Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP NLKT2
ÔN TẬP NLKT2
ĐỀ THI MẪU
1. (0.200 Point)
Khi mua nguyên vật liệu chuyên thẳng tới phân xưởng dùng trực tiếp sản xuất sản
phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152
B. Có TK 153
*C. Nợ TK 621
D. Có TK 152
2. (0.200 Point)
Tiền điện nước dùng ở phân xưởng, kế toán ghi:
*A. Nợ TK 627
B. Có TK 627
C. Nợ TK 621
D. Có TK 621
3. (0.200 Point)
Chi phí vận chuyển khi mua hàng hóa về nhập được hạch toán vào:
A. Nợ TK 152
B. Có TK 153
*C. Nợ TK 156
D. Nợ TK 621
4. (0.200 Point)
Hao mòn TSCĐ trong quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621
*B. Nợ TK 627
C. Nợ TK 214
D. Có TK 627
5. (0.200 Point)
Lương của nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán ghi vào:
A. Nợ TK 622
B. Có TK 622
C. Có TK 627
*D. Nợ TK 627
6. (0.200 Point)
Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 621
B. Có TK 621
*C. Nợ TK 627
D. Có TK 627
7. (0.200 Point)
Khoản giảm trừ cho khách hàng khi mua hàng với số lượng lớn được gọi là:
*A. Chiết khấu thương mại
B. Giảm giá hàng bán
C. Chiết khấu thanh toán
D. Hàng bán bị trả lại
8. (0.200 Point)
Khi xuất kho hàng hóa gởi bán, kế toán ghi
A. Nợ TK 156/Có TK 157
*B. Nợ TK 157/Có TK 156
C. Nợ TK 632/Có TK 156
D. Nợ TK 632/Có TK 157
9. (0.200 Point)
Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào
sổ. Để chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toàn sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây :
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp ghi số âm
*C. Phương pháp ghi bổ sung
D. Bỏ chứng từ đó và không ghi sổ nữa
10. (0.200 Point)
Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:
*A. Chứng từ ghi sổ
B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Sổ Nhật ký chứng từ
11. (0.200 Point)
Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp
duy nhất:
A. HÌnh thức Nhật ký chung
*B. Hình thức Nhật ký – Sổ cái
C. Hình thức Chứng từ ghi sổ
D. Hình thức Nhật ký chứng từ
12. (0.200 Point)
Để sữa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp
A. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính
*C. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, Phương pháp cải chính
D. Phương pháp ghi số âm, Phương pháp cải chính
13. (0.200 Point)
Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các
loại sau:
A. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổ liên hợp
*B. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ tổng hợp chi tiết
C. Sổ quyển, sổ tờ rời
D. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ liên hợp
14. (0.200 Point)
Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán:
A. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung
B. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ
C. Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ
*D. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy. ( bỏ máy)
15. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ Cái được ghi từ:
A. Chứng từ ghi sổ
B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
*D. Sổ Nhật ký chung
16. (0.200 Point)
Sổ Nhật ký Chung là loại sổ:
*A. Sổ Ghi theo thời gian
B. Sổ Ghi theo hệ thống
C. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thống
D. Sổ Ghi theo đối tượng
17. (0.200 Point)
Tài khoản dùng để tổng hợp chi phí và tính giá thành là:
*A. Tài khoản 154
B. Tài khoản 911
C. Tài khoản 154 và 911
D. Tài khoản 621, 622, 627
18. (0.200 Point)
Khoản nào sau đây không được xem là khoản giảm trừ doanh thu:
A. Chiết khấu thương mại
*B. Chiết khấu thanh toán
C. Giảm giá hàng bán
D. Hàng bán bị trả lại
19. (0.200 Point)
Khoản giảm trừ cho khách hàng khi hàng bán ra bị lỗi nhưng khách hàng vẫn chấp
nhận mua được gọi là:
A. Chiết khấu thương mại
*B. Giảm giá hàng bán
C. Chiết khấu thanh toán
D. Hàng bán bị trả lại
20. (0.200 Point)
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho phân xưởng sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621
B. Có TK 621
*C. Nợ TK 627
D. Có TK 627
21. (0.200 Point)
Sự giống nhau của các hình thức sổ kế toán là:
A. Đều có chung một mẫu sổ cái
B. Đều bao gồm sổ tổng hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống
*C. Đều xuất phát từ chứng từ gốc và Kết thúc ở báo cáo tài chính
D. Đều có Nhật ký chung
22. (0.200 Point)
Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình ghi trùng lặp 1 nghiệp vụ 2 lần.
Để chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toàn sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây :
A. Phương pháp cải chính
*B. Phương pháp ghi số âm
C. Phương pháp ghi bổ sung
D. Bỏ chứng từ đó và không ghi sổ nữa
23. (0.200 Point)
Lương của giám đốc, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627
B. Nợ TK 622
*C. Nợ TK 642
D. Nợ TK 334
24. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký chung, Nhật ký chung được ghi từ:
A. Nhật ký chung
*B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Các sổ thẻ kế toán chi tiết
25. (0.200 Point)
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ là loại sổ:
A. Ghi theo hệ thống
B. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thống
*C. Ghi theo thời gian
D. Sổ Ghi theo đối tượng
26. (0.200 Point)
Tài khoản dùng để xác định kết quả kinh doanh là:
A. Tài khoản 154
*B. Tài khoản 911
C. Tài khoản 154 và 911
D. Tài khoản 621, 622, 627
27. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký sổ cái, Nhật ký Sổ Cái được ghi từ:
A. Chứng từ ghi sổ
*B. Chứng từ gốc
C. Nhật ký chung
D. Sổ Nhật ký chứng từ
28. (0.200 Point)
Sổ Nhật ký – Sổ cái là sổ được ghi:
A. Theo đối tượng
B. Theo trình tự thời gian
*C. Kết hợp vừa theo trình thời gian vừa theo đối tượng
D. Không có đáp án nào đúng
29. (0.200 Point)
Phân loại theo cách ghi chép trên sổ kế toán, sổ kế toán được chia thành các loại
sau:
*A. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổ liên hợp
B. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ tổng hợp chi tiết
C. Sổ quyển, sổ tờ rơi
D. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ liên hợp
30. (0.200 Point)
Đặc trưng của sổ kế toán chi tiết là:
A. Bắt buộc sử dụng cho tất cả các doanh nghiệp.
B. Chỉ ghi bằng đơn vị tiền tệ
C. Dùng để ghi vào sổ Cái
*D. Sử dụng tất cả các loại thước đo thích hợp để theo dõi
31. (0.400 Point)
Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua trên Hóa đơn chưa
thuế GTGT 10% là 25.000, toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng
tiền mặt. Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?.
Nợ TK 152: 25.000
Nợ TK 133: 2.500
Có TK 111 :17.500