You are on page 1of 2

Họọ và tên: …………………………………………………………..

Lớp: 10…………………

Câu 1: Nguyên ttử chứa


ch những ng hạt
h mangang điệnn là
A. proton và . B. proton và neutron.
neutron C. proton và electron.
electron. D. electron và neutron
neutron.
Câu 2: Điệnn tích ccủaa hạt
h t nhân do hạt
h t nào quy
quyếtt định?
đ
A. Hạt proton
proton. B. Hạtt electron
electron.. C. H
Hạtt neutron.
neutron D. Hạtt proton và electron.
electron
Câu 3: Điệnn tích ccủaa một
m t electron theo Culong là
1,602.10-19C.
A. -1,602.10 B. -1C
1C. C. 1,602.10-19
19
C. D. 1C.
Câu 4: Nguyên ttử X có Z = 11, N = 12. Kí hihiệu
u nguyên tử
t đúng của
c a nguyên ttử A là
23
A. 12 X. B. 22
12 X . C. 23
11 X . D. 23
11 Z .
Câu 5: Mộtt nguyên tử t X có 17 electron và 20 neutron. Kí hiệu
hi củủaa nguyên tử t X là
20 34 54 37
A. 17 X . B. 17 X . C. 17 X . D
D. 17 X .
59
Câu 6: Nguyên ttử 28 Ni có điện đi n tích hhạtt nhân là
A. -28. B. + 28
28. C. 2828-. D. 28+.
Câu 7: Cấuu hình electron của c a nguyên ttử F (Z = 9) là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p7.
Câu 8: Cấuu hình electron của c a nguyên ttử kim loại lo là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 9: Trong bbảng ng tuần
tu n hoàn hiện
hi n nay, ssố chu kì nhỏ nh (ngắn)
(ng n) và chu kì llớn n (dài) là
A. 3 và 33. B. 3 và 44. C. 4 và 33. D. 3 và 6.
2 5
Câu 10: Trong bbảng ng tuần
tu n hoàn, cấu
c u hình llớp p ngoài cùng ns np là nhóm nào sau đây?
A. IVA. B. VA.A. C. VII
VIIA. D. VIA.
Câu 11: Nhóm là dãy nguyên tố t có cùng yyếu tố ố nào sau đây?
A. số lớpp electron.
electron B. số electron hóa trị. tr C. sốố proton.. D. số điện n tích hạt
h t nhân.
nhân
Câu 12: Trong m mộtt chu kì, theo chiều
chi u tăng ddần n của
c điệnn tích hạth t nhân thì
A. tính kim lo loạii giảm
gi dần, n, tính phi kim tăng dần. d B. tính kim loạilo i tăng dần,
d n, tính phi kim giảm gi dần..
C tính kim lo
C. loại vỡ ỡ tính phi kim đềuđ u gigiảm dầần. D. tính kim loạilo vỡ tính phi kim đđều u tăng dần.
d
1
Câu 13: Nguyên ttử M có cấu c u hình e của
c a phân llớpp ngoài cùng là 3p . Nguyên ttử ử M là
A. aluminium
aluminium. B. Magnesium
Magnesium. C. Sodium
Sodium. D. Silicon.
Câu 14: Nguyên ttử sodium (Na) có điệ điện tích hạạt nhân là +11. Số S proton và số s electron trong nguyên tử t này lầần lượt là
A. 11 và 11
11. B. 11 và 1212. C. 11 và 22 22. D. 11 và 23.23
Câu 15: Mộộtt nguyên tử t X có tổổng số electron ở các phân lớ lớpp p là 10, nguyên tố t X thuộộc loại
A. Nguyên ttố s. B. Nguyên ttố p. C. Nguyên ttố ố d. D. Nguyên tố t f.
Câu 16: Trong nh nhữngng hợp
h chấấtt sau đây, ccặp chấất nào không phảii đđồng vị::
A. 40
19 K và 40
18 Ar . B. 24 25
12 Mg, 12 Mg. C. 24 26
12 Mg, 12 Mg. D. 168 O, 178 O.
Câu 17: Nguyên ttử của c a nguyên tố t A có phân llớ ớpp ngoài cùng là 3p. T Tổng
ng electron ở các phân llớp p p là 10. Nguyên ttố A

A. Cl (Z = 17). B. Si (Z = 12). C. P (Z = 15). D. S (Z = 16).
Câu 18: X đưđượcc dùng làm chất ch bán dẫẫn n trong kĩk thuậtt vô tuyến
tuy n đi điện, chế tạoo pin mặt
m trời. i. Nguyên ttử ử củaa nguyên ttố X
có 3 lớp
l p electron. L Lớp p ngoài cùng có 4 electron. Cấuu hình electron ccủaa X là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p53s23p4.
2+
Câu 19: Ion M có số s electron là 18, đi điện
n tích hạt
h t nhân là
A. 18. B. 20. C. + +18. D. +20.
Câu 20: Phát bi biểuu nào sau đây là sai?
A. Trong chu kì, các nguyên tố t đượ ợc sắp xếp p theo chiều
chi điệnn tích hhạtt nhân tăng dần. d
B Trong chu kì, các nguyên tố
B. t đượ ợc sắp xếp p theo chiều
chi số hiệệu u nguyên tử t tăng dần.
d
C. Nguyên ttử củaa các nguyên tố t trong cùng một m t chu kì có số s electron bằngb ng nhau.
nhau
D Chu kì th
D. thường ng được
đư bắtt đầuđ u là m mộtt kim loại
lo kiềm, m, kết
k t thúc là m mộtt khí hiếm.
hi

Trang 1 / 2
Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p3. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; chu kì 2; nhóm VIIB. B. Ô thứ 9; chu kì 2; nhóm VB.
C. Ô thứ 9; chu kì 2; nhóm VIIA. D. Ô thứ 7; chu kì 2; nhóm VA.
Câu 22: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1.
Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. X, Y, Z. B. Z, Y, X. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.
63 65 65
Câu 23: Trong tự nhiện Cu có hai đồng vị là Cu và Cu , trong đó Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm
về khối lượng của 63 Cu trong Cu2S là (Cho 32 S )
A. 57,82%. B. 75,32%. C. 79,21%. D. 79,88%.
Câu 24: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số
proton của nguyên tử M là 38. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 2, nhóm VA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 25: Hợp chất vô cơ X có công thức phân tử là AB2. Tổng số hạt trong phân tử X là 66, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của B nhiều hơn của A là 4. Số hạt trong B nhiều hơn số hạt
trong A là 6 hạt, Công thức phân tử của X là:
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. N2O.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 7,30 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y (MX<MY) thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào 200
gam nước thu được dung dịch Z và 8,6765 lít khí hydrogen (đkc). Nồng độ phần trăm của YOH trong dung dịch Z là
A. 2,904%. B. 6,389%. C. 2,894%. D. 1,670%
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số electron.
(b) Vỏ nguyên tử được chia thành 7 lớp, các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
(c) Có 3 nguyên tố đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1.
(d) Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
(e) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố s, p thuộc nhóm A, các nguyên tố d, f thuộc nhóm B.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Hợp chất khí của hydrogen với một nguyên tố X có công thức XH4. Trong oxide tương với hóa trị cao nhất
của X có chứa 53,3 % oxygen về khối lượng. Nguyên tố X là
A. carbon. B. silicon. C. sulfur (lưu huỳnh). D. phosphorus.
+ -
Câu 29: Hai ion X và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các phát biểu sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4.
(2) Bán kính ion Y- lớn hơn bán kính ion X+.
(3) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
(4) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
(5) X thuộc loại nguyên tố p.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các tính chất
được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố X Y Z T
Bán kính nguyên tử (nm) 0,125 0,203 0,136 0,157
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X là Na, Z là Al. B. Z là Al, T là Mg. C. X là Na, Y là K. D. Y là K, T là Na.
Câu 31: Cho các nguyên tử và ion: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Biết rằng điện tích hạt nhân O (Z=8), Na (Z=11), Mg
(Z=12), Al (Z=13). Dãy sắp xếp bán kính của nguyên tử và ion trên tăng dần là
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
3+ 2+ 2-
C. Na < Mg < Al < Al <Mg < O . D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối carbonate của hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên
tiếp bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 4,48 lít CO2 (đktc). Tổng
nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Z là
A. 13,24%. B. 22,15%. C. 10,26%. D. 8,33%.
-------------- HẾT -------------

Trang 2 / 2

You might also like