You are on page 1of 4

SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE

Câu 1. Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 2. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là
A. 34S. B. 32S. C. 36S. D. 33S.
Câu 3. Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản
xuất xi măng, phấn viết bảng,... Công thức của thạch cao sống là
A. BaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. MgSO4. D. CuSO4.5H2O.
Câu 4. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi
phân tử sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5. Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên liệu để
A. lưu hoá cao su tự nhiên. B. sản xuất sulfuric acid.
C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. bào chế thuốc đông y.
Câu 6. Quá trình đốt than sinh ra nhiều loại khí thải, trong đó có khí SO2. Khí SO2 mùi xốc và có khả năng gây viêm
đường hô hấp. Tên gọi của SO2 là
A. sulfur trioxide. B. sulfuric acid. C. sulfur dioxide. D. hydrogen sulfide.
Câu 7. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, ăn mòn nhiều công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Tác nhân chính tạo
ra mưa. acid là
A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. CO.
Câu 8. Trong số các chất khí: SO2, CO2, O2, N2, khí tan tốt trong nước ở điều kiện thường là
A. O2. B. CO2. C. SO2. D. N2.
Câu 9. Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B. O2. C. H2. D. Hg.
Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. NO2. B. H2S. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 11. Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng thành hợp chất
bền, ít độc hại?
A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Câu 12. Cho các loại khoáng vật sau: blend, chalcopyrite, thạch cao, pyrite. Số khoáng vật có thành phần chính chứa
muối sulfide là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13. Cho các phản ứng
(a) S + O2 → SO2; (b) S + 3F2 → SF6; (c) Hg + S → HgS; (d) 8H2 + S8 → 8H2S.
Số phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là
A. 50 mL. B. 248 mL. C. 124 mL. D. 100 mL.
Câu 15. Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình tam giác và đậy miệng bình bằng bông tấm
dung dịch E (để giữ không cho khí SO2 bay ra) theo sơ đồ bên
Theo em, để hiệu quả nhất, bạn học sinh cần sử dụng dung dịch E là dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn.
C. Nước vôi. D. Nước máy.
Câu 16. Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình
làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:
Chất T có thể là
A. KOH. B. NaOH.
C. CaO. D. P2O5.
Câu 17. Xét phản ứng giữa sulfur và hydrogen ở điều kiện chuẩn:
8H2(g) + S8(s) → 8H2S(g) ∆rH°298 = - 164,8 kJ
Nhiệt tạo thành của H2S(g) là
A. -20,6 kJ/mol. B. - 41,2 kJ/mol. C. -164,8 kJ/mol. D. 20,6 kJ/mol.
Câu 18. Cho các ứng dụng sau:
(1) sản xuất sulfuric acid; (2) tẩy trắng bột giấy;
(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y; (4) diệt trùng nước sinh hoạt.
Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản xuất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cặp khí nào sau đây đều có khả năng làm mất màu của dung dịch nước bromine ?
A. CO2, SO2. B. H2S, NO2. C. CO2, H2S. D. SO2, H2S.
Câu 20. Sulfur và quặng pyrite sắt là các nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid. Tại một nhà máy,
cứ đốt cháy 1 tấn quặng pyrite sắt (chứa 84% khối lượng FeS2) bằng không khí, thu được tối đa V m3 khí SO2 (đkc).
Giá trị của V là
A. 173,5. B. 347,0. C. 86,8. D. 477,2.
Câu 21. Phản ứng chuyến hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo sơ đồ phản ứng:
H2S + SO2 → S + H2O
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m3 khí thiên nhiên (đkc, chứa 5 mg H2S/m3) là
A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0g.
Câu 22. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Câu 23. Có các phát biểu sau?
(a) Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng muối sulfide và muối sulfate của một số kim loại.
(b) Là một phi kim khá hoạt động nên trong tự nhiên không tìm thấy sulfur đơn chất.
(c) Trứng gà ung có mùi thối đặc trưng một phần là do các hợp chất của sulfur có trong trứng phân huỷ gây ra.
(d) Nguyên tố sulfur có mặt trong một số loại thực vật, đặc biệt là các loại rau quả có mùi mạnh như hành tây, sầu
riêng,...
(e) Thành phần chính của quặng pyrite là hợp chất của sulfur và chì (lead, Pb).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Có các phát biểu sau về sulfur dioxide (SO2):
(a) Có độc tính đối với con người.
(b) Phản ứng được với đá vôi.
(c) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hoá thạch của
con người,...
(d) Là oxide lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. B. H2S, O2, nước Br2.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 26. Tác nhân chủ yếu gây mưa acid là
A. CO và CH4. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3.
Câu 27. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi
gom lại là
A. cát. B. muối ăn. C. vôi sống. D. sulfur.
Câu 28. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO. B. dung dịch NaOH. C. nước bromine. D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 29. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là
A. SO2. B. O3. C. NH3. D. CO2.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước bromine. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước bromine, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước bromine.
Câu 32. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí
bị hấp thụ là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 33. Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 
 SO2 (b) S + 3F2 
 SF6
0 0
t t

(c) S + Hg  HgS (d) S + 6HNO3   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


0
t

Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là


A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 34. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2
Câu 35. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 36. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng thu được là
A. xuất hiện vẩn đục màu vàng. B. dung dịch chuyển màu nâu đen.
C. không có hiện tượng. D. xuất hiện chất rắn màu nâu đen.
Câu 37. Dãy các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, S, KCl B. S, SO2, Br2 C. O2, H2SO4, F2 D. F2, Cl2, S
Câu 38. Trong các dung dịch: Ca(OH)2, KMnO4, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được CO2 và SO2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Khí SO2 có thể làm nhạt màu nước bromine
B. Khí SO2 có mùi trứng thối, rất độc
C. Khí SO2 chỉ có tính oxi hóa
D. SO2 tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được NaHSO3
Câu 40. Đốt cháy 3 gam một mẫu than (chứa tạp chất S) bằng O2 dư thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào dung
dịch NaOH dư thu được dung dịch Y. Sục khí chlorine dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z. Cho BaCl2 vào dung
dịch Z thu được a gam kết tủa T. Cho T vào dung dịch HCl dư còn lại 3,495 gam chất rắn không tan. Tính a ?
A. 41,37 B. 43,17 C. 44,865 D. 45,31
Câu 41. Cho các phản ứng sau
t o ,V O
(1) 2SO2 + O2  2 5
2SO3. (2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.
(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O (6) SO2 + 2Mg → 2MgO + S.
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 42. Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS   khí X   Khí Y 
+ HCl +O + Br + H O
2 2 2
H2SO4
Các chất X, Y lần lượt là:
A. H2S, SO2 B. SO2, S C. H2S, S D. SO2, H2S
Câu 43. Trong phương trình: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4, vai trò của các chất là:
A. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
C. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Câu 44. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm. Hiện tượng xảy ra trong bình
eclen (bình tam giác) chứa Br2 là
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần, sau đó mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 45. Phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế sulfur đioxide (SO2) trong phòng thí nghiệm:
t0 t0
A. Na2SO3 + H2SO4 
 Na2SO4 + H2O + SO2 B. S + O2 
 SO2
t0 t0
C. 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 D. 2H2S + 3O2   2SO2 + 2H2O
Câu 46. Phân tử sulfur, S8, có cấu tạo phân tử không phân cực như hình bên.
Những phát biểu nào dưới đây là phù hợp với tính không phân cực của sulfur?
(1) Hầu như không tan trong nước.
(2) Tan nhiều trong dung môi ethanol.
(3) Tan tốt trong dung môi không phân cực như carbon disulfide (CS2).
(4) Có tính sát khuẩn.
Câu 47. Xét phản ứng giữa NO2 và SO2 trong không khí ô nhiễm sulfur dioxide:
NO2(g) + SO2(g) → NO(g) + SO3(g)
Biết các giá trị nhiệt tạo thành:
NO2(g) SO2(g) NO(g) SO3(g)
fH 298 (kJ/mol)
0 33,2 -296,8 91,3 -395,7

Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.


A. - 40,8 kJ. B. 23,3 kJ. C. + 40,8 kJ. D. 38,4 kJ.
Câu 48. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 24. Nung nóng X trong bình kín chứa xúc tác V2O5, thu
được hỗn hợp khí Y có tí khối so với H2 bằng 30. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 là
A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 75%.
Câu 49. Tại nhiều làng nghề thủ công mĩ nghệ, sulfur dioxide được dùng là chất chống mốc cho các sản phẩm mây tre
đan. Trong một ngày, một làng nghề đốt cháy 20 kg sulfur để tạo thành sulfur dioxide.
(a) Thể tích khí SO2 (lit, đkc) tối đa tạo ra là
A. 15494. B. 7226. C. 9532. D. 16448.
(b) Giả thiết có 20% lượng khí SO2 trên bay vào khí quyển và chuyển hoá hết thành H2SO4 trong nước mưa theo sơ
đồ: SO2 → SO3 → H2SO4. Tính thể tích nước mưa bị nhiễm acid nếu nồng độ H2SO4 trong nước mưa là l,25.10-5 M.
A. 500 m3. B. 1000 m3. C. 10000 m3. D. 5000 m3.
Câu 50. Sự phụ thuộc của độ tan khí sulfur dioxide, SO2
trong nước vào nhiệt độ được mô tả ở đồ thị bên.
Dựa vào đồ thị, hãy ước tính:
(a) Độ tan của sulfur dioxide (g/L) ở 20°C là
A. 11. B. 110.
C. 9,4. D. 15.
(b) Nồng độ phần trăm của dung dịch sulfur dioxide
bão hoà ở 20°C là khoảng
A. 10%. B. 6%.
C. 9,4%. D. 11%.

Câu 51. Cho giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của khí SO2 và khí SO3 lần lượt là -296,8 kJ/mol và -395,7 kJ/mol. Giá
1
trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: SO2 (g) + O2 (g) → SO3 (g) là
2
A. -98,9 kJ/mol. B. 83,3 kJ/mol. C. 88,2 kJ/mol. D. 94,5 kJ/mol.
Câu 52. Hoà tan 4,48 lít SO2 trong dung dịch nước bromine dư thu được dung dịch X, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2
cho đến dư vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
A. 46,6 B. 23,3 C. 58,25 D. 34,95.

You might also like