You are on page 1of 3

2

PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: /BKHĐT-QLĐT ngày tháng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu 2.1
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2020 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
Dự án quan trọng quốc gia Dự án nhóm A Dự án nhóm B Dự án nhóm C
Cộng (a + b + c + d)
(a) (b) (c) (d)

Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng
giá giá giá giá giá giá
số gói giá gói Chênh lệch số gói giá gói Chênh lệch số gói giá gói Chênh lệch số gói giá gói Chênh lệch số gói Chênh lệch
trúng trúng trúng trúng gói trúng
thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu
thầu thầu thầu thầu thầu thầu

(1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
KQM
1. Phi tư vấn
QM
KQM
2. Tư vấn
QM
KQM
3. Mua sắm hàng hóa
QM
KQM
4. Xây lắp
QM
5. Hỗn hợp KQM
Tổng cộng I
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN
NHÀ THẦU
KQM
Trong nước
1. Rộng rãi** QM
Quốc tế KQM
KQM
Trong nước
2. Hạn chế QM
Quốc tế KQM
Trong nước KQM
3. Chỉ định thầu
Quốc tế KQM
KQM
4. Chào hàng cạnh Trong nước
QM
tranh
Quốc tế KQM
Trong nước KQM
5. Mua sắm trực tiếp
Quốc tế KQM
6. Tự thực hiện Trong nước KQM
Trong nước KQM
7. Đặc biệt
Quốc tế KQM
8. Tham gia thực hiện
Trong nước KQM
của cộng đồng
Tổng cộng II
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả các gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA _____,ngày_____tháng_____năm
* Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn mua sắm thường xuyên quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g khoản 1 Người báo cáo
Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 (tên, số điện thoại, địa chỉ email)
thì không báo cáo tại Biểu này mà báo cáo tại Biểu 2.2
** Mua sắm tập trung (dự án) được tổng hợp tại Biểu này đồng thời tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
3

PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: /BKHĐT-QLĐT ngày tháng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu 2.2
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020 THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng số gói thầu Tổng giá gói thầu Tổng giá trúng thầu Chênh lệch
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
(1) (2) (3) (4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
KQM
1. Phi tư vấn
QM
KQM
2. Tư vấn
QM
KQM
3. Mua sắm hàng hóa
QM
KQM
4. Xây lắp
QM
Tổng cộng I
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
KQM
Trong nước
1. Rộng rãi QM
Quốc tế KQM
KQM
Trong nước
2. Hạn chế QM
Quốc tế KQM
Trong nước KQM
3. Chỉ định thầu
Quốc tế KQM
KQM
4. Chào hàng cạnh Trong nước
QM
tranh
Quốc tế KQM
Trong nước KQM
5. Mua sắm trực tiếp
Quốc tế KQM
6. Tự thực hiện Trong nước KQM
Trong nước KQM
7. Đặc biệt
Quốc tế KQM
8. Tham gia thực hiện
Trong nước
của cộng đồng KQM
Tổng cộng II
_____,ngày_____tháng_____năm
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm cả (1) gói thầu dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được
cân đối trong nguồn chi thường xuyên và (2) mua sắm tập trung được tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
4

PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số: /KHĐT-TĐ ngày tháng 12 năm 2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu 2.3
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2020 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
Dự án nhóm A Dự án nhóm B Dự án nhóm C
chủ trương đầu tư Cộng (a + b + c + d)
(b) (c) (d)
(a)

Tổng Tổng Tổng Tổng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng
giá Chênh giá Chênh giá Chênh giá Chênh Chênh
số gói giá gói số gói giá gói số gói giá gói số gói giá gói số gói giá gói giá trúng
trúng lệch trúng lệch trúng lệch trúng lệch lệch
thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu thầu
thầu thầu thầu thầu

(1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3) (1) (2) (3) (4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
KQM
1. Phi tư vấn
QM
KQM
2. Tư vấn
QM
KQM
3. Mua sắm hàng hóa
QM
KQM
4. Xây lắp
QM
5. Hỗn hợp KQM
Tổng cộng I

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

KQM
1. Rộng rãi (ICS,QCBS, QBS, Trong nước
QM
FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…)
Quốc tế KQM
KQM
Trong nước
2. Hạn chế (LIB…) QM
Quốc tế KQM
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct Trong nước KQM
contracting…) Quốc tế KQM
KQM
4. Chào hàng cạnh tranh Trong nước
QM
(shopping)
Quốc tế KQM
5. Mua sắm trực tiếp (repeat Trong nước KQM
order) Quốc tế KQM

6. Tự thực hiện ( force account) Trong nước


KQM
7. Tham gia thực hiện của cộng
Trong nước
đồng KQM
Tổng cộng II
_____,ngày_____tháng_____năm
Ghi chú: Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.1 Người báo cáo
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2 (tên, số điện thoại, địa chỉ email)
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

You might also like