You are on page 1of 37

key nghe

50 usd-1123-mua sắm

Đề 50 $ (đề 23)
1. 50$
2. By the park
3. In the bank
4. 6h40 am
5. Shoes
6. Door
7. By car
8. Traffic light
9. Blue
10. Camping
11. service show
12. The use of
13. measure of speed
với (50) usd ,nhặt ở công viên(park) tới ngân hàng(bank) vào (6h40) mua
giày(shoes) rồi ra cửa(door) đi bằng otto(car) gặp đèn giao thông(traffic light) màu
xanh(blue) rồi đi cắm trại(camping) có dịch vụ(service) sử dụng ( use) tốc độ
nhanh(speed)
14 – shopping habit
Person 1 : shopping alone
Person 2 : where quite
Person 3 : on holiday
Person 4 :With friend
mua sắm một mình(shopping alone) ở đâu đó(where) trong kỳ nghỉ (holiday) với
bạn bè(with friend)

15. W – W – M - B
1-1-2-3
16. Concentration depends on (A)
It is possible(B)
17. It is not(A)
This is probably(B)

phụ thuộc (depends) có thể(possible) không phải (it is not) là đây(this)


Đề 2000 3123 đi xe (bus)
1. 2000 (xây bao nhiêu ngôi nhà)
2. 3 o’clock (mẹ gặp con lúc mấy giờ)
3. 6.30 (gặp bạn lúc mấy giờ)
4. tea (chị gái uống gì ở quán café)
5. sees her family (cô gái làm gì vào các ngày thứ 7 )
6. Trousers (2 người cùng mua gì)
7. black (mua áo màu gì)
8. Saturday (nộp bài cho thầy vào thứ mấy)
9. speak at conference (cô ấy làm gì cho sếp)
10. The south (đi chơi ở đâu)
11. the words (bài hát có gì thu hút)
12. The mountain scenes (điều gì gây ấn tượng ở bộ phim)
13. A large stone(Một hòn đá lớn)
(2000) người từ(3)đến(6.30) uống trà(tea) cùng gia đình (family)rồi đi mua quần
dài( Trousers) màu đen(black) vào thứ 7(saturday) và nói (speak) ở phía
nam(south) có lời (words) bài hát của núi(mountain) đá (stone)
14. bốn người nói về đi lại bằng phương tiện gì
Person A: Travel by bus
Person B: walk alone
Person C: travel by car
Person D: walk with friends
đi xe (bus) - một mình(alone) - đi ô tô(car)- cùng với bạn(with friend)
15.
Both - Woman - Man – Both
3123
16.Nói về sports ở trường học
Câu 1: They help
Câu 2: It provides balance

17.Nói về work from home


Câu 1:She wasn’t self motivated enough
Câu 2: It depends on your situation and personality
họ (they)-cung cấp sự cân bằng(provides balance) nhưng cô ấy không (she wasn’t)
phụ thuộc ( depend)
Đề 250 pounds 3231 thư viện
1. Giá mua máy tính : 250 pounds
2. Hai người mang theo gì : fruit
3. Màu của nhà giáo viên : white
4. Suit for office
5. Hoạt động gì : walking
6. He taught
7. Anh ấy muốn trở thành gì : Writer
8. Muốn uống gì : water
9. Thích môn học gì : history class
10.Drive
11.Look similar
12.formal
13.Chim làm gì vào mùa đông : sleep all day
mua với giá (250)pounds một cân quả(fruit) màu trắng(white) tôi mặc (suit) đi bộ
(walking ) dạy(taught) viết(write)về nước mưa (water) ở lớp lịch sử(history class)
rồi lái xe (drive) nhìn(look) chuẩn xác(formal) về nhà ngủ(sleep)
Câu 14: có 4 người nói về nơi học
Person A: library
Person B: At home
Person C : Coffee shop
Person D : At a park
thư viện (library) trong nhà (at home) (cafe) ở công viên(a park)
Câu 15 : /Both/Man/Both/Woman
(Cách nhớ : Woman = 1, Man = 2, Both = 3 ,Đáp án câu 15 : 3231)
Câu 16 : C - C
Câu 17 : A -C
con chó ăn cơm

Đề dress 2231 đồng nghiệp


1. Con gái gọi điện cho bố mua gì : dress
2. Order food ( sắp có cuộc họp, giáo viên phải chuẩn bị gì)
3. Cook food
4. 20 (chuẩn bị bao nhiêu ghế)
5. The entrance
6. In the corner
7. Walking in college
8. Friday( cần máy tính khi nào)
9. Performance
10.Window (thay đổi đồ vật gì )
11.France (học về đất nước nào)
12.The weather
13.Enjoy his job
tôi mặc váy(dress) rồi gọi món(order food)chờ họ nấu(cook food) mất (20) phút,
lối vào (The entrance) bếp ở trong góc( In the corner). tôi đi bộ(walking) vào thứ
6(Friday) đạt hiệu suất (Performance) tới cánh cửa(Window) nước pháp(France)
để tìm việc(Enjoy his job)
14.Person A : go with colleagues
Person B : go with daughter
Person C : job
Person D: alone
đồng nghiệp (colleagues)con gái (daughter) làm việc(job)
một mình(alone)
15.M – M – B – W 2231
16.Service – customer
17.Living boring lives - ambitious
dịch vụ(Service) –khách hàng( customer)
sống (lives) -đầy tham vọng (ambitious)

Đề Room 301 1232 a á bờ cờ


1. Room 301
1. 13.00- 1p.m ( football match )
2. 20.10.30 ( telephone number)
3. Food ( đồ 2 người bạn cần mang đi cắm trại)
4. 300.000 ( copies of books)
5. Camping ( last holiday)
6. Make plan later
7. Iced tea
8. The Girls’ team
9. Go to the park
10.Cold and wet
11.Have the meeting without him
12.Platform 2 ( Tàu đi Endinburg)
13.Online Shopping
1. it is cheaper
2. the products are delivered
3. there is more choice
4. save time
Ở phòng (301) lúc (1.pm) chiều 20/10 năm 30 (20.10.30)có đồ ăn(food) cho
(300.000) người cắm trại (camping)rồi lên kế hoạch(plan) uống trà(tea) với cô
gái(girl) ở công viên(park) trời lạnh và ướt(cool and wet) rồi gặp(meeting) nền
tảng(Platform)mua online(shoping) với giá rẻ (cheaper)các sản phẩm(product)
được lựa chọn(choice) tiết kiệm(save)
14.Woman – Man – Both – Man 1232
15.1. It has not been (A) (đáp án đầu)
16.2 The research is unlikely (A) (đáp án đầu)
17.1: The characters B (đáp án 2)
17.2 It will C (đáp án 3)
a á bờ cờ

Đề 1.5 pounds 3121


1. 1.5 pounds ( how much for the eggs )
2. At 9.15 (what time the train departs)
3. She walks ( How does she go to work place?)
4. 2. P.m ( what time for the lunch?)
5. Go for a walk ( thường làm gì )
6. At the park (gặp nhau ở đâu?)
7. bowling ( gia đình làm gì vào cuối tuần)
8. Tuesday ( thứ mấy gặp nhau)
9. To work in business (tương lai làm gì)
10.Computers (what is the course about)
11.Work irregular hours ( làm nhà văn khác gì nghề khác)
12.At a new shopping center (mua đồ ăn ở đâu)
13.Fire from the countryside (tại sao ô nhiễm không khí)

cô ấy cầm 1,5 pound ra khỏi nhà lúc 9h15 ( at 9.15) đi bộ ( she walk) đến 2pm, tiếp tục
đi bộ ( Go for a walk ) đến công viên(At the park ) chơi bowling. hôm đấy là thứ
3( tuesday) mọi người đều đi làm(To work in business) cầm theo máy
tính(computer) giờ làm việc linh tinh( Work irregular hours ). sau giờ làm việc cô ấy
đi shopping ở trung tâm( At a new shopping center) bị cháy(fire)

14.Có 4 người nói về : Do exercise ; tập thể dục


A. Do exercises to improve health
B. Find that exercises....
C. Fun
D. Hate doing exercises because....
bài tập(exercises) tìm(find) vui(fun)ghét(hate)

Đoạn hội thoại giữa 2 người

B/W/M/W- 3-1-2-1
15.Bài nói
A : The dialogue
C: New industry
16.Bài nói
B : It has been
C : the plan
Cuộc đối thoại(The dialogue) mới(new) đã có (it has) kế hoạch(plan)

Đề 10h15 đề 22
1. At 10h15
2. To suggest drink
3. Sick
4. Egg
5. At 10h
6. Stay late at the office
7. Action film
8. A town house
9. By bus
10.In the morning
11.Have some time
12.Has to drive to work
13.Clothes
vào lúc(10h15) uống (drink) thuốc ốm(Sick) rồi ăn trứng (Egg) vào(10h) ở lại
(Stay late) xem (film) ngôi nhà(house)rồi đi xe (bus) vào buổi sáng(morning) có
thời gian(have some time) đi làm (work) ở shop quần áo(Clothes)
14.Person A: various place
Person B : in a quite place
Person C: music
Person D: at night
nhiều khi(various) im lặng(quite) rồi nghe nhạc(music) vào buổi
tối(at night)
15.M-W-B-W 1232
16.View - Damage
17.Customer – Always
Xem - Thiệt hại - khách hàng – Luôn luôn

Đề Tea ( đề 21)
1. Tea (what does woman drink)
2. 10.000 (how many people)
3. Town hall (where the woman meets)
4. First floor (where is the office)
5. 2.5 ( cost of bus)
6. Wednesday afternoon (when he plays football)
7. Coffee opposite the hotel
8. Outside the shop
9. 7 o’clock (what time the man eats)
10.Play football (what the boy do after school)
11.The ending (the element of story)
12.Residential area
13.Persuading his family
14.Environment problem
A. Give away used items
B. Buy thing without packaging
C. Reuses...
D. Doesn’t use
trà (tea) giá(10000) ở thị trấn (town) đầu tiên (first) nhưng giá(2.5) vào buổi
chiều(afternoon) rồi đi cafe(coffe) ở cửa hàng(shop) vào (7)h và chơi
bóng(football) để kết thưc(ending) ở khu dân cư(area) của gia đình(famly) đnag có
vấn đề(problem) về sử dụng (used) túi bóng(packaging) tái sử dụng(reuses) nhưng
không sử dụng(don;t use)
15.M-W-W-B 2113
16.Effectively – experiment
17.Work – book

Hiệu quả - thử nghiệm- Sách bài tập

Đề 7h45 : quarter to eight (đề 10)


1. 7h45 ( quarter to eight)
2. market place (Gặp nhau ở đâu )
3. 21 (Cô trông trẻ bao nhiêu tuổi)
4. a park (Football club cạnh chỗ nào )
5. fissh (Cho mèo ăn gì )
6. go for a walk
7. chocolate (Mua gì cho chị gái )
8. 9h30 (Hôm nay tàu đi trễ và khởi hành vào lúc)
9. in the east (Thời tiết đẹp nhất ở đâu)
10.not enough people (Lý do )
11.opposite the gift shop (Nơi cần tìm ở đâu)
12.river boat (Serve tea ở đâu)
13.kitchen (Phòng nào rộng nhất trong nhà )
vào lúc (7.45) thì đi chợ(market) ở ô số (21) của công viên(park) để mua cá(fish)
rồi đi bộ(walk) ăn (chosocola) vào lúc (09.30) về phía đông(east) đủ(enough) để
đến cửa hàng(shop) thuyền(boat) rồi vào phòng bếp(kitchen)

14.Có 4 người nói về chủ đề “ làm gì để giúp môi trường “


A. Use less water
B. Shopping online
C. No driving to work
D. Use less electricity
nước (water) (online) làm (work) ra điện(electricity)
15.Hai người nói về music
Woman/Woman/man/both 1123
16.Camera an ninh
Employees
People should
17.Writer’s book
Create
Refuse feedback từ mọi người

Người lao động(Employees) nên(should) Tạo nên (create) sự phản đối(refuse)

Đề Sick đề 6
1. Sick
2. 20 minutes
3. To say thank you
4. His sister and her children
5. 2.00
6. Stay late at the office
7. One pound fifty
8. Mountains
9. Cycling
10.Fifteen
11.Best friends
12.To help people
13.Poor weather conditions
Ốm(sick) (20) phút rồi cảm ơn(thank you) chị gái(sister) vào lúc (2.00h)ở lại
muộn(late) để lấy xe đạp (cycling) (1.50) pound leo núi (mountains) Cùng (15)
người bạn(best friend) để giúp đỡ(help) người nghè0(poor)
14.Person A : in a fitness center
Person B: in the street
Person C : at the seaside
Person D : on a running track
trung tâm (center) đường(street) bờ biển (seaside) chạy(runing)
15.M/W/W/B 2113
16.16.1 to be good at...
2. our defination
17.17.1 he will probably retire
2. ...he could have been
học tốt (good) định nghĩa(definition) có thể(probably) có(have)

Her watch

1. Her watch ( cô ấy đang tìm gì)

2. 7.30

3. Sunday

4. Outside the....

5. White

6. A group of

7. 15

8. Center

9. Black hair

10. Blue

11. No enough

12. Do exercises

13. Photograghphy

Đồng hồ Her watch cô ấy kêu lúc 7.30 sáng chủ nhật Sunday. Cô ấy đi ra ngoài
Outside the. mặc một chiếc áo trắng White, đi chơi với một nhóm A group of 15 người
ở trung tâm Center, tóc cô màu đen Black hair light xanh Blue. Không đủ người No
enough để tập thể dục Do exercises và chụp ảnh Photograghphy.

Nhớ một vài( Miss some) vấn đề (had problems) khiến cô ấy thích đi thăm(enjoy
visiting the) bố mẹ để có một gia đình nhỏ(have small family)

14. :
- Miss some

– had problems

– enjoy visiting the

– have small family

15. Both/Man / (Both / Woman)Both: 32(31)3

16. 1. Students and staff , 16.2 National price

học sinh và nhân viên( Students and staff)được mua với giá toàn quốc National
price

17. :

1.1 Balanced

1.2 is promoted the most

sau khi cân bằng Balanced giá, sẽ xúc tiến bán is promoted the most

No Car 457

1. No car ( tại sao bà vợ về muộn – ko có xe – no car)

2. A – Fish ( cho mèo ăn gì)

3. .....457 ( phone number)

4. Thirty pounds ( how much)

5. The North ( hướng đứng trong siêu thị)

6. See a film

7. Go to the shops

8. Look at the view


9. Has a coffee

10. Books

11. 12 o’clock ( what time the man work)

12. Exchange the trousers... ( what did he do in the morning)

13. To study something....

Không xe no car nào chở cá fish ở số 457 với giá 30 pounds tới the North để xem
phim see a film và đi shops mà chỉ ngắm view ở quán café/sách lúc 12h trong khi
đổi quần Exchange để học 112

14. Có 4 người nói về sports

14.1 Person A ; Playing in a team sport

14.2 Person B: spend time in the water

14.3 Person C: Playing in the street

14.4 Person D: Being with animals

Đang chơi thể thao với team Playing in a team sport thì khát nước spend time in the
water, sau đó đi ra đường Playing in the street mua thì thấy nhiều động vật Being
with animals

15. Woman/Man/Man/Both: 1223

16. Review film

16.1. It will not meet

16.2 : Serious of films

Không gặp/ bộ phim nghiêm trọng/ sẽ mang lại lợi ích/ cần thiết.

17. Giảng viên nói về chương trình học ở ĐH


17.1 : There will benefit....

17.2 : It is necessary

Để Thursday

Thursday năm 1500s, tóc đỏ (red) ngắn( short) đang chạy (running) 35’ trên tàu
(train) thì lớp học (arrange private class) rủ nhau đi xem phim( theater) rồi đá
bóng( football). Những người gầy ( they were thin) buổi chiều ( afternoon) yêu cầu
chuyển ( request a transfer) lớp

Sau khi đi bộ( after walking) thì singing rồi studying rồi relax nhé

0210 Giữ( keeping a) cho mọi người luôn không nhận ra( people can't always
recognize) rằng họ có nhiều điểm tài liệu tham khảo( they both have more
references) về ý nghĩa( the meaning of)

Đề bag:
Cặp(bag) và máy tính(computer) sẽ giảm giá vào lúc 5h30 còn 135 pounds. Gọi số 5553920 và
nhấn phím 4 để không bỏ lỡ màu nâu( miss brown). Anh ấy dạy(teach) ở phòng 499 đã được
làm sạch(cleaning), tuy nhiên do điều chỉnh lịch trình( adjust schedule) nên anh ấy đã bỏ lỡ
chuyến tàu( he miss his train) và phải đổi áo( exchange a shirt).
Kỳ nghỉ (go on the holiday) dành nhiều thời gian( spend a lot of time) để enjoy
winter fire và mặc áo ấm( wearing warm clothes

Key đọc

ĐỀ COFFEE - Con Bạn Đi AA Đi Chơi-gần (near) bạn thân thiện(friendly)----


phong tục (custom) uống cafe
PART 1 : Điền từ
1. Near, 2. Friendly, 3. Practice, 4. Read, 5. So
gần (near) bạn thân thiện(friendly) giúp luyện tập(Practice) đọc sách (read)
vậy(so)
Part 2: Sắp xếp các câu theo trình tự đoạn văn
Đoạn 1.
1. In your account, (press)
2. when you do (open...)
3. simply drag....
4. once you have ....
5. after you send (check)....
tài khoản (account) khi bạn làm(when you do) lôi kéo(drag) bạn có tiền (you have)
sau đó (after)

Đoạn 2 :
1. This created
2. As a result
3. They were
4. Fortunately
5. Therefore
đã tạo ra (This created) Kết quả là(As a result)Họ đã(They were )May mắn
thay(Fortunately)Vì thế(Therefore)
Part 3: Ghép đoạn văn với 4 người
1.C – 2.B – 3.D – 4.A – 5.A – 6.D – 7C
Con Bạn Đi AA Đi Chơi
Part 4: Matching headings – Coffee
1. The custom
2. coffee encouraging
3. A habit of
4. problem of
5. A remedy.....
6. The health risks
7. The ancient origin of
phong tục (custom) uống cafe(coffee) là thói quen(a habit) của vấn đề
(problem)khiến thuốc(remedy ) sức khỏe(health) mất nguồn gốc(origin)

gần (near) bạn thân thiện(friendly) giúp luyện tập(Practice) đọc sách (read)
vậy(so)tài khoản (account) khi bạn làm(when you do) lôi kéo(drag) bạn có tiền
(you have) sau đó (after)đã tạo ra (This created) Kết quả là(As a result)Họ đã(They
were )May mắn (Fortunately)Vì thế(Therefore)phong tục (custom) uống
cafe(coffee) là thói quen(a habit) của vấn đề (problem)khiến thuốc(remedy ) sức
khỏe(health) mất nguồn gốc(origin)

Đề Tulip Bạn Ăn Cơm Ăn Đá Bạn Cười-cả văn phòng (office)


ốm(sick)----châu âu (euope) đang vào
Part 1 :
1. office, 2. Sick, 3. Ringing , 4. Drink, 5. meeting
cả văn phòng (office) ốm(sick)gọi không đổ chuông(ringing) vì uống rượu (drink)
lúc gặp mặt (metting)
Part 2 :
Đoạn 1:
-When you go to the house of animals
- you must go to the staff desk and show ID
- Inside the building theres is a photograph
- Before you look at the picture a guide gives you a plan day's events
- these
Đoạn 2:
- As a child, he played in home's team
- he then moved to France
- while he was at this club, he became a brilliant footballer
- later, he played in Italy and Spain
- Since He retired, he was a football club manager
khi (when) bạn phải (you must) vào trong nhà(inside the building) trước
khi(before) những(these) đứa trẻ(child) nước pháp(france) ở clb(club) anh ấy
chơi(he played) bóng đá(football)

Part 3: Opinion of watching Television


BACADBC
-Bạn Ăn Cơm Ăn Đá Bạn Cười
Part 4: Matching headings
1. Trade across Europe
2. Coming in
3. Trade mechanics
4. Different types
5. An object
6. The stock
7. An Unexpected turn event
châu âu (euope) đang vào (coming in) buôn bán(trade) khác nhau(different) một
loại (an object) cổ phiếu(the sock) sự kiện(event)
cả văn phòng- ốm -gọi không đổ chuông- vì uống -lúc gặp mặt- .khi -bạn phải-
vào trong nhà- trước khi -những -đứa trẻ- nước Pháp- ở câu lạc bộ -anh ấy chơi -
bóng đá- .bạn ăn cơm ăn đá bạn.cười-. châu Âu- đang vào- buôn bán- khác nhau -
một loại- cổ phiếu- sự kiện

lear/ Early Australia CON ĐƯỜNG BẰNG AA CON ĐƯỜNG


-trong(sạch)- nắng- tận hưởng—lịch sử(history) tự nhiên
Part 1 : clear (the water is clear to see fish) – sunny – enjoy – work – read

trong (nước trong có thể nhìn thấy cá) – nắng – tận hưởng – làm việc – đọc
sách
Part 2 :
Đoạn 1 : before – remember – should – when – put paper
trước(before) – nhớ(remember) –nên( should) – viết khi(when) –đặt giấy (put
paper)
Đoạn 2 : first – when –reference – if – email.
đầu tiên(first )–khi( when)– tham khảo(reference) –nếu( if )– Nộp qua (email.)
Part 3 : CDBAACD
CON ĐƯỜNG BẰNG AA CON ĐƯỜNG
Part 4 :
1. History
2. Natural barier
3. Technology
4. Journey
5. No precise figure
6. Lack of skills
7. Determination
lịch sử(history) tự nhiên(natural) của công nghệ(technology) và hành
trình(joueney)không(no) thiếu(lack) sự quyết tâm(determination)
trong(sạch)- nắng- tận hưởng- làm việc- đọc sách .-trước- nhớ -nên viết khi -
đặt giấy.- đầu tiên- khi-tham khảo- nếu- nộp qua email-. lịch sử- tự nhiên-
của công nghiệp -và hành trình- Không -thiếu -sự quyết tâm

Zoo- sách dài(Long )–thông tin( information)- biểu tượng(symbol) của mọi ngườ
Part 1
Long – information– copy – busy – client
sách dài(Long )–thông tin( information)–nên copy(copy )– bận rộn( busy) – cho
khách hàng( client)
Part 2 :
Đoạn 1 : instruction for registration of conference card
when you have– take the lifts– give your pass – He or she – when you are
Đoạn 2: trafic problem in the city
It was out of – this caused delays – because of the – fortunately – therefore
khi bạn có (when you have) lấy(take) mật khẩt(pass) của anh hoặc cô ấy (He or
she)khi bạn (when you are)
ra (out) chậm(delay) vì(because)may mắn (fortunately) do đó(therefore)
Part 3:
Person A:
 who didn’t eat anything
 who enjoyed the atmostphere of the restaurant
Person B :
 who thinks the quality of the food is average
 who thinks their bad experince was probly unusual
Person C: who definitely will not comeback the restaurant again
Person D :
 who was impressed by the range of appetisers
 Who thinks the music was too quite
người A ăn(eat)ở nhà hàng(restaurant)
người B nghĩ đồ ăn (food) bất thường(unusual)
Người C không quay lại(not comeback)
người D ấn tượng (impressed)bởi âm nhạc(music)

Part 4 :
1. symbol of
2. open public for everyone
3. from amusement to industrial
4. away from....to greater freedom
5. different ...values
6. morden zoo alternative
7. A new mission
biểu tượng(symbol) của mọi người (everyone) từ(from) sự tự do(freedom) là khác
nhau(different) vì sở thú(zoo) có nhiệm vụ mới(a new mission)
sách dài -thông tin -nên copy- bận rộn -cho khách hàng -. khi bạn có- lấy -mật
khẩu -của anh hoặc cô ấy- khi bạn -ra ngoài -chậm- bởi vì- may mắn- do đó -. biểu
tượng -của mọi người- từ -sự tự do- là khác nhau- Vì Sở thú- có nhiệm vụ mới
Meatless diet Anh à bị bố cho ăn đá-phải(Just)( too-to)--Loại món ăn chay

Part 1.

1. Just – 2. Too – 3. To – 4. Some – 5. Give

phải(Just)( too-to) một vài(some ) thứ để giúp(give)

Part 2 :

Part 2a.

Go – Choose – End – When – At

đi -lựa chọn- kết thúc -khi -at 6 giờ

Part 2b.

The first – In order to – The most – Other factor – Such

(đầu tiên) (để có )(nhiều nhất) (yếu tố khác) (như )…

Part 3 :

A – A – B ( hoặc D) – B – C – A ( hoặc B) – D

Anh ạ bị bố cho ăn đá

Part 4

1. Type of Vegetarian-Loại Món Chay

2. Various explanations-giải thích khác nhau

3. Possible to happen-Có thể xảy ra

4. Farming Factory – It is harmful thing-nhà máy nông nghiệp-điều tai hại

5. Respect the life-Tôn trọng cuộc sống

6. Health gets better with diet-Sức khỏe trở nên tốt hơn với chế độ ăn uống

7. Our responsibilities for global-Trách nhiệm của chúng ta đối với toàn
cầu
Loại món ăn chay( Type of Vegetarian) giải thích (explainations) việc xảy
ra( happen) có hại (harmful). nên tôn trọng cuộc sống (Respect the life)
làm sức khỏe trở nên tốt hơn (Health gets better with diet), đó là trách
nhiệm của toàn cầu (Our responsibilities for global)

phải(Just)( too-to) một vài(some ) thứ để giúp(give)-đi -lựa chọn- kết thúc -vào -(at)
6 giờ (đầu tiên) (để có )(nhiều nhất) (yếu tố khác) (như )…Loại món ăn chay( Type
of Vegetarian) giải thích (explainations) việc xảy ra( happen) có hại (harmful). Tôn
trọng cuộc sống (Respect the life) làm sức khỏe trở nên tốt hơn (Health gets better
with diet), đó là trách nhiệm của toàn cầu (Our responsibilities for global)

CHARLIESE DICKEN Đi Chơi ABC Đi chơi -ngồi cạnh cửa sổ-có thời gian (our
time) khó khăn
Part 1: điền từ
Window – buy – market – cake - watched
ngồi cạnh cửa sổ(Window)–mua( buy) – ở chợ(market) – bánh(cake) -và xem
film(watched)
Part 2 :
Đoạn 1 : sắp xếp
When - he soon - he almost – the - this
Đoạn 2 : sắp xếp
The first - the next – then - in the - you can
khi(When) - anh ấy tới sớm(he soon) - anh ấy gần như(he almost) – là(the) -tốt ở
đây( this)
đầu tiên cắn (The first )- tiếp theo nhai(the next) – sau đó nuốt(then) - vào trong(in
the) - nếu bạn có thể(you can)

Part 3: DCABCDC
Đi Chơi ABC Đi chơi
Part 4 :
1 . Dickens for our time
2 Difficulties for modern readers
3 Keeping the reader guesing
4 The influence of the demise
5 Dickens’ early success
6 Trying to protect his property
7 Bring the books to life

có thời gian (our time) khó khăn(difficulties) khiến người đọc (reader) bị ảnh
hưởng(influencer) tới thành công(success) khi cố gắng(trying) đọc sách(books)

ngồi cạnh cửa sổ(Window)–mua( buy) – ở chợ(market) – cái bánh(cake) -và xem
film(watched) khi(When) - anh ấy tới sớm(he soon) - anh ấy gần như(he almost) –
là(the) -tới sớm nhất ở đây( this) đầu tiên cắn (The first )- tiếp theo nhai)the next) –
sau đó nuốt(then) - vào trong(in the) - nếu bạn có thể(you can) có thời gian (time)
khó khăn(difficulties) khiến người đọc (reader) bị ảnh hưởng(influencer) tới thành
công(success) khi cố gắng(trying) đọc sách(books)

Consumer age( tuổi tiêu dùng) Bắt con chim DA DA-bắt đầu- sự
thân thiện-để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn

Par 1: Started – 1. Friendly – 2. Walk – 3. First - 4. Speak – 5. Together

bắt đầu- sự thân thiện- bằng cách đi bộ -lần đầu tiên -nói chuyện- với nhau

Part 2 : Đoạn 1 ;

1.First

2. When

3. Also

4. Bring

5. The sta…

đầu tiên- khi nào- tôi cũng- mang -theo the sta…
Đoạn 2 :

1. When ...take a ticket

2. This....date and time

3. Please ....information

4. Before you live...

5. The.....machine.....

khi nhận một cái vé -phải xem ngày và giờ- ,-thông tin- trước khi sống với - máy
móc

Part 3 : B – C – C – D – A – D – A Bắt con chim DA DA

Part 4 :

1. Making thing last Longer-Làm cho mọi thứ tồn tại lâu hơn

2. A temporary Experiment-Thử nghiệm tạm thời

3. The reason of secrecy-Lý do bí mật

4. Still revelant to our times-Vẫn phù hợp với thời đại của chúng ta

5. The difficulty of being generous-Khó khăn trong việc hào phóng

6. Reason to reach a compromise-Lý do để đạt được một thỏa hiệp

7. Important lesons for all of us- Bài học quan trọng cho tất cả chúng ta

để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn (Making thing last Longer) thì chúng tôi thử nghiệm
(Experiment) bí mật (secrecy) có một thời gian( our times) khó khăn (dificulty) để
đưa đến một thỏa hiệp (compromise) quan trọng( important)

bắt đầu- sự thân thiện- bằng cách đi bộ -lần đầu tiên -nói chuyện- với nhau=đầu
tiên- khi nào- tôi cũng- mang -theo the sta=khi nhận một cái vé -phải xem ngày và
giờ- ,thông tin- trước khi sống với - máy móc=để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn
(Making thing last Longer) thì chúng tôi thử nghiệm (Experiment) bí mật (secrecy)
có một thời gian( our times) khó khăn (dificulty) để đưa đến một thỏa hiệp
(compromise) quan trọng( important)

Đề Frozen land (đề 11)


Anh À Bố Bảo Chơi Đu Đưa
Part 1
Balance/Statement/Think/ Slowly/Before
Cân bằng/Tuyên bố/Suy nghĩ/Chậm rãi/Trước
Part 2
Đoạn 1
- As a child...
- His best friend ...
- She later ...
- These were ...
- Princeton University …
Khi còn nhỏ.(As a child) bạn tốt (best friend) là cô ấy(she) muốn vào những (These
were) trường đại học(Princeton University)
Đoạn 2
- First, ...
- When you are sure
... Next, ...
-Bring the assignment...
-The staff member …
đầu tiên (first) chắc chắn(sure) kế tiếp(next) mang(bring) nhân viên(staff)
Part 3
1A 2A 3B 4B 5C 6D 7D
Anh À Bố Bảo Chơi Đu Đưa
Part 4
- Who is in charge?
- First steps on the ice
Where is the end ...
- Hidden geography
- Race to the Pole
- Life on the ice
- Why is it so cold?

humor-hài hước
ABCD CAB
part1.
Colleague/write/shop/money/ bag :
đồng nghiệp( colleague) viết (Write) rằng cửa hàng( shop) này bán tiền( money)
trong túi (bag)
Part 2
- Câu mặc định
- Before
- With info : với thông tin
-You must show
- Following
- Each
trước khi ( before) có thông tin( with info) chính xác bạn phải (you must show)
theo dõi( following) mỗi ngày( each)
Part 3
- Câu mặc định
- He first
- Although
- His popularity
- He becoming
- He traveling
anh ấy là số 1( he first) mặc dù( although) sự nổi tiếng của anh ấy( his popularity)
trở thành ( he becoming) du lịch( he traveling)
Part 4
1A 2B 3C 4D 5C 6A 7B
abcd cab
Part 5
- Humor is common...Hài hước là phổ biến
- What is purpose... mục đích là gì
- How humor helps... hài hước giúp ích như thế nào
- Take care of. chăm lo
- Difference: sự khác biệt
- What we ...cái gì
-Why we ...tại sao
Hài hước là phổ biến Humor is common nhằm mục đích What is purpose giúp ích
How humor helps cho việc chăm sóc Take care of khác biệt Difference giữa chúng
tôi What we

Caving (đề 7 )
Part 1.: điền từ
1. Farm – 2. Funny – 3. Left – 4. room– 5. Drink
nông trại(Farm) –Hài hước( Funny) –bên trái( Left )– phòng( room) có đồ
uống(Drink)
Part 2: sắp xếp
Đoạn 1
Vào Embassy để interview theo trình tự
1. Ring the bell of the gate
2. Show member card
3. Details of person
4. Fill in the document
5. Take a seat and wait
rung chuông(ring) hiển thị(show) chi tiết (details) tài liệu(document) hãy ngồi và
chờ đợi(wait)
Đoạn 2
Trình tự vào mượn materials
1. Before you take documents, you have to do...
2. To get this, you go to the desk of (person from) library
3. You sign at the back of photogragh
4. Give photo for man of library
5. He or she will check
trước khi(before) tới đó(to get this) thì bạn ký(you sign) tặng ảnh(give photo)
Part 3: Opinion about fast food
D–A–B–A–C–B–C
Đi Ăn Bánh Ăn Cơm Bằng Chân
Part 4 : caving
1. The growth
2. The wide
3. Man becomes
4. What to take with you
5. Staying safe underground
6. What to do in the emergency
7. The joy of discovery
Sự tăng trưởng(The growth)Rộng(The wide) của con người(man) cùng bạn(with
you) là an toàn (safe) trong trường hợp khẩn cấp(in the emergency) thì đừng khám
phá(discovery)

Children Exercise

đi chơi đi các anh bạn Ạ

Part 1. Điền từ vào đoạn văn còn trống

1. Live

2. Share

3. Class

4. Driver

5. Cook

trong cuộc sống Live cần chia sẻ Share với bạn bè trong lớp Class về cách
lái xe Driver và nấu ăn Cook
Part 2: Sắp xếp các câu theo trình tự đoạn văn

Đoạn 1.

1. 6.30 .You should ....collect keys

2. Check map

3. Follow the route on the map

4. When you have completed...

5. return key

6.30 đi sưu tầm chìa khóa collect keys, check map đi theo map Follow the
route on the map, khi hoàn thành When you have completed thì trả khóa
return key

Đoạn 2 : When you arrive – a staff – inside – main hall – after...finish

khi bạn đến When you arrive 1 nhân viên a staff đứng bên trong inside sảnh
if...main hall sau khi kết thúc after...finish cuộc họp

Part 3: 4 người A, B, C, D nói về 1 chủ đề

D – C – D – C – A – B – A đi chơi đi các anh bạn Ạ

Part 4 : Matching heading - Children Exercise

1. Factor

2. Situation

3. Success

4. The excercise

5. Way

6. A Design..
7. Achieving....

nhân tố Factor làm nên tình huống Situation thành công Success là tập thể dục
The excercis bằng nhiều cách Way, thiết kế A Design bộ đồ tập gym để đạt
được Achieving hiệu quả

Animals

Các bạn ăn dâu ăn cơm đi

Part 1.

1. Actor – 2. Good – 3. Watch – 4. Phone – 5. Food

diễn viên tốt đang xem điện thoại về nấu ăn

Part 2 :

Part 2a. sắp xếp how to take the train to city

1. After xuống sân bay, rẽ trái vào lối ra station (to train station)

2. Purchase the tickets....-Mua 1 vé

3. The staff will check ticket before allowing through the gates-
Nhân viên sẽ soát vé trước khi cho qua cổng

4. They will check it when the train go off the train on the city-Họ
sẽ kiểm tra nó khi tàu rời khỏi thành phố

5. You will need to buy the another ticket if you lose it on train-Bạn
sẽ cần mua vé khác nếu bạn làm mất vé trên tàu

Part 2b. Trình tự vào conference

1. Go to security desk-Đến bàn bảo vệ

2. Show confirming letter to security guard- Xuất trình thư xác nhận
cho nhân viên bảo vệ
3. After security check, you receive visitor’s pass- Sau khi kiểm tra
an ninh, bạn nhận được thẻ truy cập

4. Enter the conference-đi vào hội nghị

5. You can welcome....-Bạn đc chào đón

Part 3 : 4 người được interview về sân bay

1. C – 2. B – 3. A – 4.D – 5. A – 6.C – 7.D

Các bạn ăn dâu ăn cơm đi

Part 4 : Animals

1. Early use of…-sử dụng sớm

2. Early examples of pets…-ví dụ ban đầu về vật nuôi

3. A pet with many fuctions....-vật nuôi nhiều chức năng

4. A friend around the world....Một người bạn trên toàn thế giới

5. Various kinds of pets.....-Các loại vật nuôi

6. Different attitudes.....-thái độ khác nhau

7. Advangtages and problems....-thuận lợi và khó khăn

Đề trồng hoa hồng- hotel

ăn bánh ăn bong cô dung cho

ăn đi bạn cứ ăn bất chấp

Part 1. Điền từ vào đoạn văn còn trống

1. Home

2. Near
3. Move

4. Drive

5. Pretty

6. Walk

nhà gần đi lái ô tô tuyệt vời hơn đi bộ

Part 2: Sắp xếp các câu theo trình tự đoạn văn

Đoạn 1 : quy trình trồng hoa hồng

1. Surrounded by soil ....(cho cây vào, bao quanh bởi đất)

2. Dig a hole....(đào hố, chọn vị trí)

3. Put the tree straight ....(để cây thẳng vào hố, lấp đất)

4. Must water everyday ...(tưới nước hàng ngày)

5. Up to weather....(phụ thuộc thời tiết)

Đất-hố-put tree-water-weather

Đoạn 2 : Người nổi tiếng

1. When she was a child....(hồi nhỏ nhìn ng nổi tiếng mơ ước)

2. Try to study hard at school.....(vì vậy cố gắng học ở trường)

3. Her effort, a company....( nhờ nỗ lực được 1 công ty để ý)

4. Invite her.... ( công ty mời làm việc )

5. Fly high....( sau đó nổi tiếng)

Part 3: 4 người A, B, C, D nói về 1 chủ đề

Sử dụng Internet

3.1. Dùng Internet liên hệ với gia đình – A

3.2 . Người ko dùng mạng trước khi đi ngủ - B


3.3. Người phụ thuộc vào mạng – A

3.4 . Người sử dụng mạng Internet cho công việc – B

3.5. Người dùng mạng để giải trí –C

3.6. Người không muốn trẻ con dùng điện thoại – D

3.6. Người muốn có thiết bị điện tử mới nhất – C

A – B – A – B – C – D – C ( ăn bánh ăn bỏng cô dung cho J)))

Đoạn đó có trật tự hôm nay nó lại xếp khác thành

Adbcabc ( ăn đi bạn cứ ăn bất chấp)

Bài internet đại loại nói về 4 nhân vật, một người hay dùng điện thoại gọi
cho gia đình, 1 người là làm công ty phải cập nhật thông tin nên hay dùng
công việc, 1 ng dùng chơi game nhiều và phải mua cái hiện đại theo các bạn,
1 người ko cho con dùng điện thoại, nó có thể đảo trật tự, các em đọc xong
ghép vào các ý, nó khá dễ hiểu thôi

Hotel

4.1. Sensitive finance : tài chính nhạy cảm (Nội dung là ở khách sạn thì
không phải trả phí điện nước như ở nhà )

4.2 cost for convenience is high (Ở khách sạn thì ăn hàng nên ảnh hưởng
sức khoẻ)

4.3 the advantage of.....less (Ở khách sạn mang tối giản đồ )

4.4. lack of freedom- thiếu tự do......(Ở khách sạn thì không thoải mái khi
chia sẻ không gian với người khác, thái độ nhân viên...)

4.5 . Plan in advance ...(Cần phải lên kế hoạch trước )

4.6 New aspect, new perspective (Nhận ra là người thân mới quan trọng, ko
phải trang thiết bị)

4.5 . HS tự chọn (Dù ở trong khách sạn vẫn có người lạ, ko có hàng xóm)
4.6 HS tự chọn (Thay đổi nhiều thói quen cũ....)

4.7 competitive business...kinh doanh cạnh tranh (Nếu ở khách sạn thành
xu hướng ảnh hướng đến chủ đất )

Đề về âm nhạc /potato
1. Điền từ
Late-meetings-park-shop-cook
muộn(Late)-mới họp(meetings)-ở công viên(park)-rồi mua đồ ở cửa
hàng( shop)- về nấu (cook )
2. Sắp xếp
Đoạn 1. Nói về 1 diễn viên nổi tiếng
they left - highschool - good at - at one of these - famous actor
họ rời đi(they left) - từ trung học(highschool )- dù học tốt(good at) - để
làm một (one) -để làm diễn viên( famous actor)
Đoạn 2 : về quy trình trồng khoai tây
all you need is an old potato - this colour - lấp cái đất pot - đưa ra nắng và
tưới nước - chăm sóc quan sát phát triển hàng tuần
Part 3 : nối đoạn văn với 4 người
1A 2C 3D 4B 5C 6D 7D
Anh Chị Đã Bị Cô Đánh Đập
Part 4 : Nối tiêu đề với đoạn
4.1 physically demanding
4.2.social cycle
4.3 boost memory
4.4. routines
4.5 creative outlet
4.6. other people's feeling
4.7. develope sense of well-being
xã hội (social) tăng cường(boost)thói quen(routines) sáng tạo(creative)khiến
con người cảm thấy(peopleis feeling) hanh phúc(well being)
CURRENCY
Part 1. Country - Clean - Class - Other - Words
Đất nước(Country )- Sạch(Clean) - nhiều lớp (Class) - khác(Other) -từ
ngữ( Words)
Part 2
Đoạn 1: First - this email - if you have a problem - they will find a way - if it is not
possible
Đầu tiên - email này - nếu bạn gặp vấn đề - họ sẽ tìm cách - nếu không thể
Đoạn 2: When you get the office - After check - You sign - He or she will - After
paying
Khi bạn đến văn phòng - Sau khi kiểm tra - Bạn ký - Người đó sẽ - Sau khi thanh
toán
Part 3: 1D-2C-3D-4C-5 A-6B-7A
Đi Chơi Đi Chơi Anh Bạn À
Part 4: Matching headings
1. An unsatisfactory
2. A soft currency is
3. An old currency used today
4. The creation
5. A product
6. The police
7. An international
đưa đồ mềm (soft) và cũ(Old) sử dụng(used)sự sáng tạo(creation) trong sản phẩm
(product) cho cảnh sát(police) quốc tế(international)

mẫu nói 4

1. Challenge, giúp đỡ người khác


Hello, let me tell you about......
I am a university student.i study in neu
When I was 22 years old, I got a job. That job is my part-time job. I deliver food to
shoperfood company. I study a lot of time at school in the morning, . In the
afternoon and evening I usually go to do that work. Last summer I had 9 million
dong. i bought my dad a smartphone, that phone is blue. it costs about 4 million
dong, my dad loves it. His name is Giang, 58 years old, farmer . He loves me so
much and me too. So when I gave him the phone, he was overjoyed. He told my
mom that he liked it. I feel very happy that I bought the phone for my dad. The
phone allows him to video call with friends far away. Then he video calls me
everyday with that phone. it's my achievement, it's not big but i'm very proud of it
Xin chào, hãy để tôi kể cho bạn nghe về......
Tôi là một sinh viên đại học
Năm 22 tuổi, tôi có việc làm. Công việc đó là công việc bán thời gian của tôi. Tôi
giao đồ ăn cho công ty shoperfood. Tôi học rất nhiều thời gian ở trường vào buổi
sáng, . Buổi chiều và buổi tối tôi thường đi làm công việc đó. Hè năm ngoái tôi có
9 triệu đồng. tôi đã mua cho bố tôi một chiếc điện thoại thông minh, chiếc điện
thoại đó màu xanh. nó có giá khoảng 4 triệu đồng, bố tôi rất thích. Ông tên Giang,
58 tuổi, nông dân. Anh ấy rất yêu tôi và tôi cũng vậy. Vì thế khi tôi đưa điện thoại
cho anh ấy, anh ấy đã vui mừng khôn xiết. Anh ấy nói với mẹ tôi rằng anh ấy thích
nó. Tôi cảm thấy rất vui vì đã mua được chiếc điện thoại cho bố. Chiếc điện thoại
cho phép anh gọi video với bạn bè ở xa. Sau đó anh ấy gọi video cho tôi hàng ngày
bằng chiếc điện thoại đó. đó là thành tích của tôi, nó không lớn nhưng tôi rất tự hào
về nó

2. a gift, goodnew, sự giúp đỡ từ người khác


Hello, let me tell you about......
I am a university student.i study in neu
When I was 22 years old, I got a job. That job is my part-time job. I deliver food to
shoperfood company. I study a lot of time at school in the morning, . In the
afternoon and evening I usually go to do that work. While working, my phone
broke and I can't afford a new phone. On my birthday, my dad gave me a gift of a
smartphone. it's iphone 12 pro max. it is sky blue. its very beautiful. it is 20 cm
long. I like it very much . it's my dream phone I use it for study and work. I usually
play games with my friends every night. and my friends say it's a great phone. I
feel very happy because my dad gave it to me for my birthday. I thank my dad so
much for buying it for me. I love my father very much.
Xin chào, hãy để tôi kể cho bạn nghe về......
Tôi là một sinh viên đại học
Năm 22 tuổi, tôi có việc làm. Công việc đó là công việc bán thời gian của tôi. Tôi
giao đồ ăn cho công ty shoperfood. Tôi học rất nhiều thời gian ở trường vào buổi
sáng, . Buổi chiều và buổi tối tôi thường đi làm công việc đó. Khi đang làm việc,
điện thoại của tôi bị hỏng và tôi không đủ tiền mua điện thoại mới. Vào ngày sinh
nhật của tôi, bố tôi đã tặng tôi một chiếc điện thoại thông minh. đó là iphone 12pro
max. nó có màu xanh da trời. nó rất đẹp. nó dài 20 cm. Tôi rất thích nó . đó là chiếc
điện thoại mơ ước của tôi, tôi sử dụng nó để học tập và làm việc. Tôi thường chơi
game với bạn bè mỗi tối. và bạn bè tôi nói rằng đó là một chiếc điện thoại tuyệt
vời. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc vì bố tôi đã tặng nó cho tôi nhân dịp sinh nhật. Tôi
cảm ơn bố tôi rất nhiều vì đã mua nó cho tôi. Tôi bố của tôi rất nhiều.

3. teamwork
Hello, let me tell you about......
I am a university student, I study neu
This summer, I took a math class with Ms. Diep. She's a teacher at my university,
she's about 45 years old. She has long hair and black eyes. She is very beautiful.
She let us work in groups. Our group has 5 people, including 2 men and 3 women.
We often meet at the school canteen. That coffee shop is called MĨXUE. The shop
is small, with 5 tables but very crowded because the drinks are delicious and
cheap. We usually do our homework together for about 2 hours. Although the
lesson was difficult, we did well because my friend studied very well. Her name is
Thu, she is very friendly and helpful to us. We are happy to be able to work
together, talk together, and go out for coffee together. It was a beautiful time

Xin chào, hãy để tôi kể cho bạn nghe về......


Tôi là sinh viên đại học, tôi học neu
Hè năm nay tôi học toán với cô Điệp. Cô ấy là giáo viên ở trường đại học của tôi,
cô ấy khoảng 45 tuổi. Cô ấy có mái tóc dài và đôi mắt đen. Cô ấy rất xinh đẹp. Cô
ấy cho chúng tôi làm việc theo nhóm. Nhóm chúng tôi có 5 người, trong đó có 2
nam và 3 nữ. Chúng tôi thường gặp nhau ở căng tin trường. Quán cà phê đó tên là
MĨXUE. Quán nhỏ, có 5 bàn nhưng rất đông khách vì đồ uống ngon và rẻ. Chúng
tôi thường làm bài tập về nhà cùng nhau trong khoảng 2 giờ. Mặc dù bài học khó
nhưng chúng tôi đã làm tốt vì bạn tôi học rất giỏi. Tên cô ấy là Thu, cô ấy rất thân
thiện và hay giúp đỡ chúng tôi. Chúng tôi rất vui khi được làm việc cùng nhau,
cùng nhau trò chuyện và cùng nhau đi uống cà phê. Đó là một khoảng thời gian
đẹp đẽ

mẫu viết 4 pro max

Hi Tim

How are you today? I hope all is well with you

I am writing this letter to tell you some interesting news. I just received an email
from my club manager. In the email he said that………

I feel so sad to hear that. I think for this matter we need to organize a meeting to
find out the solution/ask for the opinions of other club members/peopleQuang

What do you think about this?

Please write me soon to let me know your opinion

See you soon

lam

Dear Sir

My full name is mai thanh lam.

I have been a member of the club since 2020.

I am writing this email to express my feeling about your notice you sent me this
morning

In the email you said that……

I think for this matter we need to organize a meeting to find out the solution.

I have spoken to other club members and I know that they also have the same
opinions as me . All of us have been waiting for this .

I hope my ideas are helpful.

I am looking forward to hearing from you. Regards,

You might also like