You are on page 1of 6

Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN TN HOÁ VÔ CƠ (CH3130)

Câu 1: Lấy 1 ống nghiệm cho vào một giọt dung dịch SbCl3 0,1M. Thêm từ từ nước cất vào ống
nghiệm, lắc mạnh. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng do xảy ra phản ứng thuỷ phân: SbCl3 + 3H2O Sb(OH)3 + 3HCl
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng do xảy ra phản ứng thuỷ phân: SbCl3 + H2O SbOCl + 2HCl
C. Xuất hiện kết tủa màu đỏ do xảy ra phản ứng thuỷ phân: SbCl3 + 3H2O Sb(OH)3 + 3HCl
D. Không có hiện tượng gì
Câu 2: Lấy vào ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch SnCl2 0,1M và 1-2 giọt dung dịch H2SO4 2M.
Thêm tiếp 3-4 giọt dung dịch Bi(NO3)3 0,1M, lắc mạnh. Hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa đen của Bi B. xuất hiện kết tủa trắng
C. không có hiện tượng gì xảy ra D. có khí bay lên
Câu 3: Lấy vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch KMnO4 0,05M và 3-4 giọt dung dịch H2SO4 2N.
Sau đó thêm từng giọt dung dịch NaNO2 0,1M. Sản phẩm của phản ứng là:
A. NaNO3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O B. NaNO3 + Mn2O3 + K2SO4 + H2O
C. NaNO3 + K2MnO4 + K2SO4 + H2O D. NaNO3 + MnO2 + K2SO4 + H2O
Câu 4: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch H2SO4 2N, thêm vào 2-3 giọt dung dịch KMnO4
0,05M, cho thêm vào ống nghiệm vài mảnh kẽm nhỏ. Quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm:
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. dung dịch chuyển từ màu tím sang màu xanh
C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
D. dung dịch chuyển từ màu tím sang không màu
Câu 5: Lấy vào ống nghiệm 5-10 giọt dung dịch Na2S2O3 0,1M rồi thêm vào đó vài giọt dung dịch
HCl 2N. Chờ một lúc, có hiện tượng gì xảy ra?
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. thêm vài giọt BaCl2 vào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
C. có mùi trứng thối bay ra
D. xuất hiện kết tủa trắng sữa
Câu 6: Hiện tượng đầy đủ khi nhỏ từng giọt Na2CO3 vào dung dịch Cr2(SO4)3:
A. khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh lục nhạt
B. khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng
C. xuất hiện kết tủa
D. có khí thoát ra
Câu 7: Có thể tồn tại hỗn hợp khí nào sau đây ở điều kiện thường?

Trang 1/6
Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

A. khí H2S và khí Cl2 B. khí NH3 và khí HCl


C. khí HI và khí Cl2 D. khí Cl2 và khí O2
Câu 8: Lấy 1 ống nghiệm, cho vào ống 1-2ml dung dịch H2SO4 2N. Thêm vào ống 2-3 giọt dung
dịch KMnO4 0,05M. Cho một luồng khí hydro sục vào. Quan sát hiện tượng xảy ra trong ống
nghiệm:
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. dung dịch chuyển từ màu tím sang màu xanh
C. dung dịch từ màu tím chuyển thành không màu
D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Câu 9: Lấy que tăm thấm dung dịch CoCl2 bão hoà viết lên giấy lọc sau đó hơ tờ giấy lên ngọn
lửa, chữ viết có màu ...(1)... Để tờ giấy đó trong không khí, nó sẽ hút hơi ẩm và màu của chữ viết
khi đó trở thành màu ...(2)... Hai từ còn thiếu trong chỗ trống (1) và (2) lần lượt là:
A. xanh, hồng B. xanh, tím C. hồng, xanh D. vàng, đen
Câu 10: Lấy vào ống nghiệm 4-5 giọt H2O2 10%, 2 giọt H2SO4 2N, sau đó thêm vào 2-3 giọt dung
dịch KMnO4 0,05M. Lắc nhẹ, sản phẩm của phản ứng là:
A. K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2 B. K2SO4 + MnO2 + H2O + O2
C. K2SO4 + K2MnSO4 + H2O + O2 D. K2SO4 + MnSO4 + H2O
Câu 11: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy
không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3). Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu
khí NH3?

A. Cách 2 B. Cách 1 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc cách 3


Câu 12: Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng xảy ra là:
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. ban đầu xuất hiện kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt do
Al(OH)3 lưỡng tính, bị hoà tan trong dung dịch NH3 dư
C. ban đầu xuất hiện kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt do tạo
phức chất tan được trong dung dịch
D. dung dịch vẩn đục do xuất hiện kết tủa Al(OH)3
Câu 13: Hiện tượng đầy đủ khi cho HCl đặc vào kết tủa Fe(OH)3:
A. kết tủa tan, có khí màu vàng thoát ra B. có khí màu vàng thoát ra
C. kết tủa tan D. không có hiện tượng gì

Trang 2/6
Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

Câu 14: Lấy vào ống nghiệm 4-5 giọt dung dịch MnSO4 0,1M rồi thêm vào một giọt dung dịch
KMnO4 0,05M. Quan sát hiện tượng:
A. Dung dịch chuyển từ màu tím sang không màu, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. Dung dịch chuyển từ màu tím sang màu xanh, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Dung dịch chuyển từ màu tím sang không màu
Câu 15: Khi nhiệt phân muối KMnO4 thu được hỗn hợp chất rắn, thêm dần nước vào hỗn hợp trên,
hiện tượng quan sát thấy là:
A. Màu xanh chuyển sang màu nâu
B. Dung dịch màu xanh sau đó chuyển sang màu tím và có kết tủa màu nâu
C. Hỗn hợp rắn không tan trong nước
D. Dung dịch màu xanh
Câu 16: Lấy vào ống nghiệm 4-5 giọt H2O2 10%, 2 giọt H2SO4 2N, sau đó thêm vào 2-3 giọt dung
dịch KI 0,05M. Lắc ống nghiệm, sản phẩm của phản ứng là:
A. K2SO4 + I2 + O2 + H2O B. K2SO4 + I2 + H2O
C. K2SO4 + KI3 + O2 + H2O D. K2SO4 + KIO3 + H2O
Câu 17: Cho thí nghiệm về tính tan của khí NH3 như hình vẽ. Ban đầu trong hình chỉ chứa khí
NH3, trong nước ở chậu thuỷ tinh có nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng xảy ra trong
bình khi cắm ống thuỷ tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh


B. Đầu tiên nước ở chậu thuỷ tinh có màu hồng, sau đó nước phun vào bình và chuyển thành
không màu
C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu hồng
D. Nước không phun vào bình vì nước không thể chảy ngược lên cao được
Câu 18: Hệ số tỉ lượng của phương trình MnO42- + H2O → MnO4- + MnO2 + OH-
A. 2, 1, 1, 1, 2 B. 3, 3, 2, 1, 4 C. 3, 1, 2, 1, 4 D. 3, 2, 2, 1, 4
Câu 19: Những khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước?
A. N2, O2, H2 B. NH3, HCl, O2, H2 C. N2, Cl2, O2, H2 D. NH3, Cl2, O2, H2

Trang 3/6
Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

Câu 20: Cho vào ống nghiệm khoảng nửa gam NaNO2 nghiền nhỏ và 1-2 ml dung dịch NH4Cl
bão hoà. Đun nhẹ, hiện tượng quan sát được là:
A. Thấy có bọt khí thoát ra, làm tắt tàn đóm đỏ
B. Thấy có bọt khí thoát ra có mùi khai, làm xanh mẩu giấy quỳ tím ẩm
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa trắng bám vào miệng ống nghiệm
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Co ⎯⎯⎯
HNO3
→ A ⎯⎯⎯
NH 3du
→ B ; A, B lần lượt là:
A. Co(NH3)3, Co[(NH3)4](OH)3 B. Co(NH3)2, Co[(NH3)6](OH)2
C. Co(NH3)3, Co[(NH3)6](OH)3 D. Co(NH3)2, Co[(NH3)4](OH)2
Câu 22: Công thức hoá học của natri thiosunfat và antimon lần lượt là:
A. Na2SO4, At B. Na2S2O3, Sb C. Na2S2O4, Sb D. Na2S2O4, At
Câu 23: Hiện tượng đầy đủ khi cho HCl đặc vào kết tủa Ni(OH)3
A. Kết tủa tan, có khí màu vàng thoát ra B. Không có hiện tượng gì
C. Kết tủa tan D. Có khí màu vàng thoát ra
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường pha dung dịch kali dicromat trong axit sunfuric
sử dụng làm chất rửa dụng cụ thí nghiệm. Dung dịch rửa được tái sử dụng cho đến khi màu dung
dịch biến thành màu ...... thì phải pha dung dịch rửa mới. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
A. vàng B. da cam C. xanh D. đỏ
Câu 25: Lấy vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch Hg2(NO3)2 0,1M, thêm vào đó từng giọt dung
dịch Na2S 0,1M. Phương trình phản ứng (chưa cân bằng) xảy ra là:
A. Hg2(NO3)2 + Na2S → HgS  + Hg  + NaNO3
B. Hg2(NO3)2 + Na2S → HgS  + NaNO3
C. Hg2(NO3)2 + Na2S → Hg2S  + S  + NaNO3
D. Hg2(NO3)2 + Na2S → Hg2S  + NaNO3
Câu 26: Lấy vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch K2MnO4 (màu xanh), cho thêm từng giọt H2SO4
2N vào, hiện tượng quan sát thấy là:
A. Ngửi thấy mùi trứng thối của H2S
B. Dung dịch dần chuyển sang màu tím và xuất hiện kết tủa màu nâu
C. Dung dịch chuyển sang không màu và xuất hiện kết tủa màu nâu
D. Xuất hiện kết tủa trắng của S
Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từng giọt NaOH vào dung dịch NiSO4:
A. Xuất hiện kết tủa đen
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, rồi chuyển dần thành đen
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, rồi chuyển thành nâu
Trang 4/6
Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

Câu 28: Lấy vào ống nghiệm 4-5 giọt dung dịch nước clo, nhỏ vào đó vài giọt dung dịch Na2S2O3
0,1M và vài giọt dung dịch BaCl2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện màu vàng của phức BaS2O3 B. Xuất hiện kết tủa trắng của BaSO4
C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Xuất hiện kết tủa trắng của BaSO3
Câu 29: Lấy vào ống nghiệm 5-10 giọt H2O2 10%. Cho vào đó ít bột MnO2 (bằng hạt gạo). Hiện
tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu tím do H2O2 oxi hoá MnO2 thành
KMnO4
C. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu tím do H2O2 khử MnO2 thành
KMnO4
D. Xuất hiện sủi bọt khí do H2O2 bị phân huỷ
Câu 30: Lấy vào ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch AgNO3 0,1M. Thêm 3 giọt dung dịch NaCl 0,1M,
lắc ống nghiệm. Nhỏ từng giọt NH3 2N cho đến dư, quan sát hiện tượng:
A. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl, sau đó kết tủa chuyển sang màu đen AgOH
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl, sau đó kết tủa tan do tạo thành phức [Ag(NH3)4]+
C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl, sau đó kết tủa chuyển sang màu đen Ag2O
D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl, sau đó kết tủa tan do tạo thành phức [Ag(NH3)2]+
Câu 31: Thuốc thử Nessler (dùng để phát hiện vết NH3 hoặc NH4+) là hỗn hợp gồm chất A trong
dung dịch KOH. Chất A là:
A. HgI2 B. K2[Hg(NO3)4] C. Hg2I2 D. K2[HgI4]
Câu 32: Lấy vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch K2Cr2O7 0,1M. Cho thêm vài giọt H2SO4 rồi nhỏ
từng giọt dung dịch NaNO3 0,1M. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì
B. Có khí bay ra hoá nâu trong không khí
C. Dung dịch chuyển từ màu xanh tím sang màu cam
D. Dung dịch chuyển từ màu cam sang màu xanh tím
Câu 33: Lấy vào ống nghiệm 10 giọt dung dịch H2SO4 10%, đầu tiên cho vào đó 1 hạt kẽm kim
loại, sau đó cho thêm 2 giọt dung dịch CuSO4 0,1M. Hiện tượng trước và sau khi cho 2 giọt dung
dịch CuSO4 0,1M là:
A. Thấy xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
B. Đầu tiên thấy bọt khí thoát ra chậm, sau đó thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn
C. Đầu tiên không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
D. Đầu tiên thấy bọt khí thoát ra rất nhanh, sau đó chậm dần
Câu 34: Sắp xếp các muối sunfua theo chiều giảm dần của độ hoà tan: HgS, ZnS, CdS
A. CdS > ZnS > HgS B. HgS > CdS > ZnS C. ZnS > CdS > HgS D. ZnS > CdS > HgS
C. ZnS > CdS ~ HgS
Trang 5/6
Trắc nghiệm TN Hoá vô cơ (CH3130) Dương Minh Nghĩa

Câu 35: Cho nước clo tác dụng với dung dịch kali iodua, sau đó cho vài giọt benzen vào và lắc
mạnh. Hiện tượng quan sát thấy là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng của benzen iodua
B. Dung dịch phân thành 2 lớp, một lớp có màu tím (hồng cánh sen), một lớp không màu
C. Dung dịch phân thành 2 lớp, một lớp có màu vàng của I2, một lớp không màu
D. Dung dịch phân thành 2 lớp, một lớp có màu xanh, một lớp không màu
Câu 36: Công thức hoá học của muối Morh là:
A. Fe2(SO4)3.(NH4)2SO4.6H2O B. NiSO4.(NH4)2SO4.6H2O
C. FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O D. CoSO4.(NH4)2SO4.6H2O
Câu 37: Lấy vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 0,1M, thêm từng giọt dung dịch KI 0,05M.
Sản phẩm của phản ứng là:
A. CuI2 + K2SO4 B. CuI2 + I2 + K2SO4
C. Cu2I2 + I2 + K2SO4 D. Cu + I2 + K2SO4
Câu 38: Sắp xếp các hydroxit sau đây theo chiều giảm dần của tính oxi hoá: Co(OH)3, Fe(OH)3,
Ni(OH)3?
A. Co(OH)3 > Ni(OH)3 > Fe(OH)3 B. Fe(OH)3 > Co(OH)3 > Ni(OH)3
C. Ni(OH)3 > Co(OH)3 > Fe(OH)3 D. Fe(OH)3 > Ni(OH)3 > Co(OH)3
Câu 39: Lấy vào ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch SnCl2 0,1M. Thêm tiếp 3-4 giọt dung dịch
Bi(NO3)3 0,1M, lắc mạnh. Sau đó thêm từng giọt dung dịch NaOH đặc hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng của Sn B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa đen của Bi D. Có khí bay lên
Câu 40: Lấy vào 3 ống nghiệm mỗi ống 5-6 giọt KMnO4 0,05M. Sau đó cho vào ống đầu 3-4 giọt
dung dịch H2SO4 2N, ống hai 3-4 giọt dung dịch NaOH đặc, ống ba 2-3 giọt nước cất. Thêm vào
mỗi ống từng giọt dung dịch Na2SO3 0,1M cho tới khi dung dịch chuyển màu. Màu trong 3 ống
thí nghiệm lần lượt là:
A. xanh, không màu, kết tủa vàng nâu B. không màu, kết tủa vàng nâu, xanh
C. không màu, xanh, kết tủa vàng nâu D. kết tủa vàng nâu, xanh, không màu

Trang 6/6

You might also like