Professional Documents
Culture Documents
Thong Ke QTMT-final 10.2
Thong Ke QTMT-final 10.2
Ngày 17 tháng 01 năm 2023, Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
Quảng Nam có nhận được Phiếu trình của Chi cục Bảo vệ môi trường về việc yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu về quan trắc môi trường theo Biểu số 23/STNMT,
Biểu số 24/STNMT, Biểu số 25/STNMT, Biểu số 26/STNMT, Biểu số 27/STNMT,
Biểu số 30/STNM được đính kèm.
Nay Trung tâm đã cung cấp theo yêu cầu, kính gửi Chi cục Bảo vệ môi
trường xem xét, phối hợp./.
Lê Văn Việt
Biểu số: 23/STNMT NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và
Ban hành kèm theo Thông tư số TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ Môi trường tỉnh Quảng Nam
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm) Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường
Đơn vị: µg/m3 không khí
ST Tọa độ Các thông số quan trắc
Điểm quan trắc Mã số
T Kinh độ Vĩ độ NO2 SO2 CO O3 TSP PM10 PM2,5 Pb
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại
1 KCĐT 108°1'16 15°50'00 7,0 5,0 <2000 - <20 - - -
Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc.
Khu dân cư gần Nhà máy xi măng Xuân
2 KCXT 107°51'7 15°45'25 6,0 6,0 <2000 - <20 - - -
Thành, TT Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại
3 KCĐQ 108° 2'28 15°52'22 6,0 7,0 <2000 - <20 - - -
Quang, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc.
Ngã 3 Đại Hiệp - Đại Lộc giáp với QL
4 KQ14B 108° 7'54 15°55'47 10,8 8,6 <2000 - 373 - - -
14B.
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
5 KRĐH 108° 6'41 15°54'58 - - - - - - - -
thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.
Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại
6 KĐĐL 108° 7'14 15°52'56 9,0 6,0 <2000 - 80 - - -
Lộc.
7 Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn. KĐĐB 108°15'3 15°53'18 5,0 <5 <2000 - <20 - - -
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện
KCĐN-ĐN 108°15'11 15°56'8 8,0 7,2 <2000 <20
8 Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn.
Trung tâm thành phố Hội An. KĐHA1 108°19'54 15°52'46 8,0 6,0 <2000 - <20 - - -
9
Trung tâm khu phố Cổ Hội An. KĐHA2 108°19'41 15°52'37 4,0 6,0 <2000 - <20 - - -
10
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
thải Bầu Ốc Thượng, phường Cẩm Hà - KRHA 108°18'25 15°54'02 - - - - - - - -
11 Hội An.
Nút giao QL1A với ĐT 618, thị trấn Núi
KQ18 108°40'22 5°25'10 10,0 8,0 <2000 - 50 - - -
12 Thành, huyện Núi Thành.
13 QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ
KQCL 108°36'33 15°27'27 7,0 7,0 <2000 - 50
khí ô tô Chu Lai - Trường Hải.
Ngã tư Nguyễn Văn Linh - Quang
Trung, thị trấn Núi Thành, huyện Núi KĐNT 108°38'52 15°26'12 8,0 8,0 <2000 - 30 - - -
14 Thành.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp và
hậu cần cảng Tam Hiệp, xã Tam Hiệp, KCTH 108°37'25 15°26'09 7,0 8,0 <2000 - <20 - - -
15 huyện Núi Thành.
16 Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
KRTX 108°30'42 15°30'37 - - - - - - - -
thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.
17 Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
KRTN 108°40'25 15°23'49 - - - - - - - -
thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
18
Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn. KĐQS 108°13'10 15°40'26 6,0 5,0 <2000 - <20 - - -
19 Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông
KCNS 108° 1'55 15°40'38 7,0 6,0 <2000 - <20
Sơn, huyện Nông Sơn.
20 Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước,
KĐDX 108°15'31 15°49'26 7,0 6,0 <2000 - <20 - - -
huyện Duy Xuyên.
21
Nút giao QL1A với ĐT 609. KQ09 108°14'58 15°53'33 9,0 9,0 <2000 - <20 - - -
22
Nút giao QL1A với ĐT 610. KQ10 108°16'59 15°50'29 12,0 10,0 <2000 - 20 - - -
23
Nút giao QL1A với ĐT 611. KQ11 108°19'46 15°46'47 14,0 10,0 <2000 - 90 - - -
24 Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông
KCĐQS 108°20'27 15°46'24 7,0 6,0 <2000 - 50 - - -
Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn.
25
Nút giao QL1A với ĐT 613. KQ13 108°21'32 15°44'31 15,0 12,0 <2000 - 120 - - -
26 Trung tâm hành chính huyện Thăng -
KĐTB 108°21'10 15°44'19 6,0 7,0 <2000 <20 - - -
Bình.
27 Ngã ba Nguyễn Du - Nguyễn Chí -
KĐTK1 108°28'37 15°34'23 7,0 7,0 <2000 <20 - - -
Thanh, thành phố Tam Kỳ.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Tam
Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam KCTT 108°28'06 15°37'07 5,0 5,0 <2000 - <20 - - -
28 Kỳ.
Nút giao QL 1A với đường Phan Bội
KQTK 108°27'55 15°35'10 13,0 11,0 <2000 - 60 - - -
29 Châu, thành phố Tam Kỳ.
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 24/STNMT TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT- TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY trường tỉnh Quảng Nam
BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP Đơn vị nhận báo cáo:
Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường
4 Ngã 3 Đại Hiệp - Đại Lộc giáp với QL 14B. KQ14B 108° 7'54 15°55'47 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 5 41.7 - - - - - - - - -
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện
5 KRĐH 108° 6'41 15°54'58 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
Đại Lộc.
6 Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. KĐĐL 108° 7'14 15°52'56 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
7 Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn. KĐĐB 108°15'3 15°53'18 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị
8 KCĐN-ĐN 108°15'11 15°56'8 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
xã Điện Bàn.
18 Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn. KĐQS 108°13'10 15°40'26 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, huyện Nông
19 KCNS 108° 1'55 15°40'38 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Sơn.
20 Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. KĐDX 108°15'31 15°49'26 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế
24 KCĐQS 108°20'27 15°46'24 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 1 8,3 - - - - -
Cường, huyện Quế Sơn.
26 Trung tâm hành chính huyện Thăng Bình. KĐTB 108°21'10 15°44'19 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 25/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT- HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT tỉnh Quảng Nam
BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT Đơn vị nhận báo cáo:
và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường
1 Sông Tranh tại huyện Nam Trà My, STRA1 108°06'39 15°9'06 6,0 12,1 6,10 0,199 0,027 0,018 6.000 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Nước Vin tại xã Trà Giác, huyện
2 SNV 108°07'48 15°17'01 6,0 8,15 4,07 0,205 0,014 <0,010 8.020 <0,0005 <0,003 <0,0003
Bắc Trà My,
3 Sông Tranh tại huyện Bắc Trà My, STRA2 108°09'38 15°21'59 5,8 10,7 5,31 0,305 0,015 0,021 8.780 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, - Tiên
4 STIE 108°18'16 15°29'13 6,1 15,9 7,98 0,486 0,028 0,019 3.080 0,0028 0,011 <0,0003
Phước,
5 Sông Trạm tại huyện Tiên Phước, STRM 108°18'43 15°25'33 6,0 12,2 6,19 0,530 0,020 0,017 12.700 0,0020 <0,003 <0,0003
Sông Bồng Miêu tại xã Tam Lãnh, huyện
6 SBM 108°22'30 15°26'10 6,0 22,7 10,9 0,598 0,043 0,015 3.930 0,0083 0,040 <0,0003
Phú Ninh,
7 Sông Tranh tại huyện Hiệp Đức, STRA3 108° 6'15 15°26'10 6,0 11,9 6,08 0,384 0,028 0,022 7.880 0,0007 <0,003 <0,0003
Sông Trường, xã Sông Trà, huyện Hiệp
8 STRƯ2 108°01'18 15°32'19 6,0 15,7 7,64 0,276 0,026 0,017 7.320 0,0063 0,010 <0,0003
Đức,
Tại suối Đak Sa, xã Phước Đức, huyện
9 Phước Sơn, SĐS 107°46'09 15°25'16 5,9 16,11 7,9 0,315 0,041 0,015 30.500 0,0007 0,0048 <0,0003
10 Sông Đak Mi tại Phước Sơn, SĐM 107°51'06 15°21'25 5,9 24,2 11,6 0,175 0,047 0,038 5.620 0,0012 0,021 <0,0003
Hạ nguồn sông Thanh tại xã Tà Bhing,
11 huyện Nam Giang, STH 107°45'38 15°41'16 6,0 8,93 4,40 0,158 0,018 0,019 5.680 0,0010 <0,003 <0,0003
12 Sông Cái, tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện SCA 107°49'45 15°46'00 5,95 14,0 6,96 0,197 0,025 0,020 6.080 0,0009 <0,003 <0,0003
Nam Giang,
Sông A Vương tại thị trấn Prao, huyện
13 Đông Giang, SAV 107°38'27 15°55'40 6,0 13,5 6,45 0,191 0,019 0,012 9.560 <0,0005 <0,003 <0,0003
14 Hạ lưu sông Vàng, xã Ba - Đông Giang, SVA 107°53'27 15°57'51 6,0 28,8 13,6 0,287 0,093 0,017 5.110 0,0034 <0,003 <0,0003
15 Sông Thu Bồn tại huyện Đại Lộc, STB2 108°03'52 15°48'28 6,0 19,2 9,70 0,539 0,105 0,177 8.890 0,0027 0,003 <0,0003
16 Hồ Khe Tân, huyện Đại Lộc, HKT 108°01'06 15°46'49 5,9 7,90 4,05 0,317 0,015 0,020 7.260 <0,0005 <0,003 <0,0003
17 Sông Côn tại huyện Đại Lộc, SCO 107°56'04 15°50'48 6,0 22,04 11,491 0,264 0,0445 0,044 14.000 0,00132 <0,003 <0,0003
18 Sông Vu Gia tại TT Ái Nghĩa - Đại Lộc, SVG 108°06'47 15°52'57 6,0 21,5 10,7 0,279 0,014 0,032 6.670 0,0007 <0,003 <0,0003
19 Hạ lưu sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn, SVĐ2 108°13'21 15°56'51 6,0 18,5 9,54 0,263 0,079 0,024 15.400 0,0018 <0,003 <0,0003
Sông Vĩnh Điện chảy qua trung tâm thị
20 xã Điện Bàn, SVĐ1 108°14'48 15°53'36 6,0 17,0 8,65 0,339 0,068 0,020 9.050 0,0022 0,004 <0,0003
Sông Thu Bồn tại cầu Câu Lâu, huyện
21 Duy Xuyên, STB3 108°16'17 15°51'48 6,1 23,0 11,7 0,346 0,026 0,020 4.230 0,0027 0,004 <0,0003
22 Sông Cổ Cò - Đế Võng tại tp Hội An, SCC 108°22'05 15°53'44 6,1 10,47 5,45 0,298 0,152 0,060 9.560 0,0021 <0,003 <0,0003
23 Sông Hoài, thành phố Hội An, SHA 108°19'59 15°52'28 6,0 11,9 6,08 0,311 0,036 0,030 13.400 0,0024 <0,003 <0,0002
24 Hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An, STB4 108°22'34 15°51'55 6,3 15,6 8,18 0,276 0,059 0,036 5.780 0,0024 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang, đầu phía Bắc, xã
25 Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, STG1 108°21'42 15°51'10 6,0 18,1 9,41 0,213 0,050 0,058 3.925 0,0021 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang tại xã Bình Đào,
26 huyện Thăng Bình, STG2 108°23'53 15°45'33 6,0 13,9 7,65 0,143 0,087 0,107 4.830 0,0017 <0,003 <0,0003
27 Sông Thu Bồn tại huyện Nông Sơn, STB1 108°02'21 15°42'00 6,1 21,8 11,7 0,362 0,018 0,021 2.530 0,0050 0,011 <0,0003
28 Sông Bà Rén huyện Duy Xuyên, SBR 108°17'21 15°49'28 5,9 20,4 10,8 0,306 0,066 0,022 7.050 0,0012 <0,003 <0,0003
29 Sông Ly Ly tại huyện Quế Sơn, SLL 108°19'59 15°47'16 6,09 18,3 9,88 0,370 0,065 0,039 12.100 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Bàn Thạch tại xã Tam Thăng,
30 thành phố Tam Kỳ, SBTH 108°27'52 15°36'09 6,0 27,3 14,6 0,323 0,080 0,043 10.800 0,0006 <0,003 <0,0003
Sông Đầm xã Tam Thăng, thành phố Tam
31 Kỳ, SĐA 108°28'05 15°36'07 6,0 29,8 16,0 0,287 0,077 0,044 9.780 0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Tam Kỳ tại xã Tam Phú, thành phố
32 Tam Kỳ, STKY 108°29'52 15°33'58 5,9 23,3 13,0 0,319 0,138 0,030 13.300 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông An Tân khu vực thượng lưu, huyện
33 Núi Thành, SANT 108°38'44 15°25'02 6,1 16,3 8,37 0,567 0,064 0,110 5.540 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Ba Túc tại cầu Bà Bầu, xã Tam
34 Anh Bắc, huyện Núi Thành, SBTU 108°33'7 15°31'23 6,0 16,0 8,57 0,399 0,226 0,079 5.540 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Trầu tại phía hạ lưu, xã Tam Hiệp,
35 huyện Núi Thành, STRAU 108°36'26 15°28'56 6,0 14,1 7,58 0,311 0,176 0,056 35.900 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang, đầu phía Nam tại xã
36 Tam Tiến, huyện Núi Thành, STG3 108°36'42 15°30'29 6,0 14,8 7,98 0,178 0,191 0,058 4.930 0,0011 <0,003 <0,0003
37 Hồ Thái Xuân, huyện Núi Thành, HTX 108°35'27 15°26'07 6,1 6,13 3,13 0,489 <0,010 <0,010 1.300 <0,0005 <0,003 <0,0003
Hồ Phú Ninh - gần khu du lịch của Công
38 ty TNHH Hùng Cường, HPN1 108°27'46 15°27'31 5,8 4,27 3,23 0,471 0,019 <0,010 1.250 <0,0005 <0,003 <0,0003
39 Hồ Phú Ninh - điểm cấp nước thủy lợi, HPN2 108°01'06 15°46'49 5,8 4,27 2,03 0,467 0,032 <0,010 2.020 <0,0005 <0,003 <0,0003
40 Hồ Việt An, huyện Hiệp Đức, HVA 108°13'18 15°35'27 5,9 7,30 3,63 0,461 0,032 0,018 9.030 <0,0005 <0,003 <0,0003
Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
10 Vùng Đông huyện Quế Sơn, NVQS 108°20'09 15°47'25 0,094 2,58 6 <0,0005 - 0,071 0,036 - -
11 Vùng ven biển Bắc huyện Thăng Bình, NVTB2 108°25'45 15°46'25 0,355 1,72 15 0,0032 - <0,030 0,103 - -
12 Khu đô thị huyện Thăng Bình NTB 108°21'26 15°44'18 1,63 0,197 34 <0,0005 - 0,350 0,207 - -
13 Khu dân cư huyện Phú Ninh, NPN 108°27'42 15°32'46 0,073 12,1 72 <0,0005 - 0,163 0,042 - -
14 Vùng ven biển thành phố Tam Kỳ, NVTK 108°31'01 15°38'08 1,4 0,2 60 0,0005 - 0,351 0,068 - -
15 Khu đô thị Đông Tam Kỳ, NTK2 108°29'44 15°35'40 0,121 0,052 KPH 0,003 - 1,17 0,102 - -
16 Khu đô thị thành phố Tam Kỳ, NTK1 108°29'13 15°33'21 1,56 6,51 KPH <0,0005 - 0,175 <0,020 - -
17 Vùng ven biển huyện Núi Thành, NVNT 108°34'18 15°33'32 0,574 0,642 77 <0,0005 - 0,813 <0,020 - -
Gần khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân
18 2, huyện Núi Thành,
NRTX 108°30'48 15°30'25 0,034 0,545 168 0,0007 - 1,89 0,530 - -
19 Khu đô thị huyện Núi Thành, NNT2 108°39'02 15°25'40 0,019 11,3 66 <0,0005 - 0,462 0,028 - -
Gần khu chứa và xử lý rác thải Tam
20 Nghĩa, huyện Núi Thành,
NRTN 108°39'56 15°23'34 6,11 0,117 KPH 0,0019 - 7,33 0,212 - -
Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 27/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi
Ban hành kèm theo Thông tư số HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN trường tỉnh Quảng Nam
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN VEN BỜ Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường
Tọa độ Tổng
dầu, Thủy Tổng
Mã TSS DO N-NH4+ P-PO43-- Coliform Asen Chì Cadimi Xyanua Sắt
TT Trạm/điểm quan trắc mỡ ngân crôm
số Kinh độ Vĩ độ (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l)
khoáng (µg/l) (µg/l)
(µg/l)
B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Nước biển ven bờ thị xã Điện
BĐB 108°19'19 15°55'37 12,5 - 0,036 - <0,3 780 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,471
Bàn
2 Nước biển ven bờ thành phố Hội
BHA 108°22'21 15°53'40 9,4 - 0,030 - <0,3 280 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,089
An,
3 Nước biển ven bờ huyện Duy
BDX 108°24'18 15°50'56 15,2 - 0,050 - <0,3 600 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,334
Xuyên,
4 Bãi biển vùng Nam Thăng Bình, 15°39'4
BTB2 108°30'14 19,6 - 0,050 - <0,3 237 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,296
huyện Thăng Bình, 1
5 Nước biển ven bờ thành phố
BTK 108°33'12 15°35'22 18,0 - 0,060 - <0,3 240 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,827
Tam Kỳ,
6 Nước biển ven bờ huyện Núi 15°26'3
BNT 108°41'44 14,8 - 0,039 - <0,3 168 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,258
Thành, 2
Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 30/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY TẠI và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN Đơn vị nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
- Tổng cục Môi trường
Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)