You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

Khoa Công nghệ Hóa học và Thực phẩm


Bộ môn Công nghệ Thực phẩm

Bài giảng môn học:

THỐNG KÊ VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM


TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

GVHD: ThS. Đỗ Thùy Khánh Linh

Chuyên đề 3:
Cỡ mẫu và ước lượng cỡ mẫu trong
nghiên cứu
nguyên lí xác định cỡ mẫu
+ độ dao động (độ lệch chuẩn)
+ mức độ ảnh hưởng ( tỉ lệ, số trung bình)
+ sai số chấp nhận (type I(a), II(b))

2
1. Một số khái niệm cơ bản - ……………………….
loại nghiên cứu
- ……………………….
cách chọn mẫu
- ……………………….
tính chất nghiên cứu
- Việc ước tính cỡ (ví dụ như: loại nghiên
mẫu rất ……………trong
quan trọng Các yếu
Vì sao cứu càng hiếm thì
nghiên cứu. tố ảnh
phải ước ……………………...,
cỡ mẫu càng lớn khả
- Cỡ mẫu liên hưởng
tính cỡ năng thực thi của
quan đến đến cỡ nghiên cứu và mức độ
mẫu? mẫu?
…………………………
tính khả thi và ngân sách sai lệch cho phép giữa
………………………...
nghiên cứu
…………………………và
tham số quần thể
- Ngoài ra, cỡ mẫu Cỡ mẫu …………………………,
tham số mẫu
hợp lý phản ánh nghiên cứu ……………………………
độ sai lệch
…………………………
đến đạo đức khoa học phụ thuộc này càng nhỏ thì cỡ
……… vào điều gì? mẫu càng lớn)).

mô hình nghiên cứu và các loại biến


- …………………….và …………………..
3

2. Cỡ mẫu ước lượng giá trị trung bình


a: 0.01 đến 0,05
b: 0.1 đến 0.2

n = ((Z a/2) bình . o2)


sample size (cỡ mẫu)
- n : ……………………..
- σ : Standard Deviation (Độ lệch chuẩn, có được từ một nghiên cứu trước đó
hoặc từ một nghiên cứu thử)
- Zα/2 : Giá trị Z tương ứng với giá trị α được chọn. Cụ thể:
+ α = 0.1
…… thì Zα/2 = ……….
1.65
+ α = 0.05
…… thì Zα/2 = ……….
1.96
+ α = …… ……….
0.01 thì Zα/2 = 2.58

(α : Mức ý nghĩa thống kê thường là 0.01, 0.05, 0.1 tương ứng với độ tin cậy
(Confidence) là 99%, 95% , 90%)
- Hệ số E (Error Rate hay Marginal error) là khoản
………………………………………
sai lệch mong muốn của người nghiên
4
cứu
2. Cỡ mẫu ước lượng giá trị trung bình

3. Biên sai số và khoảng tin cậy

E =( Za/2.o )/ căn n

Cl = mean + E

Ví dụ:
Mean = 80, 𝝈 = 20, n = 100, Zα/2 = 1.96
-> E = …..,
3.92 Lower Bound = …………...,
80-3.92 Upper Bound = 80
………….
+ 3.92

6
4. Cỡ mẫu ước lượng theo một tỷ lệ
n = (Za/2)^2.(p.(1-p))/E^2

• n: sample size (Cỡ


mẫu)
• p: ………………………........
tỷ lệ đối tượng có đặc
.........................................
tình A

(từ nghiên cứu trước


hoặc nghiên cứu thử)
• (1 – p): ……………………..
tỷ lệ đối tượng kh
có đặc tính A
……………………………………….

4. Cỡ mẫu ước lượng theo một tỷ lệ


p ngang +-

95% 1.96 .0324 .4076 .4724

8
4. Cỡ mẫu ước lượng theo một tỷ lệ
Example: Number of people who like ice cream = 400. Sample size (Cỡ
mẫu) = 900, Zα/2 = 1.96
Confidence Zα/2 Margin of Lower Upper
Level error Bound Bound
95% 1.96 0.0324 0.4076 0.4724

5. Cỡ mẫu ước lượng theo hai tỷ lệ


- Xác suất xuất hiện của nhóm 1: P1
- Xác suất xuất hiện của nhóm 2: P2
d = P2 - P1
- Hiệu suất (effect): ……………………….
- Độ lệch chuẩn của d: ………………………………………………………….
SD = (P1-(1-P1)+P2(1-P2))^0.5
ES = d/SD
- Hệ số ảnh hưởng (Effect size hay standardized difference): ……………………….
N = C(ab)/(ES)^2
- Cỡ mẫu cần thiết cho mẫu nhóm: …………………………………..
- Hằng số C(α,β) đại diện cho sai sót loại 1 và 2, xác định dựa theo α, β và
tra bảng. Về xác suất sai sót, thông thường một nghiên cứu chấp nhận sai
sót loại I khoảng 1% hay 5% (tức α = 0.01 hay 0.05), và xác suất sai sót loại
II khoảng β = 0.1 đến β = 0.2 (tức power phải từ 0.8 đến 0.9).

10
6. Thực hành xác định cỡ mẫu trên Minitab

11

6. Thực hành xác định cỡ mẫu trên Minitab


Ví dụ: Mục tiêu ước tính tuổi bị ung thư. Theo các
nghiên cứu trước đó thì độ lệch chuẩn của độ tuổi
ung thư là 12 tuổi. Đề tài nghiên cứu muốn ước tính
độ tuổi ung thư chính xác trong khoảng E2.5 tuổi
(hay độ rộng của khoảng tin cậy 95% trong phân phối
chuẩn là 5 tuổi).
=> E = ………, SD = ........., power size = ………

12
6. Thực hành xác định cỡ mẫu trên Minitab
Ví dụ : Nghiên cứu so sánh 2 nhóm bệnh nhân, nhóm A (dùng thuốc hiện hành) và nhóm B
(dùng thuốc mới). Biết rằng dữ liệu kỳ vọng về tỷ lệ sống còn sau 3 năm là 85% (nhóm A) và
90% (nhóm B). Với độ nhạy nghiên cứu 90% thì cỡ mẫu cho mỗi nhóm là bao nhiêu ?

13

You might also like