Professional Documents
Culture Documents
Cách Học Thuộc Key
Cách Học Thuộc Key
50 usd-1123-mua sắm
Đề 50 $ (đề 23)
1. 50$
2. By the park
3. In the bank
4. 6h40 am
5. Shoes
6. Door
7. By car
8. Traffic light
9. Blue
10. Camping
11. service show
12. The use of
13. measure of speed
với (50) usd ,nhặt ở công viên(park) tới ngân hàng(bank) vào (6h40) mua
giày(shoes) rồi ra cửa(door) đi bằng otto(car) gặp đèn giao thông(traffic light) màu
xanh(blue) rồi đi cắm trại(camping) có dịch vụ(service) sử dụng ( use) tốc độ
nhanh(speed)
14 – shopping habit
Person 1 : shopping alone
Person 2 : where quite
Person 3 : on holiday
Person 4 :With friend
mua sắm một mình(shopping alone) ở đâu đó(where) trong kỳ nghỉ (holiday) với
bạn bè(with friend)
15. W – W – M - B
1-1-2-3
16. Concentration depends on (A)
It is possible(B)
17. It is not(A)
This is probably(B)
cô ấy cầm 1,5 pound ra khỏi nhà lúc 9h15 ( at 9.15) đi bộ ( she walk) đến 2pm, tiếp tục
đi bộ ( Go for a walk ) đến công viên(At the park ) chơi bowling. hôm đấy là thứ
3( tuesday) mọi người đều đi làm(To work in business) cầm theo máy
tính(computer) giờ làm việc linh tinh( Work irregular hours ). sau giờ làm việc cô ấy
đi shopping ở trung tâm( At a new shopping center) bị cháy(fire)
B/W/M/W- 3-1-2-1
15.Bài nói
A : The dialogue
C: New industry
16.Bài nói
B : It has been
C : the plan
Cuộc đối thoại(The dialogue) mới(new) đã có (it has) kế hoạch(plan)
Đề 10h15 đề 22
1. At 10h15
2. To suggest drink
3. Sick
4. Egg
5. At 10h
6. Stay late at the office
7. Action film
8. A town house
9. By bus
10.In the morning
11.Have some time
12.Has to drive to work
13.Clothes
vào lúc(10h15) uống (drink) thuốc ốm(Sick) rồi ăn trứng (Egg) vào(10h) ở lại
(Stay late) xem (film) ngôi nhà(house)rồi đi xe (bus) vào buổi sáng(morning) có
thời gian(have some time) đi làm (work) ở shop quần áo(Clothes)
14.Person A: various place
Person B : in a quite place
Person C: music
Person D: at night
nhiều khi(various) im lặng(quite) rồi nghe nhạc(music) vào buổi
tối(at night)
15.M-W-B-W 1232
16.View - Damage
17.Customer – Always
Xem - Thiệt hại - khách hàng – Luôn luôn
Đề Tea ( đề 21)
1. Tea (what does woman drink)
2. 10.000 (how many people)
3. Town hall (where the woman meets)
4. First floor (where is the office)
5. 2.5 ( cost of bus)
6. Wednesday afternoon (when he plays football)
7. Coffee opposite the hotel
8. Outside the shop
9. 7 o’clock (what time the man eats)
10.Play football (what the boy do after school)
11.The ending (the element of story)
12.Residential area
13.Persuading his family
14.Environment problem
A. Give away used items
B. Buy thing without packaging
C. Reuses...
D. Doesn’t use
trà (tea) giá(10000) ở thị trấn (town) đầu tiên (first) nhưng giá(2.5) vào buổi
chiều(afternoon) rồi đi cafe(coffe) ở cửa hàng(shop) vào (7)h và chơi
bóng(football) để kết thưc(ending) ở khu dân cư(area) của gia đình(famly) đnag có
vấn đề(problem) về sử dụng (used) túi bóng(packaging) tái sử dụng(reuses) nhưng
không sử dụng(don;t use)
15.M-W-W-B 2113
16.Effectively – experiment
17.Work – book
Đề Sick đề 6
1. Sick
2. 20 minutes
3. To say thank you
4. His sister and her children
5. 2.00
6. Stay late at the office
7. One pound fifty
8. Mountains
9. Cycling
10.Fifteen
11.Best friends
12.To help people
13.Poor weather conditions
Ốm(sick) (20) phút rồi cảm ơn(thank you) chị gái(sister) vào lúc (2.00h)ở lại
muộn(late) để lấy xe đạp (cycling) (1.50) pound leo núi (mountains) Cùng (15)
người bạn(best friend) để giúp đỡ(help) người nghè0(poor)
14.Person A : in a fitness center
Person B: in the street
Person C : at the seaside
Person D : on a running track
trung tâm (center) đường(street) bờ biển (seaside) chạy(runing)
15.M/W/W/B 2113
16.16.1 to be good at...
2. our defination
17.17.1 he will probably retire
2. ...he could have been
học tốt (good) định nghĩa(definition) có thể(probably) có(have)
Her watch
2. 7.30
3. Sunday
4. Outside the....
5. White
6. A group of
7. 15
8. Center
9. Black hair
10. Blue
11. No enough
12. Do exercises
13. Photograghphy
Đồng hồ Her watch cô ấy kêu lúc 7.30 sáng chủ nhật Sunday. Cô ấy đi ra ngoài
Outside the. mặc một chiếc áo trắng White, đi chơi với một nhóm A group of 15 người
ở trung tâm Center, tóc cô màu đen Black hair light xanh Blue. Không đủ người No
enough để tập thể dục Do exercises và chụp ảnh Photograghphy.
Nhớ một vài( Miss some) vấn đề (had problems) khiến cô ấy thích đi thăm(enjoy
visiting the) bố mẹ để có một gia đình nhỏ(have small family)
14. :
- Miss some
– had problems
học sinh và nhân viên( Students and staff)được mua với giá toàn quốc National
price
17. :
1.1 Balanced
sau khi cân bằng Balanced giá, sẽ xúc tiến bán is promoted the most
No Car 457
6. See a film
7. Go to the shops
10. Books
Không xe no car nào chở cá fish ở số 457 với giá 30 pounds tới the North để xem
phim see a film và đi shops mà chỉ ngắm view ở quán café/sách lúc 12h trong khi
đổi quần Exchange để học 112
Đang chơi thể thao với team Playing in a team sport thì khát nước spend time in the
water, sau đó đi ra đường Playing in the street mua thì thấy nhiều động vật Being
with animals
Không gặp/ bộ phim nghiêm trọng/ sẽ mang lại lợi ích/ cần thiết.
17.2 : It is necessary
Để Thursday
Thursday năm 1500s, tóc đỏ (red) ngắn( short) đang chạy (running) 35’ trên tàu
(train) thì lớp học (arrange private class) rủ nhau đi xem phim( theater) rồi đá
bóng( football). Những người gầy ( they were thin) buổi chiều ( afternoon) yêu cầu
chuyển ( request a transfer) lớp
Sau khi đi bộ( after walking) thì singing rồi studying rồi relax nhé
0210 Giữ( keeping a) cho mọi người luôn không nhận ra( people can't always
recognize) rằng họ có nhiều điểm tài liệu tham khảo( they both have more
references) về ý nghĩa( the meaning of)
Đề bag:
Cặp(bag) và máy tính(computer) sẽ giảm giá vào lúc 5h30 còn 135 pounds. Gọi số 5553920 và
nhấn phím 4 để không bỏ lỡ màu nâu( miss brown). Anh ấy dạy(teach) ở phòng 499 đã được
làm sạch(cleaning), tuy nhiên do điều chỉnh lịch trình( adjust schedule) nên anh ấy đã bỏ lỡ
chuyến tàu( he miss his train) và phải đổi áo( exchange a shirt).
Kỳ nghỉ (go on the holiday) dành nhiều thời gian( spend a lot of time) để enjoy
winter fire và mặc áo ấm( wearing warm clothes
Key đọc
Đoạn 2 :
1. This created
2. As a result
3. They were
4. Fortunately
5. Therefore
đã tạo ra (This created) Kết quả là(As a result)Họ đã(They were )May mắn
thay(Fortunately)Vì thế(Therefore)
Part 3: Ghép đoạn văn với 4 người
1.C – 2.B – 3.D – 4.A – 5.A – 6.D – 7C
Con Bạn Đi AA Đi Chơi
Part 4: Matching headings – Coffee
1. The custom
2. coffee encouraging
3. A habit of
4. problem of
5. A remedy.....
6. The health risks
7. The ancient origin of
phong tục (custom) uống cafe(coffee) là thói quen(a habit) của vấn đề
(problem)khiến thuốc(remedy ) sức khỏe(health) mất nguồn gốc(origin)
gần (near) bạn thân thiện(friendly) giúp luyện tập(Practice) đọc sách (read)
vậy(so)tài khoản (account) khi bạn làm(when you do) lôi kéo(drag) bạn có tiền
(you have) sau đó (after)đã tạo ra (This created) Kết quả là(As a result)Họ đã(They
were )May mắn (Fortunately)Vì thế(Therefore)phong tục (custom) uống
cafe(coffee) là thói quen(a habit) của vấn đề (problem)khiến thuốc(remedy ) sức
khỏe(health) mất nguồn gốc(origin)
trong (nước trong có thể nhìn thấy cá) – nắng – tận hưởng – làm việc – đọc
sách
Part 2 :
Đoạn 1 : before – remember – should – when – put paper
trước(before) – nhớ(remember) –nên( should) – viết khi(when) –đặt giấy (put
paper)
Đoạn 2 : first – when –reference – if – email.
đầu tiên(first )–khi( when)– tham khảo(reference) –nếu( if )– Nộp qua (email.)
Part 3 : CDBAACD
CON ĐƯỜNG BẰNG AA CON ĐƯỜNG
Part 4 :
1. History
2. Natural barier
3. Technology
4. Journey
5. No precise figure
6. Lack of skills
7. Determination
lịch sử(history) tự nhiên(natural) của công nghệ(technology) và hành
trình(joueney)không(no) thiếu(lack) sự quyết tâm(determination)
trong(sạch)- nắng- tận hưởng- làm việc- đọc sách .-trước- nhớ -nên viết khi -
đặt giấy.- đầu tiên- khi-tham khảo- nếu- nộp qua email-. lịch sử- tự nhiên-
của công nghiệp -và hành trình- Không -thiếu -sự quyết tâm
Zoo- sách dài(Long )–thông tin( information)- biểu tượng(symbol) của mọi ngườ
Part 1
Long – information– copy – busy – client
sách dài(Long )–thông tin( information)–nên copy(copy )– bận rộn( busy) – cho
khách hàng( client)
Part 2 :
Đoạn 1 : instruction for registration of conference card
when you have– take the lifts– give your pass – He or she – when you are
Đoạn 2: trafic problem in the city
It was out of – this caused delays – because of the – fortunately – therefore
khi bạn có (when you have) lấy(take) mật khẩt(pass) của anh hoặc cô ấy (He or
she)khi bạn (when you are)
ra (out) chậm(delay) vì(because)may mắn (fortunately) do đó(therefore)
Part 3:
Person A:
who didn’t eat anything
who enjoyed the atmostphere of the restaurant
Person B :
who thinks the quality of the food is average
who thinks their bad experince was probly unusual
Person C: who definitely will not comeback the restaurant again
Person D :
who was impressed by the range of appetisers
Who thinks the music was too quite
người A ăn(eat)ở nhà hàng(restaurant)
người B nghĩ đồ ăn (food) bất thường(unusual)
Người C không quay lại(not comeback)
người D ấn tượng (impressed)bởi âm nhạc(music)
Part 4 :
1. symbol of
2. open public for everyone
3. from amusement to industrial
4. away from....to greater freedom
5. different ...values
6. morden zoo alternative
7. A new mission
biểu tượng(symbol) của mọi người (everyone) từ(from) sự tự do(freedom) là khác
nhau(different) vì sở thú(zoo) có nhiệm vụ mới(a new mission)
sách dài -thông tin -nên copy- bận rộn -cho khách hàng -. khi bạn có- lấy -mật
khẩu -của anh hoặc cô ấy- khi bạn -ra ngoài -chậm- bởi vì- may mắn- do đó -. biểu
tượng -của mọi người- từ -sự tự do- là khác nhau- Vì Sở thú- có nhiệm vụ mới
Meatless diet Anh à bị bố cho ăn đá-phải(Just)( too-to)--Loại món ăn chay
Part 1.
Part 2 :
Part 2a.
Part 2b.
Part 3 :
A – A – B ( hoặc D) – B – C – A ( hoặc B) – D
Anh ạ bị bố cho ăn đá
Part 4
6. Health gets better with diet-Sức khỏe trở nên tốt hơn với chế độ ăn uống
7. Our responsibilities for global-Trách nhiệm của chúng ta đối với toàn
cầu
Loại món ăn chay( Type of Vegetarian) giải thích (explainations) việc xảy
ra( happen) có hại (harmful). nên tôn trọng cuộc sống (Respect the life)
làm sức khỏe trở nên tốt hơn (Health gets better with diet), đó là trách
nhiệm của toàn cầu (Our responsibilities for global)
phải(Just)( too-to) một vài(some ) thứ để giúp(give)-đi -lựa chọn- kết thúc -vào -(at)
6 giờ (đầu tiên) (để có )(nhiều nhất) (yếu tố khác) (như )…Loại món ăn chay( Type
of Vegetarian) giải thích (explainations) việc xảy ra( happen) có hại (harmful). Tôn
trọng cuộc sống (Respect the life) làm sức khỏe trở nên tốt hơn (Health gets better
with diet), đó là trách nhiệm của toàn cầu (Our responsibilities for global)
CHARLIESE DICKEN Đi Chơi ABC Đi chơi -ngồi cạnh cửa sổ-có thời gian (our
time) khó khăn
Part 1: điền từ
Window – buy – market – cake - watched
ngồi cạnh cửa sổ(Window)–mua( buy) – ở chợ(market) – bánh(cake) -và xem
film(watched)
Part 2 :
Đoạn 1 : sắp xếp
When - he soon - he almost – the - this
Đoạn 2 : sắp xếp
The first - the next – then - in the - you can
khi(When) - anh ấy tới sớm(he soon) - anh ấy gần như(he almost) – là(the) -tốt ở
đây( this)
đầu tiên cắn (The first )- tiếp theo nhai(the next) – sau đó nuốt(then) - vào trong(in
the) - nếu bạn có thể(you can)
Part 3: DCABCDC
Đi Chơi ABC Đi chơi
Part 4 :
1 . Dickens for our time
2 Difficulties for modern readers
3 Keeping the reader guesing
4 The influence of the demise
5 Dickens’ early success
6 Trying to protect his property
7 Bring the books to life
có thời gian (our time) khó khăn(difficulties) khiến người đọc (reader) bị ảnh
hưởng(influencer) tới thành công(success) khi cố gắng(trying) đọc sách(books)
ngồi cạnh cửa sổ(Window)–mua( buy) – ở chợ(market) – cái bánh(cake) -và xem
film(watched) khi(When) - anh ấy tới sớm(he soon) - anh ấy gần như(he almost) –
là(the) -tới sớm nhất ở đây( this) đầu tiên cắn (The first )- tiếp theo nhai)the next) –
sau đó nuốt(then) - vào trong(in the) - nếu bạn có thể(you can) có thời gian (time)
khó khăn(difficulties) khiến người đọc (reader) bị ảnh hưởng(influencer) tới thành
công(success) khi cố gắng(trying) đọc sách(books)
Consumer age( tuổi tiêu dùng) Bắt con chim DA DA-bắt đầu- sự
thân thiện-để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn
bắt đầu- sự thân thiện- bằng cách đi bộ -lần đầu tiên -nói chuyện- với nhau
Part 2 : Đoạn 1 ;
1.First
2. When
3. Also
4. Bring
5. The sta…
đầu tiên- khi nào- tôi cũng- mang -theo the sta…
Đoạn 2 :
3. Please ....information
5. The.....machine.....
khi nhận một cái vé -phải xem ngày và giờ- ,-thông tin- trước khi sống với - máy
móc
Part 4 :
1. Making thing last Longer-Làm cho mọi thứ tồn tại lâu hơn
4. Still revelant to our times-Vẫn phù hợp với thời đại của chúng ta
7. Important lesons for all of us- Bài học quan trọng cho tất cả chúng ta
để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn (Making thing last Longer) thì chúng tôi thử nghiệm
(Experiment) bí mật (secrecy) có một thời gian( our times) khó khăn (dificulty) để
đưa đến một thỏa hiệp (compromise) quan trọng( important)
bắt đầu- sự thân thiện- bằng cách đi bộ -lần đầu tiên -nói chuyện- với nhau=đầu
tiên- khi nào- tôi cũng- mang -theo the sta=khi nhận một cái vé -phải xem ngày và
giờ- ,thông tin- trước khi sống với - máy móc=để làm mọi thứ tồn tại lâu hơn
(Making thing last Longer) thì chúng tôi thử nghiệm (Experiment) bí mật (secrecy)
có một thời gian( our times) khó khăn (dificulty) để đưa đến một thỏa hiệp
(compromise) quan trọng( important)
humor-hài hước
ABCD CAB
part1.
Colleague/write/shop/money/ bag :
đồng nghiệp( colleague) viết (Write) rằng cửa hàng( shop) này bán tiền( money)
trong túi (bag)
Part 2
- Câu mặc định
- Before
- With info : với thông tin
-You must show
- Following
- Each
trước khi ( before) có thông tin( with info) chính xác bạn phải (you must show)
theo dõi( following) mỗi ngày( each)
Part 3
- Câu mặc định
- He first
- Although
- His popularity
- He becoming
- He traveling
anh ấy là số 1( he first) mặc dù( although) sự nổi tiếng của anh ấy( his popularity)
trở thành ( he becoming) du lịch( he traveling)
Part 4
1A 2B 3C 4D 5C 6A 7B
abcd cab
Part 5
- Humor is common...Hài hước là phổ biến
- What is purpose... mục đích là gì
- How humor helps... hài hước giúp ích như thế nào
- Take care of. chăm lo
- Difference: sự khác biệt
- What we ...cái gì
-Why we ...tại sao
Hài hước là phổ biến Humor is common nhằm mục đích What is purpose giúp ích
How humor helps cho việc chăm sóc Take care of khác biệt Difference giữa chúng
tôi What we
Caving (đề 7 )
Part 1.: điền từ
1. Farm – 2. Funny – 3. Left – 4. room– 5. Drink
nông trại(Farm) –Hài hước( Funny) –bên trái( Left )– phòng( room) có đồ
uống(Drink)
Part 2: sắp xếp
Đoạn 1
Vào Embassy để interview theo trình tự
1. Ring the bell of the gate
2. Show member card
3. Details of person
4. Fill in the document
5. Take a seat and wait
rung chuông(ring) hiển thị(show) chi tiết (details) tài liệu(document) hãy ngồi và
chờ đợi(wait)
Đoạn 2
Trình tự vào mượn materials
1. Before you take documents, you have to do...
2. To get this, you go to the desk of (person from) library
3. You sign at the back of photogragh
4. Give photo for man of library
5. He or she will check
trước khi(before) tới đó(to get this) thì bạn ký(you sign) tặng ảnh(give photo)
Part 3: Opinion about fast food
D–A–B–A–C–B–C
Đi Ăn Bánh Ăn Cơm Bằng Chân
Part 4 : caving
1. The growth
2. The wide
3. Man becomes
4. What to take with you
5. Staying safe underground
6. What to do in the emergency
7. The joy of discovery
Sự tăng trưởng(The growth)Rộng(The wide) của con người(man) cùng bạn(with
you) là an toàn (safe) trong trường hợp khẩn cấp(in the emergency) thì đừng khám
phá(discovery)
Children Exercise
1. Live
2. Share
3. Class
4. Driver
5. Cook
trong cuộc sống Live cần chia sẻ Share với bạn bè trong lớp Class về cách
lái xe Driver và nấu ăn Cook
Part 2: Sắp xếp các câu theo trình tự đoạn văn
Đoạn 1.
2. Check map
5. return key
6.30 đi sưu tầm chìa khóa collect keys, check map đi theo map Follow the
route on the map, khi hoàn thành When you have completed thì trả khóa
return key
khi bạn đến When you arrive 1 nhân viên a staff đứng bên trong inside sảnh
if...main hall sau khi kết thúc after...finish cuộc họp
1. Factor
2. Situation
3. Success
4. The excercise
5. Way
6. A Design..
7. Achieving....
nhân tố Factor làm nên tình huống Situation thành công Success là tập thể dục
The excercis bằng nhiều cách Way, thiết kế A Design bộ đồ tập gym để đạt
được Achieving hiệu quả
Animals
Part 1.
Part 2 :
1. After xuống sân bay, rẽ trái vào lối ra station (to train station)
3. The staff will check ticket before allowing through the gates-
Nhân viên sẽ soát vé trước khi cho qua cổng
4. They will check it when the train go off the train on the city-Họ
sẽ kiểm tra nó khi tàu rời khỏi thành phố
5. You will need to buy the another ticket if you lose it on train-Bạn
sẽ cần mua vé khác nếu bạn làm mất vé trên tàu
2. Show confirming letter to security guard- Xuất trình thư xác nhận
cho nhân viên bảo vệ
3. After security check, you receive visitor’s pass- Sau khi kiểm tra
an ninh, bạn nhận được thẻ truy cập
Part 4 : Animals
4. A friend around the world....Một người bạn trên toàn thế giới
1. Home
2. Near
3. Move
4. Drive
5. Pretty
6. Walk
3. Put the tree straight ....(để cây thẳng vào hố, lấp đất)
Đất-hố-put tree-water-weather
Sử dụng Internet
Bài internet đại loại nói về 4 nhân vật, một người hay dùng điện thoại gọi
cho gia đình, 1 người là làm công ty phải cập nhật thông tin nên hay dùng
công việc, 1 ng dùng chơi game nhiều và phải mua cái hiện đại theo các bạn,
1 người ko cho con dùng điện thoại, nó có thể đảo trật tự, các em đọc xong
ghép vào các ý, nó khá dễ hiểu thôi
Hotel
4.1. Sensitive finance : tài chính nhạy cảm (Nội dung là ở khách sạn thì
không phải trả phí điện nước như ở nhà )
4.2 cost for convenience is high (Ở khách sạn thì ăn hàng nên ảnh hưởng
sức khoẻ)
4.4. lack of freedom- thiếu tự do......(Ở khách sạn thì không thoải mái khi
chia sẻ không gian với người khác, thái độ nhân viên...)
4.6 New aspect, new perspective (Nhận ra là người thân mới quan trọng, ko
phải trang thiết bị)
4.5 . HS tự chọn (Dù ở trong khách sạn vẫn có người lạ, ko có hàng xóm)
4.6 HS tự chọn (Thay đổi nhiều thói quen cũ....)
4.7 competitive business...kinh doanh cạnh tranh (Nếu ở khách sạn thành
xu hướng ảnh hướng đến chủ đất )
Đề về âm nhạc /potato
1. Điền từ
Late-meetings-park-shop-cook
muộn(Late)-mới họp(meetings)-ở công viên(park)-rồi mua đồ ở cửa
hàng( shop)- về nấu (cook )
2. Sắp xếp
Đoạn 1. Nói về 1 diễn viên nổi tiếng
they left - highschool - good at - at one of these - famous actor
họ rời đi(they left) - từ trung học(highschool )- dù học tốt(good at) - để
làm một (one) -để làm diễn viên( famous actor)
Đoạn 2 : về quy trình trồng khoai tây
all you need is an old potato - this colour - lấp cái đất pot - đưa ra nắng và
tưới nước - chăm sóc quan sát phát triển hàng tuần
Part 3 : nối đoạn văn với 4 người
1A 2C 3D 4B 5C 6D 7D
Anh Chị Đã Bị Cô Đánh Đập
Part 4 : Nối tiêu đề với đoạn
4.1 physically demanding
4.2.social cycle
4.3 boost memory
4.4. routines
4.5 creative outlet
4.6. other people's feeling
4.7. develope sense of well-being
xã hội (social) tăng cường(boost)thói quen(routines) sáng tạo(creative)khiến
con người cảm thấy(peopleis feeling) hanh phúc(well being)
CURRENCY
Part 1. Country - Clean - Class - Other - Words
Đất nước(Country )- Sạch(Clean) - nhiều lớp (Class) - khác(Other) -từ
ngữ( Words)
Part 2
Đoạn 1: First - this email - if you have a problem - they will find a way - if it is not
possible
Đầu tiên - email này - nếu bạn gặp vấn đề - họ sẽ tìm cách - nếu không thể
Đoạn 2: When you get the office - After check - You sign - He or she will - After
paying
Khi bạn đến văn phòng - Sau khi kiểm tra - Bạn ký - Người đó sẽ - Sau khi thanh
toán
Part 3: 1D-2C-3D-4C-5 A-6B-7A
Đi Chơi Đi Chơi Anh Bạn À
Part 4: Matching headings
1. An unsatisfactory
2. A soft currency is
3. An old currency used today
4. The creation
5. A product
6. The police
7. An international
đưa đồ mềm (soft) và cũ(Old) sử dụng(used)sự sáng tạo(creation) trong sản phẩm
(product) cho cảnh sát(police) quốc tế(international)
mẫu nói 4
3. teamwork
Hello, let me tell you about......
I am a university student, I study neu
This summer, I took a math class with Ms. Diep. She's a teacher at my university,
she's about 45 years old. She has long hair and black eyes. She is very beautiful.
She let us work in groups. Our group has 5 people, including 2 men and 3 women.
We often meet at the school canteen. That coffee shop is called MĨXUE. The shop
is small, with 5 tables but very crowded because the drinks are delicious and
cheap. We usually do our homework together for about 2 hours. Although the
lesson was difficult, we did well because my friend studied very well. Her name is
Thu, she is very friendly and helpful to us. We are happy to be able to work
together, talk together, and go out for coffee together. It was a beautiful time
Hi Tim
I am writing this letter to tell you some interesting news. I just received an email
from my club manager. In the email he said that………
I feel so sad to hear that. I think for this matter we need to organize a meeting to
find out the solution/ask for the opinions of other club members/peopleQuang
lam
Dear Sir
I am writing this email to express my feeling about your notice you sent me this
morning
I think for this matter we need to organize a meeting to find out the solution.
I have spoken to other club members and I know that they also have the same
opinions as me . All of us have been waiting for this .