You are on page 1of 39

SV chọn "T"

TT CÂU HỎI P.A CHỌN


cho câu trả lời

a) Cán cân tổng thể

Cán cân bù đắp


b)
chính thức
Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai :
1
Cán cân vốn ngân
c)
hàng

(d) Cán cân thương mại

a) Điều chỉnh cung tiền

b) Điều chỉnh tỷ giá


Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán:
2
Tăng hoặc giảm chi
c)
tiêu của chính phủ

Tất cả các ý đều


d)
đúng
a) Yếu tố và

b) Giảm kim ngạch XK

3 Yếu tố nào làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là : c) Tăng kim ngạch NK

Tăng kim ngạch XK


d)

Quy mô vay nợ
a)
nước ngoài

b) Tổng kim ngạch NK


Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là :
4
Giảm quy mô vốn
c)
đầu tư ra nước ngoài

d) Tăng kim ngạch XK

Tất cả các công cụ


a)
nêu ra ở đây

Các ngân hàng thương mại sử dụng các công cụ tài chính nào để b) Quỹ bình ổn hối đoái
5 duy trì tỷ giá cố định :
c) Thị trường mở

d) Lãi suất

Đồng tiền được lấy


Đồng tiền yết giá là đồng tiền :
6 a) là chuẩn có đơn vị
tính là 1
Đứng ở vị trí hàng
b)
hoá

Biểu diễn giá cả của


c)
đồng tiền chuẩn

d) Ý và ý

Lấy đồng ngoại tệ


a)
làm đồng định giá

Lấy USD làm đồng


b)
tiền định giá
Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết tỷ giá
7 kiểu Mỹ ( niêm yết gián tiếp) có nghĩa là :
Lấy đồng bảng Anh
c) làm đồng tiền định
giá

Lấy USD làm đồng


d)
tiền yết giá

Là 1 loại thị trường


a)
phi tập trung ( OTC)

Được mở cửa 24h/1


b)
ngày
Thị trường giao ngay và kỳ hạn :
8
Là thị trường tài
chính lớn nhất và
c)
năng động nhất thế
giới

Tất cả các đặc điểm


d)
nêu ra ở đây

a) 1 USD=22 562 VND

b) 1 USD=23 193 VND


Đầu năm 2020 tỷ giá 1 USD=23 000 VND, giả sử lạm phát chỉ tính
9 sau 1 năm ở Mỹ là 5% và VN là 2% thì tỷ giá sẽ là :
c) 1 USD=23 824 VND

d) 1 USD= 23 529 VND

a) 3201

Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD= 23 570 VND, b) 3057
10
1USD=7.71 HK Vậy tỷ giá HKD và VND là :
c) 3392
d) 3231

Một bút toán ghi CÓ


Giả sử một công ty của VN nhập khẩu xe đạp từ Trung Quố Trên trên cán cân vãng lai
11 BOP của VN sẽ phát sinh : a) và một bút toán ghi
NỢ trên cán cân thu
nhập
Một bút toán ghi CÓ
trên cán cân dịch vụ
b) và một bút toán ghi
NỢ trên cán cân
vãng lai

Một bút toán ghi CÓ


trên cán cân thương
c) mại và một bút toán
ghi NỢ trên cán cân
vãng lai

Một bút toán ghi CÓ


trên cán cân vãng lai
d) và một bút toán ghi
NỢ trên cán cân
vãng lai

a) 0.76

Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá EUR /
b) 0.765
12 GBP sẽ là :
c) 1.3077
d) 0.7647
a) 0.7647
b) 1.3077
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá
13 GBP/EUR sẽ là :
c) 0.765

d) 0.76

Mua GBP với giá 1


GBP = 1.5 USD,
dùng GBP mua EUR
a) với giá : 1 GBP = 2
EUR sau đó bán
EUR với giá 1 EUR =
Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = 1 USD
1.5 US Tỷ giá của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 US
14 Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ
hội = cách nào :
Mua EUR với giá 1
EUR = 1 USD,
chuyển đổi EUR
b) sang GBP với giá 1
GBP = 2 EUR sau đó
mua đôla với giá 1
GBP = 1.5 USD
Bán GBP với giá 1
GBP = 1.5 USD sau
đó chuyển đổi USD
c)
sang EUR sau đó
bán EUR với giá 2
EUR = 1 GBP

Anh ta đánh giá


d) không có cơ hội kinh
doanh

Bao nhiêu đơn vị nội


a) tệ bạn cần để đổi lấy
1 đơn vị ngoại tệ

Bao nhiêu đơn vị


b) ngoại tệ cần có để
lấy 1 đơn vị nội tệ
Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
15
1 đơn vị ngoại tệ trị
c)
giá bao nhiêu USD

Bao nhiêu đơn vị


d) tiền tệ bạn phải có để
đổi lấy 1 USD

Thiết lập hợp đồng


a) bán kỳ hạn USD

1. Tỷ giá giao ngay hiện tại:EUR / USD = 1.3272. Thiết lập hợp đồng
b)
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: EUR /USD= 1.2728. bán kỳ hạn EUR
16
Tỷ giá giao ngay 3 tháng tới: EUR /USD = 1.15.
Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ?
Thiết lập hợp đồng
c)
mua kỳ hạn EUR

Thiết lập hợp đồng


d)
mua kỳ hạn USD

a) 0.053%
b) 0.013%
Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy
17 % chênh lệch giá mua bán là :
c) 0.12%

d) 0.45%

Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.6727 / a) 500 USD
30.
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết : GBP / USD = 1.6735 /
b) 1300 USD
18 40.
Nếu có 1 triệu GBP trong tay, với chi phí giao dịch = 0, thì lợi nhuận
từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1 triệu GBP đó sẽ là : c) 800 USD
d) 1000 USD
a) 210.8415 / 218.7484

Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : b) 210.7439 / 218.8481
GBP /USD = 1.7281 / 89 và
19
JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
c) 218.75 / 210.84

d) 210,74 / 218,85

a) 90 ngày

b) 60 ngày

c) 1 năm
Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là :
20 Thời hạn thực thi
của hợp đồng kỳ hạn
là bất cứ ngày nào
d) phụ thuộc vào sự
thoả thuận của các
bên tham gia hợp
đồng

Điểm kỳ hạn gia


a)
tăng : 9.09%

Điểm kỳ hạn khấu


b)
trừ : - 9.09%
Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn
21 90 ngày là 0.88 USD/CHF. Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với :
Điểm kỳ hạn khấu
c)
trừ : - 2.22%

Điểm kỳ hạn gia


d)
tăng 2.22%

Đồng EUR chắc


chắn sẽ gia tăng so
a)
với đôla trong 6
tháng tới

Đồng EUR chắc


chắn sẽ giảm giá so
Tại thời điểm t, Sở giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. b)
với đôla trong 6
F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04 tháng tới
22 F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40.
F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40.
Đồng EUR được
c) giao dịch với điểm kỳ
hạn gia tăng

Đồng EUR được


d) giao dịch với điểm
khấu trừ kỳ hạn
Các bên tham gia
thực hiện số lượng
ngoại tệ với tỷ giá
a)
giao dịch nay được
duy trì trong tương
lai.

Các bên tham gia


thực hiện tính toán
ngay hôm nay cho 1
b)
số lượng ngoại tệ
được chấp nhận
trong tương lai
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn :
23

Khách hàng chấp


nhận bán ngoài tệ
c) trong tương lai với tỷ
giá được xác định
ngày hôm nay

Khách hàng chấp


nhận mua ngoại tệ
d) trong tương lai với tỷ
giá được xác định
hôm nay

Lỗ 625 USD
a)

1. Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.85 b) Lỗ 6250 USD
24 US Hợp đồng là 62000 GBP. Tại thời điểm giao theo hợp đồng kỳ
hạn, tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.75
c) Lãi 6200 USD

d) Lỗ 66.28788 USD

Cho ngân hàng cho


dù anh ta có thực
a)
hiện hợp đồng hay
không

Cho nhà môi giới khi


b) khách hàng thực
hiện hợp đồng
1. Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách
hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là :
25
Cho ngân hàng cung
ứng hợp đồng chỉ khi
c)
khách hàng thực
hiện hợp đồng

Cho nhà môi giới


d) cho dù có thực hiện
hợp đồng hay không
1.6451/35
a)

Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4
26 b) 1.6441/35
(USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là :

c) 1.6471/85
d) 1.6481/75
a) 0.8127/15
b) 0.8114/23
17. Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ
27 giá CHF /SGD là :
c) 1.2303/24

d) 1.2303/25

a) GBP/ USD =2

Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ b) 2 GBP = 1 USD
được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1
28
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là :
c) 1 GBP = 0.5 USD

d) 5 GBP = 10 USD

Cả 2 câu trên đều


a)
sai

Cả 2 câu trên đều


b)
đúng

Bắt đầu với 35 USD


mua 1.75 ounce vàng
sau đó chuyển đổi
vàng đến bảng Anh
được 20 GBP , 1
ounce sau đó chuyển
c) đổi sang GBP với giá
20 GBP một ounce.
Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce Đổi vàng lấy đôla với
vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá 35 USD/ ounce.
29 giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội Đổi USD sang bảng
này như sau : Anh với tỷ giá hiện tại
1 GBP =1.8 USD

Bắt đầu với 35


USD,mua 1 ounce
vàng sau đó chuyển
đổi vàng sang bảng
d) Anh được 20 GBP.
Đổi 20 GBP sang
đôla với giá 1 GBP
=1.8 USD thu được
36 USD
a) Cán cân mậu dịch

Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người
b) Tài khoản vãng lai
30 không cư trú ở 1 quốc gia được gọi là :

Cán cân thanh toán


c)
quốc tế

d) Cán cân vốn


a) Cán cân vãng lai

b) Cán cân hoạt động


Thu nhập ròng là một khoản mục của :
31
c) Cán cân thương mại

d) Cán cân vốn

Hạn chế của chính


a)
phủ

Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp
b) Rủi ro, chính trị
32 quốc tế :
c) Chiến tranh

Tất cả các yếu tố


d)
nêu ra ở đây
Không phải các yếu
a)
tố trên

Kỳ vọng đầu tư giảm


b)
Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu giá
33 tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi :
Thuế suất thuế thu
c)
nhập cao

d) Lãi suất cao

Khoản chuyển giao


a)
một chiều
Đâu là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều
34 b) Đầu tư gián tiếp
hành hoạt động kinh doanh :

c) Thu nhập ròng


d) Đầu tư trực tiếp

Là cách gọi khác


a)
của dự trữ quốc gia

Là cách gọi khác


Khoản mục vô hình là: b) của khoản mục dịch
35
vụ

Là cách gọi khác


c)
của sai số thống kê
Bao gồm những
d) giao dịch, không hợp
pháp

a) Cán cân thương mại

Các giao dịch du lịch được ghi chép trên : b) Cán cân vãng lai
36
c) Cán cân vốn

d) Cán cân thu nhập

Sự thặng dư thâm
hụt của một hay một
a) nhóm cán cân bộ
phận nhất định trong
cán cân thanh toán

Sự thặng dự thâm
Cán cân thanh toán là thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý : b)
37 hụt của cán cân vốn

Sự thặng dư thâm
c) hụt của cán cân vãng
lai

Sự thặng dư thâm
d) hụt của cán cân tổng
thể

Cán cân thanh toán


a)
quốc tế sẽ thâm hụt

Cán cân vốn sẽ


Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư: b) thâm hụt (Thu nhận ít
38 hơn đầu tư ra ngoài)

Cán cân thu nhập sẽ


c)
thặng dư

Cán cân vốn sẽ


d)
thặng dư
Tất cả các câu nêu
a)
ra đều đúng

Thâm hụt cán cân


b)
vốn
Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
39
Thặng dư cán cân
c)
vãng lai

Tiết kiệm > đầu tư


d)
nội địa
Giảm thâm hụt ngân
a) sách

Tổng sản phẩm


quốc dân trong mối
b)
Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính tương quan với chỉ
40 tiêu quốc dân
sách:

Thúc đẩy tăng


c)
trưởng tiết kiệm

Thực hiện tất cả các


d) biện pháp nêu ra ở
đây

Phương pháp tiếp


a)
cận hệ số co giãn

Hiệu ứng điều kiện


Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng b)
ngoại thương
lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được
41
gọi là :
Hiệu ứng đường
c)
cong J

Phương pháp tiếp


d)
cận chỉ tiêu

Số lượng hàng hoá


a)
xuất khẩu

Thị phần hàng hoá


Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá b) trong nước trên thị
42 thay đổi 1% : trường quốc tế

Giá trị của hàng hoá


c)
xuất khẩu

Giá cả của hàng hoá


d)
xuất khẩu
a) Thay đổi 20 %
b) Thay đổi 1%
Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập
43
khẩu khi tỷ giá: c) Thay đổi 10 %

d) Không đổi

Cho thấy cán cân


vãng lai xấu đi và sau
Hiệu ứng đường cong J là :
44 a) đó được cải thiện
dưới tác động chính
sách phá giá nội tệ
Cho thấy cán cân
vãng lai cải thiện và
b) sau đó xấu đi do sự
tác động của chính
sách phá giá nội tệ

Cho thấy số lượng


c)
hàng hoá XK > NK

d) Không câu nào đúng

a) EUR giảm : 5.88%

b) EUR tăng : 5.88%


Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao ngay
dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao
45
ngay là :
c) EUR giảm : 5.56%

d) EUR tăng : 5.56%

Đồng USD tăng :


a)
4.14 %

Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP. Giả Đồng bảng Anh
b)
sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1.51 USD/GBP. giảm : 4.14%
46
Đồng bảng Anh đã thay đổi thế nào?
Đồng bảng Anh tăng
c)
: 4.14 %

Đồng bảng anh tăng


d)
: 3.97%
Bán bảng trước khi
a)
tăng giá

Bán bảng Anh trước


b) khi giảm giá

42. Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng
bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta
47
sẽ:
Mua nhiều bảng hơn
c)
trước khi nó tăng giá

Mua nhiều bảng hơn


d)
trước khi nó giảm giá

Mức chênh lệch lạm


a) phát giữa các đồng
tiền
48 Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi bởi:

b) Chênh lệch lãi suất


Thâm hụt cán cân
c)
thanh toán

Tất cả cá yếu tố nêu


d)
ra ở đây

Ngang giá sức mua


a)
tương đối

Ngang giá sức mua


b)
Đâu là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá FFP
49 cả hàng hoá trong nước :
c) Cán cân vãng lai

Tỷ giá hối đoái theo


d)
PPP

Giá cả hàng hoá XK


a) rẻ hơn

Giá cả hàng hoá XK


Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp, khi tỷ giá b)
đắt hơn
50
danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi, thì:

Giá cả hành hoá NK


c)
rẻ hơn

Giá cả hàng hoá NK


d)
đắt hơn

Thị trường cạnh


tranh hoàn hảo, bỏ
a) qua hàng rào mậu
dịch và chi phí vận
chuyển, bảo hiểm.

Chi phí vận chuyển


b)
Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết (hay điều kiện) của luật bảo hiểm
51
một giá :
Hạn ngạch
c)

Thị trường cạnh


tranh không hoàn
d)
hảo

Chính phủ dự trữ


ngoại hối để can
a)
thiệp thị trưởng

Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng
thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì : Ngân sách TW sử
52
b) dụng công cụ thị
trường

Chính phủ sẽ áp
c) dụng thuế suất thuế
thu nhập cao
Hàng hoá được vận
động từ nơi có mức
giá thấp tới nơi có
d) mức giá cao. Từ đó
mức giá cả của hàng
hoá sẽ ngang bằng ở
các thị trường.

a) Cả 2 ý và

Nguyên nhân của sự


b)
thay đổi tỷ giá

Dự đoán thay đổi tỷ


53 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là : c)
giá trong tương lai

Đánh giá CPSX và


NSLĐ giữa các quốc
d)
gia

Máy bay, ôtô, phần


a)
mềm máy tính

Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể Dịch vụ mát xa, nhà
54 tham gia TMQT : ITG b) hàng, karaoke, cắt
tóc

Truyền hình cáp,


c)
báo điện tử

d) Cả 2 ý và
Cả 3 vấn đề nêu ra
a)
ở đây

Nguyên nhân tỷ giá


b)
chênh lệch khỏi PPP

55 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát : c) Kiểm chứng PPP

Sự khác biệt giữa


hàng hoá ITG và
d)
hàng hoá NITG

Thống kê hàng hoá “


a)
giống hệt nhau”
Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá
56 chênh lệch khỏi PPP:
Chi phí vận chuyển
b)
c) Năng suất lao động

Không có hàng hoá


d) thay thế hàng nhập
khẩu
a) Tăng giá 1.9%

b) Giảm giá – 1.94%


Lạm phát ở Mỹ là 3% và ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiết PPP tồn
57 tại đồng bảng Anh sẽ là :
c) Giảm giá – 1.9%

d) Tăng giá 1.94%


a) Tăng giá 9.7%
Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%. Nếu b) Giảm giá 9.7%
58
hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thayđổi : c) Tăng giá 0.97%
d) Giảm giá 0.97%
a) 14711
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay b) 14700
59 của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự
kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là : c) 15300
d) 15288
a) 11.89%
Giả sử tỷ giá giao ngay 122 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn là 1 năm 130 b) 6.36%
60 JPY /USD, lãi suất USD 1 năm là 5%, giả sử giả thiết CIP tồn tại lãi
suất của JPY. Theo công thức dạng chính xác là : c) 3.28%
d) 1.67%
a) Không câu nào đúng

Tỷ giá giao ngay là


b) dự báo chính xác
cho tỷ lệ lạm phát

Ngang giá sức mua cho rằng :


61 Tỷ lệ lạm phát ở các
c) quốc gia là bằng
nhau

Chi phí cắt tóc ở VN


chính xác bằng với
d)
chi phí cắt tóc ở
HKông

a) 0.07
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3% . Lạm phát dự b) 8%
62 kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của USD theo
dạng gần đúng là : c) 3%
d) 5.06%
a) 8.15%

Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 3%
kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
63
thức dạng gần đúng là : c) 5%

d) 8.3%

Đồng tiền nào có tỷ


lệ lạm phát cao thì
64 Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng : a)
đồng tiền đó có xu
hướng giảm giá
Đồng tiền nào có tỷ
lệ lạm phát cao hơn
b)
đồng tiền đó sẽ có lãi
suất cao hơn

Chênh lệch tỷ giá


c) phản ánh chênh lệch
lạm phát

Lãi suất bao giờ


d)
cũng lớn hơn tỷ lệ
lạm phát
a) 117.76

Tỷ giá hiện tại là USD/JPY = 120. Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ b) 117.7560
là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/JPY theo PPP
65
trong năm tới sẽ bằng bao nhiêu? c) 122.28

d) 122.0028

a) 1%

Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%.
b) 11%
66 Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là :
c) -1%
d) 0.06
a) 8.0660
Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127; tỷ lệ lạm phát dự kiến b) 79624
67 của USD là 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKD là 3%. Tỷ giá giao c) 80662
ngay dự kiến theo PPP sẽ là :
d) 7.7619

Lạm phát của đôla


Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm
a)
phát của đôla
Canada

Lãi suất của đôla


b) Canada cao hơn lãi
Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0.76 USD / CAD và tỷ suất của đôla Mỹ
giá kỳ hạn 180 ngày là 0.74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và
68
giao ngay hàm ý :
Giá cả hàng hoá ở
c) Canada đắt hơn ở
Mỹ

Đồng CAD kỳ vọng


sẽ giảm giá giao
d)
ngay 180 ngày so với
đôla Mỹ

+ 0.3690
a)
Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25(1GBP=1.25 USD). Sau 1 USD/GBP
năm GBP/USD =1.0. – 0.3690
69 b)
Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%. Chênh lệch USD/GBP
giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là : + 0.1413
c)
USD/GBP
– 0.1413
d)
USD/GBP

a) Lợi tức
Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư
hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại
b) Tỷ suất lợi tức
70 hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư ( đi vay) là đồng
tiền nào
c) Lãi suất
d) Lãi tiền vay
a) 1.2650/46
b) 1.2323/30
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.3223/30;
71 GBP/USD=1.6727/30. Tỷ giá GBP/EUR=?
c) 1.2643/52

d) 1.2572/73

a) Lãi 0.03 USD/EUR

Ông X mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 b) Lỗ 0.02 USD/EUR
USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp
72
đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Ông X sẽ :

c) Lãi 0.02 USD/EUR

d) Lỗ 0.01 USD/EUR
a) Lên giá 9 điểm
b) Giảm giá 8 điểm
Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1
EUR=1.3423 US Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434 US Như
73
vậy, so với USD đồng EUR đã: c) Giảm giá 11 điểm

d) Lên giá 11 điểm

a) 0.625

Giả sử có thông tin về tỷ giá : 1 EUR=1.25 USD; 1 GBP=2.2 US Vậy


b) 0.5625
74 tỷ giá EUR/GBP là :
c) 0.5862
d) 0.5682
a) 16.253
b) 0.6253

Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “1với 62 số 53 điểm” được hiểu là : Tỷ giá
75 c)
GBP/USD=1.06253

Tỷ giá GBP/USD =
d)
1.6253

2003,5
a)
Tại ngân hàng VN niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD = 7.7852
76 HKD và 1 USD = 23358 VN Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1
b) 3000,4
HKD là :

c) 3005
d) 5762
a) 1 USD= 23052 VND

b) 1 USD=23956 VND
Đầu năm 2019 tỷ giá 1 USD=23500 VND, giả sử lạm phát chỉ tính
77 sau 1 năm ở Mỹ là 5% và VN là 3% thì tỷ giá sẽ là :
c) 1 USD=22795 VND

d) 1 USD= 23529 VND

a) 180414

Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD= 23400 VND,


b) 3035
78 1USD=7.71 HK Vậy tỷ giá HKD/ VND là :
c) 3392
d) 3350
a) 1.01
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1,1 GBP , 1 USD= 0,9 EUR. Thì giá GBP / b) 0.99
79
USD sẽ là : c) 1.99
d) 0.91

Mua GBP với giá 1


GBP = 1.5 USD,
dùng bảng mua EUR
a) với giá : 1 GBP = 2
EUR sau đó bán
EUR với giá 1 EUR =
1 USD

Mua EUR với giá 1


EUR = 1 USD,
Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = chuyển đổi EUR
1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 USD . Vậy b) sang GBP với giá 1
80 GBP = 2 EUR sau đó
chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội
= cách nào : mua đôla với giá 1
GBP = 1.5 USD

Bán GBP với giá 1


GBP = 1.5 USD sau
đó chuyển đổi USD
c)
sang EUR sau đó
bán EUR với giá 2
EUR = 1 GBP

Anh ta đánh giá


d)
không có cơ hội

Bao nhiêu đơn vị nội


a) tệ bạn cần để đổi lấy
1 đơn vị ngoại tệ

Bao nhiêu đơn vị


81 Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
b) ngoại tệ cần có để
lấy 1 đơn vị nội tệ

1 đơn vị ngoại tệ trị


c)
giá bao nhiêu USD
Bao nhiêu đơn vị
d) tiền tệ bạn phải có để
đổi lấy 1 USD

Mua GBP tại thị


trường;
bán GBP lấy EUR tại
a)
ngân hàng; bán EUR
tại thị trường nhận
lại USD

Mua EUR tại thị


trường;
bán EUR lấy GBP tại
b)
ngân hàng; bán GBP
tại thị trường nhận
lại USD
Tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1,5 USD , 1 GBP = 1,2 USD
của ngân hàng : 1,5 EUR = 1 GBP , 1. EUR = 1,1 USD .
82
Vậy, với chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai
thác cơ hội = cách nào :
Mua EUR tại ngân
hàng
bán EUR lấy GBP tại
c)
ngân hàng; bán GBP
tại thị trường nhận
lại USD

Mua GBP tại thị


trường;
bán GBP lấy EUR tại
d)
ngân hàng; bán EUR
tại ngân hàng nhận
lại USD

a) Giảm giá 0.97%


Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 4 % và USD là 3%. Nếu b) giảm giá 0.96%
83
hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thayđổi : c) Giảm giá 9.7%
d) Tăng giá 9.6%
a) 15288
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 4% và USD là 6% nên tỷ giá giao ngay b) 15300
84 của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự
kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là : c) 14700
d) 14711
a) 15.38%
Giả sử tỷ giá giao ngay 120 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn là 1 năm 130 b) 11.28%
85 JPY /USD, lãi suất USD 1 năm là 4%, giả sử giả thiết CIP tồn tại, lãi
suất của JPY. Theo công thức dạng chính xác là : c) 8.3%
d) 12.67%
a) 0.07
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 4 % . Lạm phát dự b) 8%
86 kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của USD theo
dạng gần đúng là : c) 9%
d) 7.06%
a) 0.08

Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 3%
kiến ở Anh là 5%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
87
thức dạng gần đúng là : c) 2%

d) 1,9%
a) 122.0028
Tỷ giá hiện tại là USD/JPY = 120 (1USD=120 JPY). Giả sử tỷ lệ lạm
phát của đôla Mỹ là 7% và Yên Nhật là 5%. Dự báo tỷ giá của b) 122.28
88
USD/JPY theo PPP trong năm tới sẽ bằng bao nhiêu?
c) 117.8
d) 117.76
a) 8.0660
Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127 (1 $= 7.9127 HKD); tỷ b) 79624
89 lệ lạm phát dự kiến của USD là 3%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKD c) 80662
là 5%. Tỷ giá giao ngay dự kiến theo PPP sẽ là :
d) 7.7619

a) 0.55%

Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/25 vậy b) 0.12%
90 % chênh lệch giá mua bán là :
c) 0.79%
d) 0.053%
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.6730 / a) 1000 USD
38. b) 800 USD
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết : GBP / USD = 1.6735
91 /25.
Nếu có 1 triệu GBP trong tay, với chi phí giao dịch = 0, thì lợi nhuận c) 9500 USD
từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1 triệu GBP đó sẽ là :
d) 1300 USD
a) Lỗ 625 USD
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1.65 US b) Lỗ 6250 USD
92 Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ c) Lãi 6250 USD
giá giao ngay GBP /USD = 1.75. Ông A lãi, lỗ bao nhiêu USD:
d) Lỗ 66.28788 USD

Diễn ra việc mua


a) bán các đồng tiền
khác nhau
Giao dịch mua bán
b)
kim loại quý

93 Thị trường ngoại hối là nơi nào ? Giao dịch mua bán
c)
công cụ ghi ngoại tệ

Diễn ra hoạt động


d) mua bán cổ phần và
trái phiếu ghi ngoại tệ

a) 0.76
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 US Thì giá EUR / b) 0.765
94
GBP sẽ là : c) 13077
d) 0.7647
Anh ta đánh giá
a)
không có cơ hội

Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = Bán GBP với giá 1
1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5 EUR = 1 USD . Vậy GBP = 1.5 USD sau
95
chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội đó chuyển đổi USD
b)
= cách nào : sang EUR sau đó
bán EUR với giá 2
EUR = 1 GBP
Mua EUR với giá 1
EUR = 1 USD,
chuyển đổi EUR
c) sang GBP với giá 1
GBP = 2 EUR sau đó
mua đôla với giá 1
GBP = 1.5 USD

Mua GBP với giá 1


GBP = 1.5 USD,
dùng bảng mua EUR
d) với giá : 1 GBP = 2
EUR sau đó bán
EUR với giá 1 EUR =
1 USD

Bao nhiêu đơn vị


a) tiền tệ bạn phải có để
đổi lấy 1 USD

1 đơn vị ngoại tệ trị


b)
giá bao nhiêu USD

96 Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?


Bao nhiêu đơn vị
c) ngoại tệ cần có để
lấy 1 đơn vị nội tệ

Bao nhiêu đơn vị nội


d) tệ bạn cần để đổi lấy
1 đơn vị ngoại tệ

Thiết lập hợp đồng


a)
mua kỳ hạn USD

Thiết lập hợp đồng


b)
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng mua kỳ hạn EUR
97 : EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR /USD =
1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ? Thiết lập hợp đồng
c)
bán kỳ hạn EUR

Thiết lập hợp đồng


d)
bán kỳ hạn USD

Thiết lập hợp đồng


bán kỳ hạn EUR, nếu
a) dự đoán của bạn
đúng bạn sẽ lãi :
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng 12380 USD
EUR / USD = 1.2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3
98
tháng tới EUR / USD = 1.15. Giả sử bạn có 1000 EUR
trong 3 tháng tới bạn sẽ ? Thiết lập hợp đồng
bán kỳ hạn EUR.
b) Nếu dự đoán đúng
bạn sẽ tạo : 12280
USD
Thiết lập hợp đồng
mua kỳ hạn EUR,
c) nếu dự đoán của bạn
đúng bạn sẽ lãi :
12380 USD

Thiết lập hợp đồng


mua kỳ hạn EUR nếu
d) dự đoán của bạn
đúng bạn sẽ lãi :
12380 USD

a) 0.053%
7. Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 b) 0.013%
99
vậy % chênh lệch giá mua bán là : c) 0.12%
d) 0.45%
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GDP /USD = 1.6727 / a) 500 USD
30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t, b) 1300 USD
100 ngân hàng B niêm yết : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân hàng c) 800 USD
B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ng/vụ
của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là : d) 1000 USD

a) 210.8415 / 218.7484

Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP /USD = 1.7281 /
101 b) 210.7439 / 218.8481
89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
c) 218.75 / 210.84
d) 210,74 / 218,85
a) 90 ngày
b) 60 ngày
c) 1 năm

Thời hạn thực thi


102 Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là : của hợp đồng kỳ hạn
là bất cứ ngày nào
d) phụ thuộc vào sự
thoả thuận của các
bên tham gia hợp
đồng

Điểm kỳ hạn gia


a)
tăng : 9.09%

Điểm kỳ hạn khấu


b)
trừ : - 9.09%
Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn
103
90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với :
Điểm kỳ hạn khấu
c)
trừ : - 2.22%

Điểm kỳ hạn gia


d)
tăng 2.22%
Đồng EUR chắc
chắn sẽ gia tăng so
a)
với đôla trong 6
Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. tháng tới
104 F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4
(EUR/USD)=1.4101/04 Đồng EUR chắc
chắn sẽ giảm giá so
b)
với đôla trong 6
tháng tới
Đồng EUR được
c) giao dịch với điểm kỳ
hạn gia tăng

Đồng EUR được


d) giao dịch với điểm
khấu trừ kỳ hạn

Các bên tham gia


thực hiện số lượng
a) ngoại tệ với tỷ giá
giao dịch nay được
duy trì trong tương lai

Các bên tham gia


thực hiện tính toán
ngay hôm nay cho 1
b)
số lượng ngoại tệ
được chấp nhận
trong tương lai
105 Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn :

Khách hàng chấp


nhận bán ngoại tệ
c) trong tương lai với tỷ
giá được xác định
ngày hôm nay .

Khách hàng chấp


nhận mua ngoại tệ
d) trong tương lai với tỷ
giá được xác định
hôm nay

a) Lỗ 625 USD
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 US b) Lỗ 6250 USD
106 Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ c) Lãi 6250 USD
giá giao ngay GBP /USD = 1.65
d) Lỗ 66.28788 USD

Cho ngân hàng cho


dù anh ta có thực
a)
hiện hợp đồng hay
không

Cho nhà môi giới khi


b) khách hàng thực
hiện hợp đồng
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng.
107
Anh ta phải trả phí quyền chọn là : Cho ngân hàng cung
ứng hợp đồng chỉ khi
c)
khách hàng thực
hiện hợp đồng

Cho nhà môi giới


d) cho dù có thực hiện
hợp đồng hay không

Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4 a) 1.6451/35
108
(USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là : b) 1.6441/35
c) 1.6471/85
d) 1.6481/75
a) 0.8127/15
Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá b) 0.8114/23
109
CHF /SGD là : c) 1.2303/24
d) 1.2303/25
a) GBP/ USD =2
b) 2 GBP = 1 USD
Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ
110 được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 c) 1 GBP = 0.5 USD
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là :
d) 5 GBP = 10 USD

Cả 2 câu ở đây đều


a)
sai
Cả 2 câu ở đây đều
b)
đúng

Bắt đầu với 35 USD


mua 1.75 ounce vàng
sau đó chuyển đổi
vàng đến bảng Anh
được 20 GBP , 1
ounce sau đó chuyển
c) đổi sang GBP với giá
20 GBP một ounce.
Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce Đổi vàng lấy đôla với
vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá 35 USD/ ounce.
111
giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội Đổi USD sang bảng
này như sau : Anh với tỷ giá hiện tại
1 GBP =1.8 USD

Bắt đầu với 35


USD,mua 1 ounce
vàng sau đó chuyển
đổi vàng sang bảng
d) Anh được 20 GBP.
Đổi 20 GBP sang
đôla với giá 1 GBP
=1.8 USD thu được
36 USD

a) đôla Châu Âu
b) Đồng EURO
112 Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là :
c) Đơn vị tiền tệ
d) SDR
a) Cán cân vốn
Cán cân thanh toán
b)
quốc tế
Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người
113
không cư trú được gọi là : c) Tài khoản vãng lai

d) Cán cân mậu dịch


a) Cán cân vốn
114 Thu nhập ròng là một khoản mục của : Cán cân thương
b)
mại
c) Cán cân hoạt động
d) Cán cân vãng lai
a) Tất cả
b) Chiến tranh

.Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp
115 c) Rủi ro, chính trị
quốc tế :

Hạn chế của chính


d)
phủ

a) Lãi suất cao

Thuế suất thuế thu


b)
nhập cao
Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn
116 đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không
đổi : Kỳ vọng đầu tư giảm
c)
giá

Không phải các yếu


d)
tố đã nêu ở đây

a) Đầu tư trực tiếp


b) Thu nhập ròng
Đâu là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
117 khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều c) Đầu tư gián tiếp
hành hoạt động kinh doanh :
Khoản chuyển giao
d)
một chiều

Một bút toán ghi có


trên cán cân vãng lai
a)
và bút toán nợ trên
cán cân vãng lai

Một bút toán ghi nợ


trên cán cân thương
b) mại và một bút toán
ghi nợ trên cán cân
vãng lai.
Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quố
118
Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh :
Một bút toán ghi có
trên cán cân dịch vụ
c) và một bút toán ghi
nợ
bên cán cân vãng lai

Một bút toán ghi có


trên cán cân vãng lai
d) và một bút toán ghi
nợ trên cán cân thu
nhập

Là cách gọi khác


119 Khoản mục vô hình là : a)
của dự trữ quốc gia
Là cách gọi khác
b) của khoản mục dịch
vụ

Là cách gọi khác


c)
của sai số thống kê

Bao gồm những


d) giao dịch, không hợp
pháp

a) Cán cân thương mại

b) Cán cân vãng lai


120 Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :
Cán cân vốn
c)

d) Cán cân thu nhập

Sự thặng dư thâm
hụt của một hay một
a) nhóm cán cân bộ
phận nhất định trong
cán cân thanh toán

121 Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý : Sự thặng dự thâm
b)
hụt của cán cân vốn

Sự thặng dư thâm
c) hụt của cán cân vãng
lai
Sự thặng dư thâm
d) hụt của cán cân tổng
thể

Cán cân thanh toán


a)
quốc tế sẽ thâm hụt

Cán cân vốn sẽ


b)
122 Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư: thâm hụt
Cán cân thu nhập sẽ
c)
thặng dư
Cán cân vốn sẽ
d)
thặng dư
Tất cả các câu nêu
a)
ra đều đúng

Thâm hụt cán cân


b)
vốn

123 Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
Thặng dư cán cân
c)
vãng lai

Tiết kiệm > đầu tư


d)
nội địa
Hạ chi tiêu những gì
a)
sản xuất ra

Đầu tư nội địa nhiều


124 Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì : b)
hơn tiết kiệm

Dòng vốn thuần


c)
chảy ra

d) cả a & b
Tất cả các ý nêu ra
a)
đều đúng

Thúc đẩy tăng


b)
trưởng tiết kiệm

Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính Tổng sản phẩm
125
sách : quốc dân trong mối
c)
tương quan với chi
tiêu quốc dân

Giảm thâm hụt ngân


d)
sách

Phương pháp tiếp


a)
cận chỉ tiêu

Hiệu ứng đường


b)
cong J
Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân
126 vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
được gọi là : Hiệu ứng điều kiện
c)
ngoại thương

Phương pháp tiếp


d)
cận hệ số co giãn

Giá cả của hàng hoá


a)
xuất khẩu

Giá trị của hàng hoá


b)
xuất khẩu

Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá
127
thay đổi 1% : Thị phần hàng hoá
c) trong nước trên thị
trường quốc tế

Số lượng hàng hoá


d)
xuất khẩu

a) Không đổi

Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập b) Thay đổi 10 %
128
khẩu khi tỷ giá :
c) Thay đổi 1%
d) Thay đổi 20 %
Tính trội của hiệu
a) ứng giá cả hay hiệu
ứng số lượng

Hiệu ứng đường


Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, khi thực hiện b)
cong J
129
phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào :

c) Hiệu ứng khối lượng

d) Hiệu ứng giá cả

Cho thấy cán cân


vãng lai xấu đi và sau
a) đó được cải thiện
dưới tác động chính
sách phá giá nội tệ

Cho thấy cán cân


130 Hiệu ứng đường cong J là : vãng lai cải thiện và
sau đó xấu đi do sự
b)
tác
động của chính sách
phá giá nội tệ

Cho thấy số lượng


c)
hàng hoá XK > NK

d) Không câu nào đúng

Cả 3 nhân tố nêu ở
a)
đây

b) Chi tiêu trực tiếp

Theo phương pháp tiếp cận chỉ tiêu, các nhân tố nào sau đây cần đề
131
cập khi nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đến cán cân vãng lai : c) Thu nhập quốc dân

Thiên hướng chỉ tiêu


d)
biên

a) EUR tăng : 5.56%

Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao ngay b) EUR giảm : 5.56%
132 dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao
ngay là :
EUR tăng : 5.88%
c)

d) EUR giảm : 5.88%

Đồng bảng anh tăng


Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP. Giả a)
: 3.97%
133 sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1.52 USD/GBP.
Thì: Đồng bảng Anh tăng
b)
: 4.14 %
Đồng bảng Anh
c)
giảm : 4.14%

Đồng USD tăng :


d)
4.14 %

Mua nhiều bảng hơn


a)
trước khi nó giảm giá

Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng Mua nhiều bảng hơn
b)
134 bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta trước khi nó tăng giá
sẽ:

Bán bảng trước khi


c)
giảm giá

Bán bảng trước khi


d)
tăng giá
a) Tất cả đều đúng

Thâm hụt cán cân


b)
thanh toán

135 Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi : c) Chênh lệch lãi suất

Mức chênh lệch lạm


d) phát giữa các đồng
tiền

Tỷ giá hối đoái theo


a)
PPP
Đâu là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá b) Cán cân vãng lai
136 cả
hàng hoá trong nước : Ngang giá sức mua
c)
FFP
Ngang giá sức mua
d)
tương đối
Giá cả hàng hoá NK
a)
đắt hơn

Giá cả hành hoá NK


b)
rẻ hơn
Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá
137
danh nghĩa tăng lên (các yếu tố khác không đổi): Giá cả hàng hoá XK
c)
đắt hơn

Giá cả hàng hoá XK


d)
rẻ hơn

Thị trường cạnh


a) tranh không hoàn
hảo

138 Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết của luật một giá :
b) Hạn ngạch

Chi phí vận chuyển


c)
bảo hiểm
Thị trường cạnh
tranh hoàn hảo bỏ
qua hàng rào mậu
d)
dịch
và chi phí vận
chuyển, bảo hiểm

Hàng hoá được vận


động từ nơi có mức
giá thấp tới nơi có
a) mức giá cao. Từ đó
mức giá cả của hàng
hoá sẽ ngang bằng
ở các thị rường.

Giả sử quy luật "một giá " bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, Chính phủ sẽ áp
139
trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì : b) dụng thuế suất thuế
thu nhập cao

Ngân sách TW sử
c) dụng công cụ thị
trường

Chính phủ dự trữ


d) ngoại hối để can
thiệp thị trưởng

So sánh giá cả rổ
hàng hoá tính bằng
a) nội tệ và giá cả số
hàng hoá tính bằng
ngoại tệ

Những đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của thuyết ngang giá
140
sức mua tuyệt đối : Tôn trọng giả thiết
b)
của luật 1 giá

Tỷ trọng hàng hoá


c)
trong rổ

Chênh lệch trình độ


d)
dân trí
a) Cả &

Nguyên nhân của sự


b)
thay đổi tỷ giá

141 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là : Dự đoán thay đổi tỷ
c)
giá trong tương lai

Đánh giá CPSX và


d) NSLĐ giữa các quốc
gia
Máy bay, ôtô, phần
a)
mềm máy tính

Dịch vụ mát xa, nhà


Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể
142 b) hàng, karaoke, cắt
tham gia TMQT:
tóc

Truyền hình cáp,


c)
báo điện tử

d) Gồm a và c
a) Cả 3 ý đều đúng

Nguyên nhân tỷ giá


b)
chênh lệch khỏi PPP

c) Kiểm chứng PPP


143 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát :

Sự khác biệt giữa


hàng hoá ITG và
d) hàng hoá NITG
(International Trade
Goods / None ITG)

Thống kê hàng hoá “


a)
giống hệt nhau”

b) Chi phí vận chuyển


Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá
144
chênh lệch khỏi PPP:

c) Năng suất lao động

Không có hàng hoá


d)
thay thế nhập khẩu

a) Tăng giá 1.9%

b) Giảm giá – 1.94%


Lạm phát ở Mỹ là 3% và ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiết PPP tồn
145
tại, đồng bảng Anh sẽ là :
c) Giảm giá – 1.9%

d) Tăng giá 1.94%


a) Tăng giá 9.7%
Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%. Nếu b) Giảm giá 9.7%
146
hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thayđổi : c) Tăng giá 0.97%
d) Giảm giá 0.97%
a) 14711
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay b) 14700
147 của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự
kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là : c) 15300
d) 15288
Giả sử tỷ giá giao ngay 122 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn là 1 năm 130 a) 11.89%
148
JPY /USD, lãi suất USD 1 năm là 5%, giả sử giả thiết CIP tồn tại. Lãi b) 6.36%
suất của JPY là : c) 3.28%
d) 1.67%
a) Không câu nào đúng

Tỷ giá giao ngay là


b) dự báo chính xác
cho tỷ lệ lạm phát

149 Ngang giá sức mua cho rằng: Tỷ lệ lạm phát ở các
c) quốc gia là bằng
nhau
Chi phí cắt tóc ở VN
chính xác bằng với
d)
chi phí cắt tóc ở
HKông
a) 0.07
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3% . Lạm phát dự b) 0.08
150 kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của USD theo
dạng gần đúng là : c) 0.03
d) 0.0506
a) 0.0815
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự b) 0.03
151 kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công
thức dạng gần đúng là : c) 0.05
d) 8.3%

Đồng tiền nào có tỷ


lệ lạm phát cao thì
a)
đồng tiền đó có xu
hướng giảm giá

Đồng tiền nào có tỷ


lệ lạm phát cao hơn
b)
152 Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối cho thấy rằng : đồng tiền đó sẽ có lãi
suất cao hơn

Chênh lệch tỷ giá


c) phản ánh chênh lệch
lạm phát
Lãi suất bao giờ cũng
d) lớn hơn tỷ lệ lạm
phát
Tạo cơ hội arbitrage
a)
xảy ra
Luật 1 giá phát biểu rằng : giá cả của hàng hoá trên thế giới sẽ
153 b) Chênh lệch
......nếu tính = 1 đồng tiền chung :
c) Xấp xỉ cân bằng
d) Cân bằng
a) 0.01
Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. b) 0.11
154
Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã sẽ là: c) -0.01
d) 0.06
a) 80660
Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127; tỷ lệ lạm phát dự kiến b) 79624
155 của USD là 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKP là 3%. Tỷ giá giao
ngay dự kiến theo PPP sẽ là : c) 80662
d) 77619
Lạm phát của đôla
Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0.76 USD / CAD và tỷ
Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm
156 giá kỳ hạn 180 ngày là 0.74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và a)
phát của đôla
giao ngay hàm ý :
Canada
Lãi suất của đôla
b) Canada cao hơn lãi
suất của đôla Mỹ

Giá cả hàng hoá ở


c) Canada đắt hơn ở
Mỹ

Đồng CAD kỳ vọng


sẽ giảm giá giao
d)
ngay 180 ngày so với
đôla Mỹ

a) + 0.3690 USD/GBP

Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25. sau 1 năm GBP/USD =1.0. b) –0.3690 USD/GBP
157 Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%. Chênh lệch
giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là : c) + 0.1413 USD/GBP

d) –0.1413 USD/GBP
a) Định giá cao
.Giả sử tỷ giá giao ngay tại thời điểm t : USD/JPY=120.7; tại thời b) Định giá thấp
158 điểm t+1 : USD/JPY=135.00. Tỷ lệ lạm phát của USD là 5%, JPY là
10%. Đồng yên sẽ được định giá? c) Ngang giá
d) Nâng giá
a) ấn định
b) Thả nổi có điều kiện
159 Hiện nay VND đang đựơc điều hành theo chế độ tỷ giá nào ?
c) Thả nổi tự do
d) Cố định
a) 30.000 USD
National Bank yết giá EUR/USD=1.15/1.17 ; City Bank yết giá b) 10.000 USD
160 EUR/USD=1.16/1.14. Nếu chi phí giao dịch =0 và bạn có 1tr EUR lợi c) 50.000 USD
nhuận từ arbitrage địa phương là : Không tồn tại
d)
arbitrage
a) 0.6
Nếu lãi suất 1 năm của USD là 9%. Lãi suất 1 năm của GBP là 13 b) 0.58
161 %. Tỷ giá giao ngay của USD/GBP= 0.56. Nếu chi phí tồn tại, thì tỷ c) 0.56
giá kỳ hạn 1 năm của USD/GBP sẽ là:
d) 0.54

Phí giao dịch ngoại tệ


a)
mua giao ngay

Phí giao dịch mua


Trong các chi phí sau chi phí nào ko phải là chi phí giao dịch đối với b) chứng khoán ở nước
162
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất (Arbitrage): ngoài

Phí giao dịch bán


c)
ngoạitệ kỳ hạn
Phí giao dịch quyền
d)
chọn
Cả 3 nhân tố đã nêu
a)
ở đây
Tính thanh khoản
b)
của TSTchính
163 Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá ? Thị trường vốn không
c)
hoàn hảo
Yêu cầu ký quỹ khi
d) thiết lập hợp đồng
dài hạn
Thời hạn khoản vay
a)
càng dài càng tốt

b) Chi phí mà giá cao


164 Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?
Hợp đồng vay đòi hỏi
c)
bảo hành
Lãi suất vay thấp
d)
nhất.
Lãi suất thực cao
a)
nhất

Tính thanh khoản


165 Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư? b)
của tài sản thấp nhất

c) Rủi ro thấp nhất


d) Lãi suất cao nhất
Tính thanh khoản
a)
của TS
Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng : “chu chuyển vốn hoàn Hạn chế của chính
b)
toàn tự do, bỏ qua…....và thuế khoá các chứng khoán nội địa và phủ
166
nước ngoài thay thế hoàn hảo cho nhau : (chọn phù hợp cho vị trí Tính không hoàn hảo
…) c) của thị trường tài
chính
d) Chi phí giao dịch
Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư a) Lãi tiền vay
hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại b) Lãi suất
167
hối, thì ......là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư ( đi vay) là đồng tiền c) Tỷ suất lợi tức
nào d) Lợi tức
Sự can thiệp của
a) chính phủ trên thị
trường ngoại hối
Giá cả hàng hoá thay
b)
Trong chế độ tỷ giá thả nổi trạng thái cân bằng của luật 1 giá được đổi
168
thiết lập trở lại vì : Sự thay đổi của tỷ
c)
giá
Không phải các
d) nguyên nhân nêu ở
đây
Hạ giá có thể bán
a)
USD8
Yết giá sẵn sàng bán
b)
USD
169 Tỷ giá ASK(USD/VND) ngân hàng yết giá :
Yết giá sẵn sàng
c)
mua VND
Yết giá sẵn sàng bán
d)
VND
Yết giá sẵn sàng bán
a)
USD
Hạ giá có thể mua
b)
USD
170 Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá :
Yết giá sẵn sàng bán
c)
JPY
Hạ giá có thể bán
d)
JPY
a) Cả b & c
Yết giá sẵn sàng bán
b)
171 Tỷ giá ASK(USD/SGD) ngân hàng : USD
Hạ giá có thể bán
c)
SGD
Hỏi giá có thể mua
d)
SGD
a) 205.6772/6805
Ngân hàng niêm yết giá GBP/USD= 1.6227/30; b) 205.6805/7153
172
USD/JPY=126.7500/20. tỷ giá chéo GBP/JPY sẽ là : c) 205.6771/7227
d) 205.6772/7185
a) 3.3225/30
b) 3.1722/25
91. Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.8728/30; USD/CAD=
173 1.7468/17. tỷ giá EUR/CAD sẽ là :
c) 3.2714/78

d) 3.2217/05

a) 1.2572/73

Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.3223/30; b) 1.2643/52


174
GBP/USD=1.6727/30. Tỷ giá GBP/EUR=?
c) 1.2323/30
d) 1.2650/46
a) 0.59 GBP
b) 1.68 GBP
Với 1.6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0.95
175 USD do đó 1 bảng Anh đổi được:
c) 1.68 EUR

d) 0.59 EUR

Tốc độ thực hiện


a)
giao dịch

Tư vấn cho khách


b) hàng trên cơ sở phân
tích thị trường
Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ
176 yếu trên thị trường ngoại hối vì :
Có khả năng dự báo
chính xác sự biến
c) động tỷ giá trong
tương lai

d) Tất cả các câu trên

a) Các câu trên đúng

Giá thực hiện hợp


b)
Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá ….? đồng quyền chọn
177

c) Tỷ giá giao ngay

d) Tỷ giá kỳ hạn

Bán quyền chọn


a)
Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất mua
178 định trong 1 khoảng thời gian xác định :
Có quyền bán 1 loại
b)
tiền
Bán quyền được
c)
mua

Mua quyền bán


d)
được
Không phải các câu
a)
trên

Lãi suất = lãi suất


b)
vốn
Nếu ngang giá lãi suất tồn tại các nhà đầu tư nước ngoài sẽ có
179 …..của nhà đầu tư trong nước Việt Nam.
Tỷ suất sinh lợi = tỷ
c)
suất sinh lợi vốn

Lợi nhuận = vốn lợi


d)
nhuận

Lãi 0.03 USD/EUR


a)

Ông A mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06 b) Lỗ 0.02 USD/EUR
180 USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp
đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Ông ta sẽ có:

c) Lãi 0.02 USD/EUR

d) Lỗ 0.01 USD/EUR
a) 2 USD/EUR
Một quyền chọn bán 100.000 USD, giá thực hiện 1 EUR = 0.8 USD,
phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có b)
0.78 USD/EUR
181
thể không có lãi hoặc lỗ từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay
tại thời điểm đáo hạn: c) 0.80 USD/EUR
d) 0.82 USD/EUR

Mua GBP ở ngân


a) hàng A, bán GBP ở
ngân hàng B

Mua GBP ở ngân


b) hàng B , bán GBP ở
Ngân hàng A yết giá GBP/USD=1.52/54; ngân hàng B yết giá ngân hàng A
182
GBP/USD=1.51/52. giả sử phí giao dịch =0, nhà đầu tư Mỹ sẽ :

Bán USD ở ngân


c) hàng A, mua GBP ở
ngân hàng B

Không tồn tại cơ hội


d)
arbitrage
1. Tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết :GBP/USD=1.5; Tại thời
183 a) Không câu nào đúng
điểm t, ngân hàng B niêm yết: CHF/USD=0.75 và GBP/CHF=0.02.
Nếu bạn tính toán tại ngân hàng B, tỷ giá chéo GBP/CHF=1.515.
Giả sử chi phí giao dịch =0, bạn sẽ có 100.000 US Bạn sẽ :
Mua đô la tại ngân
hàng A, chuyển đổi
đô la sang CHF ở
b)
ngân hàng B, rồi
chuyển đổi CHF sang
GBP

Dùng đô la mua
CHF, bán CHF lấy
c) GBP ở ngân hàng B,
bán GBP lấy USD ở
ngân hàng A

Dùng đô la mua
bảng Anh ở ngân
hàng A, bán bảng
d)
Anh lấy CHF và dùng
CHF mua USD tại
ngân hàng B

a) 2.9%
Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3.5 %/n. giả sử lãi suất hiện tại
của JPY là 6.5%/n. Phần gia tăng hay khấu trừ của hợp đồng kỳ hạn b) -2.9%
184
sẽ là ( giả thiết CIP tồn tại) ( sau 1 năm):
c) 25%
d) -0.29
Tất cả các ý nêu ra
a)
đều đúng

Được tiêu chuẩn


b)
hoá cao

Đặc trưng của thị trường ngoại hối là :


185
cả c) Mang tính toàn cầu

Hoạt động mua bán


d) ngoại tệ diễn ra suốt
24h/ngày

Thị trường ngoai hối


a)
tập trung

Thị trường ngoại hối


b)
Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm : phi tập trung
186

Thị trường vàng bạc


c)
, đá quý

d) Chỉ có hình thức a và b

Tỷ giá ngoại hối được hiểu là : Không có ý nào


187 a)
đúng
Giá cả 1 đơn vị tiền
tệ của nước này biểu
b) thị bằng số lượng
đơn vị tiền tệ của
nước khác

Đơn vị tiền tệ của


nước này biểu thị số
c)
lượng của đồng tiền
nước khác

Quan hệ so sánh về
d) giá trị của các đồng
tiền có liên quan

a) Lên giá 11 điểm

Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1


EUR=1.3423 US Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434 US Như b) Giảm giá 11 điểm
188
vậy, so với USD đồng EUR đã:

c) Giảm giá 8 điểm


d) Lên giá 9 điểm
a) 2.5
b) 1.8
Giả sử có thông tin về tỷ giá : 1 EUR=1.25 USD; 1 GBP=2 US Vậy tỷ
189 giá EUR/GBP là :
c) 0.625

d) 1.6

Tỷ giá GBP/USD =
a)
1.6253

Khi tỷ giá giữa GBP và USD được đọc lên là “1với 62 số 53 điểm”
Tỷ giá
190 thì được hiểu là : b)
GBP/USD=1.06253

c) 0.6253
d) 16253
Xoá nợ cho các
a)
nước nghèo

ổn định tỷ giá hối


b)
đoái
Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới là :
191
Cho vay đầu tư cơ
c)
sở hạ tầng

Cho vay và xoá đói


d)
giảm nghèo

Các giao dịch xuất


nhập khẩu hàng hoá,
192 Cán cân vốn phản ánh : a)
dịch vụ
Các thay đổi trong
b) tài sản của 1 quốc
gia

Luồng vốn vào và ra


c)
trong 1 quốc gia

2 trong các ý nêu ra


d)
ở đây là đúng

2 trong các ý nêu ra


a)
ở đây là đúng

Cán cân chuyển


Hàng năm tổ chức WB tại VN trả lương cho cán bộ VN làm tại đó, b) giao vãng lai 1 chiều
193 nghiệp vụ được phản ánh vào :

c) Cán cân thu nhập

d) Cán cân dịch vụ

a) Cùng tự điều chỉnh

Đều được chuyển


b) hoá theo quy mô
Giữa hợp đồng tiền tệ tương lai và kỳ hạn có những điểm nào giống hoạt động
194 nhau:

Đều được chuyển


c) hoá về ngày giao
dịch

Không có câu nào


d)
đúng
a) Cả và đều đúng

Khách hàng chi trả


ngày hôm nay cho 1
b) số lượng ngoại tệ cụ
thể được nhận trong
tương lai
Trên thị trường kỳ hạn :
195

Khách hàng đồng ý


mua đồng ngoại tệ
c) trong tương lai với tỷ
giá xác định ngày
hôm nay
Khách hàng đồng ý
bán đồng ngoại tệ
d) trong tương lai với tỷ
giá xác định ngày
hôm nay

a) 1000 USD
115. Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1.55/1.57. Ngân hàng B niêm
yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1.53/1.55. Nếu nhà đầu tư có
b) 2000 USD
196 100.000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua
GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A: c) 3000 USD
d) Không có lợi nhuận
a) Ý a và b

Bán ra với tỷ giá 1


b)
USD = 1.5362

Tại ngân hàng A niêm yết tỷ giá là USD/VND = 1.5247/1.5362; đối


Mua vào với tỷ giá 1
197 với ngân hàng có nghĩa là : c)
USD = 1.5362 VND

Mua vào với tỷ giá 1


d)
USD = 1.5247 VND

23 385
a)

1. Tại ngân hàng Vietcom Bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1
198 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 3003.8 VN Vậy đối với ngân hàng tỷ b) 25 547
giá mua 1 USD bằng tiền Việt Nam là :
c) 23 453
d) 23 762
Cán cân thương mại
a)
quốc tế

b) Tài khoản vốn

Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng
199
hoá , dịch vụ và các luồng tài chính liên quan được gọi là: c) Tài khoản vãng lai

d) Cán cân thương mại

Những người cư trú


a) với nhau

Những người cư trú


Phản ánh vào cán cân thương mại quốc tế các giao dịch tiền tệ giữa b)
và không cư trú
200
:

Những người không


c)
cư trú với nhau

d) Tất cả

You might also like