Professional Documents
Culture Documents
34 81720 24
67
24
254 Average(trung bình) Median(Trung vị )
254 8172 304
653
786
354
78657
637
MA TRẬN
2 4
3 9
8 2
3 4
5 6 1 2
1 4 51 6
7 5 2 6
5
53
YÊU CẦU
1.Điền cột quốc gia dựa vào kí tự đầu của cột mã và bảng giá cước .
2.Dùng công thức ghi dấu "X" vào cột BAO DAM nếu kí tự cuối của MA là "g"
3. Tính cột CUOC PHI : CUOC PHI=KHOI LUONG*GIA CUOC, trong đó: GIA CUOC cho trong bảng GIA CUOC phụ thuộ
4. Tính cột PHU THU: nếu gọi BAO DAM thì: PHU THU = 10%* CUOC PHI, ngược lại PHU THU =0
5. Tính cột TONG CONG: TONG CONG = CUOC PHI + PHU THU tính tổng bảng thống kê
NGAY GOI NGAY PHAT BAO DAM CUOC PHI PHU THU TONG CONG
13/11/1995 20/11/1995 X 110 11 121
1/11/1995 7/11/1995 100 0 100
11/11/1995 14/11/1995 X 130 13 143
12/11/1995 13/11/1995 X 143 14.3 157.3
8/11/1995 15/111995 X 120 12 132
10/11/1995 21/11/1995 X 140 14 154
2/11/1995 20/11/1995 X 130 13 143
13/11/1995 26/11/1995 X 162 16.2 178.2
8/11/1995 10/11/1995 20 0 20
5/11/1995 19/11/1995 11 0 11
14/11/1995 27/11/1995 X 44 4.4 48.4
14/11/1995 18/11/1995 X 130 13 143
5/11/1995 18/11/1995 X 44 4.4 48.4
9/11/1995 24/11/1995 77 0 77
3/11/1995 7/11/1995 77 0 77
1438 115.3 1553.3
C cho trong bảng GIA CUOC phụ thuộc vào cột QUOC GIA và cột KHOI LUONG.
ại PHU THU =0
BANG THONG KE
QUOC GIA KHOI LUONG TONG CONG SO BUU PHAM
AMERICA 23 289.3 2
CANADA 30 298.2 3
ENGLAND 40 448.8 5
FRANCE 47 517 5
Bài 2 : Cho bảng dữ liệu như sau :
BẢNG 1
MA HANG TEN
DBH Đường biên hòa
DQN Đường Quảng Nam
GTL Gạo Thái Lan
GNT Gạo nếp thơm
BẢNG THỐNG KÊ
Chú ý :
Bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
2. Điền thông tin vào cột loại dựa vào 2 ký tự thứ 5 và thứ 6 của mã hàng, nếu là đb thì loại là
biệt nếu là tb thì loại là trung bình
3. Điền thông tin vào cột đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu và ký tự cuối của mã hàng và bảng 2 biế
rằng: nếu ký tự cuối của mã hàng là n( nhập) thì đơn giá thự của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá
cho trong bàng 2 là 5%, nếu ký tự cuối của mã hàng là x( xuất) thì đơn giá thự của mặt hàng đó
cao hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 10%
4. Điền thông tin vào cột thuế biết rằng: nếu mặt hàng là nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đ
giá thực nếu mặt hàng là xuất thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.5% đơn giá thực
5. Tính cột thành tiền, biết rằng: thành tiền=số lượng * đơn giá - thuế
6. Thống kê lần lượt xem tổng số tiền thu vào để nhập đường , nhập gạo,để xuất đường , xuất g
bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
IẾT XUẤT NHẬP HÀNG HÓA QUÝ IV/2003
LOAI DB TB
DBH 45,000 42,000
DQN 40,000 38,000
GTL 60,000 56,000
GNT 62,000 5,800
Yêu cầu:
1. tính cột đơn giá dựa vào cột tên háng và bảng đơn giá & thuế suất.
2. tính cột trị giá: tri gia = so luong * don gia
3. tinh cột chi phi: chi phi = tri gia * thuế suất trong đó: thuế suất cho trong bảng đơn giá
& thue suât phụ thuộc vào cột tên hàng.
4. tính cột thue như sau: nếu tên hàng là "gao" tên hàng là "nep" thì thuế = 0, ngược
thue = 4%* tri gia
5. tính cột tổng cộng: tong cong = tri gia + chi phi + thue
6. tính cột so luong, tong cong của bảng thống kê.
CHI PHI THUE TONG CONG
7488 0.12 69888.12
6300 0.15 48300.15
11016 0.18 72216.18
9072 0.12 84672.12
5500 0.1 60500.1
28000 0.2 168000.2
7920 0.12 73920.12
8775 0.15 67275.15
8748 0.18 57348.18
2200 0.1 24200.1
8470 0.11 85470.11
5000 0.1 55000.1
8000 0.2 48000.2
9450 0.15 72450.15
3200 0.1 35200.1
9720 0.18 63720.18
138859 2.26 1086161.26
Yêu cầu:
1. Dùng hàm để điền cột tên hàng và cột hãng sản xuất dựa 2 ký tự cuối của mã hàng và
thông tin cung cấp trong bảng thông tin, nếu 2 ký tự mã hàng cuối của mã hàng là “PV” thì
có nghĩa là hàng hóa đó được sản xuất ở “Petrol Vietnam”
2. Dùng hàm để điền cột đơn giá và cột thuế
3. Tính toán cột thành tiền biết rằng: Đơn giá x số lượng + thuế
NG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
ủa mã hàng và
hàng là “PV” thì
Bài 5: Cho bảng dữ liệu như sau :
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression) đưa r
2. Vẽ đồ thị tán xạ (scatter diagram) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đườ
3. Đọc kết quả (bằng cách viết ra) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ
ch hồi quy (regression) đưa ra các kết quả.
hình (R2), phương trình đường hồi quy mẫu.
in cậy của hệ số chặn và hệ số góc (độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
hệ số góc.
Bài 7: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 5x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 2x2 + x3 ≥ 66
2x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 88
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ư
GIAI
Hàm mục tiêu f(x) Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
0 8 4 2 1
0 5 2 4 5
0 4 5 3 1
f(x) 0 0 0 0
m mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc.
Bài 8: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau: Công ty A là công ty chuyên may quần áo có các thông t
Sản phẩm Công suất/tháng Chi phí sản xuất (đồng) Giá bán (đồng) Số lượng
Quần 10000 60000 100000
Áo 15000 40000 65000
Yêu cầu: tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải nhỏ hơn 600.00
Giải
Quần: x
Áo: Y
DT = 10000x + 65000y
CP = 60000x + 40000y
LN = 40000x + 25000y
Max lợi nhuận
Hàm mục tiêu là: Max LN = 40000x + 25000y
Ràng buộc:
0 <= x <= 10000
0 <= y <= 15000
60000x + 40000y <= 600.000.000
x,y nguyên
Hàm mục tiêu lợi nhuận Ràng buộc 1 Ràng buộc 2
x 10000 40000 1 0
y 0 25000 0 1
Max LN 400000000 10000 0
n may quần áo có các thông tin về sản lượng, chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:
60000
40000
600000000
Bài 11: Công ty B quyết định đầu tư vào một dự án X với số vốn là 500 triệu đồng. Dự án kéo dài 5 năm
. Dòng tiền trước thuế của dự án trong vòng 5 năm được cho ở bảng dưới(đơn vị triệu đồng). Thuế thu nhập là 20%. Khấu hao
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 166.67 ₫ 133.33 ₫ 100.00 ₫ 66.67 ₫ 33.33 ₫
Lợi nhuận trước thuế 53.33333 56.66667 60 63.333333333 66.6667
Thuế TNDN(20%) 10.66667 11.33333 12 12.666666667 13.3333
Lợi nhuận sau thuế 42.66667 45.33333 48 50.666666667 53.3333
Dòng tiền thuần(NCF) -500 209.33 ₫ 178.67 ₫ 148.00 ₫ 117.33 ₫ 86.67 ₫
Yêu cầu:
1. Lập bảng xác định dòng tiền biết rằng:
Dòng tiền trước thuế = Doanh thu – chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế = Dòng tiền trước thuế - khấu hao
Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế
Dòng tiền thuần = lợi nhuận sau thuế + khấu hao
2. Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9%; NPV= 96.16 ₫
3. Xác định tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR). IRR= 17%
4. Phân tích độ nhậy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%, 5%
Bảng 1
Mã hiệu TO FO
Nhãn hiệu TOYOTA FORD
Bảng 2
Mã loại Loại xe
CO COROLLA
CA CAMRY
ZA ZACE
LA LASER
ES ESCAPE
JO JOLIE
PA PAJERO
BẢNG THỐNG KÊ
Nhãn hiệu Số lượng
TOYOTA 1
FORD
MITSUBISHI
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu
2. Tên xe: gồm nhãn hiệu xe và loại xe. Nhãn hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong b
3. Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật
4. Điền cột giá xuất xưởng căn cứ vào mã loại và nước lắp ráp, dò trong bảng 2
5. Thuế: nếu xe được lắp ráp tại Việt Nam thì không có thuế và ngược lại thuế bằng 10% giá xuất xư
6. Giá thành = giá xuất xưởng + thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn
7. Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê
Giá thành
20,000
21,500
23,650
20,000
36,300
25,300
36,000
34,000
23,100
FO MI
FORD MITSUBISHI
Giá thành
1
ự đầu của mã hàng tra trong bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3,4 trong mã hàng tra trong bảng 2.
Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật Bản.
Giải
Hàm mục tiêu f(x) Ràng buộc 1 Ràng Buộc 2 Ràng buộc 3
x1 0 8 5 2 1
x2 0 6 1 4 5
x3 0 4 5 3 1
f(x) 0 0 0 0
n, vùng tối ưu của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Bài 16:
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
STT Mã hàng Tên sản phẩm Tên hiệu Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 DTSS 25
2 MTPL 15
3 DHSS 20
4 MTSN 15
5 DTSN 13
6 DHPL 10
7 DTSS 8
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy ( regression ) đưa ra các kết quả.
2. Viết phương trình hồi quy
3. Đánh giá mức độ giải thích của mô hình hồi quy.
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.998983800058794
R Square 0.997968632779908
Adjusted R Square 0.997678437462752
Standard Error 58.8488573634747
Observations 9
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 11909747.6839 11909747.684 3438.9549858 1.1003604597828E-10
Residual 7 24242.3160909 3463.188013
Total 8 11933990