You are on page 1of 8

Câu hói củng cố kiến thức

Câu1: Với hai dự án X và Y đều có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số dương và đều được chấp nhận đầu
tư. Vậy, hai dự án X và Y là :
A. Dự án loại trừ lẫn nhau
B. Dự án độc lập
C. Dự án thay thế
D. Không thể kết luận được điều gì
Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG ?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư là công việc đầu tiên và quan trọng vì nó quyết định đến sự thành công
hay thất bại của dự án
B. Thiết kế chi tiết là một trong ba nội dung của giai đoạn chuẩn bị dự án
C. Để tăng cường mức độ chính xác của dự án trong giai đoạn nghiên cứu khả thi thì nên sử dụng các
thông tin sơ cấp
D. Trong nghiên cứu tiền khả thi thì nên ước lượng theo xu hướng tăng lợi ích và giảm chi phí
Câu 3: Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của thẩm định dự án đầu tư :
A. Nhằm lựa chọn những dự án tốt và loại bỏ những dự án kém hiệu quả
B. Đánh giá xu hướng thị hiếu của người tiêu dùng
C. Nhận dạng những rủi ro tiềm ẩn của dự án
D. Đánh giá sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 4: Nếu dự án đầu tư có dòng ngân lưu từ hoạt động tài trợ bằng không thì điều đó có nghĩa là :
A. Dự án không đáng giá về mặt tài chính B. Dự án sử dụng hoàn toàn bằng vốn cổ phần
C. Dự án không có khả năng trả nợ D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây SAI ?
A. Một dự án được xem là đáng giá về mặt tài chính khi suất thu hồi nội bộ lớn hơn suất chiết khấu
B. Nếu tỷ số lợi ích trên chi phí lớn hơn 1 thì giá trị hiện giá thu nhập thuần của dự án là số âm
C. Điểm hòa vốn thường được sử dụng khi quy mô của dự án tương đối ổn định và vòng đời hoạt động
ngắn
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 6 : Khi khoản phải thu tăng lên thì sẽ làm cho ngân lưu ròng của dự án
A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 7 : Nếu hai dự án X và Y có cùng vòng đời hoạt động và tương đồng về mức độ rủi ro, nhưng dự án X
có vốn đầu tư và dòng tiền hàng năm gấp đôi dự án Y thì :
A. NPV(X) = 2NPV(Y); IRR(X) = 2IRR(Y) B. NPV(X) = 2NPV(Y); IRR(X) = IRR(Y)
C. NPV(X) = NPV(Y); IRR(X) = IRR(Y) D. Không thể xác định được
Câu 8: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
A. Chi phí sử dụng vốn B. Tính khả thi của dự án
C. Rủi ro của dự án D. Lạm phát
Câu 9: Việc phân tích sự tác động của một biến rủi ro đến biến kết quả của dự án thì đây là kỹ thuật nào
trong phân tích rủi ro ?
A. Phân tích độ nhạy B. Phân tích tình huống
C. Phân tích mô phỏng D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 10: Lạm phát sẽ tác động trực tiếp đến chênh lệch khoản phải trả và kết quả là ngân lưu ròng của dự án
sẽ :
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 11: Việc ra quyết định đầu tư vào dự án X không làm ảnh hưởng đến quyết định đầu tư vào dự án Y, thì
hai dự án X và Y là :
A. Dự án độc lập B. Dự án phụ thuộc
C. Dự án loại trừ lẫn nhau D. Không thể kết luận được điều gì
Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây thì phát biểu nào đề cập đến nội dung phân tích xã hội ?
A. Nên đánh giá dự án trên quan điểm toàn bộ nền kinh tế
B. Tôi quan tâm là khi dự án được thực hiện thì ai là đối tượng hưởng lợi và ai là đối tượng gánh chịu
chi phí thì phải trả bằng cách nào ?
C. Việc lựa chọn công suất, quy mô dự án một các chính xác sẽ tránh được những tổn thất trong quá
trình thực hiện và vận hành dự án
D. Để đảm bảo tính hiệu quả của dự án cần phân tích một cách chính xác về dòng tiền cũng như suất
chiết khấu của dự án trong điều kiện có lạm phát
C©u 13 : Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của thẩm định dự án đầu tư :
A. Nhằm lựa chọn những dự án tốt và loại bỏ những dự án kém hiệu quả
B. Đánh giá xu hướng thị hiếu của người tiêu dùng
C. Nhận dạng những rủi ro tiềm ẩn của dự án
D. Đánh giá sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG:
A. Giảm khoản phải thu sẽ làm giảm ngân lưu ròng của dự án
B. Chi phí nghiên cứu được tính vào vốn đầu tư của dự án vì đây là khoản thực chi
C. Tại thời điểm thanh lý thì giá trị thanh lý của đất được xác định dựa vào giá mua ban đầu và tỷ lệ lạm
phát của năm thanh lý
D. Tăng khoản phải trả sẽ làm tăng ngân lưu ròng của dự án
Câu 15: Suất thu hồi nội bộ của dự án là suất chiết khẩu làm cho cho giá trị hiện giá thu nhập thuần:
A. Dương B. Âm C. Không âm D. Bằng không
Câu 16 : Nếu tỷ số lợi ích trên chi phí nhỏ hơn 1 thì dự án có giá trị hiện giá thu nhập thuần:
A. Dương B. Âm C. Không âm D. Bằng không
Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây SAI:
A. Chi phí sử dụng vốn là chi phí gánh chịu khi dự án sử dụng các nguồn vốn thành phần
B. Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi tối thiểu mà doanh nghiệp đòi hỏi khi quyết định đầu tư
C. Chi phí sử dụng vốn là lãi suất cần thiết tính trên vốn đầu tư
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 19 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án
Chi phí sử dụng Tính khả thi của dự rủi ro của dự án Lạm phát
A. B. C. D.
vốn án
Câu20: Trong dự án đầu tư thì rủi ro được định nghĩa là:
A. Rủi ro là khả năng sẽ xảy ra một kết quả có lợi hay không có lợi từ các mối nguy hiểm hiện hữu
B. Rủi ro là tổn thất ngẫu nhiên và là khả năng có thể gây ra tổn thất và khả năng có thể xuất hiện một
biến cố không mong đợi
C. Rủi ro là không có được giá trị hiện giá thu nhập thuần và suất thu hồi nội bộ như kỳ vọng
D. Rủi ro là biến cố ngẫu nhiên có thể đo lường bằng xác suất
Câu 21: Với hai dự án X và Y đều có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số dương nhưng dự án X lại được
chấp nhận đầu tư và dự án Y không được chấp nhận đầu tư. Vậy, hai dự án X và Y là :
A. Dự án độc lập
B. Dự án loại trừ lẫn nhau
C. Dự án phụ thuộc lẫn nhau
D. Không thể kết luận được điều gì
Câu 22 : Nội dung nào dưới đây KHÔNG nằm trong giai đoạn chuẩn bị dự án
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư B. Thiết kế chi tiết
C. Nghiên cứu tiền khả thi D. Nghiên cứu khả thi

Câu 23 : Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của thẩm định dự án đầu tư :
A. Nhằm lựa chọn những dự án tốt và loại bỏ những dự án kém hiệu quả
B. Đánh giá xu hướng thị hiếu của người tiêu dùng
C. Nhận dạng những rủi ro tiềm ẩn của dự án
D. Đánh giá sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 24 : Chi phí nghiên cứu thị trường KHÔNG được tính vào vốn đầu tư ban đầu của dự án vì đây là loại :
A. Chi phí cơ hội B. Chi phí chìm C. Chi phí sản xuất D. Chi phí cố định
Câu 25 : Phát biểu nào dưới đây SAI khi đề cập đến dự án biên ?
A. Dự án biên là dự án có giá trị hiện giá thu nhập thuần bằng không
B. Dự án biên là dự án có suất thu hồi nội bộ bằng với suất chiết khấu
C. Dự án biên là dự án có tỷ số lợi ích trên chi phí bằng 1
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 26 : Để đánh giá khả năng thanh toán của dự án thì thường sử dụng chỉ tiêu nào sau ?
A. Hiện giá thu nhập thuần B. Hệ số đảm bảo khả năng trả nợ
C. Suất thu hồi nội bộ D. Điểm hòa vốn
Câu 28: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
A. Chi phí sử dụng vốn B. Tính khả thi của dự án
C. Rủi ro của dự án D. Lạm phát
Câu 29: Phân tích rủi ro trong dự án đầu tư là rất cần thiết bởi vì :
A. Phân tích rủi ro giúp nhận dạng và đo lường các rủi ro của dự án
B. Phân tích rủi ro làm giảm mức độ sai lệch trong việc đánh giá dự án
C. Phân tích rủi ro đáp ứng nhu cầu đo lường độ tin cậy của các kết quả phân tích ngân lưu của dự án
D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 30: Khi lạm phát tăng lên thì sẽ dẫn đến :
A. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa tăng lên nhưng hiện giá các khoản thu thực sẽ giảm xuống
B. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa sẽ giảm xuống nhưng hiện giá các khoản thu thực tăng lên
C. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa và hiện giá các khoản thu thực đều tăng lên
D. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa và hiện giá các khoản thu thực đều giảm xuống
Câu 31: Với hai dự án X và Y đều có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số dương và đều được chấp nhận đầu
tư. Vậy, hai dự án X và Y là :
A. Dự án loại trừ lẫn nhau
B. Dự án độc lập
C. Dự án thay thế
D. Không thể kết luận được điều gì
Câu 32: Chọn phát biểu ĐÚNG ?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư là công việc đầu tiên và quan trọng vì nó quyết định đến sự thành công
hay thất bại của dự án
B. Thiết kế chi tiết là một trong ba nội dung của giai đoạn chuẩn bị dự án
C. Để tăng cường mức độ chính xác của dự án trong giai đoạn nghiên cứu khả thi thì nên sử dụng các
thông tin sơ cấp
D. Trong nghiên cứu tiền khả thi thì nên ước lượng theo xu hướng tăng lợi ích và giảm chi phí
Câu 33: Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của thẩm định dự án đầu tư :
A. Nhằm lựa chọn những dự án tốt và loại bỏ những dự án kém hiệu quả
B. Đánh giá xu hướng thị hiếu của người tiêu dùng
C. Nhận dạng những rủi ro tiềm ẩn của dự án
D. Đánh giá sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 34: Nếu dự án đầu tư có dòng ngân lưu từ hoạt động tài trợ bằng không thì điều đó có nghĩa là :
A. Dự án không đáng giá về mặt tài chính B. Dự án sử dụng hoàn toàn bằng vốn cổ phần
C. Dự án không có khả năng trả nợ D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây SAI ?
A. Một dự án được xem là đáng giá về mặt tài chính khi suất thu hồi nội bộ lớn hơn suất chiết khấu
B. Nếu tỷ số lợi ích trên chi phí lớn hơn 1 thì giá trị hiện giá thu nhập thuần của dự án là số âm
C. Điểm hòa vốn thường được sử dụng khi quy mô của dự án tương đối ổn định và vòng đời hoạt động
ngắn
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 36 : Khi khoản phải thu tăng lên thì sẽ làm cho ngân lưu ròng của dự án
A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 37 : Nếu hai dự án X và Y có cùng vòng đời hoạt động và tương đồng về mức độ rủi ro, nhưng dự án X
có vốn đầu tư và dòng tiền hàng năm gấp đôi dự án Y thì :
A. NPV(X) = 2NPV(Y); IRR(X) = 2IRR(Y) B. NPV(X) = 2NPV(Y); IRR(X) = IRR(Y)
C. NPV(X) = NPV(Y); IRR(X) = IRR(Y) D. Không thể xác định được
Câu 38: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
A. Chi phí sử dụng vốn B. Tính khả thi của dự án
C. Rủi ro của dự án D. Lạm phát
Câu 39: Việc phân tích sự tác động của một biến rủi ro đến biến kết quả của dự án thì đây là kỹ thuật nào
trong phân tích rủi ro ?
A. Phân tích độ nhạy B. Phân tích tình huống
C. Phân tích mô phỏng D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu40: Lạm phát sẽ tác động trực tiếp đến chênh lệch khoản phải trả và kết quả là ngân lưu ròng của dự án
sẽ :
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 41 : Hai dự án đầu tư X và Y được xem xét nhưng dự án X được chấp nhận đầu tư. Vậy, phát biểu nào
dưới đây SAI ?
A. Dự án X có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số dương nhưng dự án Y có giá trị hiện giá thu nhập
thuần là số âm
B. Dự án X và Y đều có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số dương nhưng quyết định đầu tư vào dự án
X vì dự án X hiệu quả hơn so với dự án Y trong điều kiện đây là hai dự án loại trừ lẫn nhau
C. Dự án X và Y đều có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số âm nhưng quyết định đầu tư vào dự án X
vì dự án X lỗ ít hơn so với dự án Y trong điều kiện đây là hai dự án loại trừ lẫn nhau
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 42 : Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG phải là mục tiêu của thẩm định dự án đầu tư :
A. Nhằm lựa chọn những dự án tốt và loại bỏ những dự án kém hiệu quả
B. Đánh giá xu hướng thị hiếu của người tiêu dùng
C. Nhận dạng những rủi ro tiềm ẩn của dự án
D. Đánh giá sự phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích sẽ đạt được
Câu 43 : Phát biểu nào dưới đây SAI :
A. Tăng khoản phải thu sẽ làm giảm dòng ngân lưu ròng của dự án
B. Khấu hao được thể hiện trong dòng ngân lưu ra của dự án vì đây là một khoản chi phí
C. Chi phí nghiên cứu thị trường không được tính vào vốn đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 44 : Với suất chiết khấu của dự án là 12% thì giá trị hiện giá thu nhập thuần của dự án là số dương. Khi
đó, suất thu hồi nội bộ của dự án sẽ :
A. > 12% B. = 12% C. < 12% D. Chưa thể kết luận
Câu 45 : Chi phí nào dưới đây được trừ ra khi tính thu nhập chịu thuế của dự án ?
A. Khấu hao B. Chi phí hoạt động C. Chi phí sản xuất D. Tiền thuê đất
Câu 47 : Phát biểu nào dưới đây SAI :
A. Nếu lạm phát tăng lên thì sẽ làm gia tăng lãi suất danh nghĩa
B. Lạm phát tác động trực tiếp đến chi phí đầu tư danh nghĩa nhưng không làm tăng chi phí đầu tư thực
C. Gánh nặng của thuế sẽ cao khi doanh nghiệp áp dụng phương thức định giá hàng tồn kho là nhập
trước xuất trước trong điều kiện có lạm phát
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 48: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
Chi phí sử dụng Tính khả thi của dự Rủi ro của dự án Lạm phát
A. B. C. D.
vốn án
Câu 49: Việc phân tích sự tác động của các kịch bản (mỗi một kịch bản bao gồm nhiều biến rủi ro) tác động
đến biến kết quả của dự án thì đây là kỹ thuật nào trong phân tích rủi ro ?
Phân tích tình Phân tích mô Ba câu A,B và C
A. Phân tích độ nhạy B. C. D.
huống phỏng đều đúng
Câu 50: Lạm phát làm tăng chi phí của việc sử dụng số dư tiền mặt. Đây là :
A. Tác động trực tiếp, tiêu cực đối với ngân lưu B. Tác động trực tiếp, tích cực đối với ngân lưu
dự án dự án
C. Tác động gián tiếp, tiêu cực đối với ngân lưu D. Tác động gián tiếp, tích cực đối với ngân lưu
của dự án của dự án
Câu 51 : Trong các phát biểu dưới đây thì phát biểu nào đề cập đến nội dung phân tích tài chính ?
A. Nên đánh giá dự án trên quan điểm toàn bộ nền kinh tế
B. Tôi quan tâm là khi dự án được thực hiện thì ai là đối tượng hưởng lợi và ai là đối tượng gánh chịu
chi phí thì phải trả bằng cách nào ?
C. Việc lựa chọn công suất, quy mô dự án một các chính xác sẽ tránh được những tổn thất trong quá
trình thực hiện và vận hành dự án
D. Để đảm bảo tính hiệu quả của dự án cần phân tích một cách chính xác về dòng tiền cũng như suất
chiết khấu của dự án trong điều kiện có lạm phát
Câu 52: Nếu chi phí sử dụng vốn bình quân bằng với chi phí sử dụng vốn cổ phần thường thì điều này có
nghĩa là :
A. Dự án tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ phần thường
B. Dự án được tài trợ 150% bằng vốn vay
C. Dự án kém hiệu quả về mặt tài chính
D. Không thể kết luận được điều gì
Câu 53 : Khi giảm vốn lưu động thuần thì dòng ngân lưu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án sẽ :
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 54 : Với suất chiết khấu là 12% thì dự án có giá trị hiện giá thu nhập thuần là số âm. Khi đó, suất thu hồi
nội bộ của dự án sẽ
A. > 12% B. = 12% C. < 12% D. Chưa thể kết luận
Câu 55: Phân tích rủi ro trong dự án đầu tư là rất cần thiết bởi vì :
A. Phân tích rủi ro giúp nhận dạng và đo lường các rủi ro của dự án
B. Phân tích rủi ro làm giảm mức độ sai lệch trong việc đánh giá dự án
C. Phân tích rủi ro đáp ứng nhu cầu đo lường độ tin cậy của các kết quả phân tích ngân lưu của dự án
D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 56: Lạm phát làm tăng chi phí của việc sử dụng số dư tiền mặt. Đây là :
A. Tác động trực tiếp, tiêu cực đối với ngân lưu dự án
B. Tác động trực tiếp, tích cực đối với ngân lưu dự án
C. Tác động gián tiếp, tiêu cực đối với ngân lưu của dự án
D. Tác động gián tiếp, tích cực đối với ngân lưu của dự án
Câu 57 : Phân tích kỹ thuật trong dự án KHÔNG bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Lựa chọn công suất của dự án B. Xác định điểm đầu tư và nhu cầu xây dựng
C. Xác định quy mô của dự án D. Chuẩn bị nguồn nhân lực cho dự án
Câu 58 : Nếu dòng ngân lưu ròng theo quan điểm tổng vốn bằng với dòng ngân lưu ròng theo quan điểm vốn
chủ sở hữu thì điều đó có nghĩa là :
A. Dự án được tài trợ 100% vốn cổ phần thường B. Dự án được tài trợ 50% vốn cổ phần thường
C. Dự án được tài trợ 100% vốn vay D. Không nói lên được điều gì
Câu 59 : Giảm khoản phải thu thì sẽ làm cho dòng ngân lưu ròng của dự án sẽ :
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 60 : Khoản mục nào dưới đây KHÔNG được thể hiện trên báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp ?
A. Doanh thu bằng tiền B. Chi phí đầu tư
C. Khấu hao D. Giá trị thanh lý đất
Câu 61: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
A. Chi phí sử dụng vốn B. Tính khả thi của dự án
C. Rủi ro của dự án D. Lạm phát
Câu 62: Trong dự án đầu tư thì rủi ro được định nghĩa là :
A. Rủi ro là khả năng sẽ xảy ra một kết quả có lợi hay không có lợi từ các mối nguy hiểm hiện hữu
B. Rủi ro là tổn thất ngẫu nhiên và là khả năng có thể gây ra tổn thất và khả năng có thể xuất hiện một
biến cố không mong đợi
C. Rủi ro là không có được giá trị hiện giá thu nhập thuần và suất thu hồi nội bộ như kỳ vọng
D. Rủi ro là biến cố ngẫu nhiên có thể đo lường bằng xác suất
Câu 63: Khi lạm phát tăng lên thì sẽ dẫn đến :
A. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa tăng lên nhưng hiện giá các khoản thu thực sẽ giảm xuống
B. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa sẽ giảm xuống nhưng hiện giá các khoản thu thực tăng lên
C. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa và hiện giá các khoản thu thực đều tăng lên
D. Giá trị khoản phải thu danh nghĩa và hiện giá các khoản thu thực đều giảm xuống
Câu 64: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG ?
A. Nếu đất được cấp chỉ dùng cho dự án không ghi chi phí cơ hội của việc sử dụng đất
B. Nếu đất được cấp chỉ dùng cho dự án ghi tăng chi phí cơ hội của việc sử dụng đất
C. Nếu đất được cấp chỉ dùng cho dự án ghi giảm chi phí cơ hội của việc sử dụng đất
D. Ba câu A,B và C đều sai
Câu 65 : Chi phí nào dưới đây KHÔNG được thể hiện trong vốn đầu tư của dự án ?
A. Tiền mua đất B. Chi phí nghiên cứu thị trường
C. Tiền mua máy móc thiết bị D. Chi phí xây dựng nhà xưởng
Câu 66 : Giảm khoản phải trả thì sẽ làm cho ngân lưu ra của dự án
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 67: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến suất chiết khấu của dự án :
A. Chi phí sử dụng vốn B. Tính khả thi của dự án
C. Rủi ro của dự án D. Lạm phát
Câu 68: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng khi đề cập đến lợi ích của việc phân tích rủi ro của dự án :
A. Phân tích rủi ro giúp nhận dạng và đo lường các rủi ro của dự án
B. Phân tích rủi ro làm giảm mức độ sai lệch trong việc đánh giá dự án
C. Phân tích rủi ro phản ánh sự cần thiết của việc quản trị rủi ro trong một dự án
D. Phân tích rủi ro có thể thay thế cho phương pháp thẩm định dự án đầu tư
Câu 69: Lạm phát sẽ tác động trực tiếp đến chênh lệch khoản phải trả và kết quả là ngân lưu ròng của dự án
sẽ :
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 70 : Nếu suất thu hồi nội bộ bằng với suất chiết khấu thì giá trị hiện giá thu nhập thuần của dự án sẽ :
A. > 0 B. = 0 C. < 0 D. Chưa thể kết luận
Câu 71 : Tăng khoản phải trả thì sẽ làm cho dòng ngân lưu ra của dự án sẽ :
A. Giảm B. Tăng
C. Không đổi D. Chưa thể kết luận
Câu 72 : Phát biểu nào dưới đây SAI :
A. Chi phí sử dụng vốn là chi phí gánh chịu khi dự án sử dụng các nguồn vốn thành phần
B. Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi tối thiểu mà doanh nghiệp đòi hỏi khi quyết định đầu tư
C. Chi phí sử dụng vốn là lãi suất cần thiết tính trên vốn đầu tư
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 73: Việc phân tích sự tác động của các kịch bản (mỗi một kịch bản bao gồm nhiều biến rủi ro) tác động
đến biến kết quả của dự án thì đây là kỹ thuật nào trong phân tích rủi ro ?
A. Phân tích độ nhạy B. Phân tích tình huống
C. Phân tích mô phỏng D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 74: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG :
A. Lạm phát chỉ tác động tiêu cực đến kết quả của dự án
B. Trong điều kiện có lạm phát thì giá trị thực của khấu hao sẽ giảm
C. Doanh thu tăng lên do lạm phát tăng nên làm giảm khoản phải thu
D. Gánh nặng của thuế sẽ cao khi doanh nghiệp áp dụng phương thức định giá hàng tồn kho là nhập
trước xuất trước trong điều kiện có lạm phát
Câu 75 : Nếu dự án đầu tư có dòng ngân lưu từ hoạt động tài trợ bằng không thì điều đó có nghĩa là :
A. Dự án không đáng giá về mặt tài chính B. Dự án sử dụng hoàn toàn bằng vốn cổ phần
C. Dự án không có khả năng trả nợ D. Ba câu A,B và C đều đúng
Câu 76 : Phát biểu nào dưới đây SAI ?
A. Một dự án được xem là đáng giá về mặt tài chính khi suất thu hồi nội bộ lớn hơn suất chiết khấu
B. Nếu tỷ số lợi ích trên chi phí lớn hơn 1 thì giá trị hiện giá thu nhập thuần của dự án là số âm
C. Điểm hòa vốn thường được sử dụng khi quy mô của dự án tương đối ổn định và vòng đời hoạt động
ngắn
D. Ba câu trên có một câu sai
Câu 77: Trong dự án đầu tư thì rủi ro được định nghĩa là :
A. Rủi ro là khả năng sẽ xảy ra một kết quả có lợi hay không có lợi từ các mối nguy hiểm hiện hữu
B. Rủi ro là tổn thất ngẫu nhiên và là khả năng có thể gây ra tổn thất và khả năng có thể xuất hiện một
biến cố không mong đợi
C. Rủi ro là không có được giá trị hiện giá thu nhập thuần và suất thu hồi nội bộ như kỳ vọng
D. Rủi ro là biến cố ngẫu nhiên có thể đo lường bằng xác suất

You might also like