You are on page 1of 5

B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG DO YÕU Tè TR¦îT GI¸

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Chỉ số CB công Chỉ số CB công


Chỉ số CB bình
TT Nội dung Cách tính trình đường BTN trình cầu & hầm Tỷ lệ % Ký hiệu Ghi chú
quân của Dự án
trong nút giao trong nút giao
I Chỉ số giá xây dựng công trình
Tỷ trọng chi phí đầu tư của các
9% 91%
hạng mục chính trong dự án (%)
Năm 2011 Năm gốc 2006 199.17 204.76 204.25 QĐ552/2011
Năm 2012 Năm gốc 2006 244.54 244.54 244.54 119.727% QĐ73/2012
Năm 2011 Năm gốc 100.00 100.00 100.00 a1
Quy đổi Năm 2012 Năm gốc 2011 122.78 119.43 119.73 119.734% a2 (quy đổi)
Năm 2013 Năm gốc 2011 109.59 107.06 107.29 89.608% a3 QĐ14/2013
Năm 2014 Năm gốc 2014 100.00 100.00 100.00 101.280% a4 QĐ180/2014
Năm 2015 Năm gốc 2014 100.85 96.06 96.50 96.498% a5 QĐ108/2015
Năm 2016 Năm gốc 2014 99.25 97.72 97.86 101.411% a6 QĐ49/2016
Năm 2017 Năm gốc 2014 100.40 101.32 101.24 103.450% a7 QĐ102/2017
Chỉ số trượt giá liên hoàn (Năm
II
sau/ Năm trước )
Năm 2011/2011 1.0000
1 Năm 2012/2011 a2/a1 1.1973 119.73% (b1)
2 Năm 2013/2012 a3/a2 0.8961 89.61% (b2)
QĐ180 ngày
3 Năm 2014/2013 a4/a3 1.0269 1.0128 1.0141 101.28% (b3)
28/10/2014
4 Năm 2015/2014 a5/a4 0.9650 96.50% (b4)
5 Năm 2016/2015 a6/a5 1.0141 101.41% (b5)
6 Năm 2017/2016 a7/a6 1.0345 103.45% (b6)
III Chỉ số giá bình quân (b1+b2+...b6)/6-1 0.0202 2.02% IXDCTbq
IV Chỉ số trượt giá từng năm
1 Năm thứ nhất 0.0202 2.02% I1
2 Năm thứ hai 0.0408 4.08% I2
3 Năm thứ ba 0.0618 6.18% I3

V Vốn đầu tư dự kiến 1,484 tỷ đồng V


1 Năm thứ 1 130 tỷ đồng 8.777% 8.777% v1
Tương đương tổng
2 Năm thứ 2 1,131.15 tỷ đồng lũy tiến 85% tiến v2 Theo tiến độ
độ thực hiện 76.223% 76.223% huy động vốn
Tương đương 15%
3 Năm thứ 3 223 tỷ đồng v3
tiến độ thực hiện 15.000% 15.000%

VI Chi phí dự phòng cho trượt giá


1 Năm thứ 1 I1*v1 0.1772% G1
2 Năm thứ 2 I2*v2 3.1080% G2
3 Năm thứ 3 I3*v3 0.9267% G3
Tỷ lệ dự phòng trượt giá tích luỹ
G1+G2+G3 4.20% G
của dự án

* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về Công bố chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Hải Phòng
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 49/QĐ-SXD ngày 15/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
- QĐ 102/QĐ-SXD ngày 17/4/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG DO YÕU Tè TR¦îT GI¸
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Chỉ số CB công Chỉ số CB công trình


Chỉ số CB bình
TT Nội dung Cách tính trình đường BTN cầu & hầm trong nút Tỷ lệ % Ký hiệu Ghi chú
quân của Dự án
trong nút giao giao
I Chỉ số giá xây dựng công trình
Tỷ trọng chi phí đầu tư của các
9% 91%
hạng mục chính trong dự án (%)
Năm 2011 Năm gốc 2006 199.17 204.76 204.25 QĐ552/2011
Năm 2012 Năm gốc 2006 244.54 244.54 244.54 119.727% QĐ73/2012
Năm 2011 Năm gốc 100.00 100.00 100.00 a1
Quy đổi Năm 2012 Năm gốc 2011 122.78 119.43 119.73 119.734% a2 (quy đổi)
Năm 2013 Năm gốc 2011 109.59 107.06 107.29 89.608% a3 QĐ14/2013
Năm 2014 Năm gốc 2014 100.00 100.00 100.00 101.280% a4 QĐ180/2014
Năm 2015 Năm gốc 2014 100.85 96.06 96.50 96.498% a5 QĐ108/2015
Năm 2016 Năm gốc 2014 99.25 97.72 97.86 101.411% a6 QĐ49/2016
Năm 2017 Năm gốc 2014 100.40 101.32 101.24 103.450% a7 QĐ102/2017
Chỉ số trượt giá liên hoàn (Năm
II
sau/ Năm trước )
Năm 2011/2011 1.0000
1 Năm 2012/2011 a2/a1 1.1973 119.73% (b1)
2 Năm 2013/2012 a3/a2 0.8961 89.61% (b2)
QĐ180 ngày
3 Năm 2014/2013 a4/a3 1.0269 1.0128 1.0141 101.28% (b3)
28/10/2014
4 Năm 2015/2014 a5/a4 0.9650 96.50% (b4)
5 Năm 2016/2015 a6/a5 1.0141 101.41% (b5)
6 Năm 2017/2016 a7/a6 1.0345 103.45% (b6)
III Chỉ số giá bình quân (b1+b2+...b6)/6-1 0.0202 2.02% IXDCTbq
IV Chỉ số trượt giá từng năm
1 Năm thứ nhất 0.0202 2.02% I1
2 Năm thứ hai 0.0408 4.08% I2
3 Năm thứ ba 0.0618 6.18% I3

V Vốn đầu tư dự kiến 1,117 tỷ đồng (trừ Chi phí đền bù, GPMB) V
30% Chi phí tư vấn+
1 Năm thứ 1 28 tỷ đồng 30% chi phí QLDA+ v1
30% Chi phí khác 2.535% 2.535%
Tương đương tổng Theo tiến độ
2 Năm thứ 2 921.13 tỷ đồng lũy tiến 85% tiến độ v2 huy động vốn
thực hiện 82.465% 82.465%
Tương đương 15%
3 Năm thứ 3 168 tỷ đồng v3
tiến độ thực hiện 15.000% 15.000%

VI Chi phí dự phòng cho trượt giá


1 Năm thứ 1 I1*v1 0.0512% G1
2 Năm thứ 2 I2*v2 3.3625% G2
3 Năm thứ 3 I3*v3 0.9267% G3
Tỷ lệ dự phòng trượt giá tích luỹ
G1+G2+G3 4.30% G
của dự án

* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về Công bố chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Hải Phòng
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 49/QĐ-SXD ngày 15/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
- QĐ 102/QĐ-SXD ngày 17/4/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (do Tp. Hải Phòng không CB, vận dụng tỉnh lân cận Hà Nội (khu vực Miền Bắc))
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG DO YÕU Tè TR¦îT GI¸
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÚT GIAO NAM CẦU BÍNH, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Chỉ số CB công Chỉ số CB công


Chỉ số CB bình
TT Nội dung Cách tính trình đường BTN trình cầu & hầm Tỷ lệ % Ký hiệu Ghi chú
quân của Dự án
trong nút giao trong nút giao
I Chỉ số giá xây dựng công trình
Tỷ trọng chi phí đầu tư của các
30% 70%
hạng mục chính trong dự án (%)
Năm gốc
Năm 2014 Năm gốc 2014 100.00 100.00 100.00 a0
2014=100
Năm 2015 Năm gốc 2014 93.98 89.00 90.49 a1 QĐ108/2015
Năm 2016 Năm gốc 2014 87.92 86.11 86.65 a2 QĐ 82/2016
Năm 2017 Năm gốc 2014 91.96 92.32 92.21 a3 QĐ 184/2017
Chỉ số trượt giá liên hoàn (Năm
II
sau/ Năm trước )
1 Năm 2014 (năm gốc) a0 100.00% (b1)
2 Năm 2015/2014 a1/a0 90.49% (b2)
không xét vì có
3 Năm 2016/2015 a2/a1 95.76% (b3) biến dộng bất
thường
4 Năm 2017/2016 a3/a2 106.42% (b4)
III Chỉ số giá bình quân (b1+b2+b4)/3-1 (0.0103) -1.030% IXDCTbq
IV Chỉ số trượt giá từng năm
1 Năm thứ nhất (0.0103) -1.03% I1
2 Năm thứ hai (0.0205) -2.05% I2
3 Năm thứ ba (0.0306) -3.06% I3

V Vốn đầu tư dự kiến 1,117 tỷ đồng (trừ Chi phí GPMB theo Điều 20- TT06/2016/TT-BXD quy định) V'
10% Chi phí tư
vấn+ 10% chi phí
1 Năm thứ 1 10 tỷ đồng 0.009 1% v1
QLDA+ 10% Chi
phí khác
Tương ứng tổng
2 Năm thứ 2 884.04 tỷ đồng lũy tiến 80% tiến 0.791 79% v2
độ thực hiện
Tương ứng phần
3 Năm thứ 3 223 tỷ đồng 0.200 20% v3
còn lại
VI Chi phí dự phòng cho trượt giá
1 Năm thứ 1 I1*v1 -0.0088% P1
2 Năm thứ 2 I2*v2 -1.6224% P2
3 Năm thứ 3 I3*v3 -0.6118% P3

Tỷ lệ dự phòng trượt giá tích luỹ


P1+P2+P3 -2.20% P
của dự án

* Căn cứ lập:
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Hải Phòng.
- QĐ 82/QĐ-SXD ngày 16/5/2016 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 184/QĐ-SXD ngày 06/6//2017 của Sở Xây dựng TP. Hải Phòng.
B¶NG TÝNH CHI PHÝ Dù PHßNG CHO YÕU Tè TR¦îT GI¸
dù ¸n §TXD C«ng tr×nh tuyÕn ®­êng bé ven biÓn H¶i phßng

Công trình
TT Nội dung Cách tính đường BT Tỷ lệ % Ký hiệu Ghi chú
nhựa

I Chỉ số giá xây dựng công trình


Năm 2011 Năm gốc 100 a1
Quy đổi Năm 2012 Năm gốc 2011 122.78 122.780% a2' QĐ73
Năm 2013 Năm gốc 2011 109.59 89.258% a3 QĐ 14
1 Năm 2014 Năm gốc 2014 100.00 91.249% a4 QĐ 432
2 Năm 2015 Năm gốc 2014 100.85 100.850% a5

Chỉ số trượt giá liên hoàn (Năm


II
sau/ Năm trước )
Năm 2011/2011 1.0000 0.000%
1 Năm 2012/2011 a2/a1 1.2278 122.780% (b1)
2 Năm 2013/2012 a3/a2' 0.8926 89.258% (b2)
3 Năm 2014/2013 a4/a23 1.0000 91.249% (b3)
4 Năm 2015/2014 a5/a24 1.0085 100.850% (b4)
III Chỉ số giá bình quân (b2+b3+b4)/3-1 (0.0330) -3.30% IXDCTbq
IV Chỉ số trượt giá từng năm
1 Năm thứ nhất (0.0330) -3.30% I1
2 Năm thứ hai (0.0649) -6.49% I2
3 Năm thứ ba (0.0957) (0.0957) I2

V Vốn đầu tư dự kiến V


1 Năm thứ 1 33% 33% v1
2 Năm thứ 2 33% 33% v2
3 Năm thứ 3 33% 33% v3

VI Chi phí dự phòng cho trượt giá


1 Năm thứ 1 I1*v1 -1.0992% G1
2 Năm thứ 2 I2*v2 -2.1621% G2
3 Năm thứ 3 I3*v3 -3.1899% G2

Dự phòng trượt giá tích luỹ của


dự án G1+G2+G3 -6.50% G

* Căn cứ lập :
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầư tư xây dựng công trình;
- QĐ 552/QĐ-BXD ngày 13/5/2011 của Bộ Xây dựng về chỉ số giá năm 2011.
- QĐ 73/2012/QĐ-SXD ngày 11/7/2012 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 14/QĐ-SXD ngày 16/7/2013 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.
- QĐ 180QĐ-SXD- ngày 28/10/2014 của Sở xây dựng Tp.HP
- QĐ 108/QĐ-SXD ngày 27/4/2015 của Sở Xây dựng Tp. Hải Phòng.

You might also like