Professional Documents
Culture Documents
c2 - slide - phân Phối Xác Suất Thông Dụng
c2 - slide - phân Phối Xác Suất Thông Dụng
THÔNG DỤNG
CHƯƠNG 2
1
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
Ở khối thi A1, Hà Giang có 36 bài thi đạt trên 27 điểm, trong khi cả nước chỉ có 76 học sinh đạt mức điểm
này. Như vậy, Hà Giang (với hơn 5.000 thí sinh) chiếm tới gần một nửa số bài thi đạt trên 27 của cả nước
(gần 1 triệu em).
Năm 2018, toàn quốc có 917.484 bài thi môn Toán, kết quả thi chỉ có 561 bài đạt từ 9 điểm trở lên (0,06%)
và 11.286 bài đạt từ 8 điểm trở lên (1,2 %). Riêng tại Hà Giang có 107 bài thi trên 8 và 57 bài thi trên 9
chiếm tỷ lê (1,1%)
2
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
Môn Vật lý, Hà Giang có 65 trên tổng số 961 bài thi đạt 9 điểm trở lên (gần 6,8%). Số lượng bài thi từ 8
điểm trở lên là (93 bài), khoảng 9,7%. Tỷ lệ chung của cả nước cho điểm thi từ 8 và từ 9 trở lên lần lượt là
2,9% và 0,15%.
3
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
4
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
10
5
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
11
0.25
B 10;0, 25 0.25
B 10;0, 4
0.2 0.2
0.15 0.15
0.1 0.1
0.05 0.05
0 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B 10;0,5 B 10;0,75
0.3 0.3
0.25 0.25
0.2 0.2
0.15 0.15
0.1 0.1
0.05 0.05
0 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
12
6
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
0.16
0.14
0.2
0.12
0.15 0.1
0.08
0.1
0.06
0.04
0.05
0.02
0 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
0.16 0.14
0.14
B 30;0,5 0.12 B 40;0,5
0.12
0.1
0.1
0.08
0.08
0.06
0.06
0.04
0.04
0.02 0.02
0 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40
13
k NA n k N NA
14
7
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
15
C Nn
Kỳ vọng, phương sai và giá trị Mod n k k n
EX np
N n NA
VarX npq với p ; q 1 p
N 1 N
N 2 N 2
16
8
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
17
18
9
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
19
Ký hiệu : 𝑋~𝑃(𝜆)
Ứng dụng của phân phối Poison vô cùng rộng rãi vì thực chất phân phối
Poisson được phát triển từ phân phối nhị thức và bổ sung những khó khăn
trong việc sử dụng phân phối nhị thức.
20
10
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
21
11
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
23
𝜆 𝜆 𝜆
𝐸𝑋 = 𝑖. 𝑃 𝑋 = 𝑖 = 𝑖𝑒 = 𝜆𝑒 = 𝜆𝑒 = 𝜆𝑒 𝑒
𝑖! 𝑖−1 ! 𝑗!
Vậy 𝐸𝑋 = 𝜆
24
12
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
𝜆 𝑒 𝜆 𝑗+1 𝑒 𝜆
𝐸 𝑋 = 𝑖 𝑃 𝑋=𝑖 = 𝑖 𝑒 =𝜆 𝑖 =𝜆
𝑖! 𝑖−1 ! 𝑗!
𝑗𝑒 𝜆 𝑒 𝜆 𝑒 𝜆 𝑒 𝜆
=𝜆 + =𝜆 𝜆 + =𝜆 𝜆+1
𝑗! 𝑗! 𝑗−1 ! 𝑗!
𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝐸 𝑋 − 𝐸𝑋 =𝜆 𝜆+1 −𝜆 = 𝜆
Vậy 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 𝜆
25
1
𝑓 𝑥 = 𝑒
𝜎 2𝜋
26
13
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
• Kỳ vọng : 𝐸𝑋 = 𝜇
• Phương sai: Var(𝑋) = 𝜎 𝐸𝑋 = 5; 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 1
𝐸𝑋 = 5; 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 2
𝐸𝑋 = 5; 𝑉𝑎𝑟𝑋 = 5
27
𝐸 𝑋 =𝜇
Đặc trưng số:
𝑉𝑎𝑟 𝑋 = 𝜎
28
14
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
𝐸 𝑋 =𝜇 𝐸 𝑌 =0
Đặc trưng số: Đặc trưng số:
𝑉𝑎𝑟 𝑋 = 𝜎 𝑉𝑎𝑟 𝑌 = 1
29
𝐸 𝑋 =𝜇 𝐸 𝑌 =0
Đặc trưng số: Đặc trưng số:
𝑉𝑎𝑟 𝑋 = 𝜎 𝑉𝑎𝑟 𝑌 = 1
30
15
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
1
Tích phân Laplace.𝜑 𝑎 = 𝑒 𝑑𝑡
2𝜋
• 𝜑 𝑎 = −𝜑 −𝑎
• 𝜑 ∞ = 0,5
• 𝜑 −∞ = −0,5
𝜑 𝑎
-a 0 a
31
32
16
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
33
34
17
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
35
36
18
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
37
38
19
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
39
40
20
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
𝒙 𝝁 𝑋−𝜇
Đặt =𝒕 𝑋~𝑁 𝜇, 𝜎 ⇒𝑌= ~𝑁 0,1
𝝈 𝜎
𝑃 𝑎<𝑋<𝑏 = 𝑒 𝑑𝑥 = 𝑒 𝑑𝑡 = 𝜑 −𝜑
41
a b
z1 z2
P a X b P z1 Y z2
P z1 Y z2
P 0 Y z2 P 0 y z1
z2 z1
b a
42
21
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
x 1
output : f x
1: Normal PD (Probability density)
Input : e 2
2
43
44
22
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
45
46
23
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
NA
X ~ B n, p , p
N
47
48
24
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
k!
Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng Poisson
Cho 𝑋 có phân phối nhị thức X ~ B n, p , np
50
25
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
51
26
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
53
54
27
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
npqPn k
2
1 x2 k np
lim 1 ; trong đó f x e và xk
n f xk 2 npq
Định lý 2. (Định lý giới hạn Moivre Laplace) Cho biến ngẫu nhiên X có phân
X np
phối nhị thức 𝑋~𝐵(𝑛, 𝑝) và đặt S n thì khi n đủ lớn ta có
npq X n p
S n
n p q
55
56
28
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
1 X
P X k f
b a
P a X b
57
170
1000 P0.2 200
X; npq
180 180 200
160 X ~N 200; 160
170 200
160 160
1 172 200 1 1
P X 172 f 1.58
f2.37
2.21 0.0347 0.0027
160 160 160 160
0.4429 0.4911 0.0482
58
29
CHƯƠNG 2: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
60
30