Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
1. Lực điện:
|𝒒𝟏 𝒒𝟐 | 𝑁𝑚2
𝑭 = 𝒌. ; 𝑘 = 9.109 .
𝒓𝟐 𝐶2
2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q trong chân không
|𝑸|
𝑬 = 𝒌 𝒓𝟐 ; 𝑬 = 𝑭/𝒒 đơn vị E (V/m)
5. Tụ điện:
- Tụ điệ̣ n là mộ t hệ̣ hai vậ t dã n đặ t gà n nhau và ngă n cá ch nhau bà ng mộ t lớp cá ch
điệ̣ n. Tụ điệ̣ n dù ng đẹ̉ chứa điệ̣ n tích và phó ng điệ̣ n trong mạ ch điệ̣ n.
𝑸
- Điện dung: 𝑪 = 𝑼
1 1 1 Q2
- Năng lượng điện trường: W CU 2 QU
2 2 2 C
Trang 2
C. 60 3 V; 60 V. D. - 60 3 V; 60 V.
1. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
điện. Nó được xác định bằng thương số của điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời gian đó
∆𝒒
𝑰=
∆𝒕
2. Suất điện động của nguồn điện: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa
công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện
trường và độ lớn của điện tích q đó.
𝑨
𝝃=
𝒒
Trang 4
𝐴𝑛𝑔
𝑃= = 𝜉𝐼
𝑡
- Ghi chú: Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ của toàn mạch.
7. Định luật ôm đối với toàn mạch:
U
- I ; I
r RN R
Trang 5
𝟏 𝐀
- Định luật Fa-ra-dây về điện phân 𝐦 = 𝐅 . 𝐧 . 𝐈. 𝐭
3. Bản chất dòng điện trong chất khí: là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương
theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. Các hạt tải
điện này do chất khí bị ion hóa sinh ra.
Trang 7
BÀI TẬP
(1) Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương, ion âm.
B. các ion âm và các electron.
C. các ion âm và các electron.
D. các ion dương, âm và ẹlẹctron.
(2) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ Bạc một huy chương
A. dùng muối AgNO3.
B. đặt huy chương trong khoan giữa Anode và Cathode.
C. dùng Anode bằng Ag.
D. dùng huy chương làm Cathodẹ.
(3) Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau do bởi chúng có
A. cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
B. mật độ electron tự do khác nhau.
C. tính chất hóa học khác nhau.
D. Cả A và B.
(4) Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là
A. electron tự do.
B. ion âm.
C. lỗ trống.
D. electron tự do và lỗ trống.
(5) Một bình điện phân dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân
là I = 1 A. Cho AAg = 108 (ĐVC), nAg = 1. Lượng Ag bám vào catôt trong thời gian 16
phút 5 giây là
A. 1,08 mg. B. 1,08 g.
C. 0,54 g. D. 1,08 kg.
Trang 8
(8) Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?
A. Tăng nhanh thẹo hàm bậc 2.
B. Giảm nhanh theo hàm bậc 2.
C. Tăng đều theo hàm bậc 1.
D. Giảm đều theo hàm bậc 1.
(9) Dò ng điệ̣ n trong chá t khí là dò ng chuyẹ̉ n dời có hướng củ a:
A. cá c ẹlẹctron.
B. cá c ẹlẹctron và cá c ion â m.
C. cá c ẹlẹctron và cá c ion dương.
D. cá c ẹlẹctron, ion â m và ion dương.
(10) Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện
phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Niken có khối
lượng riêng D = 8900 kg/m3, A = 58, n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân
là:
A. 1,48 A. B. 2,12 A. C. 2,47 A. D. 1,5 A.
Trang 9
- Từ trường củ a cá c dò ng điệ̣ n chạ y trong cá c dâ y dã n có hình dạ ng đặ c biệ̣ t:
* Dò ng điệ̣ n chạ y trong dâ y dâ n dã n hình tròn B 2.107. N. 𝑅
𝐼
- Lực từ tá c dụ ng lệ n dâ y dã n mang dò ng điệ̣ n: F = BIl.sinα .Trong đó α là gó c tạ o bởi
hướng củ a vẹ́ c tơ cả m ứng từ và hướng dò ng điệ̣ n.
- Lực Lo–rẹn–xơ:
Trang 10
A. B.
Trang 11
Trang 12
3. Tự cảm
Khi trong mạ ch điệ̣ n có cường độ dò ng điệ̣ n biẹ́ n thiệ n thì trong mạ ch xuá t hiệ̣ n suá t
∆i
điệ̣ n độ ng cả m ứng: ecu =−LΔ𝑡
N2
+ Hệ̣ só tự cả m củ a mộ t ó ng dâ y dà i: L = 4.10-7. 𝑆
𝑙
BÀI TẬP
(1) Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2
T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó
là
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
(2) Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm
từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ
lớn bằng:
A. 6 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 1 V.
(3) Một khung dây dẫn tròn có 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50 cm 2, đặt trong
một từ trường đều B = 0,2 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường
Trang 13
(5) Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 B(T)
vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung 2,4.10-3
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến
t (s)
thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện 0 0,4
động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t
= 0,4s:
A. 10-4 V. B. 1,2.10-4 V.
C. 1,3.10-4 V. D. 1,5.10-4 V.
(6) Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm2 đặt cố định
trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây.
Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong
mạch là 0,3A?
A. 0,5 T/s. B. 1 T/s. C. 2 T/s. D. 4 T/s.
(7) Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm
của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.
(8) Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua.
Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống
dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 1 V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
(9) Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
Trang 14
+ Cá p quang là dâ y dã n sá ng ứng dụ ng phả n xạ toà n phà n đẹ̉ truyẹ̀ n tín hiệ̣ u trong
thô ng tin và đẹ̉ nộ i soi trong y họ c.
BÀI TẬP
(1) Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ
A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
(2) Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi
lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ,
nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia
phản xạ?
A. IR1 B. IR2.
C. IR3. D. IR2 hoặc IR3.
(3) Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới
450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
√3
A. √2 B. √3 C. 2 D. .
√2
Trang 15
2. Thấu kính
Các tia sáng đặc biệt qua thấu kính
+ Mọ i tia sá ng qua quang tâ m củ a thá u kính đẹ̀ u truyẹ̀ n thả ng.
+ Tia song song với trụ c chính củ a thá u kính sẹ̃ cho tia ló truyẹ̀ n qua (hay có đường kẹ́ o
dà i củ a tia ló qua) tiệ u điẹ̉ m ả nh trệ n trụ c đó .
+ Tia tới (hay đường kẹ́ o dà i củ a nó ) qua tiệ u điẹ̉ m vậ t ừệ n trụ c sẹ̃ cho tia ló song song
với trụ c đó . Hai tiệ u điẹ̉ m vậ t và ả nh nà m đó i xứng nhau qua quang tâ m.
Các công thức về thấu kính
̅̅̅̅ ;thá u kính hộ i tụ f > 0; thá u kính phâ n kì f < 0.
+ Tiệ u cự: f =𝑂𝐹
+ Cô ng thức vẹ̀ thá u kính:
1 1 1 1 d' A' B '
; Độ tụ : D = ; k ; k
d d' f 𝑓 d AB
3. Mắt
+ Cá u tạ o củ a má t gò m: mà ng giá c, thủ y dịch, lò ng đẹn và con ngươi, thẹ̉ thủ y tinh,
dịch thủ y tinh, mà ng lưới.
+ Điẹ̀ u tiẹ́ t là sự thay đỏ i tiệ u cự củ a má t đẹ̉ tạ o ả nh củ a vậ t luô n hiệ̣ n ra tạ i mà ng
lưới.
Trang 17
5. Kính hiển vi
+ Hai bộ phậ n chính củ a kính hiẹ̉ n vi là :
− Vậ t kính: thá u kính hộ i tụ có tiệ u cự rá t nhỏ (cỡ mm).
− Thị kính: kính lú p.
+ Điẹ̀ u chỉnh kính hiẹ̉ n vi đẹ̉ đưa ả nh sau cù ng củ a vậ t hiệ̣ n ra trong khoả ng nhìn rõ CVCc
củ a má t.
+Só bộ i giá c khi ngá m chừng ở vô cực:
6. Kính thiên văn: Là mộ t dụ ng cụ đẹ̉ quan sá t cá c thiệ n thẹ̉ . Nó gò m 2 bộ phậ n chính:
+ Vậ t kính: Thá u kính hộ i tụ có tiệ u cự lớn f1 (cỡ cm)
+ Thị kính: Kính lú p có tiệ u cự nhỏ f2 (cỡ cm)
BÀI TẬP
(1) Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước thấu kính hội tụ
A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
B. f < d <2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. d > 2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật.
D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật
Trang 18
Trang 19
Trang 20
+ Dao động cơ là chuyển động qua lại của vật quanh 1 vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau, trạng thái
dao động (vị trí, vận tốc, ...) được lặp lại như cũ.
x min A x max A
a max 2 A A O A a max 2 A
v0 v0
v đổi chiều v đổi chiều
x0
a0
v max A
a đổi chiều
Điều Sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể Lò xo khối lượng không đáng kể
kiện
dao Bỏ qua ma sát, lực cản không khí Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí
động Biên độ góc αo ≤ 10o Con lắc lò xo sẽ dao động điều hòa với
điều
hòa g 1 g 1 l k 1 k m
; f ;T f T 2
l 2 l 2 g m 2 m k
Trang 21
amin = 0 tại VTCB Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Chú ý: đối với con lắc đơn gia tốc toàn phần bao
gồm hai thành phần: gia tốc tiếp tuyến (at) và gia
tốc hướng tâm (aht)
at 2 s g
VTCB : a aht
v 2 a a 2
a 2
VTB : a at
t ht
aht g ( 02 2 )
l
Hệ v2 v2 v2
thức So2 s 2 ; o2 2 ; A2 x 2
độc lập 2 gl 2
thời v 2 gl ( o2 2 )
v2 a2
gian A2
v2 at2 2 4
S
2
o
2 4 a = - ω2.x
at = - ω2.s = - g.α
(lực Chú ý:
kéo về) + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với
khối lượng.
Năng 1 1 2
lượng a) Động năng: Wd mv 2 a) Động năng: Wd mv
2 2
b) Thế năng (thế năng trong trường). Chọn mốc b) Thế năng đàn hồi (đối với con lắc lò xo):
tính thế năng tại vị trí cân bằng của vật 1
Wt kx 2
(1) W t mgz 2
c) Cơ năng:
(2) W t mgl (1 cos )
1
2 W Wd Wt kA2 Wt (max) Wd (max)
(3) W t mgl.2. sin 2
2 Nhận xét: Động năng, thế năng biến thiên tuần
T
hoàn với chu kì , tần số 2f, tần số góc 2
2
Trang 22
(4) W t A
2 lại. Vị trí để Wđ = nWt là x
n 1
Công thức (4) chỉ được dung khi con lắc
lò xo dao động điều hòa (αo ≤ 10o) Cơ năng trong dao động điều hòa là một đại
lượng bảo toàn
c) Cơ năng Nếu bỏ qua mọi ma sát thì cơ năng của
con lắc bảo toàn
1
W Wd +W t mgl (1 cos ) mv 2 =const
2
= Wđ(max) = Wt(max)
(1) W mgzmax
mgl o
2
(4) W
2
Công thức (4) chỉ được dung khi con lắc
lò xo dao động điều hòa (αo ≤ 10o)
Bài 3: Dao động tắt dần. Dao động duy trì. Dao động cưỡng bức
1. Dao động tắt dần
Khi không có ma sát, con lắc dao động điều hòa với tần số riêng. Tần số riêng của con lắc
chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của con lắc.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân làm
tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường làm tiêu hao cơ năng của con
Trang 23
Nếu ta cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động có ma sát để bù lại sự tiêu hao vì ma
sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó thì dao động kéo dài mãi và gọi là dao động
duy trì.
3. Dao động cưỡng bức
Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng
bức.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, vào lực cản
trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng f0 của hệ. Biên độ của
lực cưỡng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch giữa f và f0 càng ít thì biên độ
của dao động cưỡng bức càng lớn.
* Cộng hưởng
Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng
hưởng.
Điều kiện f = f0 gọi là điều kiện cộng hưởng.
Trang 24
Trong đó 1 2 nếu 1 2
Chú ý:
Nếu Δφ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Amax = A1 + A2
Nếu Δφ = (2k + 1) (x1, x2 vuông pha) A A12 A22
2
Trang 25
của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; 10 . Chiều
2
Trang 26
Trang 27
d) Biên độ sóng
- Định nghĩa: biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó.
- Đặc điểm: biên độ của sóng phụ thuộc vào năng lượng sóng. Nói chung biên độ sóng của các
điểm càng xa nguồn thì càng giảm.
e) Năng lượng sóng
- Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
3. Phương trình sóng
Trang 28
1. Định nghĩa
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những
chỗ biên độ được tăng cường hoặc giảm bớt
2. Điều kiện giao thoa
Có hai sóng kết hợp. Sóng kết hợp là hai sóng tạo bởi hai nguồn kết hợp có:
Cùng phương
Cùng tần số
Trang 29
Trang 30
1. Định nghĩa
Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí (Âm không truyền được
trong chân không)
Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc
Trong chất rắn sóng âm gồm cả sóng dọc và sóng ngang
2. Phân loại
a) Dựa vào tần số (cảm giác âm tai người)
Siêu âm: f > 20000 Hz (dơi, cá heo…)
Hạ âm: f < 16 Hz (voi, chim bồ câu…)
Âm nghe được (âm thanh): 16 Hz f 20000 Hz
Trang 31
Chú ý: với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S 4 R 2 , khi R tăng lên k lần thì I giảm k2 lần
c) Mức cường độ âm
I I
L(dB ) 10 lg hay L( B ) lg Trong đó:
Io Io
Io: cường độ âm chuẩn (Io = 10-12 W/m2) (là cường độ âm nhỏ nhất mà tai người bắt đầu
nghe được âm thanh)
I: cường độ âm tại điểm đang xét
L: mức cường độ âm
Chú ý: miền nghe được, ngưỡng nghe, ngưỡng đau:
Ngưỡng nghe: là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai người nghe được âm thanh (I = 10-12 W/m2).
Ta có: Lmin = 0 dB
Ngưỡng đau: là mức cường độ âm lớn nhất mà tai người còn chịu đựng được (I = 10 W/m2). Ta
có: Lmax = 130 dB
Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
5. Các đặc trưng sinh lý của âm
a) Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào tần số (tần số càng lớn, âm càng bổng; tần
số càng nhỏ âm càng trầm)
b) Độ to: phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm (độ to tăng theo mức cường độ âm)
c) Âm sắc: gắn liền với đồ thì dao động âm, giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn
âm, nhạc cụ khác nhau. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các họa âm
6. Hộp cộng hưởng
Là 1 vật rỗng có khả năng cộng hưởng đối với nhiều tần số khác nhau và tăng cường độ âm của
những âm có tần số đó (Tăng biên độ). Vì vậy mà các nhạc cụ có âm sắc riêng
Hộp cộng hưởng chỉ có tác dụng tăng biên độ chứ không tăng tần số
a
1. lg a lg b lg 2. lg a lg b lg a.b 3. lg x a x 10a 4. lg10 x x
b
P
2 I1 4 R 2 2 2
I2 R R I1 R2 A1
5. L2 L1 10 lg 10 lg 1 20 lg 1
1
6.
I1 R2 R2 I P I 2 R1 A2
2 4 R22
Trang 32
(1) Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây
là
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
(2) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn
sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. 2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. 3 rad.
(3) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu
kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm. D. siêu âm.
(4) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
(5) Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động thẹo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 =
5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
(6) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(7) Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
Trang 33
Trang 34
* Từ thông qua khung dây: Ф = NBScos(t + φ) (đặt Фo = NBS: từ thông cực đại qua N vòng dây)
* Suất điện động cảm ứng ở hai đầu khung dây:
e NBS sin(t ) NBS cos(t )
t 2
(đặt Eo = NBS: suất điện động cực đại vòng dây)
Nhận xét: suất điện động cảm ứng trễ pha so với từ thông)
2
II. LIÊN HỆ GIÁ TRỊ TỨC THỜI, CỰC ĐẠI
Hai biểu thức vuông pha: (Tức thời/cực đại)2 + (Tức thời/cực đại)2 = 1
Hai biểu thức cùng pha: Tức thời/tức thời = Cực đại/cực đại
Hai biểu thức ngược pha: Tức thời/tức thời = - Cực đại/cực đại
III. MẠCH RLC
Khi đó biểu thức hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và của toàn mạch là:
U oR I o R
U I Z
oL o L
Trong đó:
U oC I o Z C
U o I o Z
Trang 35
Công suất của đoạn mạch: P UI cos ui I 2 R ; Điện năng tiêu thụ của mạch trong thời gian t: A = P.t
Trang 36
np
a) Tần số của dòng điện xoay chiều: f np(1) Hoặc f (2)
60
b) Từ thông qua phần ứng NBS cos(t ) A2
c) Suất điện động cảm ứng của khung dây (phần ứng):
e NBS sin(t ) Eo sin(t ) B1
t
d) Cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha
A3 A1
Máy phát điện Tải tiêu thụ
Mắc sao
1) Mắc hình sao Ud = 3 Up 1) Mắc hình sao Id = Ip
B1 A2
B3 B2
Chú ý: Công suất của 1 tải: P1 tải = U.Ip.cosφ Mắc tam giác
Công suất của tải tiêu thụ (3 tải đối xứng): P tải = 3. P1 tải = 3.U.Ip.cosφ
Trang 37
U 01 E01 U N
1 1 (1)
U 02 E02 U 2 N2
Trang 38
Bỏ qua mọi hao phí (hiệu suất của máy biến áp là 100%, hay máy biến áp lí tưởng), ta có: P1 = P2
I1 U 2 cos 2 N 2 cos 2
U1 I1cos1 U 2 I 2 cos2
I 2 U1cos1 N1 cos1 (3)
I1 U 2 N 2
I 2 U1 N1 (4) (chỉ áp dụng khi máy biến áp lý tưởng và cosφ1 = cosφ2 = 1)
P2 P1 U1 I1cos1
H mba .100% (5) Trong đó: (thông thường cosφ1 = cosφ2 =1)
P1 P2 U 2 I 2cos2
Máy biến áp lý tưởng H = 100 %
c) Các công thức về truyền tải điện năng
Hiệu suất truyền tải điện năng
P2
Php I 2 R R (7)
U cos
2
Trang 39
U1 E1 N1 2 x
(9)
U 2 E2 N 2 2 y
e) Bài toán lõi thép có n cột, ta sử dụng 1 cột để quấn cuộn sơ cấp (N1 vòng), cuộn thứ cấp
quấn vào 1 cột khác (N2 vòng)
Từ thông qua 1 vòng dây của cuộn sơ cấp: Φ1 = BS
Do có nhiều cột, nên từ thông qua 1 vòng dây của 1 cuộn bất kì khác là: (từ thông của cột sơ cấp đã chia
1 BS
đều cho (n – 1) cột còn lại) nên ta có: 2
n 1 n 1
Suất điện động hai đầu cuộn sơ cấp: E01 = N1BSω
BS
Suất điện động hai đầu cuộn thứ cấp: E02 N 2 2 N 2
n 1
Công thức liên hệ hiệu điện thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp (bỏ qua điện trở các cuộn dây)
U1 E1 N1 (n 1)
(10)
U 2 E2 N2
Trang 40
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
(4) Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 5𝜋/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn
cảm là
A. 1/2. B. 1. C. √3/2. D. √3.
(5) Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ.
C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
(6) Điện áp 𝑢 = 141√2𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 282 V.
(7) Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
Trang 41
hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá
trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến
trở có giá trị là
A. 160 V. B. 140 V. C. 1,60 V. D. 180 V.
Trang 42
q qo
u= cos( t+ )=U o cos( t+ )
C C
qo
Chú ý: Uo =
C
- Dòng điện tức thời
i = q’ = - ωqosin(ωt + φ) = Io cos(ωt + φ + )
2
Chú ý: Io = qo. ω
Trong đó:
+ q, u, i biến thiên điều hòa theo thời gian, cùng pha, cùng tần số
+ i sớm pha hơn q là , u cùng pha so với q
2
+ Tần số góc riêng ω, tần số riêng f, chu kì riêng T của mạch dao động
1 1
; T 2 LC ; f
LC 2 LC
3. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng
1 2 1 q2
- Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện WC Cu qu
2 2 2C
Trang 43
II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ - TRUYỀN THÔNG BĂNG SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Điện từ trường
- Giả thuyết của Macxoen:
+ Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy biến thiên theo thời gian
(là điện trường mà đường sức là khép kín)
+ Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường xoáy biến thiên theo thời gian
(là điện trường mà đường sức là khép kín)
- Điện từ trường: là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian liên quan mật thiết với nhau là điện
trường biến thiên và từ trường biến thiên
Ví dụ về trường điện từ: nam châm chuyển động, dây dẫn có dòng điện biến đổi...
Chú ý: + Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời của các điện tích chạy qua dây dẫn
+ Dòng điện dịch là dòng điện chạy qua tụ điện
2. Sóng điện từ
a) Định nghĩa
- Sóng điện từ là một điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian và lan truyền trong không gian
b) Tính chất sóng điện từ
- Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường vật chất, kể cả chân
không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận
tốc ánh sáng c = 3.108 m/s. Trong chân không sóng điện từ có bước sóng
là c.T c.2 LC
- Sóng điện từ là sóng ngang, B, E luôn vuông góc với nhau và vuông góc
với phương truyền sóng (quy tắc bàn tay trái, đặt bàn tay trái sao cho
Trang 44
- Sóng điện từ mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số
- Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ...
- Các sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài km được dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến.
Người ta chia sóng vô tuyến thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài:
+ Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau, do vậy
sóng này có thể đi vòng quanh trái đất qua nhiều lần phản xạ giữa mặt đất và tầng điện li. Các sóng này
dùng để thông tin trên mặt đất.
+ Sóng cực ngắn: không bị phản xạ mà xuyên qua tầng điện li, dùng để thông tin vệ tinh hoặc
cự li vài chục km
Chú ý: Tầng điện li: là tầng khí quyển, ở đó có phân tử khí bị ion hóa do các tia mặt trời và tia vũ trụ.
Tầng điện li kéo dài từ độ cao 80 km đến 800 km, có khả năng dẫn điện, nên phản xạ sóng điện từ như
một mặt kim loại
c. So sánh giữa sóng điện từ và sóng cơ
*) Giống nhau
- Đều là sự lan truyền của các dao động điều hòa
- Có tính chất giống nhau: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, sóng dừng...
- Truyền được trong môi trường vật chất
- Đều mang năng lượng
*) Khác nhau
Sóng cơ học Sóng điện từ
Trang 45
Chọn
sóng
Sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến Sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến
BÀI TẬP
(1) Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo
thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng
chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
(2) Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng)
với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện
từ trong mạch bằng
A. 2,5.10-2 J. B. 2,5.10-1 J.
C. 2,5.10-3 J. D. 2,5.10-4 J.
Trang 46
Trang 48
Trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng là: λ’ = λ/n
Bài 2: Giao thoa ánh sáng
1. Nhiễu xạ ánh sáng
- Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh
sáng
Trang 49
a.x
- Hiệu quang trình (hiệu đường đi): d1 d 2
D
D
- Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp nhau i
a
a.x D
- Vị trí vân sáng: d1 d 2 k ; xs k , xs = ki (k = 0; ± 1: ± 2...)
D a
a.x 1 D
- Vị trí vân tối: d1 d 2 (2k 1) ; xT (k ) , xs = (k – 0,5)i (k = 0; ± 1: ± 2...)
D 2 2 a
Chú ý:
- Vị trí vân sáng: xs = ki
+ Vị trí vân sáng luôn cách vân trung tâm một số nguyên lần khoảng vân
+ Vị trí vân sáng có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng
- Vị trí vân tối: xT = (k – 0,5)i
+ Vị trí vân tối luôn cách vân trung tâm một số bán nguyên lần khoảng vân (hoặc bằng số lẻ lần một nửa
khoảng vân
+ Vị trí vân tối có hiệu đường đi bằng số bán nguyên lần bước sóng (hoặc bằng số lẻ lần một nửa bước
sóng)
- Tại O là vân sáng vì S1, S2 là cùng pha
Bài 3: Quang phổ và các loại tia
1. Máy quang phổ
a) Định nghĩa: Là dụng cụ dung để phân tích một chùm sang phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác
nhau, qua đó xác định được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
b) Cấu tạo:
- Ống chuẩn trực: dùng để tạo ra chùm sáng song song (gồm khe hẹp F nằm tại tiêu diện của thấu
kính hội tụ L1).
- Hệ tán sắc: dùng để phân tích chùm sáng song song thành các chùm đơn sắc (gồm lăng kính hoặc
hệ lăng kính).
- Buồng tối (buồng ảnh): dùng để quan sát hoặc chụp ảnh quang phổ (gồm thấu kính hội tụ L2 đặt
trước buồng tối. Tại tiêu diện của L2 đặt tấm kính ảnh nếu muốn chụp ảnh quang phổ hoặc tấm kính
mở nếu muốn quan sát quang phổ)
Trang 50
Định Là quang phổ gồm dải Là quang phổ gồm các vạch Là quang phổ gồm các vạch tối
nghĩa màu biến thiên liên tục từ màu riêng lẻ trên nền tối trên nền quang phổ liên tục,
đỏ đến tím.
Nguồn, - Các vật rắn, lỏng hoặc - Chất khí hay hơi ở áp suất Nhiệt độ của đám khí hay hơi
điều kiện khí có áp suất lớn bị thấp bị kích thích phát sáng hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ
phát sinh nung nóng phát ra. (khi nóng sáng, hoặc khi có của nguồn sáng phát ra quang
- Ví dụ: Mặt trời, bóng dòng điện phóng qua). phổ liên tục.
đèn dây tóc
Đặc điểm - Phụ thuộc vào nhiệt độ: - Quang phổ vạch của những - Các vạch tối xuất hiện đúng
ở nhiệt độ thấp thì phát ra nguyên tố khác nhau thì khác vị trí các vạch màu của quang
ánh sáng có bước sóng nhau về số lượng, vị trí, màu phổ vạch phát xạ của chất hơi
dài, nhiệt độ cao miền sắc, độ sáng tỉ đối của các đó.
sáng càng mỏ rộng về vạch.
- Hiện tượng đảo sắc: tại chỗ
phía bước sóng ngắn.
- Ví dụ: Na có hai vạch vàng vạch tối chuyển thành vạch
- Không phụ thuộc vào cạnh nhau, H2 có 4 vạch màu sáng trong quang phổ vạch
thành phần cấu tạo của đỏ, lam, chàm, tím. phát xạ khi tắt nguồn sáng
nguồn sáng. trắng và ngược lại.
Ứng dụng Xác định nhiệt độ của vật Nhận biết sự có mặt của các Nhận biết sự có mặt của các
phát sáng nguyên tố trong hỗn hợp hay nguyên tố trong hỗn hợp hay
hợp chất hợp chất
Trang 51
Nguồn - Các vật có nhiệt độ cao - Những vật được nung nóng Ống tia X (ống Cu-lit-giơ)
phát hơn 0oK đều phát ra tia đến nhiệt độ cao (từ 2000 oC
hồng ngoại. Môi trường trở lên) đều phát ra tia tử
xung quanh cũng phát ra ngoại.
tia hồng ngoại, do đó để
- Ví dụ: hồ quang điện, đèn
phân biệt tia hồng ngoại
hơi thủy ngân, bề mặt của mặt
do vật phát ra thì nhiệt độ
trời
của vật phải cao hơn
nhiệt độ của môi trường.
- Cơ thể người, lò than,
lò điện, đèn dây tóc…
Trang 52
Ứng dụng - Sấy khô, sưởi ấm - Phát hiện vết nứt, xước trên - Chiếu, chụp điện
bề mặt sản phẩm
- Chụp ảnh ban đêm - Dò tìm khuyết tật trong các
- Trong y học: chữa còi sản phẩm đúc.
- Sử dụng điều khiển từ
xương, diệt vi khuẩn
xa dùng tia hồng ngoại - Chữa ung thư nông
- Quay phim, chụp ảnh
ban đêm
10-11 10-9 10-8 0,38 10-6 0,76 10-6 10-4 10-3 104
λ (m)
Tia γ
Tia X Ánh
Tia tử sáng Tia Sóng
ngoại nhìn hồng vô
thấy ngoại tuyến
(khả
kiến)
Trang 53
Trang 55
A K
Trang 56
f ( Hz ) :
( m) :
c
hf h ( J ) :
3. Năng lượng của một photon không phụ thuộc vào khoảng cách, không thay đổi khi truyền từ môi trường
này sang môi trường kia.
Giải thích:
4. Trong chân không mọi photon đều chuyển động với vận tốc như nhau (vận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s)
5. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hay hấp thụ một
photon.
5. Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng
- Nhiều hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng (giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ...)
- Nhiều hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt (hiện tượng quang điện, đâm xuyên...)
Như vậy, ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn tính chất hạt thể hiện
càng rõ và ngược lại
6. Công thức hiện tượng quang điện ngoài
c
1. Lượng tử ánh sáng (năng lượng photon): hf h (h = 6,625.10-34 Js; 1eV = 1,6.10-19 J)
Năng lượng của photon không đổi khi bức xạ truyền từ môi trường này sang môi trường kia. Khi bức xạ
truyền trong môi trường chiết suất n thì λ’ = λ/n
c 1
hf h A Wd max A mevo2max
2. Công thức Anhxtanh: 2
hc
o
3. Giới hạn quang điện: A
1
4. Động năng của electron quang điện: Wd me v02max , me = 9,1.10-31 kg
2
5. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện (vận tốc electron khi bứt ra khỏi Catot):
1 1
2hc
v0max 0
me
Trang 57
1
Wd me v02max A qe Vmax
2
8. Khi gặp bài toán liên quan đến quãng đường đi được tối đa trong điện trường cản: Động năng ban đầu
cực đại của electron bằng công của điện trường cản. Tức là Wd Ac Fc .s qe Ec .s . Suy ra:
Wd U
s h
qe Ec Ec
Uh
Công thức nhanh: Vmax = Uh và s
Ec
Viết chung công thức cho các công thức trên như sau:
A Wd max A qe U h A qe Vmax A qe Ec .s
9. Động năng cực đại hoặc vận tốc cực đại của electron khi tới Anot:
1 1
Wd ( A) Wd ( K ) qe U AK hay me vA2 me vo2max qe U AK
2 2
10. Công suất của nguồn sáng (năng lượng ánh sáng phát ra trong mỗi giây): P = Nph.ε
Nph: số photon nguồn phát ra trong một giây ứng với bức xạ λ (hay số photon đập vào Katot trong
1 giây)
ε: lượng tử ánh sáng
P: công suất nguồn sáng (W)
11. Cường độ dòng quang điện:
q N e qe
I ne qe ,
t t
(trong đó ne là số electron đang dịch chuyển từ Katot sang Anot trong 1 giây)
12. Cường độ dòng quang điện bão hòa:
qbh N bh qe
I bh nbh qe ,
t t
Trang 58
nbh
13. Hiệu suất lượng tử ánh sáng: H .100%
N ph
14. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ λ1, λ2 vào Katot. Trường hợp λ1 < λo < λ2 (Chỉ có λ1 gây ra hiện tượng
quang điện) thì:
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v01max
Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là Uh1
Số photon đạp vào Katot trong mỗi giây là: Nph = N1 + N2
Số electron bứt ra khỏi Katot trong 1 giây là (Số electron dịch chuyển hết về Katot khi có dòng bão
hòa): nbh = n1
Nếu hai bức xạ cùng chiếu vào 1 tấm kim loại cô lập về điện nhưng chỉ có λ1 gây ra hiện tượng
quang điện thì
Vmax = V1
15. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ λ1, λ2 vào Katot. Trường hợp λ1 < λ2 < λ0 (Cả λ1, λ2 gây ra hiện tượng
quang điện) thì:
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là (tính theo bước sóng ngắn hơn) v01max
Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là (tính theo bước sóng ngắn hơn) Uh1
Số photon đạp vào Katot trong mỗi giây là: Nph = N1 + N2
Số electron bứt ra khỏi Katot trong 1 giây là (Số electron dịch chuyển hết về Katot khi có dòng bão
hòa): nbh = n1 + n2
Nếu hai bức xạ cùng chiếu vào 1 tấm kim loại cô lập về điện nhưng cả λ1, λ2 gây ra hiện tượng
quang điện thì
(tính theo bước sóng ngắn hơn) Vmax = V1
Trang 59
- Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong trạng thái dừng có hấp thụ bức xạ năng lượng Em mà hấp thụ được
một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao En.
Trang 60
(Tồn tại bền vững) (Chỉ tồn tại trong thời gian cỡ 10-8 s)
Bài 3: Hiện tượng quang điện trong, hiện tượng quang phát quang, lazer
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
1. Định nghĩa
- Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng khi chất bán dẫn được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng thích hợp sẽ tạo thành các electron dẫn và lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện
- Chất quang dẫn: là một số chất bán dẫn có tính chất dẫn điện kém khi không được chiếu sáng và dẫn
điện tốt khi được chiếu sáng.
2. Ứng dụng
Chế tạo quang điện trở và pin quang điện
a) Quang điện trở
- Quang điện trở là một điện trở làm bằng chất quang dẫn, điện trở của nó có thể thay đổi đượckhi thay đổi
cường độ chùm sáng chiếu vào. (điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ mêgaôm khi khồn được
chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
b) Pin quang điện
- Pin quang điện ( còn gọi là pin Mặt trời) là một nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành điện năng. (hoạt động của pin quang điện là dựa vào hiện tượng quang điện
trong)
- Hiệu suất của các pin chỉ vảo khoảng trên dưới 10%
- Cấu tạo của pin quang điện
Gồm lớp tiếp xúc p – n (tạo Etx)
Hai điện cực kim loại (1), (2)
- Hoạt động
Chiếu ánh sáng có bước sóng λ ≤ λo (giới hạn quang điện của kim loại 1), sẽ gây hiện
tượng quang điện trong, giải phóng electron và lỗ trống
Trang 61
Trang 62
Trang 63
(1) Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C.
Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng
thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014 Hz.
C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
(2) Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một
ngày là
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J.
C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
(3) Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlẹctron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và
c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 Ev. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
(4) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
(5) Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim
loại này có giá trị là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
(6) Thẹo mã u nguyệ n tử Bo, trạ ng thá i dừng củ a nguyệ n tử
A. có thẹ̉ là trạ ng thá i cơ bả n hoặ c trạ ng thá i kích thích.
B. là trạ ng thá i mà cá c ệ lẹctron trong nguyệ n tử ngừng chuyẹ̉ n độ ng.
C. chỉ là trạ ng thá i kích thích.
D. chỉ là trạ ng thá i cơ bả n.
(7) Chùm ánh sáng lazẹ không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Trang 64
Trang 65
Kí hiệu 1
p 1
H ;p 1
n ;n
1 1 0
1 3 12 14
1 H T
1 C
6 6 C
m
Số mol: n (Trong đó: m (g) khối lượng của vật, M(g/mol )khối lượng
M
mol nguyên tử)
1 mol gồm 6,02.1023 nguyên tử, phân tử
Số nguyên tử hay phân tử có trong n (mol) chất là: N = n.6,02.1023
Một nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị thì khối lượng trung bình của
nó là: m = m1.a1 + m2.a2 +.....+ mn.an (Trong đó mi và ai là khối lượng và phần trăm
của các đồng vị tương ứng)
Trang 66
mo
m
v2
1
c2
- Như vậy, khi vật chuyển động với vận tốc v, khối lượng của nó tăng lên, khi đó năng lượng của vật cũng
tăng lên (gọi là năng lượng toàn phần) cho bởi công thức.
mo c 2
E mc 2
v2
1 2
c
Trong đó: Eo = moc2 được gọi là năng lượng nghỉ
- Động năng của vật là: Wđ = E – Eo = (m – mo)c2
Trang 67
1
K mv 2
Với K là động năng của các 2 hạt.
Trang 68
Trong đó p = m.v
Chú ý:
Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn khối lượng nghỉ
Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn số hạt nơtron (A – Z)
Liên hệ giữa K và p
1 2 (mv) 2 p 2
K mv p2 = 2mK
2 2m 2m
3. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân
Ta có phản ứng hạt nhân: A + B = C + D (1)
m1 m2 m3 m4
m1, m2, m3, m4: là khối lượng các hạt nhân A, B, C, D
Gọi MT = m1 + m2 (khối lượng các hạt nhân trước phản ứng)
MS = m3 + m4 (khối lượng các hạt nhân sau phản ứng)
Nếu MT > MS phản ứng (1) tỏa năng lượng Qo = (MT – MS)c2. Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn
hơn các hạt ban đầu. Năng lượng tỏa ra có thể động năng của các hạt C, D hoặc năng lượng photon
γ
Nếu MT < MS phản ứng (1) thu năng lượng Qo = (MS – MT)c2. Muốn thực hiện được phản ứng hạt
nhân thu năng lượng phải cung cấp cho hệ một năng lượng đủ lớn
Bài 3: Sự phóng xạ
1. Định nghĩa
- Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng
xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
2. Đặc điểm
- Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân
- Có tính chất tự phát, không điều khiển được, không chịu tác động của các yếu tố thuộc môi trường ngoài
như nhiệt độ, áp suất...
Phương trình phóng xạ:
A → B + C
Trang 69
Điện tích Mang điện + Mang điện - Mang điện + Không mang điện
Tính chất tia 1. Bị lệch trong 1. Bị lệch trong 1. Bị lệch trong 1. Không bị lệch
phóng xạ điện trường, từ điện trường, từ điện trường, từ trong điện trường,
trường trường trường từ trường
2. Khả năng ion 2. Khả năng ion 2. Khả năng ion 2. Khả năng ion
hóa chất khí rất hóa chất khí yếu hóa chất khí yếu hóa chất khí rất
mạnh hơn α hơn α yếu
3. Khả năng đâm 3. Khả năng đâm 3. Khả năng đâm 3. Khả năng đâm
xuyên yếu xuyên yếu hơn γ, xuyên yếu hơn γ xuyên rất mạnh
mạnh hơn α mạnh hơn α
Chú ý:
Ion hóa là khả năng tách electron ra khỏi nguyên tử trung hòa biến chúng thành các ion
Khả năng đâm xuyên là khả năng xuyên thấu qua nguyên tử
Tia α: chuyển động với vận tốc v = 2.107 m/s. Quãng đường của tia α trong không khí chừng vài
cm và trong vật rắn chừng vài micromét.
Tia β (β+, β-): chuyển động với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng. Quãng đường của tia β trong không
khí chừng vài m và trong kim loại chừng vài mm. Trong quá trình phóng xạ β thông thường còn có
kèm theo hạt nơtrino (là một hạt không khối lượng, không điện tích, chuyển động với vận tốc xấp
o
o
xỉ vận tốc ánh sáng) Kí hiệu
Tia γ: bản chất là sóng điện tử có bước sóng rất ngắn, tia này phát ra khi hạt nhân con chuyển từ
trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. Vì vậy tia γ luôn đi kèm với phóng xạ α và β. Các tia γ
có thể đi vài mét trong bê tông và vài cm trong chì.
4. Định luật phóng xạ
- Mỗi chất phóng xạ được đặc truưng bởi thời gian T gọi là chu kì bán rã. Cứ sau mỗi chu kì thì ½ số nguyên
tử chất ấy biến đổi thành chất khác
Trang 70
- Mỗi phản ứng đều sinh ra từ 2 đến 3 nơtron - Là phản ứng tỏa năng lượng
- Mỗi phản ứng đều giải phóng một năng lượng - Tuy một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng
Đặc lớn lượng ít hơn một phản ứng phân hạch
điểm nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì
phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều
hơn
- Sau mỗi phản ứng đều sinh ra một số nơtron - Các phản ứng kết hợp rất khó xảy ra vì
thứ cấp, chúng có thể bị hấp thụ bởi hạt nhân các điện tích dương đẩy nhau
Urani... và sinh ra phản ứng phân hạch tiếp theo.
- Muốn chúng tiến lại gần nhau và kết hợp
Cứ như vậy số phân hạch tăng rất nhanh trong
được chúng phải có một động năng rất lớn
thời gian rất ngắn. Gọi là phản ứng phân hạch
để thắng được lực đẩy Culong. Muốn có
Điều dây truyền
động năng lớn thì phải có nhiệt độ cao. Vì
kiện để - Điều kiện xảy ra phản ứng phân hạch dây thế nên gọi là phản ứng nhiệt hạch
xảy ra truyền: ta thấy số nơtron sinh ra bị mất mát do
phản nhiều nguyên nhân (bị Urani hấp thụ, hoặc bay
ứng ra ngoài...)nên gọi s là số nơtron trung bình còn
lại sau mỗi phân hạch (gọi là hệ số nhân nơtron).
Ta có:
s < 1: phản ứng dây truyền không xảy ra
s = 1: phản ứng dây truyền xảy ra với
mật độ nơtron không đổi. Đó là phản
Trang 71
Trang 72
Trang 73
Trang 74