You are on page 1of 13

SỞ TN&MT QUẢNG NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM QUAN TRẮC VÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2023
Số: /QTMT-QT
V/v cung cấp các thông tin, dữ liệu về
quan trắc môi trường

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Nam.

Ngày 17 tháng 01 năm 2023, Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
Quảng Nam có nhận được Phiếu trình của Chi cục Bảo vệ môi trường về việc yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu về quan trắc môi trường theo Biểu số 23/STNMT,
Biểu số 24/STNMT, Biểu số 25/STNMT, Biểu số 26/STNMT, Biểu số 27/STNMT,
Biểu số 30/STNM được đính kèm.

Nay Trung tâm đã cung cấp theo yêu cầu, kính gửi Chi cục Bảo vệ môi
trường xem xét, phối hợp./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Như trên;
- Lưu: VT, QT.

Lê Văn Việt
Biểu số: 23/STNMT NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và
Ban hành kèm theo Thông tư số TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ Môi trường tỉnh Quảng Nam
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm) Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường
Đơn vị: µg/m3 không khí
ST Tọa độ Các thông số quan trắc
Điểm quan trắc Mã số
T Kinh độ Vĩ độ NO2 SO2 CO O3 TSP PM10 PM2,5 Pb
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại
1 KCĐT 108°1'16 15°50'00 7,0 5,0 <2000 - <20 - - -
Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc.
Khu dân cư gần Nhà máy xi măng Xuân
2 KCXT 107°51'7 15°45'25 6,0 6,0 <2000 - <20 - - -
Thành, TT Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại
3 KCĐQ 108° 2'28 15°52'22 6,0 7,0 <2000 - <20 - - -
Quang, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc.
Ngã 3 Đại Hiệp - Đại Lộc giáp với QL
4 KQ14B 108° 7'54 15°55'47 10,8 8,6 <2000 - 373 - - -
14B.
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
5 KRĐH 108° 6'41 15°54'58 - - - - - - - -
thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.
Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại
6 KĐĐL 108° 7'14 15°52'56 9,0 6,0 <2000 - 80 - - -
Lộc.
7 Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn. KĐĐB 108°15'3 15°53'18 5,0 <5 <2000 - <20 - - -
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện
KCĐN-ĐN 108°15'11 15°56'8 8,0 7,2 <2000 <20
8 Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn.
Trung tâm thành phố Hội An. KĐHA1 108°19'54 15°52'46 8,0 6,0 <2000 - <20 - - -
9
Trung tâm khu phố Cổ Hội An. KĐHA2 108°19'41 15°52'37 4,0 6,0 <2000 - <20 - - -
10
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
thải Bầu Ốc Thượng, phường Cẩm Hà - KRHA 108°18'25 15°54'02 - - - - - - - -
11 Hội An.
Nút giao QL1A với ĐT 618, thị trấn Núi
KQ18 108°40'22 5°25'10 10,0 8,0 <2000 - 50 - - -
12 Thành, huyện Núi Thành.
13 QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ
KQCL 108°36'33 15°27'27 7,0 7,0 <2000 - 50
khí ô tô Chu Lai - Trường Hải.
Ngã tư Nguyễn Văn Linh - Quang
Trung, thị trấn Núi Thành, huyện Núi KĐNT 108°38'52 15°26'12 8,0 8,0 <2000 - 30 - - -
14 Thành.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp và
hậu cần cảng Tam Hiệp, xã Tam Hiệp, KCTH 108°37'25 15°26'09 7,0 8,0 <2000 - <20 - - -
15 huyện Núi Thành.
16 Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
KRTX 108°30'42 15°30'37 - - - - - - - -
thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.
17 Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác
KRTN 108°40'25 15°23'49 - - - - - - - -
thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
18
Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn. KĐQS 108°13'10 15°40'26 6,0 5,0 <2000 - <20 - - -
19 Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông
KCNS 108° 1'55 15°40'38 7,0 6,0 <2000 - <20
Sơn, huyện Nông Sơn.
20 Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước,
KĐDX 108°15'31 15°49'26 7,0 6,0 <2000 - <20 - - -
huyện Duy Xuyên.
21
Nút giao QL1A với ĐT 609. KQ09 108°14'58 15°53'33 9,0 9,0 <2000 - <20 - - -
22
Nút giao QL1A với ĐT 610. KQ10 108°16'59 15°50'29 12,0 10,0 <2000 - 20 - - -
23
Nút giao QL1A với ĐT 611. KQ11 108°19'46 15°46'47 14,0 10,0 <2000 - 90 - - -
24 Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông
KCĐQS 108°20'27 15°46'24 7,0 6,0 <2000 - 50 - - -
Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn.
25
Nút giao QL1A với ĐT 613. KQ13 108°21'32 15°44'31 15,0 12,0 <2000 - 120 - - -
26 Trung tâm hành chính huyện Thăng -
KĐTB 108°21'10 15°44'19 6,0 7,0 <2000 <20 - - -
Bình.
27 Ngã ba Nguyễn Du - Nguyễn Chí -
KĐTK1 108°28'37 15°34'23 7,0 7,0 <2000 <20 - - -
Thanh, thành phố Tam Kỳ.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Tam
Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam KCTT 108°28'06 15°37'07 5,0 5,0 <2000 - <20 - - -
28 Kỳ.
Nút giao QL 1A với đường Phan Bội
KQTK 108°27'55 15°35'10 13,0 11,0 <2000 - 60 - - -
29 Châu, thành phố Tam Kỳ.
Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 24/STNMT TỶ LỆ NGÀY TRONG NĂM CÓ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT- TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VƯỢT QUÁ QUY trường tỉnh Quảng Nam
BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và CHUẨN KỸ THUẬT CHO PHÉP Đơn vị nhận báo cáo:
Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường

Tọa độ NO2 SO2 CO O3 TSP PM10 PM2,5 Pb


Số Tỷ
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ
ngày lệ
ngày lệ ngày lệ ngày lệ ngày lệ ngày lệ ngày lệ ngày lệ
đo ngày
đo ngày đo ngày đo ngày đo ngày đo ngày đo ngày đo ngày
có đo
có đo có đo có đo có đo có đo có đo có đo
Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn nồng có Tổn
Mã g số
nồng có
g số
nồng có
g số
nồng có
g số
nồng có
g số
nồng có
g số
nồng có
g số độ nồng g số
nồng có
STT Trạm quan trắc độ nồng độ nồng độ nồng độ nồng độ nồng độ nồng độ nồng
số Kinh độ Vĩ độ
ngày
NOX độ
ngày
SO2 độ
ngày
CO độ
ngày
O3 độ
ngày
TSP độ
ngày
PM10 độ
ngày PM2, độ ngày
Pb độ
đo đo đo đo đo đo đo 5 PM2, đo
vượt NOX vượt SO2 vượt CO vượt O3 vượt TSP vượt PM10 vượt Pb
(ngà (ngà (ngà (ngà (ngà (ngà (ngà vượt 5 (ngà
quá vượt quá vượt quá vượt quá vượt quá vượt quá vượt quá vượt
y) y) y) y) y) y) y) quá vượt y)
QC quá QC quá QC quá QC quá QC quá QC quá QC quá
QC quá
VN QC VN QC VN QC VN QC VN QC VN QC VN QC
VN QC
(ngà VN (ngà VN (ngà VN (ngà VN (ngà VN (ngà VN (ngà VN
(ngà VN
y) (%) y) (%) y) (%) y) (%) y) (%) y) (%) y) (%)
y) (%)
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Tân, xã Đại Tân,
1 KCĐT 108°1'16 15°50'00 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
huyện Đại Lộc.
Khu dân cư gần Nhà máy xi măng Xuân Thành, TT Thạnh
2 KCXT 107°51'7 15°45'25 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
Mỹ, huyện Nam Giang
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Quang, xã Đại Quang,
3 KCĐQ 108° 2'28 15°52'22 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
huyện Đại Lộc.

4 Ngã 3 Đại Hiệp - Đại Lộc giáp với QL 14B. KQ14B 108° 7'54 15°55'47 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 5 41.7 - - - - - - - - -

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện
5 KRĐH 108° 6'41 15°54'58 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -
Đại Lộc.

6 Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. KĐĐL 108° 7'14 15°52'56 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -

7 Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn. KĐĐB 108°15'3 15°53'18 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - - - - - -

Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị
8 KCĐN-ĐN 108°15'11 15°56'8 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
xã Điện Bàn.

9 Trung tâm thành phố Hội An. KĐHA1 108°19'54 15°52'46 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

10 Trung tâm khu phố Cổ Hội An. KĐHA2 108°19'41 15°52'37 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc Thượng,


11 KRHA 108°18'25 15°54'02 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
phường Cẩm Hà - Hội An.
Nút giao QL1A với ĐT 618, thị trấn Núi Thành, huyện
12 KQ18 108°40'22 5°25'10 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Núi Thành.
QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai -
13 KQCL 108°36'33 15°27'27 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Trường Hải.
Ngã tư Nguyễn Văn Linh - Quang Trung, thị trấn Núi
14 KĐNT 108°38'52 15°26'12 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Thành, huyện Núi Thành.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp và hậu cần cảng Tam
15 KCTH 108°37'25 15°26'09 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Hiệp, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành.
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2,
16 KRTX 108°30'42 15°30'37 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
huyện Núi Thành.
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa,
17 KRTN 108°40'25 15°23'49 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
huyện Núi Thành.

18 Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn. KĐQS 108°13'10 15°40'26 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, huyện Nông
19 KCNS 108° 1'55 15°40'38 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Sơn.

20 Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. KĐDX 108°15'31 15°49'26 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

21 Nút giao QL1A với ĐT 609. KQ09 108°14'58 15°53'33 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

22 Nút giao QL1A với ĐT 610. KQ10 108°16'59 15°50'29 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

23 Nút giao QL1A với ĐT 611. KQ11 108°19'46 15°46'47 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế
24 KCĐQS 108°20'27 15°46'24 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 1 8,3 - - - - -
Cường, huyện Quế Sơn.

25 Nút giao QL1A với ĐT 613. KQ13 108°21'32 15°44'31 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 1 8,3 - - - - -

26 Trung tâm hành chính huyện Thăng Bình. KĐTB 108°21'10 15°44'19 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -

Ngã ba Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam


27 KĐTK1 108°28'37 15°34'23 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Kỳ.
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Tam Thăng, xã Tam
28 KCTT 108°28'06 15°37'07 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Thăng, thành phố Tam Kỳ.
Nút giao QL 1A với đường Phan Bội Châu, thành phố
29 KQTK 108°27'55 15°35'10 12 0 0 12 0 0 12 0 0 - - - 12 0 0 - - - - -
Tam Kỳ.

Ngày...tháng...năm...
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 25/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT- HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT tỉnh Quảng Nam
BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT Đơn vị nhận báo cáo:
và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường

Tọa độ Colifor Thủy


ST DO COD BOD5 N-NO3- N-NH4+ P-PO43- m Asen Chì
Trạm/điểm quan trắc Mã số Kinh ngân
T Vĩ độ (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (MPN/10 (mg/l) (mg/l)
độ 0 ml) (mg/l)
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 Sông Tranh tại huyện Nam Trà My, STRA1 108°06'39 15°9'06 6,0 12,1 6,10 0,199 0,027 0,018 6.000 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Nước Vin tại xã Trà Giác, huyện
2 SNV 108°07'48 15°17'01 6,0 8,15 4,07 0,205 0,014 <0,010 8.020 <0,0005 <0,003 <0,0003
Bắc Trà My,

3 Sông Tranh tại huyện Bắc Trà My, STRA2 108°09'38 15°21'59 5,8 10,7 5,31 0,305 0,015 0,021 8.780 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, - Tiên
4 STIE 108°18'16 15°29'13 6,1 15,9 7,98 0,486 0,028 0,019 3.080 0,0028 0,011 <0,0003
Phước,

5 Sông Trạm tại huyện Tiên Phước, STRM 108°18'43 15°25'33 6,0 12,2 6,19 0,530 0,020 0,017 12.700 0,0020 <0,003 <0,0003
Sông Bồng Miêu tại xã Tam Lãnh, huyện
6 SBM 108°22'30 15°26'10 6,0 22,7 10,9 0,598 0,043 0,015 3.930 0,0083 0,040 <0,0003
Phú Ninh,

7 Sông Tranh tại huyện Hiệp Đức, STRA3 108° 6'15 15°26'10 6,0 11,9 6,08 0,384 0,028 0,022 7.880 0,0007 <0,003 <0,0003
Sông Trường, xã Sông Trà, huyện Hiệp
8 STRƯ2 108°01'18 15°32'19 6,0 15,7 7,64 0,276 0,026 0,017 7.320 0,0063 0,010 <0,0003
Đức,
Tại suối Đak Sa, xã Phước Đức, huyện
9 Phước Sơn, SĐS 107°46'09 15°25'16 5,9 16,11 7,9 0,315 0,041 0,015 30.500 0,0007 0,0048 <0,0003

10 Sông Đak Mi tại Phước Sơn, SĐM 107°51'06 15°21'25 5,9 24,2 11,6 0,175 0,047 0,038 5.620 0,0012 0,021 <0,0003
Hạ nguồn sông Thanh tại xã Tà Bhing,
11 huyện Nam Giang, STH 107°45'38 15°41'16 6,0 8,93 4,40 0,158 0,018 0,019 5.680 0,0010 <0,003 <0,0003

12 Sông Cái, tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện SCA 107°49'45 15°46'00 5,95 14,0 6,96 0,197 0,025 0,020 6.080 0,0009 <0,003 <0,0003
Nam Giang,
Sông A Vương tại thị trấn Prao, huyện
13 Đông Giang, SAV 107°38'27 15°55'40 6,0 13,5 6,45 0,191 0,019 0,012 9.560 <0,0005 <0,003 <0,0003

14 Hạ lưu sông Vàng, xã Ba - Đông Giang, SVA 107°53'27 15°57'51 6,0 28,8 13,6 0,287 0,093 0,017 5.110 0,0034 <0,003 <0,0003

15 Sông Thu Bồn tại huyện Đại Lộc, STB2 108°03'52 15°48'28 6,0 19,2 9,70 0,539 0,105 0,177 8.890 0,0027 0,003 <0,0003

16 Hồ Khe Tân, huyện Đại Lộc, HKT 108°01'06 15°46'49 5,9 7,90 4,05 0,317 0,015 0,020 7.260 <0,0005 <0,003 <0,0003

17 Sông Côn tại huyện Đại Lộc, SCO 107°56'04 15°50'48 6,0 22,04 11,491 0,264 0,0445 0,044 14.000 0,00132 <0,003 <0,0003

18 Sông Vu Gia tại TT Ái Nghĩa - Đại Lộc, SVG 108°06'47 15°52'57 6,0 21,5 10,7 0,279 0,014 0,032 6.670 0,0007 <0,003 <0,0003

19 Hạ lưu sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn, SVĐ2 108°13'21 15°56'51 6,0 18,5 9,54 0,263 0,079 0,024 15.400 0,0018 <0,003 <0,0003
Sông Vĩnh Điện chảy qua trung tâm thị
20 xã Điện Bàn, SVĐ1 108°14'48 15°53'36 6,0 17,0 8,65 0,339 0,068 0,020 9.050 0,0022 0,004 <0,0003
Sông Thu Bồn tại cầu Câu Lâu, huyện
21 Duy Xuyên, STB3 108°16'17 15°51'48 6,1 23,0 11,7 0,346 0,026 0,020 4.230 0,0027 0,004 <0,0003

22 Sông Cổ Cò - Đế Võng tại tp Hội An, SCC 108°22'05 15°53'44 6,1 10,47 5,45 0,298 0,152 0,060 9.560 0,0021 <0,003 <0,0003

23 Sông Hoài, thành phố Hội An, SHA 108°19'59 15°52'28 6,0 11,9 6,08 0,311 0,036 0,030 13.400 0,0024 <0,003 <0,0002

24 Hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An, STB4 108°22'34 15°51'55 6,3 15,6 8,18 0,276 0,059 0,036 5.780 0,0024 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang, đầu phía Bắc, xã
25 Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, STG1 108°21'42 15°51'10 6,0 18,1 9,41 0,213 0,050 0,058 3.925 0,0021 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang tại xã Bình Đào,
26 huyện Thăng Bình, STG2 108°23'53 15°45'33 6,0 13,9 7,65 0,143 0,087 0,107 4.830 0,0017 <0,003 <0,0003

27 Sông Thu Bồn tại huyện Nông Sơn, STB1 108°02'21 15°42'00 6,1 21,8 11,7 0,362 0,018 0,021 2.530 0,0050 0,011 <0,0003

28 Sông Bà Rén huyện Duy Xuyên, SBR 108°17'21 15°49'28 5,9 20,4 10,8 0,306 0,066 0,022 7.050 0,0012 <0,003 <0,0003

29 Sông Ly Ly tại huyện Quế Sơn, SLL 108°19'59 15°47'16 6,09 18,3 9,88 0,370 0,065 0,039 12.100 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Bàn Thạch tại xã Tam Thăng,
30 thành phố Tam Kỳ, SBTH 108°27'52 15°36'09 6,0 27,3 14,6 0,323 0,080 0,043 10.800 0,0006 <0,003 <0,0003
Sông Đầm xã Tam Thăng, thành phố Tam
31 Kỳ, SĐA 108°28'05 15°36'07 6,0 29,8 16,0 0,287 0,077 0,044 9.780 0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Tam Kỳ tại xã Tam Phú, thành phố
32 Tam Kỳ, STKY 108°29'52 15°33'58 5,9 23,3 13,0 0,319 0,138 0,030 13.300 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông An Tân khu vực thượng lưu, huyện
33 Núi Thành, SANT 108°38'44 15°25'02 6,1 16,3 8,37 0,567 0,064 0,110 5.540 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Ba Túc tại cầu Bà Bầu, xã Tam
34 Anh Bắc, huyện Núi Thành, SBTU 108°33'7 15°31'23 6,0 16,0 8,57 0,399 0,226 0,079 5.540 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Trầu tại phía hạ lưu, xã Tam Hiệp,
35 huyện Núi Thành, STRAU 108°36'26 15°28'56 6,0 14,1 7,58 0,311 0,176 0,056 35.900 <0,0005 <0,003 <0,0003
Sông Trường Giang, đầu phía Nam tại xã
36 Tam Tiến, huyện Núi Thành, STG3 108°36'42 15°30'29 6,0 14,8 7,98 0,178 0,191 0,058 4.930 0,0011 <0,003 <0,0003

37 Hồ Thái Xuân, huyện Núi Thành, HTX 108°35'27 15°26'07 6,1 6,13 3,13 0,489 <0,010 <0,010 1.300 <0,0005 <0,003 <0,0003
Hồ Phú Ninh - gần khu du lịch của Công
38 ty TNHH Hùng Cường, HPN1 108°27'46 15°27'31 5,8 4,27 3,23 0,471 0,019 <0,010 1.250 <0,0005 <0,003 <0,0003

39 Hồ Phú Ninh - điểm cấp nước thủy lợi, HPN2 108°01'06 15°46'49 5,8 4,27 2,03 0,467 0,032 <0,010 2.020 <0,0005 <0,003 <0,0003

40 Hồ Việt An, huyện Hiệp Đức, HVA 108°13'18 15°35'27 5,9 7,30 3,63 0,461 0,032 0,018 9.030 <0,0005 <0,003 <0,0003

Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 26/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi


Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT trường tỉnh Quảng Nam
ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Đơn vị nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
- Tổng cục Môi trường

Tọa độ N- Coliform Đồng Thủy


ST N-NH4+ Asen Sắt Mangan Chì
Trạm/điểm quan trắc Mã số Vĩ NO3- (MPN/10 (mg/l ngân
T Kinh độ (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l)
độ (mg/l) 0 ml) ) (mg/l)
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Gần khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp,
1 NRĐH 108°06'29 15°54'51 0,592 0,50 95 <0,0005 - 0,162 0,077 - -
huyện Đại Lộc,
2 Khu đô thị huyện Đại Lộc, NĐL 108°07'14 15°52'56 0,011 2,40 8 <0,0005 - 0,073 0,199 - -
3 Khu đô thị thị xã Điện Bàn, NĐB 108°15'08 15°53'30 2,40 0,122 11 <0,0005 - 0,550 0,551 - -
4 Vùng ven biển thị xã Điện Bàn, NVĐB 108°18'38 15°55'52 0,013 4,69 65 0,0016 - 0,031 <0,020 - -
Gần khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc
5
Thượng, Cẩm Hà, Hội An,
NRHA 108°18'25 15°54'02 0,135 7,64 KPH <0,0005 - <0,030 0,172 - -
6 Vùng ven biển thành phố Hội An, NVHA 108°21'41 15°53'54 0,021 8,65 2 0,0012 - <0,030 <0,020 - -
7 Vùng ven biển huyện Duy Xuyên, NVDX 108°23'59 15°50'47 1,32 <0,050 12 0,041 - 0,638 0,307 - -
8 Khu đô thị huyện Duy Xuyên, NDX 108°16'49 15°50'34 0,104 0,087 6 <0,0005 - 19,9 0,561 - -
9 Khu đô thị huyện Quế Sơn, NQS 108°13'28 15°40'25 <0,010 3,62 6 <0,0005 - 0,040 <0,020 - -

10 Vùng Đông huyện Quế Sơn, NVQS 108°20'09 15°47'25 0,094 2,58 6 <0,0005 - 0,071 0,036 - -
11 Vùng ven biển Bắc huyện Thăng Bình, NVTB2 108°25'45 15°46'25 0,355 1,72 15 0,0032 - <0,030 0,103 - -
12 Khu đô thị huyện Thăng Bình NTB 108°21'26 15°44'18 1,63 0,197 34 <0,0005 - 0,350 0,207 - -
13 Khu dân cư huyện Phú Ninh, NPN 108°27'42 15°32'46 0,073 12,1 72 <0,0005 - 0,163 0,042 - -
14 Vùng ven biển thành phố Tam Kỳ, NVTK 108°31'01 15°38'08 1,4 0,2 60 0,0005 - 0,351 0,068 - -
15 Khu đô thị Đông Tam Kỳ, NTK2 108°29'44 15°35'40 0,121 0,052 KPH 0,003 - 1,17 0,102 - -
16 Khu đô thị thành phố Tam Kỳ, NTK1 108°29'13 15°33'21 1,56 6,51 KPH <0,0005 - 0,175 <0,020 - -
17 Vùng ven biển huyện Núi Thành, NVNT 108°34'18 15°33'32 0,574 0,642 77 <0,0005 - 0,813 <0,020 - -
Gần khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân
18 2, huyện Núi Thành,
NRTX 108°30'48 15°30'25 0,034 0,545 168 0,0007 - 1,89 0,530 - -
19 Khu đô thị huyện Núi Thành, NNT2 108°39'02 15°25'40 0,019 11,3 66 <0,0005 - 0,462 0,028 - -
Gần khu chứa và xử lý rác thải Tam
20 Nghĩa, huyện Núi Thành,
NRTN 108°39'56 15°23'34 6,11 0,117 KPH 0,0019 - 7,33 0,212 - -
Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 27/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi
Ban hành kèm theo Thông tư số HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN trường tỉnh Quảng Nam
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của TẠI KHU VỰC VÙNG BIỂN VEN BỜ Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
Ngày nhận báo cáo: - Tổng cục Môi trường

Tọa độ Tổng
dầu, Thủy Tổng
Mã TSS DO N-NH4+ P-PO43-- Coliform Asen Chì Cadimi Xyanua Sắt
TT Trạm/điểm quan trắc mỡ ngân crôm
số Kinh độ Vĩ độ (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l) (µg/l)
khoáng (µg/l) (µg/l)
(µg/l)
B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Nước biển ven bờ thị xã Điện
BĐB 108°19'19 15°55'37 12,5 - 0,036 - <0,3 780 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,471
Bàn
2 Nước biển ven bờ thành phố Hội
BHA 108°22'21 15°53'40 9,4 - 0,030 - <0,3 280 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,089
An,
3 Nước biển ven bờ huyện Duy
BDX 108°24'18 15°50'56 15,2 - 0,050 - <0,3 600 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,334
Xuyên,
4 Bãi biển vùng Nam Thăng Bình, 15°39'4
BTB2 108°30'14 19,6 - 0,050 - <0,3 237 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,296
huyện Thăng Bình, 1
5 Nước biển ven bờ thành phố
BTK 108°33'12 15°35'22 18,0 - 0,060 - <0,3 240 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,827
Tam Kỳ,
6 Nước biển ven bờ huyện Núi 15°26'3
BNT 108°41'44 14,8 - 0,039 - <0,3 168 - <0,003 <0,0003 <0,0004 <0,002 <0,003 0,258
Thành, 2

Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số: 30/STNMT Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT TRONG TRẦM TÍCH ĐÁY TẠI và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ngày 08/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường KHU VỰC CỬA SÔNG, VEN BIỂN Đơn vị nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo: - Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Năm 2022
- Tổng cục Môi trường

Tọa độ Asen Chì Cadimi Đồng Kẽm Thủy ngân


STT Trạm/điểm quan trắc Mã số (mg/kg (mg/kg (mg/kg (mg/kg (mg/kg (mg/kg
Kinh độ Vĩ độ trầm tích) trầm tích) trầm tích) trầm tích) trầm tích) trầm tích)
A B C D E 1 2 3 4 5 6
Trầm tích hạ lưu sông Thu
1 TTB 108°22'34 15°51'55 1,3 3,60 <0,45 10,7 12,7 0,024
Bồn
2 Trầm tích sông Vĩnh Điện TVĐ 108°13'21 15°56'51 26,5 55,7 0,917 27,6 81,7 0,075
3 Trầm tích sông Vu Gia TVG 108° 6'47 15°52'57 4,64 11,7 <0,45 8,64 30,4 0,029
4 Trầm tích hạ lưu sông Trầu TTR 108°36'26 15°28'56 1,61 5,69 <0,45 13,1 67,5 0,062
Trầm tích khu vực cảng Kỳ
5 TKH 108°40'58 15°28'22 6,48 17,7 0,517 24,6 70,7 0,058

6 Trầm tích sông Bồng Miêu TBM 108°22'17 15°26'17 256 325 0,823 23,3 73,7 0,112

Ngày,,,tháng,,,năm,,,
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)

You might also like