You are on page 1of 3

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO TRƯỢT GIÁ - KHU VỰC MIỀN NAM (HCM)

I-BẢNG TÍNH HỆ SỐ TRƯỢT GIÁ BÌNH QUÂN


Chỉ số giá xây
Năm dựng Năm gốc
2006 155 2000
2007 181 2000
2008 232 2000
2009 221 2000
2010 177.19 2006
2011 221.73 2006

Năm tính 2004 2005


Năm gốc quy đổi

Chỉ số giá xây dựng (công trình cầu hầm)


Tỷ lệ tăng so với năm trước (%)

Hệ số trượt giá trung bình hàng năm trong 3 năm 1.13996


Mức trượt giá bình quân Ixdctbp hàng năm trong 3 năm 13.996%

TT NỘI DUNG Ký hiệu Năm thứ 1


60% TMĐT
1 Thứ tự Năm phân bổ vốn thực hiện t 1
Tỷ lệ phân bổ vốn thực hiện trong Năm thứ t
2 (%) Vt 0.6000
3 Mức độ trượt giá bình quân Năm Ixdctbp 0.1400
4 Chỉ số trượt giá từng Năm ( %) 0.0840
5 Chỉ số trượt giá luỹ tích ( %) 0.0840
C MIỀN NAM (HCM)

Ghi chú
2800 /BXD-VP ngày 31 /12 /2007
2800 /BXD-VP ngày 31 /12 /2007
410/QĐ-BXD ngày 31/3/2010
410/QĐ-BXD ngày 31/3/2010
196/QĐ-BXD ngày 23/2/2011
950/QĐ-BXD ngày 31/10/2011 (tính trung bình quý 1+2+3)

2006 2007 2008 2009 2010 2011 2001 2002


2006 2006 2006 2006 2006 2006

1 116.77 149.68 142.58 177.19 221.73 107 115


0.953 1.243 1.251 1.075
2800 /BXD-VP ngày 31 /12 /

Năm thứ 2
40% TMĐT
2

0.4000
0.1400
0.1198
0.2038
2003 2004 2005

124 140 157


1.078 1.129 1.121
2800 /BXD-VP ngày 31 /12 /2007

You might also like