You are on page 1of 15

ĐỀ THI HK2 – ĐỀ SỐ 1

MÔN TOÁN: LỚP 11


THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

2x  x  3
Câu 1: (ID:332666) Giới hạn lim bằng:
x 1 x 1
A.  B. 1 C.  D. 0

x2  2
Câu 2: (ID:332667) Cho hàm số f  x   . Giá trị f  1 bằng
x2
A. 5 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3: (ID:332668) Giới hạn lim  x2  3x  1 bằng


x 

A.  B.  C. 1 D. 1
Câu 4: (ID:332669) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

n 1 1  4n 2n  3 n 2  2n  3
A. lim B. lim C. lim D. lim
2n  1 2n  3 n 5 n2  2n  2

Câu 5: (ID:332670) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ
thị  C  là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: (ID:332671) Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng  SAB 

vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng:

a a 3 a 3
A. a B. C. D.
2 2 4

 7 
Câu 7: (ID:332672) Nếu f  x   x sin x thì f '   bằng
 2 
7
A. 1 B. C. 1 D. 7
2

x 2  2019 x  2018
Câu 8: (ID:332673) Giới hạn lim bằng
x 2018 x  2018

1
A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018

Câu 9: (ID:332674) Đạo hàm của hàm số y  sin x  2 bằng

cos x cos x 1 cos x


A. y '  B. y '   C. y '  D. y ' 
sin x  2 2 sin x  2 2 sin x  2 2 sin x  2
cos 2018x  cos 2019 x
Câu 10: (ID:332675) Giới hạn lim bằng
x 0 x
4037
A. 0 B.  C.  D.
2

Câu 11: (ID:332676) Giả sử M là điểm có hoành độ x0  1 thuộc đồ thị hàm số  C  của hàm số y  x3  6 x 2  1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M có hệ số góc dương.

B. Góc giữa tiếp tuyến tại M và trục hoành bằng 600 .

C. Đồ thị  C  không có tiếp tuyến tại M .

D. Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M vuông góc với đường thẳng  d  : x  9 y  0 .

Câu 12: (ID:332677) Với a và b là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng  P  chứa b sao cho a   P 

B. a và b là hai đường thẳng phân biệt

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng  P  chứa b sao cho a / /  P 

D. Nếu  là đường thẳng vuông góc chung của a và b thì  cắt cả hai đường thẳng a và b.

 x3 2
 , x 1
Câu 13: (ID:332678) Cho hàm số f  x    x 2  1 . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1 là
ax  2, x 1

17 15 15 17
A. a   B. a  C. a   D. a 
8 8 8 8
Câu 14: (ID:332679) Cho hình chóp S. ABC, D là trung điểm của đoạn SA.
Gọi h1 ; h2 lần lượt là khoảng cách từ S và D đến mặt phẳng  ABC  . Tỉ số
h1
bằng
h2
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
3 2

Câu 15: (ID:332680) Hình chóp đều S. ABCD có SA  AB  a . Cosin góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
bằng

2
2 2
A. B. 
2 2
1 1
C. D. 
3 3

. Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là


1
Câu 16: (ID:332681) Cho hàm số f  x  
x 1
2

A. B.  C.  ;0  D.  0;  

Câu 17: (ID:332682) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a .
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , C ' D ' và D ' A ' . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng
a 2
A. a B.
2
a 6
C. D. a 2
2

Câu 18: (ID:332683) Đạo hàm của hàm số y  sin  x3  là

A. y  3x 2 sin  x3  B. y  3x 2 cos  x 3  C. y  3cos  x 2  D. y  3x 2 cos  x 2 

12n  11n
Câu 19: (ID:332684) Giới hạn lim bằng
4n  4.12n  3
1 1
A. B. C.  D. 0
12 4

Câu 20: (ID:332685) Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. Nếu a và b phân biệt, cùng song song với  P  thì a và b song song với nhau

B. Nếu b song song với  P  và a vuông góc với  P  thì a vuông góc với b

C. Nếu a và b cùng vuông góc với  P  thì a và b song song với nhau

D. Nếu b và  P  cùng vuông góc với a thì b song song với  P 

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (1 điểm): (ID:332686) Cho hàm số y  f  x   2 x  3  x 2 . Giải phương trình f   x   0.

Câu 22 (1,5 điểm): (ID:332687) Cho hàm số y  f  x    x 4  x 2  6 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
hàm số biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y  x  1.
6

3
Câu 23 (2,5 điểm): (ID:332688) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và AB  3a, AD  a, SA  a .

a) Chứng minh tam giác SDC vuông.

b) Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  .

c) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  .

4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. D 2. D 3. A 4.C 5. B 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A
11. D 12. A 13. C 14. C 15. D 16. C 17. C 18. B 19. B 20. B

Câu 1:
Phương pháp

Hàm số y  f  x  xác định tại x  x0 thì lim f  x   f  x0  .


x  x0

Cách giải:

2 x  x  3 2.1  1  3
Ta có: lim   0.
x 1 x 1 11
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp

 u  uv  vu
+) Tính f   x  theo công thức   
v v2

+) Thay x  1 vào f   x  để tính f  1 .

Cách giải:

x2  2
Ta có f  x   (ĐK: x  2 )
x2


 x 2  2   x  2   x  2    x  2   x  2  2 x  x  2    x  2 
2 2  2

Suy ra f   x      
 x2   x  2  x  2
2 2

2 x2  4 x  x2  2 x2  4 x  2
 
 x  2  x  2
2 2

12  4.1  2
Suy ra f  1   5
1  2 
2

Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp

Đặt x 2 làm nhân tử chung và tính các giới hạn.

5
Cách giải:

  3 1 
Ta có: lim  x 2  3x  1  lim  x 2 1   2   .
x  x 
  x x 

 3 1   3 1 
Vì lim x 2   và lim 1   2   1 nên lim  x 2 1   2     .
x  x 
 x x  x 
  x x 

Vậy lim  x2  3x  1   .
x

Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp

Tính từng giới hạn bằng cách chia cả tử và mẫu cho n (đối với A, B, C), chia tử và mẫu cho n 2 (đối với câu D)
1 1
rồi sử dụng giới hạn lim  0;lim 2  0 để tính toán.
n n
Cách giải:
n 1 1
 1
n 1 n  1  2 nên loại A.
+ Đáp án A : lim  lim n n  lim
2n  1 2n 1
 2
1 2
n n n
1 4n 1
 4
1  4n 4
+ Đáp án B : lim  lim n n  lim n   2  2 nên loại B.
2n  3 2n 3
 2
3 2
n n n
2n 3 3
 2
2n  3 n  2  2 nên chọn C.
+ Đáp án C : lim  lim n n  lim
n5 n

5
1
5 1
n n n

n 2 2n 3 2 3
  2 1  2
n 2  2n  3 2
+ Đáp án D : lim 2  lim n 2 n n  lim n n  1  2 nên loại D.
n  2n  2 n 2n 2 2 2
1  2
2
 2 2
n n n n n

Chọn C.
Câu 5:
Phương pháp

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  x0 song song với trục hoành nếu có hệ số góc
k  f '  x0   0

Cách giải:

Ta có: y  x 4  2 x 2  1  y '  4 x3  4 x .

6
Gọi M 0  x0 ; y0  là tiếp điểm. Để tiếp tuyến tại M song song với trục hoành thì k  f '  x0   0
 x0  0
 4 x03  4 x0  0  4 x0  x02  1  0   .
 x0  1

Với x0  0  y0  1 ta có điểm M  0; 1 .

 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  0; 1 có phương trình y  0  x  0   1 hay y  1 .

Với x0  1  y0  2 ta có điểm M  1; 2  .

 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1; 2  có phương trình y  0  x  1  2 hay y  2 .

Với x0  1  y0  2 ta có điểm M 1; 2  .

 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2  có phương trình y  0  x  1  2 hay y  2 .

Do đó có 2 tiếp tuyến cần tìm là y  1 và y  2 .

Chọn B.

Chú ý khi giải: Một số em sau khi tính ra 3 giá trị x0 mà không viết phương trình tiếp tuyến rồi chọn ngay đáp
án C là sai. Cần chú ý kiểm tra, ở đây hai tiếp tuyến tại các điểm 1; 2  và  1; 2  là trùng nhau.

Câu 6:
Phương pháp

 P    Q 

Ta sử dụng kiến thức  P    Q   a  a   Q  để tìm chiều cao hình chóp

a  d , a   P 

Chỉ ra BC   SAB  rồi xác định đoạn vuông góc chung của SA và BC.

Từ đó khoảng cách giữa SA và BC là đoạn BK với BK  SA tại K .


Cách giải:
Gọi H là trung điểm đoạn AB . Khi đó SH  AB (do tam giác SAB đều)
 SAB    ABC  gt 

Lại có  SAB    ABC   BA  SH   ABC   SH  BC

 SH  AB  cmt  ; SH   SAB 
Mà BC  AB (do ABCD là hình vuông) nên BC   SAB 
Trong tam giác SAB , lấy K là trung điểm SA  BK  SA (do tam giác
SAB đều)

 BC  BK  do BC   SAB  
Ta có  nên BK là đoạn vuông góc chung của SA và BC
 BK  SA

7
a 3
Mà BK là đường trung tuyến trong tam giác SAB đều cạnh a nên BK 
2

a 3
Hay khoảng cách giữa SA và BC là BK  .
2
Chọn C.
Câu 7:
Phương pháp

- Tính f '  x  , sử dụng công thức đạo hàm của một tích  uv  '  u ' v  uv ' và công thức tính đạo hàm các hàm số
cơ bản.

7  7 
- Thay x  vào tính f '  .
2  2 
Cách giải:

f  x   x sin x  f '  x    x sin x  '   x  'sin x  x  sin x  '  sin x  x cos x .

 7  7 7 7 7 7 7
Do đó f '    .cos   .0  .
 2  2 2 2 2 2 2

Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp
Phân tích tử thức thành nhân tử để khử dạng vô định
Cách giải:

x 2  2019 x  2018  x  2018 x 1  lim x  1  2018 1  2017


Ta có lim  lim  
x 2018 x  2018 x 2018 x  2018 x 2018

Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp

Đạo hàm hàm hợp  u  '  2u 'u .


Cách giải:

 sin x  2  ' 
Ta có: y '   
sin x  2 ' 
2 sin x  2
cos x
2 sin x  2
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp

8
  ab  a  b  sin x
Sử dụng công thức cos a  cos b  2  sin    sin    và công thức lim  1 để khử dạng vô định.
  2   2  x 0 x

Cách giải:

4037 x  x x
2sin .sin    sin
cos 2018 x  cos 2019 x 2  2 
  lim sin 4037 x  2  0.1  0
Ta có lim  lim   .lim
x 0 x x 0 x x 0
 2  x 0 x
2
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M theo công thức y  f '  x0  x  x0   y0 .

- Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận.
Cách giải:

Ta có: M 1; 4  , y '  3x 2  12 x  y ' 1  3.12  12.1  9 .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 4  có phương trình:

y  y ' 1 x  1  4  9  x  1  4 hay y  9 x  5 .

+ Hệ số góc k  9  0 nên A sai.

+ Góc tạo bởi tiếp tuyến với Ox thỏa mãn tan   9    960 20' nên B sai.
+ Đáp án C sai.
1 1
+ d  : x  9y  0  y  x có hệ số góc k  .
9 9

.  9   1 nên tiếp tuyến vuông góc với  d  .


1
Dễ thấy
9
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp
Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng lý thuyết hai đường thẳng chéo nhau.
Cách giải:

Đáp án A: Giả sử a, b chéo nhau tùy ý và tồn tại mặt phẳng  P  chứa b và a   P  .

Khi đó a  b . Diều này chưa chắc đúng do giả thiết chưa cho a  b nên A sai.
Chọn A.
Câu 13:

9
Phương pháp

Hàm số y  f  x  liên tục tại x  x0  lim f  x   f  x0  .


x  x0

Cách giải:

Ta có: f 1  a  2 .

+) lim f  x   a  2 .
x 1

x3 2 x 3 4 x 1 1
+) lim f  x   lim  lim 2  lim  lim
x 1 x 1 x 1
2
x 1

 x 1 x  3  2  x 1
x 2
 1  x3 2  x 1
 x  1  x3 2 
1 1
 
1  1  1 3  2  8

1
 lim f  x  
x 1 8
1 15
Hàm số liên tục tại x  1  lim f  x   f 1  a  2  a .
x 1 8 8
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp :

Sử dụng tỉ lệ khoảng cách: Nếu đường thẳng AB cắt mặt phẳng  P  tại M thì
d  A,  P   AM
ta có 
d  B,  P   BM

Cách giải:

d  S ;  ABC   SA
Ta có đường thẳng SD cắt mặt phẳng  ABC  tại A nên  2
d  D;  ABC   DA

h1
Hay  2.
h2

Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến.
Cách giải:

10
Gọi M là trung điểm của SA .
Do S . ABCD đều nên SA  SB  SC  SD . Mà SA  AB  a nên các tam
giác SAB, SAD là tam giác đều.

Khi đó BM  SA, DM  SA .

 SAB    SAD   SA

Ta có:  BM   SAB  , DM   SAD   góc giữa  SAB  và  SAD  bằng
 BM  SA, DM  SA

 BM , DM   BMD .
a 3
Dễ thấy BM  DM  , BD  a 2 .
2

3a 2 3a 2
BM  DM  BD
2 2 2   2a 2
4 4 1
 cos BMD    .
2BM .DM a 3 a 3 3
2. .
2 2
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp

 1  u
Tính f   x  theo công thức     2
u u

Rồi giải bất phương trình f   x   0

Cách giải:
TXĐ: D 

 1  2x
Ta có f   x    2   
 x 1   x2  1
2

2 x
Xét f   x   0   0  2 x  0  x  0
x  1
2 2

Vậy S   ;0 

Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp
- Chứng minh MN / / PQ và MN  MQ .

- Từ đó suy ra d  MN , PQ   MQ và tính toán.

11
Cách giải:
Dễ thấy MN / / AC / / A ' C '/ / PQ .

Gọi E , F lần lượt là trung điểm A ' B ', AD .

Khi đó MN  ME (vì ME   ABCD  ).

Mà MN  MF (tính chất trung điểm các cạnh hình vuông).

Do đó MN   MEFQ   MN  MQ nên d  MN , PQ   d  Q, MN   QM .

1 a 2
Tam giác MEQ vuông tại E có ME  a, EQ  B'D'  nên
2 2

a2 a 6
QM  ME  EQ  a 
2
 2
. 2

2 2

a 6
Vậy d  MN , PQ   .
2
Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp

Sử dụng công thức  sin u   u cos u

Cách giải:

 

Ta có y  sin  x3    x3  cos  x3   3 x 2 cos  x3 

Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp

Chia cả tử và mẫu cho 12 n và sử dụng giới hạn lim q  0 với 0  q  1 .


n

Cách giải:
n
 11 
1  
12  11
n n
 12  1 0 1
Ta có: lim n  lim   .
4  4.12  3
n
1
n
3 040 4
  4 n
3 12
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết về quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Cách giải:

12
Đáp án A : Sai vì có thể xảy ra trường hợp a, b cắt nhau (cùng nằm trong mặt phẳng song song  P  ) hoặc có thể
chéo nhau.
Đáp án B : Đúng.
Đáp án C : Sai vì có thể xảy ra trường hợp a, b trùng nhau.

Đáp án D : Sai vì có thể xảy ra trường hợp b   P  .

Chọn B.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21:
Phương pháp:

Tính f   x  rồi giải phương trình f   x   0.

Sử dụng công thức đạo hàm  u   2uu


Cách giải:

ĐK :  3  x  3

2 x x
Ta có f   x   2   2
2 3  x2 3  x2

Xét f   x   0  2 
x
3  x2

 0 ÐK :  3  x  3 
x  0

 x  0 x  0   x  12
 
2 15
 2 3 x  x  
2
 2 x TM 
4  3  x   x
 5
5 x  12  
2 2
5
  x   12
  5

2 15
Vậy x  .
5
Câu 22:
Phương pháp
Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến. Sử dụng hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tích hai hệ số góc bằng
1.

Từ đó giải phương trình f   x   k để tìm hoành độ tiếp điểm

Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k và đi qua điểm có tọa độ  x0 ; y0  là

y  k  x  x0   y0

13
Cách giải:

Ta có y  4 x3  2 x . Gọi hệ số góc của tiếp tuyến là k .

1 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  x  1 nên ta có k.  1  k  6
6 6
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình y  6

 4 x3  2 x  6  4 x3  2 x  6  0  x  1  y  4

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  6  x  1  4  y  6 x  10.

Câu 23:
Phương pháp

a) Chứng minh CD   SAD  suy ra kết luận.

b) Chứng minh CB   SAB  suy ra góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng nằm trong hai mặt
phẳng và vuông góc với giao tuyến.
c) Sử dụng phương pháp tính gián tiếp:

d  A,   
 d  A,     .d  H ,   
IA IA

d  H ,    IH IH

Chú ý: Nếu tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một

vuông góc và có đường cao OH thì


1 1 1 1
2
   .
OH 2 2
OA OB OC 2
Cách giải:

 SA   ABCD 

a) Ta có:   SA  CD .

CD   ABCD 
Mà CD  AD nên CD   SAD   CD  SD .

Do đó tam giác SCD vuông tại D .

SA   ABCD  

b) Ta có:   SA  BC .
BC   ABCD  

Mà BC  AB nên BC   SAB   BC  SB .

 SBC    ABCD   BC

Lại có  SB   SBC  , AB   ABCD  nên góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  là góc giữa hai đường
 SB  BC , AB  BC

thẳng SB và AB hay SBA .

14
SA a 1
Tam giác SAB vuông tại A có tan SBA     SBA  300 .
AB a 3 3

Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 300 .

c) Gọi O  AC  BD  AC   SBD   O .

Mà AO  CO nên d  C ,  SBD    d  A,  SBC   .

Dễ thấy tứ diện SABD có ba cạnh AB, AD, AS đôi một vuông góc nên gọi H là hình chiếu của A lên  SBD 
thì:

1 1 1 1 1 1 1 7 3a 2 a 21
2
 2
 2
 2
 2 2 2 2  AH 2
  AH  .
AH AB AD AS 3a a a 3a 7 7

Vậy d  C ,  SBD   
a 21
.
7
1 1 1 1
Chú ý khi giải: Trường hợp HS không được học công thức 2
 2
 2
 thì có thể chứng minh
AH AB AD AS 2
như sau:
Gọi H là trực tâm của tam giác SBD và M  SH  BD thì SH  BD . Mà SA  BD nên
BD   SAH   BD  AH và BD  AM .

Tương tự chứng minh được SB  AH hay AH   SBD  .

1 1 1
Xét tam giác vuông SAM có 2
 2
 .
AH AS AM 2
1 1 1
Xét tam giác vuông ABD có 2
 2
 .
AM AD AB 2
1 1 1 1
Vậy 2
 2
 2
 (đpcm).
AH AB AD AS 2
-----------HẾT-----------

15

You might also like