You are on page 1of 3

文档密级:Internal

(所承接单体名称+公司名称)-材料、设备进场计划
(Tên hạng mục tiếp nhận gói thầu + tên công ty) - K ế hoạch vlđv
计划进场日期 实际进场日期 报验时间 同意与否
内容 规格型号 品牌 数量 备注
NO. Ngày kế hoạch Ngày thực tế về Thời gian báo Đồng ý hay
Nội dung Loại hình qui cách Nhãn hiệu Số lượng Ghi chú
về công trình công trình nghiệm thu không

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1、本计划表适用于施工单位,材料、设备进场计划拟定工作。
Biểu kế hoạch này thích hợp dùng với công tác đ ịnh ra k ế ho ạch v ật li ệu thi ết b ị đ ầu vào, đ ơn v ị thi công
2、本计划表应与施工计划相符。
Biểu kế hoạch này tương đồng phù hợp với kế hoạch thi công
3、施工单位编制完毕后,需与建设单位进行确认。
Đơn vị thi công sau khi hoàn tất biên soạn, cần với đ ơn v ị xây d ựng ti ến hành xác nh ận
4、首先填写:内容、规格型号、品牌、数量、计划进场日期。
Điền viết đầu tiên: Nội dung, loại hình qui cách, nhãn hi ệu, s ố l ượng, ngày v ề k ế ho ạch
5、得到建设单位确认后,后续由施工单位进行台账管理。(纸质版管理)
Sau khi đạt được đơn vị xây dựng xác nhận, sau này do đơn v ị thi công qu ản lí list (Qu ản lí b ản c ứng)
6、台账,应随时配合建设单位核实。
Check list, nên tùy thời phối hợp kiểm tra th ực t ế v ới đ ơn v ị xây d ựng

歌尔保密资料,未经授权禁止扩散
文档密级:Internal

(所承接单体名称+公司名称)-“材料、设备确认单”提报计划
(Tên hạng mục tiếp nhận gói thầu+tên công ty) - Trình báo k ế ho ạch "Đ ơn xác nh ận v ật t ư,
thiết bị"
拟选品牌 计划提报日期 实际提报日期 确认时间 同意与否
内容 规格型号 备注
NO. Nhãn hiệu Ngày kế hoạch Ngày thực tế Thời gian xác Đồng ý hay
Nội dung Loại hình qui cách Ghi chú
đặt ra trình báo trình báo nhận không
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1、“材料、设备确认单”为本项目专用表单。未得到模板的单位需联系建设单位索取。
"Đơn xác nhận vật tư thiết bị" là đơn biểu chuyên d ụng c ủa d ự án này. Ch ưa đ ạt đ ến m ẫu đ ơn v ị c ần liên h ệ đ ơn v ị xây d ựng đ ể l ấy
2、“材料、设备确认单”应在采购物资前、物资进场前完成提报并得到建设单位最终确认。
"Đơn xác nhận vật tư, thiết bi" nên truocs khi thu mua v ật t ư, tr ước khi v ật t ư v ề công trình hoàn thành trình bóa và đ ạt đ ược xác nh ận cu ối cùng c ủa đ ơn v ị xây d ựng
3、因提报不及时、所提供材料不完整、不符合图纸及相关标准等原因,导致签确缓慢、直至影响工期时,其责任全部由施工单位承担。
Vì trình báo không kịp thời, tất cả các trình v ật t ư không hoàn trình, không phù h ợp b ản v ẽ và tiêu chu ẩn t ương quan v.v các nguyên nhân, d ẫn đ ến kí xác nh ận
chậm, trực tiếp đến ảnh hưởng thời gian thi công, toàn b ộ trách nhi ệm do đ ơn v ị thi công ch ịu
4、本表单适用于施工单位“材料、设备确认单”提报计划编制及过程管控工作。
Đơn biểu này thích hợp với đơn vị thi công biên so ạn k ế ho ạch trình báo "đ ơn xác nh ận v ật t ư, thi ết b ị" và công tác ki ểm soát quá trình

歌尔保密资料,未经授权禁止扩散
文档密级:Internal

(所承接单体名称+公司名称)-深化图管理台账
(Tên hạng mục tiếp nhận gói thầu + tên công ty) - List qu ản lí b ản v ẽ shop
专业工种
基础图纸版本日期 计划提报日期 实际提报日期 确认时间 同意与否
内容 Loại công tác 备注
NO. Thời gian phiên bản bản vẽ Ngày báo kế Ngày báo Thời gian Đồng ý
Nội dung nghiệp chuyên Ghi chú
móng cơ sở hoạch thực tế xác nhận hoặc không
môn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
2、“深化图”应在开展施工前得到建设单位最终确认。
"Bản vẽ shop" ứng với trước khi triển khai thi công đạt được xác nh ận c ủa cu ối cùng c ủa đ ơn v ị xây d ựng
3、本表单适用于施工单位“深化图”提报计划编制及过程管控工作。深化图内容,由施工单位自行填报,建设单位审核。
Đơn biểu này thích hợp dùng với đơn vị thi công biên ch ế k ế ho ạch trình "b ản v ẽ shop" và công tác ki ểm soát quá trình. N ội dung shop, do đ ơn v ị thi công t ự đi ền báo, đ ơn v ị xây d ựng th ẩm
duyệt
4、首先填写:内容、基础图纸版本日期、专业工种、计划提报日期。
Điền viết đầu tiên: Nội dung, ngày phiên bản của bản vẽ móng c ơ s ở, lo ại công tác chuyên môn, ngày trình báo k ế ho ạch
5、内容、提报计划得到建设单位确认后,后续由施工单位进行台账管理。(纸质版管理)
Nội dung, sau khi trình báo kế hoạch đạt được xác nh ận c ủa đ ơn v ị xây d ựng, sau này do đ ơn v ị thi công ti ến hành qu ản lí check list.(Qu ản lí b ản c ứng)

歌尔保密资料,未经授权禁止扩散

You might also like