You are on page 1of 34

Sum Avarage

34 81720 24
67
24
254 Average(trung bình) Median(Trung vị )
254 8172 304
653
786
354
78657
637

MA TRẬN

2 4
3 9
8 2
3 4

PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY


Ví dụ :
Doanh Thu 10000
Chi phí 6500
Lơi Nhuận 3500

TH1 Doanh thu thay đổi , chi phí không đổi


9500 9600
3500
TH2 Doanh thu không đổi đổi , chi phí thay đổi
3500
6250
6300
6301
6302
6303
6304
6305
6306
TH3 Doanh thu và chi phí thay đổi
3500 9500 9600
6250
6300
6301
6302
6303
6304
6305
6306
Min Max Abs Product Sum product
24 78657 tính giá trị tuyệt đốitính tích số củaTính
1 dãy
tổng
số các dãy số tương ứng
67 3.21105833E+25 13886688

Stdev(độ lệch chuẩn)


24767.403201251

5 6 1 2
1 4 51 6
7 5 2 6
5

53

9700 9800 9900 10000 10100 10200

9700 9800 9900 10000 10100 10200


10300 10400 10500

10300 10400 10500


Bài 1 : Lập các bảng dưới đây trên cơ sở đó thực hiện các yêu cầu.

BANG GIA CUOC (DON VI TINH : USD/ KG)


GIA CUOC (USD/KG)
MÃ QUOC GIA <=10KG >10KG
A AMERICA $12 $11
C CANADA $10 $9
E ENGLAND $11 $10
F FRANCE $11 $10

STT MA QUOC GIA KHOI LUONG


1 EG ENGLAND 11
2 CN CANADA 10
3 FG FRANCE 13
4 AG AMERICA 13
5 AG AMERICA 10
6 EG ENGLAND 14
7 FG FRANCE 13
8 CG CANADA 18
9 CN CANADA 2
10 FN FRANCE 1
11 EG ENGLAND 4
12 FG FRANCE 13
13 EG ENGLAND 4
14 FN FRANCE 7
15 EN ENGLAND 7
TONG CONG

YÊU CẦU
1.Điền cột quốc gia dựa vào kí tự đầu của cột mã và bảng giá cước .
2.Dùng công thức ghi dấu "X" vào cột BAO DAM nếu kí tự cuối của MA là "g"
3. Tính cột CUOC PHI : CUOC PHI=KHOI LUONG*GIA CUOC, trong đó: GIA CUOC cho trong bảng GIA CUOC phụ thuộ
4. Tính cột PHU THU: nếu gọi BAO DAM thì: PHU THU = 10%* CUOC PHI, ngược lại PHU THU =0
5. Tính cột TONG CONG: TONG CONG = CUOC PHI + PHU THU tính tổng bảng thống kê
NGAY GOI NGAY PHAT BAO DAM CUOC PHI PHU THU TONG CONG
13/11/1995 20/11/1995 X 110 11 121
1/11/1995 7/11/1995 100 0 100
11/11/1995 14/11/1995 X 130 13 143
12/11/1995 13/11/1995 X 143 14.3 157.3
8/11/1995 15/111995 X 120 12 132
10/11/1995 21/11/1995 X 140 14 154
2/11/1995 20/11/1995 X 130 13 143
13/11/1995 26/11/1995 X 162 16.2 178.2
8/11/1995 10/11/1995 20 0 20
5/11/1995 19/11/1995 11 0 11
14/11/1995 27/11/1995 X 44 4.4 48.4
14/11/1995 18/11/1995 X 130 13 143
5/11/1995 18/11/1995 X 44 4.4 48.4
9/11/1995 24/11/1995 77 0 77
3/11/1995 7/11/1995 77 0 77
1438 115.3 1553.3

C cho trong bảng GIA CUOC phụ thuộc vào cột QUOC GIA và cột KHOI LUONG.
ại PHU THU =0
BANG THONG KE
QUOC GIA KHOI LUONG TONG CONG SO BUU PHAM
AMERICA 23 289.3 2
CANADA 30 298.2 3
ENGLAND 40 448.8 5
FRANCE 47 517 5
Bài 2 : Cho bảng dữ liệu như sau :

BẢNG CHI TIẾT XUẤT NHẬP HÀNG HÓA QU

NGAY MA HANG TEN HANG


20/10/2003 DBH-DB-N Đường biên hòa
15/10/2003 GTL-TB-N Gạo Thái Lan
1/10/2003 DBH-TB-X Đường biên hòa
7/10/2003 GTL-DB-X Gạo Thái Lan
5/9/2003 DQN-TB-N Đường Quảng Nam
8/9/2003 GNT-DB-X Gạo nếp thơm
16/8/2003 DQN-DB-N Đường Quảng Nam
3/5/2003 DBH-DB-X Đường biên hòa
13/7/2003 GNT-TN-N Gạo nếp thơm
14/8/2003 DQN-TB-X Đường Quảng Nam

BẢNG 1

MA HANG TEN
DBH Đường biên hòa
DQN Đường Quảng Nam
GTL Gạo Thái Lan
GNT Gạo nếp thơm

BẢNG THỐNG KÊ

Mã Hàng Nhập Xuất


Đường 131596280 199023880
Gạo 66420093.6 107873920

Chú ý :
Bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
2. Điền thông tin vào cột loại dựa vào 2 ký tự thứ 5 và thứ 6 của mã hàng, nếu là đb thì loại là
biệt nếu là tb thì loại là trung bình
3. Điền thông tin vào cột đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu và ký tự cuối của mã hàng và bảng 2 biế
rằng: nếu ký tự cuối của mã hàng là n( nhập) thì đơn giá thự của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá
cho trong bàng 2 là 5%, nếu ký tự cuối của mã hàng là x( xuất) thì đơn giá thự của mặt hàng đó
cao hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 10%
4. Điền thông tin vào cột thuế biết rằng: nếu mặt hàng là nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đ
giá thực nếu mặt hàng là xuất thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.5% đơn giá thực
5. Tính cột thành tiền, biết rằng: thành tiền=số lượng * đơn giá - thuế
6. Thống kê lần lượt xem tổng số tiền thu vào để nhập đường , nhập gạo,để xuất đường , xuất g
bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
IẾT XUẤT NHẬP HÀNG HÓA QUÝ IV/2003

LOAI DON VI TINH SO LUONG DON GIA THUE


ĐẶC BIỆT KG 150 42,750 85.5
TRUNG BÌNH KG 700 53,200 106.4
TRUNG BÌNH KG 500 46,200 231
ĐẶC BIỆT KG 1,250 66,000 330
TRUNG BÌNH KG 975 36,100 72.2
ĐẶC BIỆT KG 380 68,200 341
ĐẶC BIỆT KG 2,375 38,000 76
ĐẶC BIỆT KG 3,000 49,500 247.5
TRUNG BÌNH KG 5,320 5,510 11.02
TRUNG BÌNH KG 680 41,800 209

BẢNG 2 : ĐƠN GIÁ

LOAI DB TB
DBH 45,000 42,000
DQN 40,000 38,000
GTL 60,000 56,000
GNT 62,000 5,800

hứ 6 của mã hàng, nếu là đb thì loại là đặc

ký tự cuối của mã hàng và bảng 2 biết


thự của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá
( xuất) thì đơn giá thự của mặt hàng đó

nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đơn


0.5% đơn giá thực
đơn giá - thuế
ường , nhập gạo,để xuất đường , xuất gạo là
THANH TIEN
6,399,675
37,165,520
22,984,500
82,087,500
35,127,105
25,786,420
90,069,500
147,757,500
29,254,574
28,281,880
Bài 3: Cho bảng dữ liệu như sau:

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 03/2001

SO HD KHACH HANG TEN HANG SO LUONG DON GIA TRI GIA


01/KD CHAU GAO 520 120 62400
02/KD LINH NEP 280 150 42000
03/KD SUU BIA 340 180 61200
04/KD DANH GAO 630 120 75600
06/KD TI KEM 550 100 55000
01/NB DAN SUA 700 200 140000
02/NB TRONG GAO 550 120 66000
01/XK THUY NEP 390 150 58500
02/XK BINH BIA 270 180 48600
04/NB HOA KEM 220 100 22000
07/KD NGHI KEO 700 110 77000
08/KD KHANG KEM 500 100 50000
05/NB MINH SUA 200 200 40000
03/XK AN NEP 420 150 63000
05/XK VU KEM 320 100 32000
07/NB HOA BIA 300 180 54000
TONG CONG 6890 2260 947300

BANG DON GIA THUE SUAT BANG THONG


TEN HANG DON GIA THUE SUA TEN HANG
BIA 180 18% BIA
GAO 120 12% GAO
KEM 100 10% KEM
KEO 110 11% KEO
NEP 150 15% NEP
SUA 200 20% SUA

Yêu cầu:
1. tính cột đơn giá dựa vào cột tên háng và bảng đơn giá &amp; thuế suất.
2. tính cột trị giá: tri gia = so luong * don gia
3. tinh cột chi phi: chi phi = tri gia * thuế suất trong đó: thuế suất cho trong bảng đơn giá
&amp; thue suât phụ thuộc vào cột tên hàng.

4. tính cột thue như sau: nếu tên hàng là &quot;gao&quot; tên hàng là &quot;nep&quot; thì thuế = 0, ngược
thue = 4%* tri gia
5. tính cột tổng cộng: tong cong = tri gia + chi phi + thue
6. tính cột so luong, tong cong của bảng thống kê.
CHI PHI THUE TONG CONG
7488 0.12 69888.12
6300 0.15 48300.15
11016 0.18 72216.18
9072 0.12 84672.12
5500 0.1 60500.1
28000 0.2 168000.2
7920 0.12 73920.12
8775 0.15 67275.15
8748 0.18 57348.18
2200 0.1 24200.1
8470 0.11 85470.11
5000 0.1 55000.1
8000 0.2 48000.2
9450 0.15 72450.15
3200 0.1 35200.1
9720 0.18 63720.18
138859 2.26 1086161.26

BANG THONG KE THEO TEN HANG


SO LUONG TONG CONG SO HOA DON
910 193284.54 3
1700 228480.36 3
1590 174900.4 4
700 85470.11 1
1090 188025.45 3
900 216000.4 2

quot; thì thuế = 0, ngược lại:


Bài 4: Cho các bảng dữ liệu như sau:

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 T

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG HÃNG SẢN XUẤT


1 D00BP DẦU British Petro
2 D01ES DẦU Esso
3 X92SH XĂNG Shell
4 N4TCA NHỚT Castrol
5 D00PV DẦU PETROL VIỆT NAM
6 N06MO NHỚT Mobil
7 N89BP NHỚT British Petro

BẢNG THÔNG TIN


BP ES SH CA
British Petro Esso Shell Castrol

Yêu cầu:
1. Dùng hàm để điền cột tên hàng và cột hãng sản xuất dựa 2 ký tự cuối của mã hàng và
thông tin cung cấp trong bảng thông tin, nếu 2 ký tự mã hàng cuối của mã hàng là “PV” thì
có nghĩa là hàng hóa đó được sản xuất ở “Petrol Vietnam”
2. Dùng hàm để điền cột đơn giá và cột thuế
3. Tính toán cột thành tiền biết rằng: Đơn giá x số lượng + thuế
NG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016

ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THUẾ THÀNH TIỀN


15500 50 19375 794375
15500 60 23250 953250
16000 70 33600 1153600
15000 80 24000 1224000
15500 90 34875 1429875
15000 100 30000 1530000
15000 110 33000 1683000

BẢNG THÔNG TIN


MO MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ
Mobil X XĂNG 16000 0.03
D DẦU 15500 0.025
N NHỚT 15000 0.02

ủa mã hàng và
hàng là “PV” thì
Bài 5: Cho bảng dữ liệu như sau :

Quốc gia Tiêu dùng Thu nhập


Australia 289,35 372,72
Cambodia 27,132 28,709
China 560,53 946,31
Fiji 13,677 15,774
Hong Kong 113,88 162,94
Indonesia 62,779 98,827
Japan 2715,3 3808,1
Korea, Rep. 208,48 317,08
Lao PDR 0.94699 12,609

1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression) đưa r
2. Vẽ đồ thị tán xạ (scatter diagram) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đườ
3. Đọc kết quả (bằng cách viết ra) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ
ch hồi quy (regression) đưa ra các kết quả.
hình (R2), phương trình đường hồi quy mẫu.
in cậy của hệ số chặn và hệ số góc (độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
hệ số góc.
Bài 7: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 5x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 2x2 + x3 ≥ 66
2x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 88
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ư

GIAI

Hàm mục tiêu f(x) Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
0 8 4 2 1
0 5 2 4 5
0 4 5 3 1
f(x) 0 0 0 0
m mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc.
Bài 8: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau: Công ty A là công ty chuyên may quần áo có các thông t
Sản phẩm Công suất/tháng Chi phí sản xuất (đồng) Giá bán (đồng) Số lượng
Quần 10000 60000 100000
Áo 15000 40000 65000

Yêu cầu: tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải nhỏ hơn 600.00
Giải
Quần: x
Áo: Y
DT = 10000x + 65000y
CP = 60000x + 40000y
LN = 40000x + 25000y
Max lợi nhuận
Hàm mục tiêu là: Max LN = 40000x + 25000y
Ràng buộc:
0 <= x <= 10000
0 <= y <= 15000
60000x + 40000y <= 600.000.000
x,y nguyên
Hàm mục tiêu lợi nhuận Ràng buộc 1 Ràng buộc 2
x 10000 40000 1 0
y 0 25000 0 1
Max LN 400000000 10000 0
n may quần áo có các thông tin về sản lượng, chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:

bắt buộc phải nhỏ hơn 600.000.000 đ

60000
40000
600000000
Bài 11: Công ty B quyết định đầu tư vào một dự án X với số vốn là 500 triệu đồng. Dự án kéo dài 5 năm
. Dòng tiền trước thuế của dự án trong vòng 5 năm được cho ở bảng dưới(đơn vị triệu đồng). Thuế thu nhập là 20%. Khấu hao
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 166.67 ₫ 133.33 ₫ 100.00 ₫ 66.67 ₫ 33.33 ₫
Lợi nhuận trước thuế 53.33333 56.66667 60 63.333333333 66.6667
Thuế TNDN(20%) 10.66667 11.33333 12 12.666666667 13.3333
Lợi nhuận sau thuế 42.66667 45.33333 48 50.666666667 53.3333
Dòng tiền thuần(NCF) -500 209.33 ₫ 178.67 ₫ 148.00 ₫ 117.33 ₫ 86.67 ₫
Yêu cầu:
1. Lập bảng xác định dòng tiền biết rằng:
Dòng tiền trước thuế = Doanh thu – chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế = Dòng tiền trước thuế - khấu hao
Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế
Dòng tiền thuần = lợi nhuận sau thuế + khấu hao
2. Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9%; NPV= 96.16 ₫
3. Xác định tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR). IRR= 17%
4. Phân tích độ nhậy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%, 5%

Phân tích độ nhạy:


500 525 550
96.16 ₫
17%
u nhập là 20%. Khấu hao theo phương pháp tổng thứ tự các năm (SYD) với giá trị c òn lại bằng 0.
Bài 13:
CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ AZ
Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng Thuế
TOZAVN TOYOTA ZACE VIỆT NAM 20000 0
FOLAVN FORD LASER VIỆT NAM 21500 0
TOCONB TOYOTA COROLLA NHẬT BẢN 21500 2150
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE VIỆT NAM 20000 0
TOCAVN TOYOTA CAMRY VIỆT NAM 36300 0
FOLANB FORD LASER NHẬT BẢN 23000 2300
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO VIỆT NAM 36000 0
FOESVN FORD ESCAPE VIỆT NAM 34000 0
MIJONB MITSUBISHI JOLIE NHẬT BẢN 21000 2100

Bảng 1
Mã hiệu TO FO
Nhãn hiệu TOYOTA FORD
Bảng 2
Mã loại Loại xe
CO COROLLA
CA CAMRY
ZA ZACE
LA LASER
ES ESCAPE
JO JOLIE
PA PAJERO
BẢNG THỐNG KÊ
Nhãn hiệu Số lượng
TOYOTA 1
FORD
MITSUBISHI

Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu
2. Tên xe: gồm nhãn hiệu xe và loại xe. Nhãn hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong b
3. Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật
4. Điền cột giá xuất xưởng căn cứ vào mã loại và nước lắp ráp, dò trong bảng 2
5. Thuế: nếu xe được lắp ráp tại Việt Nam thì không có thuế và ngược lại thuế bằng 10% giá xuất xư
6. Giá thành = giá xuất xưởng + thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn
7. Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê
Giá thành
20,000
21,500
23,650
20,000
36,300
25,300
36,000
34,000
23,100

FO MI
FORD MITSUBISHI

Đơn giá (USD)


VN NB
20,500 21,500
36,300 37,000
20,000 22,000
21,500 23,000
34,000 35,000
20,000 21,000
36,000 38,000

Giá thành
1

ự đầu của mã hàng tra trong bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3,4 trong mã hàng tra trong bảng 2.
Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật Bản.

lại thuế bằng 10% giá xuất xưởng


Bài 14: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 6x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
5x1 + 2x2 + x3 ≥ 60
x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 48
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả ra báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả ra phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu của các hệ s

Giải
Hàm mục tiêu f(x) Ràng buộc 1 Ràng Buộc 2 Ràng buộc 3
x1 0 8 5 2 1
x2 0 6 1 4 5
x3 0 4 5 3 1
f(x) 0 0 0 0
n, vùng tối ưu của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Bài 16:
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
STT Mã hàng Tên sản phẩm Tên hiệu Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 DTSS 25
2 MTPL 15
3 DHSS 20
4 MTSN 15
5 DTSN 13
6 DHPL 10
7 DTSS 8

BẢNG ĐƠN GIÁ


MÃ HÓA ĐƠN Tên sản phẩm SS SN PL
DT Điện thoại 24,000,000 48,000,000 32,000,000
DH Đồng hồ 6,900,000 11,000,000 8,500,000
MT Máy tính 12,500,000 17,000,000 11,000,000

BẢNG THÔNG TIN


Mã nhóm SS SN PL
Tên hiệu SAMSUNG SONY PHILLIPS

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


TÊN HIỆU SS SN PL
TỔNG SỐ TIỀN
Mô tả:
2 ký tự đầu của MÃ HÀNG cho biết TÊN SẢN PHẨM
2 ký tự cuối của MÃ HÀNG cho biết TÊN HIỆU
Yêu cầu:
1. Tên sản phẩm: dựa vào Bảng đơn giá
2. Tên hiệu: dựa vào Bảng thông tin
3. Đơn giá: dựa vào Bảng đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng X Đơn giá
5. Hoàn thành Bảng thống kê
6. Tạo bộ lọc cho Bảng tổng hợp theo tiêu chí sản phẩm là Đồng hồ
Bài 17:
Công ty ngành A Nhân viên kinh doanh Doanh số
1 304 393
2 38 54
3 575 967
4 28 37
5 128 183
6 77 119
7 2,730 3,829
8 223 338
9 35 71

1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy ( regression ) đưa ra các kết quả.
2. Viết phương trình hồi quy
3. Đánh giá mức độ giải thích của mô hình hồi quy.

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.998983800058794
R Square 0.997968632779908
Adjusted R Square 0.997678437462752
Standard Error 58.8488573634747
Observations 9

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 11909747.6839 11909747.684 3438.9549858 1.1003604597828E-10
Residual 7 24242.3160909 3463.188013
Total 8 11933990

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%


Intercept 20.5148383501213 22.4906620107 0.9121491551 0.3920204032 -32.6671264746995
X Variable 1 1.40318184022448 0.0239276865 58.642603845 1.10036E-10 1.34660185244738
Khoảng tin cậy
Hệ số góc
t Start: Giá trị thống kê của khoảng tin cậy
RESIDUAL OUTPUT Giá trị thống kê của khoảng hệ số góc

Observation Predicted Y Residuals Standard Residuals


1 447.082117778364 -54.082117778 -0.98245265
2 73.8357482786516 -19.835748279 -0.360335066
3 827.344396479199 139.655603521 2.5369756838
4 59.8039298764068 -22.803929876 -0.414254882
5 200.122113898855 -17.122113899 -0.311039339
6 128.559840047406 -9.5598400474 -0.173663506
7 3851.20126216296 -22.201262163 -0.403306855
8 333.424388720181 4.57561127982 0.0831202921
9 69.6262027579782 1.37379724202 0.0249563219

Diễn giải : Y=1.4X + 20.5


Khoảng tin cậy : -32.667
Y = aX + b
X: Nhân viên kinh doanh
Y: Doanh số

Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%


73.696803175 -32.667126475 73.696803175
1.459761828 1.3466018524 1.459761828
Bài 18:
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
STT Mã hàng Tên sản phẩm Tên hiệu Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 TVSS 25
2 MTPL 15
3 TLSS 20
4 MTSN 15
5 TVSN 13
6 TLPL 10
7 TVSS 8

BẢNG ĐƠN GIÁ


MÃ HÓA ĐƠN Tên sản phẩm SS SN PL
TV Ti vi 24,000,000 48,000,000 32,000,000
TL Tủ lạnh 6,900,000 11,000,000 8,500,000
MT Máy tính 12,500,000 17,000,000 11,000,000

BẢNG THÔNG TIN


Mã nhóm SS SN PL
Tên hiệu SAMSUNG SONY PHILLIPS

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


TÊN HIỆU SS SN PL
TỔNG SỐ TIỀN
Mô tả:
2 ký tự đầu của MÃ HÀNG cho biết TÊN SẢN PHẨM
2 ký tự cuối của MÃ HÀNG cho biết TÊN HIỆU
Yêu cầu:
1. Tên sản phẩm: dựa vào Bảng đơn giá
2. Tên hiệu: dựa vào Bảng thông tin
3. Đơn giá: dựa vào Bảng đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng X Đơn giá
5. Hoàn thành Bảng thống kê
6. Tạo bộ lọc cho Bảng tổng hợp theo tiêu chí sản phẩm là Ti vi

You might also like