You are on page 1of 15

present perfect: có "possible [adj] + [n]: locations

has/have + V3/-ed

dùng "but" điều kiện đối lập


Rain (predict) -> Picnic (postpone) trước "however" cần có dấu chấm
"such" thường đi vs "as" = e.g,
"except" để loại trừ cái gì?

...of + possessive adj + N


Kiểm tra kích cỡ hành lý

Tuần này, quán ăn có các món ăn


đăc trưng từ các vùng khác của so + adj + that
thế giới
highly [adv] sau đó
cần [adj] dùng "by" để biết
"previous administration"
đưa ra "policies"

dùng "among" để chỉ


chia điều cho "waitstaff"

chỉ 2 ứng cử viên ko đủ trình


độ chuyên môn cho vị trí này "successful [adj]" sau đó
cần [n] (sth)

construction industry
(công nghiệp xây dựng) so sánh hơn:

cần pro "it" ám chỉ


"marketing budget" between...and... (giữa cái A và B)

"themselves" chỉ
những người
đã tự giới thiệu
bản thân mình
phần lớn các sp"
"right away"
tương thích bao bì

từ "return shpping
fee"

You might also like