You are on page 1of 8

Mã Thí Sinh Họ Tên Nghề Nghiệp Ngày Sinh

VC01 Tà i 2/18/1990
VC02 Trọ ng 2/21/1991
VC03 Đạ t 2/24/1992
VC04 Hò a 2/26/1993
VC05 Minh 3/1/1994
VC06 Phú 3/4/1995
VC07 Sơn 3/6/1996
VC08 Hả i 3/9/1997
VC09 Tâ m 3/15/1992
VC10 Như 4/16/1993
VC11 Loan 5/18/1994
VC12 Thả o 6/19/1995
VC13 Hù ng 7/20/1996
VC14 Cườ ng 8/21/1997
VC15 Mạ nh 8/22/1998
VC16 Tâ n 8/23/1999
VC17 Hoa 8/23/2000
VC18 Thú y 8/24/2001
VC19 Hạ nh 8/25/2002

Câu 1: Mã thí sinh: Nhập có dạng: VC01, VC02,…, không được nhập trùng, nếu trùng thì báo lỗi yêu cầu nhậ
Câu 2: Điểm thi: Chỉ cho nhập dữ liệu dạng số và nhập trong giới hạn từ 0 đến 10. Nhập sai yêu cầu nhập lại.
Câu 3: Định dạng cột điểm như sau:
Nếu điểm < 5: Chữ gạch chân, màu đỏ.
Nếu điểm từ 7 -> 8: Chữ màu xanh đậm.
Nếu điểm >=9: Chữ hồng, nền màu vàng và đóng khung.
Câu 4: Tại cột Họ Tên: Tô màu nền xanh và chữ màu đỏ, đóng khung nét đứt cho những ô có tên bắt đầu là ch
Câu 5: Xếp loại được tính như sau:
Nếu kết quả >=9 →Xuất sắc
Nếu kết quả >=8 → Giỏi
Nếu kết quả >=7 → Khá
Nếu kết quả >=6 →TB Khá
Nếu kết quả >=5→Trung bình
Nếu kết quả < 5 → Yếu
Câu 6: Sau khi tính toán tô nền màu vàng cho những ô xếp loại “Giỏi”
Câu 7: Nghề ngiệp: Tạo một danh sách để chọn từ những nghề nghiệp: Văn Thư, Kế Toán, Nhân Sự, Kỹ Thuậ
Điểm thi Xếp Loại
5 TB
9 Xuất sắc
7 Khá
4.5 Yếu
9 Xuất sắc
10 Xuất sắc
8.5 Giỏi
6 TB Khá
9 Xuất sắc
4 Yếu
8 Giỏi
7 Khá
10 Xuất sắc
6 TB Khá
7.5 Khá
5.5 TB
5 TB
8 Giỏi
9 Xuất sắc

g, nếu trùng thì báo lỗi yêu cầu nhập lại.


đến 10. Nhập sai yêu cầu nhập lại.

ứt cho những ô có tên bắt đầu là chữ T.

n Thư, Kế Toán, Nhân Sự, Kỹ Thuật


THEO DÕI BÁN HÀNG TRO
Số TT Mã NV Họ tên Mã hàng
01 NV01 Lê ToCh-13
02 NV02 Việt MaPr-15
03 NV01 Lê DeLa-15
04 NV03 Thuỷ ToCh-13
05 NV04 Trang MaPr-13
06 NV02 Việt DeLa-13
07 NV03 Thuỷ DeLa-15
08 NV04 Trang ToCh-15
09 NV04 Trang MaPr-13
10 NV02 Việt DeLa-13
11 NV04 Trang MaPr-13
12 NV01 Lê DeLa-13
13 NV04 Trang DeLa-15
14 NV02 Việt ToCh-15
15 NV03 Thuỷ DeLa-15
16 NV04 Trang ToCh-15
17 NV04 Trang MaPr-13
18 NV02 Việt DeLa-13

Bảng 1

Mã NV Họ tên Tháng 1 Tháng 2


NV01 Lê 11961 8500
NV02 Việt 26350 27600
NV03 Thuỷ 26350 16290
NV04 Trang 79750 88875

Bảng 2
Mã hàng ToCh MaPr DeLa

Tên hàng Toshiba MacBook Pro Dell Latitude

Đơn giá1 729 1725 850

Đơn giá2 700 1600 750


Yêu cầu:
1. Điền cột thứ tự có dạng 01, 02, …
2. Điền cột Họ tên dựa vào Mã NV và Bảng 1
3. Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13
4. Ngày Bán: Tạo Datavalidation chỉ cho nhập ngày trong quý 1 năm 2015
Tháng: Dựa vào ngày bán, nếu bán trong tháng 1 thì ghi là Tháng 1, nếu bán trong tháng 2 thì ghi là "Thá
5. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối là 13 thì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy
6. Thành tiền=Số lượng * Đơn giá, nếu mặt hàng bán trong ngày thứ 3 thì giảm 10% đơn giá, ngược lại th
7. Thống kê tổng tiền bán của mỗi nhân viên trong mỗi tháng
8. Tính tổng tiền của mỗi nhân viên trong 3 tháng
9. Đánh giá: Nếu tổng doanh thu của mỗi nhân viên trong 3 tháng <10000 thì đánh giá là "phải cải thiện",
ngược lại nếu tổng doanh thu <20000, đánh giá là "đạt yêu cầu, ngược lại thì ghi là "có thưởng"
10. Xu hướng: dùng biểu đồ sparkline biểu diễn xu hướng doanh thu của nhân viên trong 3 th áng
11. Định dạng những dòng mà giá trị trong cột Tên hàng là Toshiba có màu xanh nhạt
12. Trích ra danh sách những mặt hàng bán trong tháng 3 có số lượng>10
13. Thống kê tổng số lượng, tổng tiền của từng mặt hàng (trong bảng thống kê 1)
14. Thống kê tổng tiền của từng mặt hàng trong mỗi tháng ( bảng thống kê 2)
15. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê 1 dạng column cho tổng tiền và dạng line cho số lượ

TRUE
THEO DÕI BÁN HÀNG TRONG QUÝ 1 2015
Tên hàng Ngày bán tháng Số lượng
Toshiba13inch 1/6/2015 Tháng 1 10
MacBook Pro 15inch 2/7/2015 Tháng 2 12
Dell Latitude15inch 1/13/2015 Tháng 1 8
Toshiba13inch 2/8/2015 Tháng 2 10
MacBook Pro 13inch 2/4/2015 Tháng 2 15
Dell Latitude13inch 1/12/2015 Tháng 1 12
Dell Latitude15inch 2/1/2015 Tháng 2 12
Toshiba15inch 1/25/2015 Tháng 1 20
MacBook Pro 13inch 2/23/2015 Tháng 2 15
Dell Latitude13inch 1/15/2015 Tháng 1 10
MacBook Pro 13inch 1/3/2015 Tháng 1 30
Dell Latitude13inch 2/12/2015 Tháng 2 10
Dell Latitude15inch 2/11/2015 Tháng 2 15
Toshiba15inch 2/21/2015 Tháng 2 12
Dell Latitude15inch 1/2/2015 Tháng 1 12
Toshiba15inch 1/26/2015 Tháng 1 20
MacBook Pro 13inch 2/4/2015 Tháng 2 15
Dell Latitude13inch 1/20/2015 Tháng 1 10

Bảng 1

Tháng 3 tổng cộng Xu hướng Đánh Giá


0 20461.0 Có thưởng
0 53950.0 Có thưởng
0 42640.0 Có thưởng
0 168625.0 Có thưởng

Bảng thống kê 2
Tháng 1

Toshiba

MacBook Pro

Dell Latitude
a Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13 inch" vào tên hàng, ngược lại thì nối chuỗi "15 inch"

bán trong tháng 2 thì ghi là "Tháng 2", …


ì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy đơn giá 2
giảm 10% đơn giá, ngược lại thì không giảm

thì đánh giá là "phải cải thiện",


thì ghi là "có thưởng"
hân viên trong 3 th áng
u xanh nhạt

ng tiền và dạng line cho số lượng ( biểu đồ thể hiện cả tổng số lượng và tổng tiền)
Đơn giá thành tiền
729 6561 3
1600 19200 7
750 5400 3
729 7290 1
1725 25875 4
850 10200 2
750 9000 1
700 14000 1
1725 25875 2
850 8500 5
1725 51750 7
850 8500 5
750 11250 4
700 8400 7
750 9000 6
700 14000 2
1725 25875 4
850 7650 3

Bảng thống kê 1

Tổng số lượng Tổng Thành tiền


Toshiba
MacBook Pro
Dell Latitude

Bảng thống kê 2
Tháng 2 Tháng 3

You might also like