You are on page 1of 24

Bài thực hành

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

BIÊN SOẠN: TÔN THẤT HÒA AN


Khoa công ngh thông tin
Trng i hc Tài chính – Marketing
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W1.
MARKETS AND MARKETING
1. What is a market?
It is place where goods are bought and sold and where transactions for buying and
selling are arranged. The term market also refers to the mass demand of the potential
buyer of a commodity or service.
2. What is marketing?
It is the co-ordination of the complex series of business activities directing the
flow of goods and services from the producer who has created them to the consumer who
user them. Marketing includes all the different techniques used to sell a product or
develop a service. It likewise involves the auxiliaries of trade: transport, financing,
insurance, warehousing and publicity.
3. What is market research?
It is the collection, recording and analysis of information necessary to the
successful distribution of a product or service. It may include specialized techniques such
as cost analysis and feasibility study.
4. How are channels of distribution selected?
First the manufacturer selects the channel which will be the most effective at the
lowest cost. Then he chooses the middlemen who will most effectively perform the
marketing functions within this channel.
5. What is sales planning?
It involves the marketing of the right merchandise or service at the right place in
the right quantities at the right time.

2
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W2.
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN TRONG MS WORD

MS Word là chương trình nằm trong bộ phần mềm văn phòng MS Office, ngoài các chức
năng giúp gõ nhanh và đúng kỹ thuật, Word còn cho phép chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản
như © ® π α β (trong bộ font Symbol), hoặc      (trong bộ font Wingdings).

Người dùng có thể nhập văn bản ở dạng chữ thường hoặc CHỮ IN sau đó đổi sang một
kiểu chữ thích hợp bằng cách nhấn tổ hợp phím Shift + F3. Có thể sử dụng biểu tượng B (Bold)
để tạo chữ đậm, I (Italic) để tạo chữ nghiêng, U (Underline) để tạo ra chữ gạch dưới, hay kết
hợp cả ba.

Trong hộp thoại Font có nhiều lựa chọn, như gạch dưới Words Only chỉ gạch dưới cho
từng chữ một. Gạch dưới hai nét. Gạch dưới bằng dấu chấm, Double Strikethrough tạo ra chữ
gạch hai nét giữa, các lệnh Superscript và Subcript giúp chúng ta tạo được một biểu thức đơn giản có
dạng như a1X2 + b1Y2 = 0, từ cách gõ chữ thường có thể đổi sang dạng CHỮ IN hoặc CHỮ IN CÓ
KÍCH THƯỚC NHỎ. Khoảng cách giữa các ký tự có thể thay đổi dễ dàng như c h ữ g i ã n r a

(Expanded) hoặc chữ co lại (Condensed). Văn bản cũng có thể nâng cao lên (Raised) hoặc hạ thấp

xuống (Lowered) so với dòng văn bản bình thường.

Một số Font chữ thường dùng:


 Times New Roman

 Arial

 Verdana

 Tahoma

 Courier

 Calibri.

3
Thực hành Tin học đại Cương

Bài W3.

Quê hương
Thơ: Đỗ Trung Quân
Nhạ c: Giáp Văn Thạch
Quê hương là chù m khế ngọ t
Cho con trèo há i mỗ i ngà y
Quê hương là đườ ng đi họ c
Con về rợ p bướ m và ng bay

Quê hương là con diều biếc


Tuổ i thơ con thả trên đồ ng
Quê hương là con đò nhỏ
Ê m đềm khua nướ c ven sô ng

Quê hương là cầ u tre nhỏ


Mẹ về nó n lá nghiêng che
Quê hương là đêm tră ng tỏ
Hoa cau rụ ng trắ ng ngoà i thềm

Quê hương mỗ i ngườ i chỉ mộ t


Như là chỉ mộ t mẹ thô i
Quê hương nếu ai khô ng nhớ
Sẽ khô ng lớ n nỗ i thà nh ngườ i.

4
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W4.
TÌNH HÌNH TÀI SẢN CỦA MỘT ĐƠN VỊ LÚC ĐẦU KÌ NHƯ SAU:
MỤC 1: Tiền mặt .........................................................................................4.000
MỤC 2: Tiền gửi ngân hàng ......................................................................20.000
MỤC 3: Vật liệu chính ............................................................................180.000
MỤC 4: Vật liệu phụ .................................................................................10.000
MỤC 5: Nhiên liệu ......................................................................................6.000
MỤC 6: Tài sản cố định ..........................................................................280.000
MỤC 7: Vay ngắn hạn .............................................................................100.000
MỤC 8: Phải trả CNV ...............................................................................10.000
MỤC 9: Phải trả cho người bán .................................................................90.000
MỤC 10: Nguồn vốn kinh doanh .............................................................300.000

BÀI W5.
SALES REPORT
No. Items Unit Price Quantity Amount Manufacturer
1. Computer .......................800.5 13 10406.5 Dell
2. Laptop ..........................1250 5 6250 HP
3. USB ..................................60.45 9 544.05 Sandisk
4. Hard disk ........................120 3 360 Western
5. Keyboard ..........................24.5 15 363.75 Genius
..............................................
Total: 17924.3

5
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W6.
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VI TÍNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------- 

PHIẾU XUẤT VÀ BẢO HÀNH


Tên khách hàng:....................................................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................

Hình thức thanh toán:............................................................................................................

Tài khoản: ............................................Tại ngân hàng:.......................................................

Đại diện ký:...........................................................Chức vụ:.................................................

Tên thiết bị và chi tiết Số lượng Đơn giá Thành tiền

Stylus 800 ........................................02 .........................350 ...............................700

Stylus Color Hs ................................01 .........................370 ..............................370

Stylus Color Pro ..............................03 .........................710 .............................2130

DFX8000 .........................................01 .......................2900 .............................2900

Tổng cộng: 6100

THỜI GIAN BẢO HÀNH THIẾT BỊ:................................................................................ tháng.

ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH: theo điều kiện của nhà sản xuất, không bị cháy nổ, rơi bể, hoặc do côn
trùng phá hỏng.

Chân thành cám ơn quý khách đã mua thiết bịdo chúng tôi cung cấp.

Xuất ngày ....../......./20....

ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG ĐẠI DIỆN BÊN XUẤT

6
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W7.
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ -----oOo-----
SỐ: …………/BBHTV
Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 202…

BIÊN BẢN HỌP THÀNH VIÊN


CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THẠNH PHÁT

V/v: Bổ sung thành viên và sốvốn góp vào công ty
Hôm nay, ngày___/___/20__ tại văn phòng công ty, chúng tôi gồm các thành viên của
Công Ty TNHH Dịch Vụ Thạnh Phát có tên dưới đây:
1. .................................................................................Chức vụ: ..................................................
2. .................................................................................Chức vụ: ..................................................
3. .................................................................................Chức vụ:...................................................
4. .................................................................................Chức vụ:...................................................
Cùng thống nhất bổ sung thêm ngành nghề kinh doanh, tăng thêm thành viên và số vốn góp
vào công ty như sau:
 Ngành kinh doanh đã đăng ký: Dịch vụ KHKT-Công Nghệ và Môi Trường
 Ngành kinh doanh bổ sung: Tư vấn xây dựng hạ tầng nông thôn
STT Số vốn góp
Họ và tên Ngày sinh Số CMND
USD Qui ra USD
1
2
3

Toàn bộ số vốn điều lệ của Công ty là:.........................................................................................


đã được toàn thểthành viên chúng tôi thỏa thuận và cam đoan nộp đủ số vốn đã kê khai và chịu
trách nhiệm trước pháp luậtvề số vốn trên.
CHỮ KÝ THÀNH VIÊN

Họ tên: ........................................................................Họ tên:......................................................

Họ tên: ........................................................................Họ tên: .....................................................

7
Thực hành Tin học đại Cương

8
Trường Đại học Tài chính – Marketing

Bài W8.
INFORMATICS
I. Computer
I.A. Hardware
I.A.1. Input Devices
I.A.2. Output Devices
I.A.3. Cebtral Processing Unit
I.A.3.a. CU
I.A.3.b. ALU
I.A.3.c. Registers
I.B. Software
I.B.1. System Software
I.B.2. Drivers
I.B.3. Utility Software
I.B.4. Application Software
II. Network
II.A. LAN
II.B. WAN
II.C. Internet

I.

9
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W9.

WELCOME TO VIETNAM

Sin(π-α) = Sin(α)
Sin (α  β) = Sin(α)Cos(β)  Cos(α)Sin(β)
 (x) ≤ 0, x  a < 0 hoặc  ≤ 0 (xét tam thức bậc hai)

10
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W10
B 1 √3 x x

e +1=0 I= + −5= −m
( t+ D ) E 2x 7 7
N
1 f ( x ) −f (a)
x= ∑x
N i=1 i
'
f ( a )=lim
x→ a x−a


death 2 2
happiness P S ∙G ∙ λ ∙ σ
Life= ∫
4
∆ time Rmax = 3
birth time P E ∙(4 π )
min

BÀI W11.

Semantic
Optimization

Technical Blacklink
Optimization Optimzation

Engine
Optimization

Relaunch Prelaunch
Cónulting Cónunlting

11
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W12.

Create Insert Show


Document SmartArt Presentation

BÀI W13.

Số lượng hải sản xuất khẩu năm 2016


300

250

200
Qúy 1
150 Qúy 2
Tấn

Qúy 3
100 Qúy 4

50

0
Tôm đông lạnh Cá Basa Mực một nắng
Các mặt hàng

12
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W14.

How much water do we use?

26.70% Faucet
Clothes washer
21.70% 16.80% Toilet
Shower
Leaks
Others
5.30%
15.70% 13.70%

13
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W15.

THUYỀN VÀ BIỂN

BÀI W16.

Trường
Đại học
Tài chính
14

Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W17.

DNS là gì?
M
universal
ỗi website
có một tên
(là tên miền
hay đường dẫn URL:
resource
Q
“dịch” tên miền thành
địa chỉ IP cho trình
úa
trìn
h

locator và một địa chỉ duyệt hiểu và truy cập


IP. Địa chỉ IP gồm 4 được vào website là
nhóm số cách nhau bằng công việc của một DNS
dấu chấm. Khi mở một server. Các DNS trợ
trình duyệt web và nhập giúp qua lại với nhau để
tên website, trình duyệt dịch địa chỉ “IP” thành
sẽ đến thẳng website mà “tên” và ngược lại.
không cần phải thông Người sử dụng chỉ cần
qua việc nhập địa chỉ IP nhớ tên, không cần nhớ
của trang web. địa chỉ IP (địa chỉ IP là
những con số rất khó
nhớ).
Mỗi nhà cung cấp dịch vụ vận hành và duy trì DNS server riêng của mình,
gồm các máy bên trong phần riêng của mỗi nhà cung cấp dịch vụ đó trong Internet.

15
Thực hành Tin học đại Cương
PC WORD VIET NAM
PHIẾU ĐẶT MUA TẠP CHÍ NĂM 2020

Họ tên:…………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………...
Email:………………………………………………………………………….

Bạn là: Đặt mua tạp chí:

 Học sinh  3 tháng


 Sinh viên  6 tháng
 Thành phần khác  12 tháng

Bài w18.
BÀI W19.

Building
Bricks Mortar
Material
Plaster
Grout

s
Sealant

Cement Putty

16
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W20.
TÍNH TOÁN TRONG BẢNG
Tỷ giá: 23500
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy tính 150 12500000 1875000000
2 Smartphone 250 18600000 4650000000
3 Ti vi LCD 120 15800000 1896000000
4 Xe máy 95 35900000 3410500000
5 Tủ lạnh 220 4500000 990000000
Tổng cộng 12821500000
Tính ra USD 545595.7446808
51
Làm tròn (USD) 545595.7

BÀI W21.
CHUYỂN BẢNG THÀNH VĂN BẢN VÀ NGƯỢC LẠI
Máy tính smartphone Ti vi LCD Xe máy
Tủ lạnh Máy giặt Máy lạnh Xe hơi
Quạt máy Bếp điện Bếp ga Laptop

BÀI W22.
SẮP XẾP TRONG BẢNG
STT HỌ VÀ CHỮ LÓT TÊN HỆ SỐ LƯƠNG NGÀY SINH
6 Nguyễn Hòa Bình 4.32 27/5/1987
2 Phan Thanh Bình 4.65 14/7/1992
3 Hồ Công Danh 3.00 3/9/1988
5 Cao Huy Hoàng 5.30 9/1/1986
1 Trần Văn Tâm 3.99 15/8/1984
7 Dương Minh Tâm 3.66 6/3/1985
4 Lê Diễm Thúy 2.67 24/6/1990

17
Thực hành Tin học đại Cương

18
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W23.

19
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W24.
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Hiện nay, đa số các tổ chức Việt Nam nói chung và tỉnh Bến Tre nói riêng đã nhận
thức được tầm quan trọng, những cơ hội, lợi ích thiết thực của việc ứng dụng thườn
mại điện tử và nó là một phần không thểtách rời trong chiến lược phát triển kinh
doanh của doanh nhiệp nhưng việc triển khai và ứng dụng còn ít, chỉ tập trung vào
các tổ chức lớn, trong khi ở tỉnh Bến Tre hiện nay tổ chức có qui mô vừa và nhỏ
chiếm đa số. Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử trên khắp
thế giới và ở Việt Nam trong những năm gần đây cùng với những lợi ích thiết thực
do nó mang lại, việc ứng dụng thương mại điện tử trong quảng bá thương hiệu và
sản phẩm của các tổ chức tỉnh Bến Tre là xu thế phát triển tất yếu trong việc đầu tư
và mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
Thương mại điện tử (e-Commerce) được hiểu theo nghĩa rộng gồm mọi giao dịch
tài chính thương mại được thực hiện thông qua phương tiện điện tử như: giao dịch
qua điện thoại, gửi thông tin qua hệ thống hữu tuyến và vô tuyến. Theo nghĩa hẹp,
thương mại điện tử bao gồm các hoạt động thương mại trực tuyến thông qua mạng
internet như: mua bán hàng hóa, dịch vụ, cổ phiếu, chuyển tiền,... qua phương tiện
điện tử, giao nhận các nội dung kỹ thuật số trực tiếp tới khách hàng.

Vẽ hình tròn

20
Trường Đại học Tài chính – Marketing

BÀI W25.
Sơ bộ tình hình xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ ngày
16/9/2015 đến ngày 30/9/2015

V
Theo số liệu thống kê mới nhất của Tổng cục Hải quan cho
thấy kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam
trong kỳ 2 tháng 9 năm 2015 (từ 16/9/2015 đến 30/9/2015)
đạt gần 14,6 tỷUSD, tăng 9,9% so với kết quả thực hiện
trong nửa đầu tháng 9/2015. Trong đó, xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đạt kim ngạch gần 9,42 tỷ USD, tăng 7,6% tương
ứng tăng 669 triệu USD so với nửa đầu tháng 9/2015.

ới kết quả đạt được trong nủa cuối Trong đó, tổng kim ngạch xuất
tháng 9/2015 đã đưa tổng kim ngchj nhập khẩu của doanh ngiệp có vốn đầu
xuất nhập khẩu của cả nước từ đầu tư nước ngoài (FDI) tính đến hết tháng
năm đến hết tháng 9/2015 đạt 244,46 9/2015 đạt 155,34 tỷ USD, tăng 20,8%
tỷ USD, tăng 12,4% tương ứng tăng tương ứng tăng 26,79 tỷ USD so với 9
gần 26,93 tỷ USD so với 9 tháng năm tháng năm 2014 và chiếm 63,5% tổng
2014. kim ngạch xuất nhập khẩu của cả
nước.

21
Thực hành Tin học đại Cương

BÀI W26.
BIOMETRICS

B
iometrics refers to metrics related to human characteristics.
Biometrics authentication (or realistic authentication) is
used to identify individuals in groups that are under
surveillance.

Biometric identifiers are the distinctive,


measurable characteristics used to label and
describe individuals. Biometric identifiers are
often categorized as physiological versus
behavioral characteristics. Physiological
characteristics are related to the shape of the
body. Examples include, but are not limited to
fingerprint, palm veins, face recognition, DNA,
palm print, hand geometry, iris recognition,
retina andodour/scent. Behaviometrics to
describe the latter class of biometrics.

More traditional means of access control include token-based identification systems, such
as a driver’s license or passport,
and knowledge- based identification
systems, such as a password or
personal identification number.
Since biometric identifiers are unique
to individuals, they are more reliable
in verifying identity than token
and knowledge- based methods;

22
Trường Đại học Tài chính – Marketing

however,the collection of biometric identifiers raises privacy concerns about the ultimate use
of this information.

BÀI W27.

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU Ngày tháng năm 20__


123 Trần Hưng Đạo, Q. 1, TPHCM
028.38765432

THƯ MỜI

Kính mời: «OB»«HỌ_TÊN»
 Chức vụ:«CHỨC_VỤ»...................................................................................
 Đơn vị:«ĐƠN_VỊ».........................................................................................
 Địa chỉ:«ĐỊA_CHỈ»........................................................................................
 Trân trọng kính mời đến dự hội nghị khách hàng và họp mặt cuối năm.
 Vào lúc: 9g ngày tháng năm 20__
 Tại khách sạn NEW WORLD.

BAN TỔ CHỨC

23
Thực hành Tin học đại Cương

MỤC LỤC
BÀI W1.........................................................................................................................................................1
BÀI W2.........................................................................................................................................................2
Bài W3.........................................................................................................................................................3
BÀI W4.........................................................................................................................................................4
BÀI W5.........................................................................................................................................................4
BÀI W6.........................................................................................................................................................5
BÀI W7.........................................................................................................................................................6
Bài W8.........................................................................................................................................................7
BÀI W9.........................................................................................................................................................8
BÀI W10.......................................................................................................................................................9
BÀI W11.......................................................................................................................................................9
BÀI W12.....................................................................................................................................................10
BÀI W13.....................................................................................................................................................10
BÀI W14.....................................................................................................................................................11
BÀI W15.....................................................................................................................................................12
BÀI W17.....................................................................................................................................................13
BÀI W19.....................................................................................................................................................14
BÀI W20.....................................................................................................................................................15
BÀI W21.....................................................................................................................................................15
BÀI W22.....................................................................................................................................................15
BÀI W23.....................................................................................................................................................16
BÀI W24.....................................................................................................................................................17
BÀI W25.....................................................................................................................................................18
BÀI W26.....................................................................................................................................................19
BÀI W27.....................................................................................................................................................20

24

You might also like