You are on page 1of 22

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2

ĐỀ THI MẪU
1. (0.200 Point)
Khi mua nguyên vật liệu chuyên thẳng tới phân xưởng dùng trực tiếp sản xuất sản
phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152
B. Có TK 153
*C. Nợ TK 621
D. Có TK 152
2. (0.200 Point)
Tiền điện nước dùng ở phân xưởng, kế toán ghi:
*A. Nợ TK 627
B. Có TK 627
C. Nợ TK 621
D. Có TK 621
3. (0.200 Point)
Chi phí vận chuyển khi mua hàng hóa về nhập được hạch toán vào:
A. Nợ TK 152
B. Có TK 153
*C. Nợ TK 156
D. Nợ TK 621
4. (0.200 Point)
Hao mòn TSCĐ trong quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621
*B. Nợ TK 627
C. Nợ TK 214
D. Có TK 627
5. (0.200 Point)
Lương của nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán ghi vào:
A. Nợ TK 622
B. Có TK 622
C. Có TK 627
*D. Nợ TK 627
6. (0.200 Point)
Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 621
B. Có TK 621
*C. Nợ TK 627
D. Có TK 627
7. (0.200 Point)
Khoản giảm trừ cho khách hàng khi mua hàng với số lượng lớn được gọi là:
*A. Chiết khấu thương mại
B. Giảm giá hàng bán
C. Chiết khấu thanh toán
D. Hàng bán bị trả lại
8. (0.200 Point)
Khi xuất kho hàng hóa gởi bán, kế toán ghi
A. Nợ TK 156/Có TK 157
*B. Nợ TK 157/Có TK 156
C. Nợ TK 632/Có TK 156
D. Nợ TK 632/Có TK 157
9. (0.200 Point)
Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào
sổ. Để chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toàn sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây :
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp ghi số âm
*C. Phương pháp ghi bổ sung
D. Bỏ chứng từ đó và không ghi sổ nữa
10. (0.200 Point)
Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:
*A. Chứng từ ghi sổ
B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Sổ Nhật ký chứng từ
11. (0.200 Point)
Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp
duy nhất:
A. HÌnh thức Nhật ký chung
*B. Hình thức Nhật ký – Sổ cái
C. Hình thức Chứng từ ghi sổ
D. Hình thức Nhật ký chứng từ
12. (0.200 Point)
Để sữa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp
A. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính
*C. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, Phương pháp cải chính
D. Phương pháp ghi số âm, Phương pháp cải chính
13. (0.200 Point)
Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các
loại sau:
A. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổ liên hợp
*B. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ tổng hợp chi tiết
C. Sổ quyển, sổ tờ rời
D. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ liên hợp
14. (0.200 Point)
Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán:
A. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung
B. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ
C. Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ
*D. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy. ( bỏ máy)
15. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ Cái được ghi từ:
A. Chứng từ ghi sổ
B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
*D. Sổ Nhật ký chung
16. (0.200 Point)
Sổ Nhật ký Chung là loại sổ:
*A. Sổ Ghi theo thời gian
B. Sổ Ghi theo hệ thống
C. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thống
D. Sổ Ghi theo đối tượng
17. (0.200 Point)
Tài khoản dùng để tổng hợp chi phí và tính giá thành là:
*A. Tài khoản 154
B. Tài khoản 911
C. Tài khoản 154 và 911
D. Tài khoản 621, 622, 627
18. (0.200 Point)
Khoản nào sau đây không được xem là khoản giảm trừ doanh thu:
A. Chiết khấu thương mại
*B. Chiết khấu thanh toán
C. Giảm giá hàng bán
D. Hàng bán bị trả lại
19. (0.200 Point)
Khoản giảm trừ cho khách hàng khi hàng bán ra bị lỗi nhưng khách hàng vẫn chấp
nhận mua được gọi là:
A. Chiết khấu thương mại
*B. Giảm giá hàng bán
C. Chiết khấu thanh toán
D. Hàng bán bị trả lại
20. (0.200 Point)
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho phân xưởng sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621
B. Có TK 621
*C. Nợ TK 627
D. Có TK 627
21. (0.200 Point)
Sự giống nhau của các hình thức sổ kế toán là:
A. Đều có chung một mẫu sổ cái
B. Đều bao gồm sổ tổng hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống
*C. Đều xuất phát từ chứng từ gốc và Kết thúc ở báo cáo tài chính
D. Đều có Nhật ký chung
22. (0.200 Point)
Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình ghi trùng lặp 1 nghiệp vụ 2 lần.
Để chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toàn sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây :
A. Phương pháp cải chính
*B. Phương pháp ghi số âm
C. Phương pháp ghi bổ sung
D. Bỏ chứng từ đó và không ghi sổ nữa
23. (0.200 Point)
Lương của giám đốc, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627
B. Nợ TK 622
*C. Nợ TK 642
D. Nợ TK 334
24. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký chung, Nhật ký chung được ghi từ:
A. Nhật ký chung
*B. Chứng từ gốc
C. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Các sổ thẻ kế toán chi tiết
25. (0.200 Point)
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ là loại sổ:
A. Ghi theo hệ thống
B. Vừa ghi theo thời gian vừa ghi theo hệ thống
*C. Ghi theo thời gian
D. Sổ Ghi theo đối tượng
26. (0.200 Point)
Tài khoản dùng để xác định kết quả kinh doanh là:
A. Tài khoản 154
*B. Tài khoản 911
C. Tài khoản 154 và 911
D. Tài khoản 621, 622, 627
27. (0.200 Point)
Trong hình thức Nhật ký sổ cái, Nhật ký Sổ Cái được ghi từ:
A. Chứng từ ghi sổ
*B. Chứng từ gốc
C. Nhật ký chung
D. Sổ Nhật ký chứng từ
28. (0.200 Point)
Sổ Nhật ký – Sổ cái là sổ được ghi:
A. Theo đối tượng
B. Theo trình tự thời gian
*C. Kết hợp vừa theo trình thời gian vừa theo đối tượng
D. Không có đáp án nào đúng
29. (0.200 Point)
Phân loại theo cách ghi chép trên sổ kế toán, sổ kế toán được chia thành các loại
sau:
*A. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổ liên hợp
B. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ tổng hợp chi tiết
C. Sổ quyển, sổ tờ rơi
D. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ liên hợp
30. (0.200 Point)
Đặc trưng của sổ kế toán chi tiết là:
A. Bắt buộc sử dụng cho tất cả các doanh nghiệp.
B. Chỉ ghi bằng đơn vị tiền tệ
C. Dùng để ghi vào sổ Cái
*D. Sử dụng tất cả các loại thước đo thích hợp để theo dõi
31. (0.400 Point)
Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua trên Hóa đơn chưa
thuế GTGT 10% là 25.000, toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng
tiền mặt. Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?.
Nợ TK 152: 25.000
Nợ TK 133: 2.500
Có TK 111 :17.500

32. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Xuất kho gởi hàng hóa đi bán, giá xuất kho 60.000 Giá bán đề
nghị chưa VAT 10% là 100.000.Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?.
Nợ TK 157: 60.000
Có Tk 156 :60.000

33. (0.400 Point)


Chiết khấu thương mại là gì? Khoản giảm giá niêm yết do KH mua hàng với số
lượng lớn

34. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Hàng mua tháng trước là hàng hóa, tháng này về nhập kho,
giá mua đã bao gồm VAT 10% là 220.000.Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
Nợ tk 156 200.000
Có TK 151 :200.000

35. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau: Ứng trước tiền mua hàng cho người bán A 100.000 bằng
TGNHĐịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
Nợ Tk 331A :100.000
Có TK 112 : 100.000

36. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Nhân viên X hoàn ứng bằng tiền mặt 5.000?Định khoản
nghiệp vụ kinh tế trên?
Nợ tk 111 : 5.000
Có TK 141 X 100.000
37. (0.400 Point)
Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng TGNH
100.000Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131 X 100.000

38. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau: Nhận ký cược ngắn hạn bằng 1 TSCĐHH trị giá 50.000?Định
khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
Nợ TK 211 50.000
Có TK 334 : 50.000

39. (0.400 Point)


Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Chi phí vận chuyển hàng hóa đi gởi bán là 5.000, thuế GTGT
5%, đã thanh toán bằng TMĐịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?.
Nợ tk 641 5000
Nợ tk 133 250
Có TK 111 :5.250
40. (0.400 Point)
Một doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo dõi hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. ĐVT: 1000đ. Trong kỳ có NV
kinh tế phát sinh sau:Kiểm kê phát hiện thiếu một công cụ dụng cụ trị giá 5.000
chưa rõ nguyên nhân.
Nợ TK 1381 5.000
Có tk 153 5.000
Kiểm tra thường kỳ - ACC 202BB
1. (0.4 Point)
Căn cứ lập chứng từ ghi sổ
A. Chứng từ gốc
B. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
*C. Chứng từ gốc và bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2. (0.4 Point)
Hình thức ghi sổ nào sổ cái không tách rời
*A. Hình thức nhật ký – sổ cái
B. Hình thức nhật ký chung
C. Hình thức nhật ký chứng từ
D. Hình thức chứng từ ghi sổ
3. (0.4 Point)
Bảng cân đối số phát sinh được lập trong bao nhiêu hình thức ghi sổ
A. 4
B. 3
*C. 2
D. 1
4. (0.4 Point)
Đặc trưng của nhật ký chứng từ
*A. Sử dụng mẫu số in sẵn quan hệ đối ứng kế toán
B. Không kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng 1 sổ kế toán
C. Tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên Nợ các tài khoản
D. Không kết hợp theo dõi nghiệp vụ kinh tế theo thời gian và theo đối tượng
5. (0.4 Point)
Hình thức nhật ký chứng từ, tất cả tài khoản tổng hợp được mở
A. Trên cùng 1 trang sổ nhật ký chứng từ
*B. Trên nhiều trang sổ cái
C. Trên cùng 1 trang sổ nhật ký chung
D. Trên nhiều chứng từ ghi sổ khác nhau
6. (0.4 Point)
Trong hình thức nhật ký sổ cái
A. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi duy nhất 1 lần vào sổ nhật ký sổ cái
*B. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi 2 lần vào sổ nhật ký sổ cái
C. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhiều lần vào sổ nhật ký sổ cái
D. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi duy nhất 1 lần vào sổ nhật ký
7. (0.4 Point)
Nghiệp vụ mua hàng thanh toán bằng tiền ứng trước được ghi vào
*A. Nhật ký mua hàng
B. Nhật ký bán hàng
C. Nhật ký thu tiền
D. Nhật ký chi tiền
8. (0.4 Point)
Nghiệp vụ mua hàng thanh toán bằng tiền mặt được ghi vào đâu khi đơn vị có mở nhật
ký đặc biệt
A. Nhật ký mua hàng
B. Nhật ký chung
C. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
*D. Nhật ký chi tiền
9. (0.4 Point)
Nghiệp vụ bán hàng chưa thanh toán được ghi vào đâu khi đơn vị không mở nhật ký đặc
biệt
*A. Nhật ký chung
B. Nhật ký bán hàng
C. Nhật ký thu tiền
D. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
10. (0.4 Point)
Nghiệp vụ trích khấu hao tài sản cố định được ghi vào đâu nếu đơn vị có mở nhật ký đặc
biệt
A. Nhật ký đặc biệt
*B. Nhật ký chung
C. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
D. Không ghi vào sổ nhật ký
11. (0.4 Point)
Tỷ lệ BHYT tính trừ vào lương người lao động là:
A. 8%
B. 3%
*C. 1,5%
D. 17,5%
12. (0.4 Point)
Kế toán ghi Nợ TK 154/Có TK 621 khi____________
A. Kết chuyển CPSXC phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang
B. Kết chuyển CPNCTT phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang.
C. Kết chuyển CPBH phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang.
*D. Kết chuyển CPNVLTT phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang
13. (0.4 Point)
Xuất thành phẩm từ phân xưởng tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho là 120.000, giá bán chưa
bao gồm thuế GTGT 10% là 150.000. Người mua đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển
khoản. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX,
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán định khoản bút toán doanh
thu:
*A. NỢ TK 112_165.000/CÓ TK 511_150.000 & CÓ TK 3331_15.000
B. NỢ TK 112_122.000/CÓ TK 511_120.000&CÓ TK 3331_12.000
C. NỢ TK 112_165.000/CÓ TK 511_165.000
D. NỢ TK 112_150.000/CÓ TK 511_150.000
14. (0.4 Point)
CPSX phát sinh trong kỳ theo khoản mục được tổng hợp vào bên Nợ TK:
*A. TK 154
B. TK 621
C. TK 622
D. TK 627
15. (0.4 Point)
Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả trong kỳ với giá chưa thuế GTGT 10% là 8.000.
Trong đó tính vào chi phí tại: Phân xưởng sản xuất 5.000, Bộ phận bán hàng 2.000, Bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.000. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ . Vậy kế toán ghi
vào tài khoản ghi Có với giá trị:
A. 8.000
B. 5.000
*C. 8.800
D. 2.000
16. (0.4 Point)
Xuất công cụ, dụng cụ phục vụ Quản lý phân xưởng, kế toán định khoản:
*A. Nợ TK 627 / Có TK 153
B. Nợ TK 153/ Có TK 627
C. Nợ TK 153/ Có TK 621
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
17. (0.4 Point)
Tính tiền lương phải trả cho Quản lý phân xưởng, kế toán định khoản:
*A. Nợ TK 627 / Có TK 334
B. Nợ TK 627 / Có TK 338
C. Nợ TK 622 / Có TK 334
D. Nợ TK 642 / Có TK 334
18. (0.4 Point)
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định, biết tiền lương
phải trả cho Nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm là 100.000.000,kế toán ghi nhận giá
trị vào bên Nợ TK 622 với giá trị là:
*A. 22.000.000
B. 10.500.000
C. 27.000.000
D. 22.750.000
19. (0.4 Point)
Cuối kỳ, phát hiện thừa một lô nguyên vật liệu chính trước đây xuất trực tiếp sản xuất
sản phẩm. Doanh nghiệp nhập lại kho lô vật liệu này, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 627 / Có TK 152
B. Nợ TK 152/ Có TK 627
*C. Nợ TK 152/ Có TK 621
D. Nợ TK 621/ Có TK 152
20. (0.4 Point)
Thành phẩm bị khách hàng trả lại do bị sai yêu cầu trong hợp đồng, Doanh nghiệp mang
về phân xưởng gia công lại, kế toán ghi Nợ TK:
A. TK 155
B. TK 157
*C. TK 154
D. TK 156
21. (0.4 Point)
Trong DN thương mại có bao nhiêu giai đoạn kinh doanh chủ yếu:
*A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
22. (0.4 Point)
Doanh thu BH và CCDV trong kỳ là 780tr, Chi phí giá vốn: 200tr, Chi phí bán hàng 100tr,
Chi phí nhân công trực tiếp : 100, Chi phí quản lý doanh nghiệp 100tr, Giảm trừ doanh thu
80tr. Bút toán phản ánh chi phí thuế là:
*A. Nợ 821/ Có 3334: 60
B. Nợ 821/ Có 911: 40
C. Nợ 821/ Có 3334: 20
D. Nợ 821/ Có 3334: 40
23. (0.4 Point)
Khi doanh nghiệp được người bán giảm giá giá trị hàng hoá do bị lỗi, kế toán ghi Có TK
A. TK 111, 112, 131
B. TK 5212
C. TK 5213
*D. TK 156
24. (0.4 Point)
Khi tiêu thụ được hàng gửi bán, Kế toán ghi Nợ 632, ghi có TK:
A. 155
B. 511
C. 156
*D. 157
25. (0.4 Point)
Khi xác định kết quả kinh doanh (lợi nhuận) có số tiền (50.000.000)đ, kế toán sẽ định
khoản
*A. Nợ TK 421: 50.000.000đ/Có TK 911: 50.000.000đ
B. Nợ TK 911: (5.000.000)đ/Có TK 421: (5.000.000)đ
C. Nợ TK 911: 5.000.000đ/Có TK 421: 5.000.000đ
D. Nợ TK 421: (50.000.000)đ/Có TK 911: (50.000.000)đ
KIỂM TRA GIỮA KỲ ACC 202BB
1. (0.2 Point)
Kết chuyển chi phí xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi Nợ TK
*A. TK 911
B. TK 621, 622, 627
C. TK 154
D. TK 632, 641, 642
2. (0.2 Point)
Kết chuyển chi phí tính giá thành, kế toán ghi Nợ TK
A. TK 911
B. TK 621, 622, 627
*C. TK 154
D. TK 632, 641, 642
3. (0.2 Point)
Kết chuyển chi phí xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi Có TK
A. TK 911
B. TK 621, 622, 627
C. TK 154
*D. TK 632, 641, 642
4. (0.2 Point)
Kết chuyển chi phí tính giá thành, kế toán ghi Có TK
A. TK 911
*B. TK 621, 622, 627
C. TK 154
D. TK 632, 641, 642
5. (0.2 Point)
Khi doanh nghiệp được người bán giảm giá giá trị hàng hoá do bị lỗi, kế toán ghi Có TK
A. TK 111, 112, 131, 338(8)
*B. TK 156
C. TK 5213
D. TK 155
6. (0.2 Point)
Khi doanh nghiệp giảm giá hàng hoá cho khách hàng, kế toán ghi Nợ TK
A. TK 111, 112, 131, 338(8)
B. TK 156
*C. TK 5213
D. TK 155
7. (0.2 Point)
Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho, kế toán ghi Nợ TK
A. TK 641
*B. TK 156
C. TK 157
D. TK 155
8. (0.2 Point)
Chi phí vận chuyển hàng hoá đi bán, kế toán ghi Nợ TK
*A. TK 641
B. TK 156
C. TK 157
D. TK 155
9. (0.2 Point)
Khi doanh nghiệp được người bán giảm giá giá trị hàng hoá do bị lỗi, kế toán ghi Nợ TK
*A. TK 111, 112, 331, 138(8)
B. TK 156
C. TK 5213
D. TK 155
10. (0.2 Point)
Khi doanh nghiệp giảm giá hàng hoá cho khách hàng, kế toán ghi Có TK
*A. TK 111, 112, 131, 338(8)
B. TK 156
C. TK 5213
D. TK 155
11. (0.2 Point)
Giá vốn hàng bán bị trả lại, Kế toán ghi
A. Nợ TK 632
*B. Có TK 632
C. Nợ TK 157
D. Có TK 157
12. (0.2 Point)
Hàng hoá gửi đi bán không bán được đêm về nhập kho, kế toán ghi
A. Nợ TK 157
*B. Có TK 157
C. Nợ TK 5212
D. Có TK 156
13. (0.2 Point)
Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần dùng cho bộ phận sản xuất sản phẩm, kế toán
ghi Nợ TK
A. TK 621
B. TK 627
*C. TK 242
D. TK 153
14. (0.2 Point)
Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận sản xuất sản phẩm, kế toán
ghi Nợ TK
A. TK 621
*B. TK 627
C. TK 242
D. TK 153
15. (0.2 Point)
Doanh thu hàng bán bị trả lại trong kỳ được ghi
A. Nợ TK 511
*B. Nợ TK 5212
C. Có TK 511
D. Có TK 5212
16. (0.2 Point)
Chi phí tiền mặt phát sinh tại phân xưởng sản xuất, chưa thuế GTGT 10% là
15.000.000đ, Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
ghi:
A. Có TK 111: 15.000.000 đ
*B. Có TK 111: 16.500.000 đ
C. Có TK 627: 15.000.000 đ
D. Có TK 627: 16.500.000 đ
17. (0.2 Point)
Chi phí tiền mặt phát sinh tại phân xưởng sản xuất, chưa thuế GTGT 10% là
15.000.000đ, Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán
ghi:
A. Có TK 111: 15.000.000 đ
*B. Có TK 111: 16.500.000 đ
C. Có TK 627: 15.000.000 đ
D. Có TK 627: 16.500.000 đ
18. (0.2 Point)
Xuất thành phẩm tại phân xưởng gửi đi bán, kế toán ghi Có TK
A. TK 155
B. TK 157
*C. TK 154
D. TK 156
19. (0.2 Point)
Thành phẩm bị khách hàng đã lại do bị sai yêu cầu trong hợp đồng, Doanh nghiệp mang
về phân xưởng gia công lại, kế toán ghi Nợ TK
A. TK 155
B. TK 157
*C. TK 154
D. TK 156
20. (0.2 Point)
Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí cho công nhân sản xuất sản
phẩm theo quy định (biết lương công nhân 10.000.000đ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 622: 10.000.000 đ
B. Có TK 338: 10.000.000 đ
*C. Có TK 338: 2.200.000 đ
D. Có TK 338: 3.400.000 đ
21. (0.2 Point)
Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho công nhân sản xuất sản phẩm theo quy định
(biết lương công nhân 10.000.000đ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 622: 10.000.000 đ
B. Có TK 338: 10.000.000 đ
C. Có TK 338: 2.350.000 đ
*D. Có TK 338: 3.250.000 đ
22. (0.2 Point)
Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần dùng tại bộ phận bán hàng, giá trị xuất kho
10.000.000đ, kế toán ghi, (Nợ TK 242: 10tr/Có TK 153: 10tr)
A. Nợ TK 641: 10.000.000đ/Có TK 153: 10.000.000đ
B. Nợ TK 641: 5.000.000đ/Có TK 153: 5.000.000đ
*C. Nợ TK 641: 5.000.000đ/Có TK 242: 5.000.000đ
D. C. Nợ TK 641: 10.000.000đ/Có TK 242: 10.000.000đ
23. (0.2 Point)
Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ 1 lần dùng tại bộ phận bán hàng, giá trị xuất kho
10.000.000đ, kế toán ghi
*A. Nợ TK 641: 10.000.000đ/Có TK 153: 10.000.000đ
B. Nợ TK 641: 5.000.000đ/Có TK 153: 5.000.000đ
C. Nợ TK 641: 5.000.000đ/Có TK 242: 5.000.000đ
D. C. Nợ TK 641: 10.000.000đ/Có TK 242: 10.000.000đ
24. (0.2 Point)
Khi xác định kết quả kinh doanh (lợi nhuận) có số tiền (5.000.000)đ, kế toán sẽ định
khoản
A. Nợ TK 421: (5.000.000)đ/Có TK 911: (5.000.000)đ
B. Nợ TK 911: (5.000.000)đ/Có TK 421: (5.000.000)đ
C. Nợ TK 911: 5.000.000đ/Có TK 421: 5.000.000đ
*D. Nợ TK 421: 5.000.000đ/Có TK 911: 5.000.000đ
25. (0.2 Point)
Khi xác định kết quả kinh doanh (lợi nhuận sau thuế TNDN) có số tiền 5.000.000đ, kế
toán sẽ định khoản
A. Nợ TK 421: (5.000.000)đ/Có TK 911: (5.000.000)đ
B. Nợ TK 911: (5.000.000)đ/Có TK 421: (5.000.000)đ
*C. Nợ TK 911: 5.000.000đ/Có TK 421: 5.000.000đ
D. Nợ TK 421: 5.000.000đ/Có TK 911: 5.000.000đ
26. (0.2 Point)
Mua hàng hoá nhập kho trị giá chưa thuế GTGT 10% là 20.000.000 đ chưa thanh toán.
Doanh nghiệp được chiết khấu thương mại 2%, chiết khấu trên hoá đơn, doanh nghiệp
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 156: 22.000.000đ/Có TK 331: 22.000.000
B. Nợ TK 156: 20.000.000đ/Có TK 331: 20.000.000
*C. Nợ TK 156: 21.560.000đ/Có TK 331: 21.560.000
D. Nợ TK 156: 19.600.000đ/Có TK 331: 19.600.000
27. (0.2 Point)
Mua hàng hoá nhập kho trị giá chưa thuế GTGT 10% là 20.000.000 đ chưa thanh toán.
Doanh nghiệp được chiết khấu thương mại 2%, chiết khấu trên hoá đơn, doanh nghiệp
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 156: 20.000.000đ/Có TK 331: 20.000.000
B. Nợ TK 156: 20.000.000đ&Nợ TK 133: 2.000.000đ/Có TK 331: 22.000.000
*C. Nợ TK 156: 19.600.000đ&Nợ TK 133: 1.960.000đ/Có TK 331: 21.560.000
D. Nợ TK 156: 19.600.000đ/Có TK 331: 19.600.000
28. (0.2 Point)
Mua hàng hoá nhập kho trị giá chưa thuế GTGT 10% là 20.000.000 đ chưa thanh toán.
Doanh nghiệp được chiết khấu thương mại 2% sau khi đã nhập kho hàng hoá, chiết khấu
sau hoá đơn, doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
định khoản bút toán chiết khấu thương mại như sau:
*A. Nợ TK 331: 440.000đ/Có TK 152:400.000đ &Có TK 133: 40.000đ
B. Nợ TK 331: 400.000đ/Có TK 152:400.000đ
C. Nợ TK 5213: 400.000đ &NợTK 33311: 40.000đ/Có TK 331: 440.000đ
D. Nợ TK 5213: 400.000đ /Có TK 331: 400.000đ
29. (0.2 Point)
Mua hàng hoá nhập kho trị giá chưa thuế GTGT 10% là 20.000.000 đ chưa thanh toán.
Doanh nghiệp được chiết khấu thương mại 2% sau khi đã nhập kho hàng hoá, chiết khấu
sau hoá đơn, doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán
định khoản bút toán chiết khấu thương mại như sau:
A. Nợ TK 331: 400.000đ/Có TK 152:400.000đ
*B. Nợ TK 331: 440.000đ/Có TK 152:440.000đ
C. Nợ TK 5213: 400.000đ &NợTK 33311: 40.000đ
D. Nợ TK 5213: 440.000đ /Có TK 331: 440.000đ
30. (0.2 Point)
Doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng 200.000đ, chưa thuế GTGT10% bằng
tiền mặt (Giảm giá sau hoá đơn), Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, kế toán ghi
A. Nợ TK 5213: 200.000đ/Có TK 111: 200.000đ
B. Nợ TK 5213: 220.000đ/Có TK 111: 220.000đ
*C. Nợ TK 5213: 200.000đ &Nợ TK 33311: 20.000đ/Có TK 111: 220.000đ
D. Nợ TK 5213: 220.000đ/Có TK 111: 200.000đ &Có TK 33311: 20.000 đ
31. (0.2 Point)
Doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng 200.000đ, chưa thuế GTGT10% bằng
tiền mặt (Giảm giá sau hoá đơn), Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp, kế toán ghi
A. Nợ TK 5213: 200.000đ/Có TK 111: 200.000đ
*B. Nợ TK 5213: 220.000đ/Có TK 111: 220.000đ
C. Nợ TK 5213: 200.000đ &Nợ TK 33311: 20.000đ/Có TK 111: 220.000đ
D. Nợ TK 5213: 220.000đ/Có TK 111: 200.000đ &Có TK 33311: 20.000 đ
32. (0.2 Point)
Doanh nghiệp bán hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000 đ, khách hàng chưa
thanh toán. DN giảm giá 2% trên hoá đơn. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản bút toán doanh thu như sau
A. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ&CóTK 33311: 3.000.000đ
B. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 33.000.000đ
C. Nợ TK 131: 30.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ
*D. Nợ TK 131: 32.340.000đ/Có TK 511: 29.400.000đ &CóTK 33311: 2.940.000đ
33. (0.2 Point)
Doanh nghiệp bán hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000 đ, khách hàng chưa
thanh toán. DN giảm giá 2% sau hoá đơn. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản bút toán doanh thu như sau
*A. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ&CóTK 33311: 3.000.000đ
B. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 33.000.000đ
C. Nợ TK 131: 30.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ
D. Nợ TK 131: 32.340.000đ/Có TK 511: 29.400.000đ &CóTK 33311: 2.940.000đ
34. (0.2 Point)
Doanh nghiệp bán hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000 đ, khách hàng
chưa thanh toán. DN giảm giá 2% sau hoá đơn. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, kế toán định khoản bút toán doanh thu như sau
A. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ&CóTK 33311: 3.000.000đ
*B. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 33.000.000đ
C. Nợ TK 131: 30.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ
D. Nợ TK 131: 29.400.000đ/Có TK 511: 29.400.000đ
35. (0.2 Point)
Doanh nghiệp bán hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000 đ, khách hàng
chưa thanh toán. DN giảm giá 2% trên hoá đơn. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, kế toán định khoản bút toán doanh thu như sau
A. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 30.000.000đ&CóTK 33311: 3.000.000đ
B. Nợ TK 131: 33.000.000đ/Có TK 511: 33.000.000đ
*C. Nợ TK 131: 32.340.000đ/Có TK 511: 32.340.000đ
D. Nợ TK 131: 29.400.000đ/Có TK 511: 29.400.000đ
36. (0.2 Point)
Hàng gửi đi bán là hàng hoá đã được khách hàng chấp nhận mua, kế toán định khoản
A. Nợ TK 632/Có TK 156
B. Nợ TK 156/Có TK 157
C. Nợ TK 157/Có TK 156
*D. Nợ TK 632/Có TK 157
37. (0.2 Point)
Nếu đầu kỳ và cuối kỳ không có sản phẩm dở dang thì tổng giá thành sản phẩm hoàn
thành bằng
A. Chi phí sản xuất phát sinh kỳ trước
B. Chi phí NVLTT, CPNCTT phát sinh trong kỳ
*C. Chi phí NVLTT, CPNCTT, CP SXC phát sinh trong kỳ
D. Chi phí SXC phát sinh trong kỳ
38. (0.2 Point)
Trên TK hàng tồn kho, kế toán dùng giá nào để ghi sổ
A. Giá bán chưa thuế GTGT
B. Giá bán có thuế GTGT
C. Giá mua hàng hoá trên hoá đơn
*D. Giá gốc
39. (0.2 Point)
Trên TK doanh thu trong trường hợp doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ đối với mặt hàng chịu thuế GTGT, kế toán dùng giá nào để ghi sổ
A. Giá bán có thuế GTGT
B. Giá gốc
*C. Giá bán chưa thuế GTGT
D. Giá mua hàng hoá trên hoá đơn
40. (0.2 Point)
Trên TK doanh thu trong trường hợp doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp đối với mặt hàng chịu thuế GTGT, kế toán dùng giá nào để ghi sổ
*A. Giá bán có thuế GTGT
B. Giá gốc
C. Giá bán chưa thuế GTGT
D. Giá mua hàng hoá trên hoá đơn
41. (0.2 Point)
Kế toán quá trình sản xuất dùng những TK nào sau đây
A. TK 157
*B. TK 622, TK 621, TK 627
C. TK 641, TK 642, TK 632
D. TK 511, TK 521, TK 911
42. (0.2 Point)
Kế toán quá trình tiêu thụ dùng nhũng TK nào sau đây
A. TK 151, 152, 153
B. TK 622, TK 621, TK 627
*C. TK 641, TK 642, TK 632
D. TK 331
43. (0.2 Point)
Kế toán quá trình cung cấp dùng những TK nào sau đây
*A. TK 151, 152, 153, 156
B. TK 622, TK 621, TK 627
C. TK 641, TK 642, TK 632
D. TK 511, TK 521, TK 911
44. (0.2 Point)
Kế toán quá trình sản xuất dùng những chứng từ nào sau đây
A. Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ, phiếu
thu, giấy báo có
B. Phiếu nhập kho, Hoá đơn GTGT, Phiếu chi, Giấy báo Nợ, Uỷ nhiệm chi
*C. Phiếu xuất kho, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ
D. Phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT
45. (0.2 Point)
Kế toán quá trình tiêu thụ dùng những chứng từ nào sau đây
*A. Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ, phiếu
thu, giấy báo có
B. Phiếu nhập kho, Hoá đơn GTGT, Phiếu chi, Giấy báo Nợ, Uỷ nhiệm chi
C. Phiếu xuất kho, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ
D. Phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT
46. (0.2 Point)
Kế toán quá trình cung cấp dùng những chứng từ nào sau đây
A. Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ, phiếu
thu, giấy báo có
*B. Phiếu nhập kho, Hoá đơn GTGT, Phiếu chi, Giấy báo Nợ, Uỷ nhiệm chi
C. Phiếu xuất kho, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCĐ
D. Phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT
47. (0.2 Point)
Ngày 31/1/N, mua hàng hoá chưa thanh toán người bán. Đến ngày 2/2/N hàng hoá về
nhập kho, vào ngày 31/1/N kế toán ghi Nợ TK
*A. TK 151
B. TK 156
C. Không ghi sổ
D. TK 155
48. (0.2 Point)
Ngày 31/1/N, mua hàng hoá chưa thanh toán người bán. Đến ngày 2/2/N hàng hoá về
nhập kho, vào ngày 2/2/N kế toán ghi Có TK
*A. TK 151
B. TK 156
C. Không ghi sổ
D. TK 155
49. (0.2 Point)
Ngày 31/1/N, mua hàng hoá chưa thanh toán người bán. Đến ngày 2/2/N hàng hoá về
nhập kho, vào ngày 2/2/N kế toán ghi Nợ TK
A. TK 151
*B. TK 156
C. Không ghi sổ
D. TK 155
50. (0.2 Point)
Trong kỳ không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu, thì doanh thu thuần từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ bằng
A. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
*B. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Lợi nhuận gộp từ bán hàng
D. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - (Giá vốn hàng bán + CP bán hàng +
CP QLDN)
KIỂM TRA ACC 202BB
Công ty TNHH Huỳnh Anh, điạ chỉ 29 Yết Kiêu, Sơn Trà, Đà Nẵng; nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên. Chế độ kế toán áp dụng theo Thông tư 200/TT-BTC ngày
22/12/2014.
1. Trích khấu hao: nhà xưởng10.000.000, thiết bị sản xuất 15.000.000, ô tô phục vụ bộ
phận bán hàng 5.000.000, nhà trưng bày sản phẩm 5.000.000, khu nhà văn phòng phục
vụ bộ phận quản lý 5.000.000 (Bảng tính và phân bổ khấu hao 04, ngày 28/4)
Nợ TK 627: 25tr
Nợ TK 641: 10tr
Nợ TK 642: 5tr
Có Tk 214: 40tr
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ (Bảng tính tiền lương tháng 04, ngày 28/4): - Nhân
viên bán hàng 40.000.000
- Nhân viên QLDN 100.000.000
Nợ TK 641: 40tr
Nợ TK 642: 100tr
Có TK 334: 140tr
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định (Bảng
phân bổ tiền lương và BHXH tháng 04, ngày 28/4).
Nợ TK 641: 40tr*22%=8,8tr
Nợ TK 642: 100tr*22% = 22tr
Có TK 338:140tr*22%
4. Hoàn thành nhập kho 1200sp. Biết rằng giá thành đơn vị xác định là
400.000/1sp (Phiếu Nhập kho 22 ngày 29/4)
Nợ TK 155: 1200*400.000
Có TK 154: 1200*400.000
5. Xuất kho 500 thành phẩm tiêu thụ trực tiếp giá bán chưa thuế GTGT 10% là
650.000/1sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số tiền còn lại
khách hàng nợ. (Phiếu xuất kho 43 ngày 29/4, Hóa đơn GTGT 110 ngày 29/4)
a. Nợ TK 632: 500*400.000=200tr
Có TK 155: 200tr
b. Nợ TK 112: 178.750
Nợ TK 131: 178.750
Có TK 511: 500*650.000=325tr
Có TK 3331: 10%*325tr=32,5tr
6. Nhận được thông báo của khách hàng đồng ý mua toàn bộ lô hàng gửi bán kỳ trước.
Giá vốn 10.000.000, giá bán cả thuế GTGT 10% là 16.500.000. (Phiếu thu 121, Hóa đơn
GTGT 111 ngày 29/4)
a. Nợ TK 632: 10tr
Có TK 157: 10tr
b. Nợ TK 111: 16,5tr
Có TK 511: 16,5tr/1,1=15tr
Có TK 3331: 15tr*10%=1,5tr
7. Lô nguyên vật liệu mua từ kỳ trước kỳ này về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT
10% là 22.000.000 (Phiếu Nhập kho 23 ngày 29/4)
Nợ TK 152: 22tr
Có TK 151: 22tr
8. Chi phí bán hàng doanh nghiệp phải trả cả thuế GTGT 5% là 2.100.000 (Hóa đơn
GTGT 38 ngày 29/4)
Nợ TK 641: 2,1tr/1,05=2tr
Nợ TK 133: 2tr*5%=0,1tr
Có TK 331: 2,1tr
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí, kết chuyển lỗ lãi trong tháng 4. Biết rằng thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp là 20%.
a. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
b. Kết chuyển doanh thu thuần từ bán hang
Nợ TK 511: 325tr+15tr=340tr
Có TK 911: 340tr
c. Kết chuyển CP xác định KQKD
Nợ TK 911: 397,8tr
Có TK 632: 200tr +10tr=210tr
Có TK 641: 10tr+ 40tr+ 8,8tr+ 2tr=60,8tr
Có TK 642: 5tr +100tr +22tr = 127tr
Lợi nhuận = Doanh thu thuần – Chi phí
= PS Có TK 911 – PS Nợ TK 911
= 340tr -397,8tr =(57,8tr), tức là lỗ
d. Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421: 57,8tr
Có TK 911: 57,8tr
BỔ SUNG
1. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho cả thuế GTGT 10% là 4.400.000 (Giấy
báo nợ 101, Hóa đơn GTGT 38 ngày 29/4)
Nợ TK 156: 4,4tr/1,1=4tr
Nợ TK 133: 4tr*10%=0,4tr
Có TK 112: 4,4
2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định (Bảng phân bổ tiền lương
và BHXH tháng 04, ngày 28/4).
Nợ TK 627: 20tr*22%
Nợ TK 641: 140tr*22%
Nợ TK 642: 200tr*22tr
Nợ TK 334: 360tr*10,5%
Có TK 338:360tr* 32,5%
3. Xuất kho hàng hoá gửi đi bán, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30tr, giá xuất
kho 15tr
Nợ TK 157: 15tr
Có TK 156: 15tr
4. Cuối kỳ, kiểm kê phân xưởng phát hiện thừa 1 lượng NVL dung sản xuất sản
phẩm nhập lại kho 3000
ĐK : NỢ TK 152 : 3.000
CÓ TK 621 : 3.000
5.Cuối kỳ, kiểm kê phân xưởng phát hiện thừa 1 lượng NVL phục vụ quản lý chung
nhập lại kho 3.000
Nợ TK 152 : 3.000
Có TK 627: 3.000
6. Nhận thông báo về tiền nước tại phân xưởng chưa thuế GTGT 10% là 300.000
( pp khấu trừ )
Nợ TK 627: 300.000
Có TK 133 30.000
Có tk 331 330.000
MỘT SỐ LƯU Ý
1.a. Mua nguyên vật liệu nhập kho – ghi Nợ TK 152
b. Mua nguyên vật liệu cuối kỳ chưa về nhập kho – ghi Nợ 151
c. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng sản xuất sản phẩm – ghi Nợ TK 621
d. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng phục vụ chung cho phân xưởng – ghi Nợ TK 627
2.a. Khi doanh nghiệp được ng bán giảm giá hàng mua – Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng (sau hoá đơn) – ghi Nợ TK 5213
3.a. Khi doanh nghiệp được ng bán chiết khấu thương mại– Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng (sau hoá đơn) – ghi Nợ TK
5211
4.a. Khi doanh nghiệp trả lại hàng đã mua – Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp khách hàng trả lại hàng đã bán– ghi Nợ TK 5212
5. a. Giá vốn hàng bán bị trả lại – ghi Có TK 632
b. Hàng gửi đi bán, không bán được đem về - ghi Có TK 157
6. a. Chi phí vận chuyển hàng hoá, thành phẩm đi bán – ghi Nợ TK 641
b. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho – ghi Nợ TK 156
7. Trích khấu hao – Có TK 214
8. Tính lương – Có TK 334
9. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN – Có TK 338
10. Xuất kho nguyên vật liệu – Có TK 152
1, Có …3… phương pháp chữa sổ kế toán. Đó là: …cải chính ,ghi sổ âm , ghi bổ sung
………………………………………
2, Trong hình thức nhật ký chứng từ có …10… Bảng kê. Đánh số từ 1 đến 11, không có bảng kê số
……7.
3. Có …2…. hình thức không lập Bảng cân đối số phát sinh. Đó là: …nhật ký sổ cái và nhật ký
chứng từ …………………………
4. Có ……1. hình thức không có sổ cái riêng. Đó là: ký sổ cái…………………………………….
5. Khóa sổ kế toán là: Cộng SPS ,tính số dư cuối kỳ và chuyển cột để kiễm tra nếu cần thiết
………………………………………………………………………………..
6. Lợi nhuận tính( chịu ) thuế TNDN bằng . …… lợi nhuận kế toán trước thuế ...
………………………..cộng ...... chi phí không hợp lý................................... trừ .cấc khoản thu nhập
đã chịu thuế ............................
7. Căn cứ vào cách ghi chép, sổ kế toán được chia thành …3……. loại. Đó là …thời gian , đối tượng
và liên hợp
………………………………………………………………………………………………………
8. Căn cứ vào mức độ tổng quát của số liệu phản ánh trên sổ kế toán, sổ kế toán được chia
thành ..3..... loại đó là : Tổng hợp , chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết
9. Căn cứ để lập Chứng từ ghi sổ trong hình thức chứng từ ghi sổ là ....chứng từ
gốc.................và...bảng tổng hợp chứng từ cùng loại............................
10. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là .......chứng từ ghi
sổ.................................................................
11. Căn cứ để lập sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt trong hình thức Nhật ký chung là ..chứng từ
gốc..............
12. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức Nhật ký chung là ..sổ nhật ký
chung..................................và.....sổ nhật ký đặc biệt......................
13. Căn cứ để lập sổ Nhật ký chứng từ trong hình thức Nhật ký chứng từ là ..chứng từ gốc ,
bảng kê ..................... ;........................và ..bảng phân bố .............................
14. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức Nhật ký chứng từ là .............sổ nhật ký chứng
từ...........................................................
15. Căn cứ để lập sổ Nhật ký – sổ cái trong hình thức Nhật ký – sổ cái là ..chứng từ
gốc................và ..bảng chứng từ gốc cúng loại....................
16. Có ..3..... tổ chức quan hệ trong bộ máy kế toán. Đó là .......trực tuyến , trực tuyến có tham mưu và
chức năng...................................................................
.............................................................................................................................................................
17. Có ..3... mô hình tổ chức bộ máy kế toán. Đó là ..tập trung , phân tán , vừa tập trung vừa phân tán
...............................................................................
18. Trong hình thức Nhật ký chung có ..4..... sổ Nhật ký đặc biệt. Đó là ...NK thu tiền , NK chi tiền ,
NK mua hàng và NK bán hàng ..........................................
19. Sổ nhật ký chung là sổ ghi theo.......trình tự thời gian..................................................
20. Sổ cái là sổ ghi theo .......Đối tượng......................................................................
21. Sổ nhật ký sổ cái là sổ ghi theo ......vừa thời gian -vừa đối tượng
.........................................................................................
---GOOD LUCK---

You might also like