You are on page 1of 8

Tại thời điểm 31/12/năm N lập các dự toán cho năm N + 1 như sau:

(1) DỰ TOÁN TIÊU THỤ


Năm N+1
Chỉ tiêu I II III IV Cả năm
SL tiêu thụ dự kiến (sp)
Đơn giá dự kiến (ngđ)
Tổng DT dự kiến (ngđ)
Số tiền dự kiến thu được qua các quý
Năm trước chuyển sang
Tiền thu được từ DT quý 1 (ngđ)
Tiền thu được từ DT quý 2 (ngđ)
Tiền thu được từ DT quý 3 (ngđ)
Tiền thu được từ DT quý 4 (ngđ)
Tổng tiền thu được (ngđ)
Nợ phải thu 31/12/N+1:

(2) DỰ TOÁN SẢN XUẤT


Sản phẩm X - Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
SL tiêu thụ dự kiến (sp)
SL dự kiến tồn kho cuối kỳ (sp)
Tổng số yêu cầu sản xuất (sp)
SL tồn kho đầu kỳ (sp)
SL cần sản xuất trong kỳ (sp)

Tồn cuối = % SLTT quý tiếp theo


Tồn đầu Q1/N+1 = Tồn cuối Q4/N = % x SLTT Q1/N+1
(2') DỰ TOÁN MUA HÀNG
Hàng hóa Y - Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
SL hàng hóa tiêu thụ dự kiến (sp)
SL dự kiến tồn kho cuối kỳ (sp)
Tổng số yêu cầu mua hàng (sp)
SL tồn kho đầu kỳ (sp)
SL cần mua trong kỳ (sp)
Đơn giá mua
Trị giá hàng mua
Số tiền dự kiến chi ra qua các quý
Năm trước chuyển sang
Chi mua hàng hóa quý 1 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 2 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 3 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 4 (ngđ)
Tổng tiền chi ra (ngđ)
Nợ phải trả 31/12/N+1:
(3) DỰ TOÁN CPNVLTT
Vật liệu Z - Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
SL cần sản xuất (sp)
Định mức lượng NVLTT/sp (kg/sp)
Nhu cầu sử dụng NVL cho sản xuất (kg)
Lượng NVL dự kiến tồn cuối kỳ (kg)
Tổng nhu cầu sản xuất vật liệu (kg)
Lượng NVL tồn kho đầu kỳ (kg)
Lượng NVL cần mua trong kỳ (kg)
Đơn giá mua 1 kg NVLTT (ngđ/kg)
Trị giá mua NVL (ngđ)
Tổng CPNVLTT (ngđ)
Số tiền dự kiến chi ra qua các quý
Năm trước chuyển sang (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 1 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 2 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 3 (ngđ)
Chi mua hàng hóa quý 4 (ngđ)
Tổng tiền chi ra (ngđ)
Nợ phải trả 31/12/N+1:
Định mức CPNVLTT/sp = ĐM lượng/sp x ĐM giá/kg = kg/sp x ngđ/kg = ngđ/sp
(4) DỰ TOÁN NCTT
Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
SL cần sản xuất (sp)
Định mức lượng thời gian LĐTT (giờ/sp)
Tổng thời gian LĐTT (giờ)
Định mức giá 1 giờ LĐTT (đ/giờ)
Tổng CPNCTT (đ)
Định mức CPNCTT/sp = ĐM lượng thời gian LĐTT/sp x ĐM giá/giờ = giờ/sp x ngđ/giờ = ngđ/sp

(5) DỰ TOÁN CPSXC


Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
Tổng thời gian LĐTT (giờ)
Đơn giá phân bổ BPSXC (ngđ/giờ)
Tổng BPSXC (ngđ)
Tổng ĐPSXC (ngđ)
Tổng CPSXC (ngđ)
Trừ khấu hao (ngđ)
Chi tiền cho CPSXC (ngđ)
Định mức CPSXC/sp = ĐM thời gian LĐTT, số giờ máy/sp x (ĐM giá BPSXC /giờ + ĐM giá ĐPSXC/giờ)
Định mức ĐPSXC/sp = Tổng ĐPSXC cả năm / Tổng thời gian LĐTT, số giờ máy cả năm
(6) DỰ TOÁN THÀNH PHẨM TỒN KHO CUỐI KỲ
Năm N+1
Chỉ tiêu ĐM lượng ĐM giá ĐM CP
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
Giá thành định mức
Dự kiến tồn kho TP cuối kỳ
Số lượng thành phẩm (sp) = số lượng tồn kho cuối kỳ
Giá thành định mức (ngđ/sp) của bảng (2)
Trị giá TP tồn kho cuối kỳ (ngđ)

(7) DỰ TOÁN BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


Năm N+1
QUÝ
Chỉ tiêu
I II III IV Cả năm
SL tiêu thụ dự kiến (sp)
Đơn giá phân bổ biến phí BH & QLDN (ngđ/sp)
Tổng biến phí BH & QLDN (ngđ)
Tổng định phí BH & QLDN (ngđ)
- Quảng cáo
- Lương quản lý
- Tiếp khách
- Bảo hiểm
- Thuê kho
- Khấu hao
-…
Tổng CP BH & QLDN (ngđ)
Tổng chi tiền
(8) DỰ TOÁN TIỀN
Năm N+1
Nguồn số QUÝ
Chỉ tiêu
liệu lấy từ I II III IV Cả năm
I. Tiền tồn đầu kỳ
II. Tiền thu vào trong kỳ
- Thu từ bán hàng
-...
Khả năng tiền
III. Tiền chi ra trong kỳ
- CP NVLTT
- CP NCTT
- CP SXC
- CP BH & QLDN
- Thuế TNDN
- Mua thiết bị
- Trả cổ tức
-…
Cộng chi
IV. Cân đối thu chi
V. Vay Ngân hàng
- Nhu cầu cần vay trong kỳ
- Trả nợ vay
- Trả lãi vay
-…
Số dư nợ vay Ngân hàng CK
VI. Tiền tồn cuối kỳ

Nhu cầu cần vay trong kỳ = Trả nợ gốc + Trả lãi vay + Tồn quỹ CK - (Cân đối thu chi)
(9) DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
31/12/năm N+1

Nguồn số
Chỉ tiêu liệu lấy từ Số tiền
biểu

- Doanh thu thuần về bán hàng


- GVHB (SLTT x Giá thành 1 sp)
- LN gộp về bán hàng
- DT hoạt động tài chính
- Chi phí tài chính
- CP BH & QLDN
- LN thuần từ hoạt động KD
- CP thuế TNDN
- LN sau thuế TNDN
(10) Bảng cân đối kế toán (11) Dự toán cân đối kế toán
31/12/năm N 31/12/năm N+1
SỐ TIỀN SỐ ĐẦU
TÀI SẢN TÀI SẢN NĂM
(CUỐI NĂM) NĂM
A. Tài sản ngắn hạn A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt (1) Tiền mặt (1)
Phải thu khách hàng (2) Phải thu khách hàng (2)
Nguyên vật liệu tồn kho (3) Nguyên vật liệu tồn kho (3)
Thành phẩm tồn kho (4) Thành phẩm tồn kho (4)
B. Tài sản dài hạn B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình (5) Tài sản cố định hữu hình (5)
Hao mòn tài sản cố định (6) Hao mòn tài sản cố định (6)
Góp vốn liên doanh (7) Góp vốn liên doanh (7)
Tổng cộng tài sản Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả A. Nợ phải trả
Phải trả người bán (8) Phải trả người bán (8)
B. Nguồn vốn chủ sở hữu B. Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh (10) Nguồn vốn kinh doanh (10)
Lãi chưa phân phối (11) Lãi chưa phân phối (11)
Tổng cộng nguồn vốn Tổng cộng nguồn vốn

You might also like