You are on page 1of 32

Tröôøng ÑH Sö phaïm Kyõ thuaät Tp.

HCM TOÁN CHO KỸ SƯ 2 (MATH133201)


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BOÄ MOÂN TOAÙN KIỂM TRA Lần 4&5
(Đánh giá chuyên cần+Ôn tập cuối kỳ)

Hoï, teân sinh vieân: .................................................................. STT: …………(theo danh sách -nếu biết)

Maõ soá sinh vieân:................................

Bảng theo dõi việc SINH VIÊN+GIÁO VIÊN thực hiện, kiểm tra, đánh giá
Bài tập Thu hoạch Ñieåm Phần I (10 câu)
Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Đánh giá →
Câu hỏi Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Đánh giá →
Ñieåm Phần II(10 câu)
Câu hỏi Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
Đánh giá →
Câu hỏi Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Đánh giá →
Quy ñònh
 In hoặc photo đầy đủ từ trang 1 đến trang cuối rồi làm trực tiếp vào ngay
sau đề bài(caâu naøo khoâng laøm ñöôïc thì ñeå troáng choã ñoù). Điền đầy đủ thông tin của bạn.
 Thời gian nộp bài: .................................................
Cuối tuần dự trữ

 Bạn đöôïc pheùp trao ñoåi vôùi bất kỳ người nào khaùc khi làm bài nhöng phaûi hieåu taát
caû nhöõng gì mà Bạn trình baøy ra.
Lôøi cam ñoan: Toâi cam ñoan hieåu roõ taát caû nhöõng gì toâi trình baøy sau đây.
(kyù vaø ghi roõ hoï teân)
…………………….
……………………………………………..
…………………………………………………………………......................................................................……..……………………………………………………………………….

Câu 0 Câu này Anh(Chị) chỉ đọc và suy ngẫm mà không làm gì cả.
 Từ “KHÔNG” đến “CÓ”, từ “HƯ VÔ” đến  Từ “CÓ” đến “KHÔNG”, từ “HIỆN HỮU”
“HIỆN HỮU”: đến “HƯ VÔ”:
0 = 0 + 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + ... 1 = 1+ 0
− 1 + 1
= 1 − 1 + 1
− 1 + 1
− 1 + ... + 1
− 1 + 1
− 1 + ... = 1 + (−
1+
1−
1+
1−
1+
1−
1+
1.....−
1+
1−
1+
1....)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

= 1 + (−
1+
1−
1+
1−
1+
1−
1+
1.....−
1+
1−
1+
1....) − 1 + 1
= 1 − 1 + 1
− 1 + 1
− 1 + ... + 1
− 1 + 1
− 1 + ...
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

= 1+ 0 = 0 + 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + ...
=1 =0

-1-
Bài toán thực tế Lời giải cho bài toán
Lập mô hình Giải mô hình thực tế trong khoa học,
trong khoa học, kỹ toán học
thuật, đời sống,...
toán học kỹ thuật, đời sống,...

Câu 1 (1 điểm) Được tính cho bài làm trình bày rõ ràng + dễ đọc.

Câu 2 (1 điểm) ( Làm bài câu này Anh/Chị viết vào "....." )
 x'   a b c  x 
    
a) Cho biết hệ phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất  y '  =  d e f  y  có hệ nghiệm
 z '   g h i  z 
 
X' A X

 0  e  e  2t 5t
 x'   a b c  x   f1 (t ) 
 2t            
cơ bản X 1 =  e  , X 2 =  0  , X 3 =  e5t  v hệ  y '  =  d e f  y  +  f 2 (t )  có nghiêm riêng
 − e 2t   - e 2t   e5t   z '   g h i  z   f (t ) 
         3

X' A X F (t )

e 3t
  x'   a b c  x   f1 (t ) 
        
Xp = t  . Nghiệm tổng quát của hệ  y '  =  d e f  y  +  f 2 (t )  là
1   z '   g h i  z   f (t ) 
     3

X' A X F (t )

X (t ) = ...

 x'  a b  x 
b) Cho biết hệ phương trình vi phn tuyến tính thuần nhất   =    có hệ nghiệm cơ bản
y '   c d  y 
  

X' A X

 e sin 2t 
3t
 e cos 2t 
3t
 x'   a b  x   f1 (t )     5t
X 1 =  3t , X 2 =  3t  v hệ   =     +   có nghiệm riêng X =  e .

 − e cos 2t 
 e sin 2t  y '   c d  y   f 2 (t )   
p
      

X' A X F (t )

 x'  a b  x   f (t ) 
Nghiệm tổng quát của hệ   =    +  1  là

y '   c d  y   f 2 (t ) 
   

X' A X F (t )

X (t ) = ...

c) Trình bày: Bài toán giá trị ban đầu & Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm của hệ phương trình
vi phân tuyến tính cấp 1.

-2-
Câu 3 (1 điểm) Anh (chò) haõy neâu (teân) caùc caùch giaûi heä phöông trình tuyeán tính(chỉ nêu tên
mà không trình bày cách giải). Giải heä phöông trình tuyến tính sau.
−x +y + (1 − 2m) z = 2 + 2m

 x + (1 + 2m) y + 2z = 0 (m là tham số)
2mx + 2y + 3z = 2 + 2m

Giải

-3-
Câu 4 (1 điểm) a) Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f ( x) = 6 x + 1+ | sin x | với −   x  
 dx
 = − 3x 7y
b) Giải hệ phương trình vi phân  dt . Tính lim x(t ) , lim y (t ) .
dy t → + t → +
 = − 7x − 3y
 dt
Xác tọa độ gần đúng trong mặt phẳng Oxy của điểm M (x(t ); y(t )) sau khoảng thời gian t đủ
lớn.
Giải

-4-
-5-
Câu 5 (1 điểm) Nêu tên các cách để giải (chỉ nêu tên của cách giải) hệ phương trình vi phân mà
 x'   1 − 3 0  x   e 
2t
      
Anh/Chị biết. Giải hệ phương trình vi phân :  y '  =  5 9 0  y  +  1 
 z '   1 1 2  z   0 
      
 
A

Giải

-6-
Câu 6 (1 điểm) a) Giaûi heä phöông trình vi phaân

 x'−2 y = 6 + e
−3t

 vôùi ñieàu kieän x(0) = 0, y(0) = 0



 x + y '+3 y = 12 + e
− 5t

Tính lim x(t ) , lim y (t ) . Xaùc toïa ñoä gaàn ñuùng trong maët phaúng Oxy cuûa ñieåm M (x(t ); y(t ))
t → + t → +

sau khoaûng thôøi gian t ñuû lôùn.

-7-
b) Cho biết mạch điện như hình vẽ thỏa hệ
phương trình vi phân

Cho R1 = 8, R2 = 3, L1 = 1H , L2 = 1H ,


E = 120 sin 6t V, I1 (0) = 0, I 2 (0) = 0 . Giải hệ
phương trình tìm I1 (t ), I 2 (t ) rồi từ đó tìm I 3 (t ) .

Giải

-8-
-9-
Câu 7 (1 điểm)
a) Cho biết mạch điện như hình vẽ thỏa hệ
phương trình vi phân
 I1 ' = − 4 I1 + 4I 2 + 12  I1 (0) = 0
 , với 
 I 2 ' = − 1.6 I1 + 1 .2 I 2 + 6 .2  I 2 (0) = 0
Giải hệ phương trình tìm I1 (t ), I 2 (t ) . Xác định
giá trị gần đúng của I1 (t ), I 2 (t ) sau khoảng
thời gian t đủ lớn.
1
b) Phương trình Laplace trong tọa độ cực, bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong đĩa tròn
4
bán kính bằng c .
 2u 1 u 1  2u
PT : 2 + + = 0 , 0  r  c, 0     (1)
r r r r 2  2
 
u (c, ) = f ( ),0   
BC :  2 (2)
u (r ,0) = 0, u (r ,  / 2) = 0,0  r  c

Nghiệm dạng u (r , ) =  An r 2 n sin 2n
n=1
 /2
4
An =
c n  f ( ) sin 2nd , n = 1,2,3,...
0

 (PT(1) - Laplacian in Polar Coordinates)


Tìm u ( r , ) biết f ( ) = 20 +  ( −) . (Steady Temperatures in a Quarter-circular Plate)
2
Giải

- 10 -
Câu 8 (1 điểm)
a) (Bài toán 1.a) Bài toán truyền nhiệt một chiều (thuần nhất)
 2u u
PT: k = , 0 x  L, t  0
x 2 t
BC: u (0, t ) = 0, u ( L, t ) = 0 , t  0
IC: u ( x,0) = f ( x) , 0  x  L (Nhiệt độ hai đầu bằng 0, nhiệt độ ban đầu tại
x là f (x) )
Tìm u ( x, t ) với L =  và f ( x) = 3x + sin 4 x

- 11 -
b) (Bài toán 1.b) Bài toán truyền nhiệt một chiều (thuần nhất)
 2u u
PT: k = , 0 x  L, t  0
x 2 t
u u
BC: = 0, = 0, t  0
x x = 0 x x = L
(Hai đầu cách nhiệt, nhiệt độ ban đầu tại x là f (x) )
IC: u ( x,0) = f ( x) , 0  x  L
Tìm u ( x, t ) với L = 2 và
 x khi 0  x  1
f ( x) = 
2 − x khi 1  x  2
Giải

- 12 -
Câu 9 (1 điểm) (Bài toán 2) Bài toán truyền sóng một chiều (thuần nhất)
 2u  2u
PT: a 2
= , 0 x  L, t  0
x 2 t 2
BC: u (0, t ) = 0, u ( L, t ) = 0 , t  0 (hai đầu gắn chặt)
u
IC: u ( x,0) = f ( x) , = g ( x), 0  x  L (vị trí ban đầu f (x) , vận tốc ban đầu g (x ) )
t t = 0
 L
 x khi 0  x 
a) Tìm u ( x, t ) với u ( x,0) = f ( x) =  2 và u = g ( x) = a
 L − x khi
L
xL t t = 0
 2
u
b) Tìm u ( x, t ) với u ( x,0) = sin 2 x và = a + sin x , 0  x   ( L =  )
t t = 0
Giải

- 13 -
- 14 -
Câu 10 (1 điểm)
Suppose heat is lost from the lateral surface of
a thin rod of length L into a surrounding
medium at temperature zero. If the linear law
of heat transfer applies, then the heat equation
takes on the form
 2u u
k 2 − hu = , 0  x  L, t  0, Hint:
x t -The ends x = 0 and x = L are insulated
h = constant>0 u u
= 0, = 0, t  0
Find the temperature u ( x, t ) if the initial x x = 0 x x = L
temperature is f (x) throughout and the ends - The initial temperature is f (x) throughout
x = 0 and x = L are insulated. See figure u ( x,0) = f ( x) , 0  x  L

Giải

- 15 -
Câu 11 (1 điểm) Solve the boundary-value problem
 2u u
k + Ae − x = ,   0, 0  x  L , t  0
x 2
t
u (0, t ) = 0, u ( L, t ) = 0 , t  0
u ( x,0) = f ( x) , 0  x  L , (Tìm u ( x, t ) khi f ( x) = 300o C )
where A is a constant. The PDE is a form of heat equation when heat generated in a thin rod
due to radioactive decay of material.
Giải

- 16 -
Câu 12 (1 điểm)
a) Nghiệm D’Alembert của phương trình sóng (dao động dây dài vô hạn).
 2u  2u
PT: a 2 = , −   x  + , t  0
x 2 t 2
u
IC: u ( x,0) = f ( x) , = g ( x) (vị trí ban đầu f (x) , vận tốc ban đầu g (x ) )
t t = 0
Nghiệm
x + at
1 1
2a x −at
u ( x, t ) = [ f ( x + at ) + f ( x − at )] + g ( s )ds
2
i)Tìm u ( x, t ) với f ( x) = sin x và g ( x) = a ii)Tìm u ( x, t ) với f ( x) = sin 2 x và g ( x) = cos x
b) Mô hình nợ- DOMAR DEBT MODEL

- 17 -
Let D and I denote the national debt and national income (or company debt and
company income), and assume that both are functions of time t. One of several Domar
debt models assumes that the time rates of change of D and I are both proportional to I,
so that
dD dI
= aI and = bI
dt dt
Suppose I (0) = I o and D(0) = Do .
a. Solve both of these differential equations and express D(t) and I(t) in terms of a, b,
I o , and Do .
b. The economist, Evsey Domar, who first studied this model, was interested in the
D(t )
ratio of national debt to national income. What happens to the ratio as t → + ?
I (t )
Giải

- 18 -
Caâu 13 (1 ñieåm)
a) Phương trình Laplace, bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong hình chữ nhật
 2u  2u
PT : 2 + 2 = 0 , 0  x  a, 0  y  b (1)
x y
 u u
 = 0, = 0, 0 yb
BC :  x x = 0 x x = a (2)
 u ( x,0) = 0, u ( x, b) = f ( x), 0  x  a

Tìm u ( x, y ) biết a = b =  và f ( x) = 120 + 3 sin 2 x .


(Steady Temperatures in a Rectangular Plate)
Hai biên x = 0, x = a cách nhiệt

b) Phương trình Laplace, bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong hình chữ nhật
 2u  2u
PT : + = 0 , 0  x  a, 0  y  b (1)
x 2 y 2
u (0, y ) = 0, u ( a, y ) = 0 0 yb
BC :  (2)
 u ( x,0) = 0, u ( x, b) = f ( x), 0  x  a
Tìm u ( x, y ) biết a = b =  và f ( x) = 120 + 2 x .

- 19 -
Giải

- 20 -
Caâu 14 (1 ñieåm) Phương trình Laplace, bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong hình chữ nhật
 2u  2u
PT : + = 0 , 0  x  a, 0  y  b (1)
x 2 y 2
u (0, y ) = F ( y ), u (a, y ) = G ( y )
BC :  (2)
 u ( x,0) = f ( x), u ( x, b) = g ( x)

Tìm u ( x, y ) biết a = b =  và f ( x) = 0, g ( x) = 10,


F ( y ) = 10, G ( y ) = 10 .

(Steady Temperatures in a Rectangular Plate)

Giải

- 21 -
Caâu 15 (1 ñieåm) Bài toán truyền sóng một chiều không thuần nhất
a)

 2u  2u
a 2
+ Ax = 2 , 0  x  1 , t  0
x 2 t

u (0, t ) = 0, u (1, t ) = 0 , t  0
u
u ( x,0) = 0 , = 0, 0  x  1
t t = 0
b)

Giải

- 22 -
Caâu 16 (1 ñieåm) A string initially at rest on the x − axis is secured on the x − axis at x = 0 and
x = L . If the string is allowed to fall under its own weight for t  0 , the displacement u ( x, t )
satisfies
 2u  2u
a − g = 2 , 0 x  L, t  0
2

x 2 t
where g is the acceleration of gravity. Solve for u ( x, t ) .
u
(Hint BC: u (0, t ) = 0, u ( L, t ) = 0 , t  0 ; IC : u ( x,0) = 0 , = 0)
t t = 0

- 23 -
Giải

- 24 -
Caâu 17 (1 ñieåm)
a)Bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong đĩa tròn bán kính bằng c .
 2u 1 u 1  2u
PT : + + = 0 , 0  r  c, 0    2 (1)
r 2 r r r 2  2
BC : u(c, ) = f ( ), 0    2 (2)

Tìm u ( r , ) biết f ( ) = 200 +  (2 −  ),0    2 .

(PT(1) - Laplacian in Polar Coordinates)


(Steady-state Temperatures in a Circular Plate).
b) Bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong nửa đĩa tròn bán kính bằng c .
 2u 1 u 1  2u
PT : + + = 0 , 0  r  c, 0     (1)
r 2 r r r 2  2
 u (c, ) = f ( ),0    
BC :  (2)
u (r ,0) = 0, u (r ,  ) = 0,0  r  c
Tìm u ( r , ) biết f ( ) = 100 +  ( −  ),0     .

(PT(1) - Laplacian in Polar Coordinates)


(Steady-state Temperatures in a Semicircular Plate)

Giải

- 25 -
Caâu 18 (1 ñieåm) Bài toán truyền nhiệt trạng thái dừng trong hình vành khăn.
 2u 1 u 1  2u
PT : + + = 0 , a  r  b, 0    2 (1)
r 2 r r r 2  2
u (a, ) = f ( ),0    2
BC :  (2)
 u (b, ) = 0, ,0    2
Biết bài toán có nghiệm dạng
 r    b   r  
n n

u (r , ) = Ao ln  +    −   ( An cos n + Bn sin n )


 b  n=1  r   b  
2
a 1
với Ao ln  =
 b  2
 f ( )d
0

 b   a  
n n
1
2

 0
   −    n
A = f ( ) cos nd (PT(1) - Laplacian in Polar Coordinates)
 a   b  
(Steady-state temperatures in an annular plate)
 b n  a n  1
2

  −    Bn =  f ( ) sin nd , n = 1,2,3,... Tìm u ( r , ) biết a = 1, b = 4 và


 a   b    0
f ( ) = 20 (2 −  ),0    2 .

- 26 -
Giải

- 27 -
Caâu 19 (1 ñieåm) Find the steady-state temperature u (r , ) in a semicircular plate of
radius c if the boundaries  = 0 and  =  are insulated and u (c, ) = f ( ) , 0     .
Hint
 2u 1 u 1  2u
PT : + + = 0 , 0  r  c, 0     (1)
r 2 r r r 2  2
 u (c, ) = f ( ),0    

BC :  u u (2)
= 0, = 0,0  r  c
   = 0   = 

(Tìm u (r , ) ; tìm u (r , ) khi f ( ) = 300 )
insulated insulated
Giải

- 28 -
Caâu 20 (1 ñieåm) Chọn 1 trong 2 câu (a) hoặc (b) (bài 11 & 12 trang 710)
a) Solve Laplace’s equation
 2u  2u
+ = 0,0  x   , y  0
x 2 y 2
for the semi-infinite plate extending in the
positive y − direction. Assume that u ( x, y )
is bounded at y → + . See figure
Hint
 u (0, y ) = 0, u ( , y ) = 0, y  0
BC : 
u ( x,0) = f ( x), 0 x 

(Tìm u ( x, y ) ; tìm u ( x, y ) khi f ( x) = 100 )


Semi-infinite plate
b) Solve Laplace’s equation
 2u  2u
+ = 0,0  x   , y  0
x 2 y 2
for the semi-infinite plate extending in the
positive y − direction. Assume that u ( x, y )
is bounded at y → + . See figure
Hint
 u u
 = 0, = 0, y  0
BC :  x x = 0 x x = 
u ( x,0) = f ( x), 0 x 

(Tìm u ( x, y ) ; tìm u ( x, y ) khi f ( x) = 100 ) Semi-infinite plate

- 29 -
Giải

- 30 -
Câu 21(đọc hiểu) Hàm chẵn & Hàm lẻ-Chuỗi Fourier

Với m, n = 0,1,2,3,... ta có
STT Khoảng tích phân [− ,  ] ,chu kỳ 2 Khoảng tích phân [− p, p ] , chu kỳ 2 p

mx
p

 sin mxdx =0

 sin
−p
p
dx =0
1 
mx
p

 cos nxdx =0
−
 cos p
dx =0
−p

mx nx
p
2
 sin mx cos nxdx =0

 sin
−p
p
cos
p
dx =0


3  0 if mn p
mx nx  0 if mn
− sin mx sin nxdx = if m=n0  sin
−p
p
sin
p
dx =
 p if m=n0

4  0 if mn p
mx nx  0 if mn
− cos mx cos nxdx = if m=n0  cos
−p
p
cos
p
dx =
 p if m=n0

- 31 -
-Hết-

- 32 -

You might also like