Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220521 - 113951 - 200 câu hỏi trắc nghiệm cho SV 1
FILE - 20220521 - 113951 - 200 câu hỏi trắc nghiệm cho SV 1
3 Yếu tố nào làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là : c) Tăng kim ngạch NK
Quy mô vay nợ
a)
nước ngoài
Các ngân hàng thương mại sử dụng các công cụ tài chính nào để b) Quỹ bình ổn hối đoái
5 duy trì tỷ giá cố định :
c) Thị trường mở
d) Lãi suất
d) Ý và ý
a) 3201
Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD= 23 570 VND, b) 3057
10
1USD=7.71 HK Vậy tỷ giá HKD và VND là :
c) 3392
d) 3231
a) 0.76
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá EUR /
b) 0.765
12 GBP sẽ là :
c) 1.3077
d) 0.7647
a) 0.7647
b) 1.3077
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá
13 GBP/EUR sẽ là :
c) 0.765
d) 0.76
1. Tỷ giá giao ngay hiện tại:EUR / USD = 1.3272. Thiết lập hợp đồng
b)
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: EUR /USD= 1.2728. bán kỳ hạn EUR
16
Tỷ giá giao ngay 3 tháng tới: EUR /USD = 1.15.
Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ?
Thiết lập hợp đồng
c)
mua kỳ hạn EUR
a) 0.053%
b) 0.013%
Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy
17 % chênh lệch giá mua bán là :
c) 0.12%
d) 0.45%
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.6727 / a) 500 USD
30.
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết : GBP / USD = 1.6735 /
b) 1300 USD
18 40.
Nếu có 1 triệu GBP trong tay, với chi phí giao dịch = 0, thì lợi nhuận
từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1 triệu GBP đó sẽ là : c) 800 USD
d) 1000 USD
a) 210.8415 / 218.7484
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : b) 210.7439 / 218.8481
GBP /USD = 1.7281 / 89 và
19
JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
c) 218.75 / 210.84
d) 210,74 / 218,85
a) 90 ngày
b) 60 ngày
c) 1 năm
Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là :
20 Thời hạn thực thi
của hợp đồng kỳ hạn
là bất cứ ngày nào
d) phụ thuộc vào sự
thoả thuận của các
bên tham gia hợp
đồng
Lỗ 625 USD
a)
1. Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.85 b) Lỗ 6250 USD
24 US Hợp đồng là 62000 GBP. Tại thời điểm giao theo hợp đồng kỳ
hạn, tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.75
c) Lãi 6200 USD
d) Lỗ 66.28788 USD
Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4
26 b) 1.6441/35
(USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là :
c) 1.6471/85
d) 1.6481/75
a) 0.8127/15
b) 0.8114/23
17. Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ
27 giá CHF /SGD là :
c) 1.2303/24
d) 1.2303/25
a) GBP/ USD =2
Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ b) 2 GBP = 1 USD
được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1
28
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là :
c) 1 GBP = 0.5 USD
d) 5 GBP = 10 USD
Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người
b) Tài khoản vãng lai
30 không cư trú ở 1 quốc gia được gọi là :
Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp
b) Rủi ro, chính trị
32 quốc tế :
c) Chiến tranh
Các giao dịch du lịch được ghi chép trên : b) Cán cân vãng lai
36
c) Cán cân vốn
Sự thặng dư thâm
hụt của một hay một
a) nhóm cán cân bộ
phận nhất định trong
cán cân thanh toán
Sự thặng dự thâm
Cán cân thanh toán là thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý : b)
37 hụt của cán cân vốn
Sự thặng dư thâm
c) hụt của cán cân vãng
lai
Sự thặng dư thâm
d) hụt của cán cân tổng
thể
d) Không đổi
Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP. Giả Đồng bảng Anh
b)
sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1.51 USD/GBP. giảm : 4.14%
46
Đồng bảng Anh đã thay đổi thế nào?
Đồng bảng Anh tăng
c)
: 4.14 %
42. Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng
bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta
47
sẽ:
Mua nhiều bảng hơn
c)
trước khi nó tăng giá
Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng
thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì : Ngân sách TW sử
52
b) dụng công cụ thị
trường
Chính phủ sẽ áp
c) dụng thuế suất thuế
thu nhập cao
Hàng hoá được vận
động từ nơi có mức
giá thấp tới nơi có
d) mức giá cao. Từ đó
mức giá cả của hàng
hoá sẽ ngang bằng ở
các thị trường.
a) Cả 2 ý và
Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể Dịch vụ mát xa, nhà
54 tham gia TMQT : ITG b) hàng, karaoke, cắt
tóc
d) Cả 2 ý và
Cả 3 vấn đề nêu ra
a)
ở đây
55 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát : c) Kiểm chứng PPP
a) 0.07
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3% . Lạm phát dự b) 8%
62 kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của USD theo
dạng gần đúng là : c) 3%
d) 5.06%
a) 8.15%
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 3%
kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
63
thức dạng gần đúng là : c) 5%
d) 8.3%
Tỷ giá hiện tại là USD/JPY = 120. Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ b) 117.7560
là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/JPY theo PPP
65
trong năm tới sẽ bằng bao nhiêu? c) 122.28
d) 122.0028
a) 1%
Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%.
b) 11%
66 Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là :
c) -1%
d) 0.06
a) 8.0660
Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127; tỷ lệ lạm phát dự kiến b) 79624
67 của USD là 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKD là 3%. Tỷ giá giao c) 80662
ngay dự kiến theo PPP sẽ là :
d) 7.7619
+ 0.3690
a)
Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25(1GBP=1.25 USD). Sau 1 USD/GBP
năm GBP/USD =1.0. – 0.3690
69 b)
Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%. Chênh lệch USD/GBP
giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là : + 0.1413
c)
USD/GBP
– 0.1413
d)
USD/GBP
a) Lợi tức
Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư
hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại
b) Tỷ suất lợi tức
70 hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư ( đi vay) là đồng
tiền nào
c) Lãi suất
d) Lãi tiền vay
a) 1.2650/46
b) 1.2323/30
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.3223/30;
71 GBP/USD=1.6727/30. Tỷ giá GBP/EUR=?
c) 1.2643/52
d) 1.2572/73
Ông X mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 b) Lỗ 0.02 USD/EUR
USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp
72
đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Ông X sẽ :
d) Lỗ 0.01 USD/EUR
a) Lên giá 9 điểm
b) Giảm giá 8 điểm
Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1
EUR=1.3423 US Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434 US Như
73
vậy, so với USD đồng EUR đã: c) Giảm giá 11 điểm
a) 0.625
Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “1với 62 số 53 điểm” được hiểu là : Tỷ giá
75 c)
GBP/USD=1.06253
Tỷ giá GBP/USD =
d)
1.6253
2003,5
a)
Tại ngân hàng VN niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD = 7.7852
76 HKD và 1 USD = 23358 VN Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1
b) 3000,4
HKD là :
c) 3005
d) 5762
a) 1 USD= 23052 VND
b) 1 USD=23956 VND
Đầu năm 2019 tỷ giá 1 USD=23500 VND, giả sử lạm phát chỉ tính
77 sau 1 năm ở Mỹ là 5% và VN là 3% thì tỷ giá sẽ là :
c) 1 USD=22795 VND
a) 180414
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 3%
kiến ở Anh là 5%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
87
thức dạng gần đúng là : c) 2%
d) 1,9%
a) 122.0028
Tỷ giá hiện tại là USD/JPY = 120 (1USD=120 JPY). Giả sử tỷ lệ lạm
phát của đôla Mỹ là 7% và Yên Nhật là 5%. Dự báo tỷ giá của b) 122.28
88
USD/JPY theo PPP trong năm tới sẽ bằng bao nhiêu?
c) 117.8
d) 117.76
a) 8.0660
Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127 (1 $= 7.9127 HKD); tỷ b) 79624
89 lệ lạm phát dự kiến của USD là 3%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKD c) 80662
là 5%. Tỷ giá giao ngay dự kiến theo PPP sẽ là :
d) 7.7619
a) 0.55%
Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/25 vậy b) 0.12%
90 % chênh lệch giá mua bán là :
c) 0.79%
d) 0.053%
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.6730 / a) 1000 USD
38. b) 800 USD
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết : GBP / USD = 1.6735
91 /25.
Nếu có 1 triệu GBP trong tay, với chi phí giao dịch = 0, thì lợi nhuận c) 9500 USD
từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1 triệu GBP đó sẽ là :
d) 1300 USD
a) Lỗ 625 USD
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1.65 US b) Lỗ 6250 USD
92 Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ c) Lãi 6250 USD
giá giao ngay GBP /USD = 1.75. Ông A lãi, lỗ bao nhiêu USD:
d) Lỗ 66.28788 USD
93 Thị trường ngoại hối là nơi nào ? Giao dịch mua bán
c)
công cụ ghi ngoại tệ
a) 0.76
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá EUR / b) 0.765
94
GBP sẽ là : c) 13077
d) 0.7647
Anh ta đánh giá
a)
không có cơ hội
Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = Bán GBP với giá 1
1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 USD . Vậy GBP = 1.5 USD sau
95
chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội đó chuyển đổi USD
b)
= cách nào : sang EUR sau đó
bán EUR với giá 2
EUR = 1 GBP
Mua EUR với giá 1
EUR = 1 USD,
chuyển đổi EUR
c) sang GBP với giá 1
GBP = 2 EUR sau đó
mua đôla với giá 1
GBP = 1.5 USD
a) 0.053%
7. Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 b) 0.013%
99
vậy % chênh lệch giá mua bán là : c) 0.12%
d) 0.45%
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GDP /USD = 1.6727 / a) 500 USD
30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t, b) 1300 USD
100 ngân hàng B niêm yết : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân hàng c) 800 USD
B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ng/vụ
của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là : d) 1000 USD
a) 210.8415 / 218.7484
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP /USD = 1.7281 /
101 b) 210.7439 / 218.8481
89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
c) 218.75 / 210.84
d) 210,74 / 218,85
a) 90 ngày
b) 60 ngày
c) 1 năm
a) Lỗ 625 USD
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 US b) Lỗ 6250 USD
106 Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ c) Lãi 6250 USD
giá giao ngay GBP /USD = 1.65
d) Lỗ 66.28788 USD
Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4 a) 1.6451/35
108
(USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là : b) 1.6441/35
c) 1.6471/85
d) 1.6481/75
a) 0.8127/15
Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá b) 0.8114/23
109
CHF /SGD là : c) 1.2303/24
d) 1.2303/25
a) GBP/ USD =2
b) 2 GBP = 1 USD
Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ
110 được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 c) 1 GBP = 0.5 USD
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là :
d) 5 GBP = 10 USD
a) đôla Châu Âu
b) Đồng EURO
112 Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là :
c) Đơn vị tiền tệ
d) SDR
a) Cán cân vốn
Cán cân thanh toán
b)
quốc tế
Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người
113
không cư trú được gọi là : c) Tài khoản vãng lai
.Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp
115 c) Rủi ro, chính trị
quốc tế :
Sự thặng dư thâm
hụt của một hay một
a) nhóm cán cân bộ
phận nhất định trong
cán cân thanh toán
121 Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý : Sự thặng dự thâm
b)
hụt của cán cân vốn
Sự thặng dư thâm
c) hụt của cán cân vãng
lai
Sự thặng dư thâm
d) hụt của cán cân tổng
thể
123 Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
Thặng dư cán cân
c)
vãng lai
d) cả a & b
Tất cả các ý nêu ra
a)
đều đúng
Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính Tổng sản phẩm
125
sách : quốc dân trong mối
c)
tương quan với chi
tiêu quốc dân
Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá
127
thay đổi 1% : Thị phần hàng hoá
c) trong nước trên thị
trường quốc tế
a) Không đổi
Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập b) Thay đổi 10 %
128
khẩu khi tỷ giá :
c) Thay đổi 1%
d) Thay đổi 20 %
Tính trội của hiệu
a) ứng giá cả hay hiệu
ứng số lượng
Cả 3 nhân tố nêu ở
a)
đây
Theo phương pháp tiếp cận chỉ tiêu, các nhân tố nào sau đây cần đề
131
cập khi nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đến cán cân vãng lai : c) Thu nhập quốc dân
Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao ngay b) EUR giảm : 5.56%
132 dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao
ngay là :
EUR tăng : 5.88%
c)
Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng Mua nhiều bảng hơn
b)
134 bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta trước khi nó tăng giá
sẽ:
135 Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi : c) Chênh lệch lãi suất
138 Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết của luật một giá :
b) Hạn ngạch
Giả sử quy luật "một giá " bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, Chính phủ sẽ áp
139
trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì : b) dụng thuế suất thuế
thu nhập cao
Ngân sách TW sử
c) dụng công cụ thị
trường
So sánh giá cả rổ
hàng hoá tính bằng
a) nội tệ và giá cả số
hàng hoá tính bằng
ngoại tệ
Những đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của thuyết ngang giá
140
sức mua tuyệt đối : Tôn trọng giả thiết
b)
của luật 1 giá
141 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là : Dự đoán thay đổi tỷ
c)
giá trong tương lai
d) Gồm a và c
a) Cả 3 ý đều đúng
149 Ngang giá sức mua cho rằng: Tỷ lệ lạm phát ở các
c) quốc gia là bằng
nhau
Chi phí cắt tóc ở VN
chính xác bằng với
d)
chi phí cắt tóc ở
HKông
a) 0.07
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3% . Lạm phát dự b) 0.08
150 kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của USD theo
dạng gần đúng là : c) 0.03
d) 0.0506
a) 0.0815
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 0.03
151 kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
thức dạng gần đúng là : c) 0.05
d) 8.3%
a) + 0.3690 USD/GBP
Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25. sau 1 năm GBP/USD =1.0. b) –0.3690 USD/GBP
157 Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%. Chênh lệch
giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là : c) + 0.1413 USD/GBP
d) –0.1413 USD/GBP
a) Định giá cao
.Giả sử tỷ giá giao ngay tại thời điểm t : USD/JPY=120.7; tại thời b) Định giá thấp
158 điểm t+1 : USD/JPY=135.00. Tỷ lệ lạm phát của USD là 5%, JPY là
10%. Đồng yên sẽ được định giá? c) Ngang giá
d) Nâng giá
a) ấn định
b) Thả nổi có điều kiện
159 Hiện nay VND đang đựơc điều hành theo chế độ tỷ giá nào ?
c) Thả nổi tự do
d) Cố định
a) 30.000 USD
National Bank yết giá EUR/USD=1.15/1.17 ; City Bank yết giá b) 10.000 USD
160 EUR/USD=1.16/1.14. Nếu chi phí giao dịch =0 và bạn có 1tr EUR lợi c) 50.000 USD
nhuận từ arbitrage địa phương là : Không tồn tại
d)
arbitrage
a) 0.6
Nếu lãi suất 1 năm của USD là 9%. Lãi suất 1 năm của GBP là 13 b) 0.58
161 %. Tỷ giá giao ngay của USD/GBP= 0.56. Nếu chi phí tồn tại, thì tỷ c) 0.56
giá kỳ hạn 1 năm của USD/GBP sẽ là:
d) 0.54
d) 3.2217/05
a) 1.2572/73
d) 0.59 EUR
d) Tỷ giá kỳ hạn
Ông A mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 b) Lỗ 0.02 USD/EUR
180 USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp
đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Ông ta sẽ có:
d) Lỗ 0.01 USD/EUR
a) 2 USD/EUR
Một quyền chọn bán 100.000 USD, giá thực hiện 1 EUR = 0.8 USD,
phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có b)
0.78 USD/EUR
181
thể không có lãi hoặc lỗ từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay
tại thời điểm đáo hạn: c) 0.80 USD/EUR
d) 0.82 USD/EUR
Dùng đô la mua
CHF, bán CHF lấy
c) GBP ở ngân hàng B,
bán GBP lấy USD ở
ngân hàng A
Dùng đô la mua
bảng Anh ở ngân
hàng A, bán bảng
d)
Anh lấy CHF và dùng
CHF mua USD tại
ngân hàng B
a) 2.9%
Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3.5 %/n. giả sử lãi suất hiện tại
của JPY là 6.5%/n. Phần gia tăng hay khấu trừ của hợp đồng kỳ hạn b) -2.9%
184
sẽ là ( giả thiết CIP tồn tại) ( sau 1 năm):
c) 25%
d) -0.29
Tất cả các ý nêu ra
a)
đều đúng
Quan hệ so sánh về
d) giá trị của các đồng
tiền có liên quan
d) 1.6
Tỷ giá GBP/USD =
a)
1.6253
Khi tỷ giá giữa GBP và USD được đọc lên là “1với 62 số 53 điểm”
Tỷ giá
190 thì được hiểu là : b)
GBP/USD=1.06253
c) 0.6253
d) 16253
Xoá nợ cho các
a)
nước nghèo
a) 1000 USD
115. Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1.55/1.57. Ngân hàng B niêm
yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1.53/1.55. Nếu nhà đầu tư có
b) 2000 USD
196 100.000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua
GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A: c) 3000 USD
d) Không có lợi nhuận
a) Ý a và b
23 385
a)
1. Tại ngân hàng Vietcom Bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1
198 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 3003.8 VN Vậy đối với ngân hàng tỷ b) 25 547
giá mua 1 USD bằng tiền Việt Nam là :
c) 23 453
d) 23 762
Cán cân thương mại
a)
quốc tế
Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng
199
hoá , dịch vụ và các luồng tài chính liên quan được gọi là: c) Tài khoản vãng lai
d) Tất cả