Professional Documents
Culture Documents
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về Công bố chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Hải Phòng
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 49/QĐ-SXD ngày 15/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
- QĐ 102/QĐ-SXD ngày 17/4/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG DO YÕU Tè TR¦îT GI¸
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
V Vốn đầu tư dự kiến 1,117 tỷ đồng (trừ Chi phí đền bù, GPMB) V
30% Chi phí tư vấn+
1 Năm thứ 1 28 tỷ đồng 30% chi phí QLDA+ v1
30% Chi phí khác 2.535% 2.535%
Tương đương tổng Theo tiến độ
2 Năm thứ 2 921.13 tỷ đồng lũy tiến 85% tiến độ v2 huy động vốn
thực hiện 82.465% 82.465%
Tương đương 15%
3 Năm thứ 3 168 tỷ đồng v3
tiến độ thực hiện 15.000% 15.000%
* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về Công bố chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Hải Phòng
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 49/QĐ-SXD ngày 15/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
- QĐ 102/QĐ-SXD ngày 17/4/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG DO YÕU Tè TR¦îT GI¸
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
V Vốn đầu tư dự kiến 1,117 tỷ đồng (trừ Chi phí GPMB theo Điều 20- TT06/2016/TT-BXD quy định) V'
10% Chi phí tư
vấn+ 10% chi phí
1 Năm thứ 1 10 tỷ đồng 0.009 1% v1
QLDA+ 10% Chi
phí khác
Tương ứng tổng
2 Năm thứ 2 884.04 tỷ đồng lũy tiến 80% tiến 0.791 79% v2
độ thực hiện
Tương ứng phần
3 Năm thứ 3 223 tỷ đồng 0.200 20% v3
còn lại
VI Chi phí dự phòng cho trượt giá
1 Năm thứ 1 I1*v1 -0.0088% P1
2 Năm thứ 2 I2*v2 -1.6224% P2
3 Năm thứ 3 I3*v3 -0.6118% P3
* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 82/QĐ-SXD ngày 16/5/2016 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 184/QĐ-SXD ngày 06/6//2017 của Sở Xây dựng TP. Hải Phòng.
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG CHO YÕU Tè TR¦îT GI¸
dù ¸n §TXD C«ng tr×nh tuyÕn ®êng bé ven biÓn H¶i phßng
Công trình
TT Nội dung Cách tính đường BT Tỷ lệ % Ký hiệu Ghi chú
nhựa
* Căn cứ lập :
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Tp.HP
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.