Professional Documents
Culture Documents
TS247 DT de Thi hk2 Mon Toan Lop 11 de So 1 75450 1648881956
TS247 DT de Thi hk2 Mon Toan Lop 11 de So 1 75450 1648881956
2x x 3
Câu 1: (ID:332666) Giới hạn lim bằng:
x 1 x 1
A. B. 1 C. D. 0
x2 2
Câu 2: (ID:332667) Cho hàm số f x . Giá trị f 1 bằng
x2
A. 5 B. 3 C. 4 D. 5
A. B. C. 1 D. 1
Câu 4: (ID:332669) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?
n 1 1 4n 2n 3 n 2 2n 3
A. lim B. lim C. lim D. lim
2n 1 2n 3 n 5 n2 2n 2
Câu 5: (ID:332670) Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị C . Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ
thị C là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: (ID:332671) Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng SAB
vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng:
a a 3 a 3
A. a B. C. D.
2 2 4
7
Câu 7: (ID:332672) Nếu f x x sin x thì f ' bằng
2
7
A. 1 B. C. 1 D. 7
2
x 2 2019 x 2018
Câu 8: (ID:332673) Giới hạn lim bằng
x 2018 x 2018
1
A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018
Câu 11: (ID:332676) Giả sử M là điểm có hoành độ x0 1 thuộc đồ thị hàm số C của hàm số y x3 6 x 2 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
D. Tiếp tuyến của đồ thị C tại M vuông góc với đường thẳng d : x 9 y 0 .
Câu 12: (ID:332677) Với a và b là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng P chứa b sao cho a P
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng P chứa b sao cho a / / P
D. Nếu là đường thẳng vuông góc chung của a và b thì cắt cả hai đường thẳng a và b.
x3 2
, x 1
Câu 13: (ID:332678) Cho hàm số f x x 2 1 . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x 1 là
ax 2, x 1
17 15 15 17
A. a B. a C. a D. a
8 8 8 8
Câu 14: (ID:332679) Cho hình chóp S. ABC, D là trung điểm của đoạn SA.
Gọi h1 ; h2 lần lượt là khoảng cách từ S và D đến mặt phẳng ABC . Tỉ số
h1
bằng
h2
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
3 2
Câu 15: (ID:332680) Hình chóp đều S. ABCD có SA AB a . Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD
bằng
2
2 2
A. B.
2 2
1 1
C. D.
3 3
A. B. C. ;0 D. 0;
Câu 17: (ID:332682) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a .
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , C ' D ' và D ' A ' . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng
a 2
A. a B.
2
a 6
C. D. a 2
2
12n 11n
Câu 19: (ID:332684) Giới hạn lim bằng
4n 4.12n 3
1 1
A. B. C. D. 0
12 4
Câu 20: (ID:332685) Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu a và b phân biệt, cùng song song với P thì a và b song song với nhau
B. Nếu b song song với P và a vuông góc với P thì a vuông góc với b
C. Nếu a và b cùng vuông góc với P thì a và b song song với nhau
Câu 22 (1,5 điểm): (ID:332687) Cho hàm số y f x x 4 x 2 6 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
hàm số biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y x 1.
6
3
Câu 23 (2,5 điểm): (ID:332688) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và AB 3a, AD a, SA a .
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. D 2. D 3. A 4.C 5. B 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A
11. D 12. A 13. C 14. C 15. D 16. C 17. C 18. B 19. B 20. B
Câu 1:
Phương pháp
Cách giải:
2 x x 3 2.1 1 3
Ta có: lim 0.
x 1 x 1 11
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp
u uv vu
+) Tính f x theo công thức
v v2
Cách giải:
x2 2
Ta có f x (ĐK: x 2 )
x2
x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x x 2 x 2
2 2 2
Suy ra f x
x2 x 2 x 2
2 2
2 x2 4 x x2 2 x2 4 x 2
x 2 x 2
2 2
12 4.1 2
Suy ra f 1 5
1 2
2
Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp
5
Cách giải:
3 1
Ta có: lim x 2 3x 1 lim x 2 1 2 .
x x
x x
3 1 3 1
Vì lim x 2 và lim 1 2 1 nên lim x 2 1 2 .
x x
x x x
x x
Vậy lim x2 3x 1 .
x
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp
Tính từng giới hạn bằng cách chia cả tử và mẫu cho n (đối với A, B, C), chia tử và mẫu cho n 2 (đối với câu D)
1 1
rồi sử dụng giới hạn lim 0;lim 2 0 để tính toán.
n n
Cách giải:
n 1 1
1
n 1 n 1 2 nên loại A.
+ Đáp án A : lim lim n n lim
2n 1 2n 1
2
1 2
n n n
1 4n 1
4
1 4n 4
+ Đáp án B : lim lim n n lim n 2 2 nên loại B.
2n 3 2n 3
2
3 2
n n n
2n 3 3
2
2n 3 n 2 2 nên chọn C.
+ Đáp án C : lim lim n n lim
n5 n
5
1
5 1
n n n
n 2 2n 3 2 3
2 1 2
n 2 2n 3 2
+ Đáp án D : lim 2 lim n 2 n n lim n n 1 2 nên loại D.
n 2n 2 n 2n 2 2 2
1 2
2
2 2
n n n n n
Chọn C.
Câu 5:
Phương pháp
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x x0 song song với trục hoành nếu có hệ số góc
k f ' x0 0
Cách giải:
Ta có: y x 4 2 x 2 1 y ' 4 x3 4 x .
6
Gọi M 0 x0 ; y0 là tiếp điểm. Để tiếp tuyến tại M song song với trục hoành thì k f ' x0 0
x0 0
4 x03 4 x0 0 4 x0 x02 1 0 .
x0 1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 0; 1 có phương trình y 0 x 0 1 hay y 1 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2 có phương trình y 0 x 1 2 hay y 2 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2 có phương trình y 0 x 1 2 hay y 2 .
Chọn B.
Chú ý khi giải: Một số em sau khi tính ra 3 giá trị x0 mà không viết phương trình tiếp tuyến rồi chọn ngay đáp
án C là sai. Cần chú ý kiểm tra, ở đây hai tiếp tuyến tại các điểm 1; 2 và 1; 2 là trùng nhau.
Câu 6:
Phương pháp
P Q
Ta sử dụng kiến thức P Q a a Q để tìm chiều cao hình chóp
a d , a P
Chỉ ra BC SAB rồi xác định đoạn vuông góc chung của SA và BC.
BC BK do BC SAB
Ta có nên BK là đoạn vuông góc chung của SA và BC
BK SA
7
a 3
Mà BK là đường trung tuyến trong tam giác SAB đều cạnh a nên BK
2
a 3
Hay khoảng cách giữa SA và BC là BK .
2
Chọn C.
Câu 7:
Phương pháp
- Tính f ' x , sử dụng công thức đạo hàm của một tích uv ' u ' v uv ' và công thức tính đạo hàm các hàm số
cơ bản.
7 7
- Thay x vào tính f ' .
2 2
Cách giải:
7 7 7 7 7 7 7
Do đó f ' .cos .0 .
2 2 2 2 2 2 2
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp
Phân tích tử thức thành nhân tử để khử dạng vô định
Cách giải:
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp
sin x 2 '
Ta có: y '
sin x 2 '
2 sin x 2
cos x
2 sin x 2
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp
8
ab a b sin x
Sử dụng công thức cos a cos b 2 sin sin và công thức lim 1 để khử dạng vô định.
2 2 x 0 x
Cách giải:
4037 x x x
2sin .sin sin
cos 2018 x cos 2019 x 2 2
lim sin 4037 x 2 0.1 0
Ta có lim lim .lim
x 0 x x 0 x x 0
2 x 0 x
2
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M theo công thức y f ' x0 x x0 y0 .
- Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận.
Cách giải:
+ Góc tạo bởi tiếp tuyến với Ox thỏa mãn tan 9 960 20' nên B sai.
+ Đáp án C sai.
1 1
+ d : x 9y 0 y x có hệ số góc k .
9 9
Đáp án A: Giả sử a, b chéo nhau tùy ý và tồn tại mặt phẳng P chứa b và a P .
Khi đó a b . Diều này chưa chắc đúng do giả thiết chưa cho a b nên A sai.
Chọn A.
Câu 13:
9
Phương pháp
Cách giải:
Ta có: f 1 a 2 .
+) lim f x a 2 .
x 1
x3 2 x 3 4 x 1 1
+) lim f x lim lim 2 lim lim
x 1 x 1 x 1
2
x 1
x 1 x 3 2 x 1
x 2
1 x3 2 x 1
x 1 x3 2
1 1
1 1 1 3 2 8
1
lim f x
x 1 8
1 15
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 a 2 a .
x 1 8 8
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp :
Sử dụng tỉ lệ khoảng cách: Nếu đường thẳng AB cắt mặt phẳng P tại M thì
d A, P AM
ta có
d B, P BM
Cách giải:
d S ; ABC SA
Ta có đường thẳng SD cắt mặt phẳng ABC tại A nên 2
d D; ABC DA
h1
Hay 2.
h2
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến.
Cách giải:
10
Gọi M là trung điểm của SA .
Do S . ABCD đều nên SA SB SC SD . Mà SA AB a nên các tam
giác SAB, SAD là tam giác đều.
Khi đó BM SA, DM SA .
SAB SAD SA
Ta có: BM SAB , DM SAD góc giữa SAB và SAD bằng
BM SA, DM SA
BM , DM BMD .
a 3
Dễ thấy BM DM , BD a 2 .
2
3a 2 3a 2
BM DM BD
2 2 2 2a 2
4 4 1
cos BMD .
2BM .DM a 3 a 3 3
2. .
2 2
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp
1 u
Tính f x theo công thức 2
u u
Cách giải:
TXĐ: D
1 2x
Ta có f x 2
x 1 x2 1
2
2 x
Xét f x 0 0 2 x 0 x 0
x 1
2 2
Vậy S ;0
Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp
- Chứng minh MN / / PQ và MN MQ .
11
Cách giải:
Dễ thấy MN / / AC / / A ' C '/ / PQ .
Do đó MN MEFQ MN MQ nên d MN , PQ d Q, MN QM .
1 a 2
Tam giác MEQ vuông tại E có ME a, EQ B'D' nên
2 2
a2 a 6
QM ME EQ a
2
2
. 2
2 2
a 6
Vậy d MN , PQ .
2
Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp
Cách giải:
Ta có y sin x3 x3 cos x3 3 x 2 cos x3
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp
Cách giải:
n
11
1
12 11
n n
12 1 0 1
Ta có: lim n lim .
4 4.12 3
n
1
n
3 040 4
4 n
3 12
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết về quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Cách giải:
12
Đáp án A : Sai vì có thể xảy ra trường hợp a, b cắt nhau (cùng nằm trong mặt phẳng song song P ) hoặc có thể
chéo nhau.
Đáp án B : Đúng.
Đáp án C : Sai vì có thể xảy ra trường hợp a, b trùng nhau.
Chọn B.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21:
Phương pháp:
ĐK : 3 x 3
2 x x
Ta có f x 2 2
2 3 x2 3 x2
Xét f x 0 2
x
3 x2
0 ÐK : 3 x 3
x 0
x 0 x 0 x 12
2 15
2 3 x x
2
2 x TM
4 3 x x
5
5 x 12
2 2
5
x 12
5
2 15
Vậy x .
5
Câu 22:
Phương pháp
Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến. Sử dụng hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tích hai hệ số góc bằng
1.
y k x x0 y0
13
Cách giải:
1 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x 1 nên ta có k. 1 k 6
6 6
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình y 6
4 x3 2 x 6 4 x3 2 x 6 0 x 1 y 4
Câu 23:
Phương pháp
b) Chứng minh CB SAB suy ra góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng nằm trong hai mặt
phẳng và vuông góc với giao tuyến.
c) Sử dụng phương pháp tính gián tiếp:
d A,
d A, .d H ,
IA IA
d H , IH IH
SA ABCD
a) Ta có: SA CD .
CD ABCD
Mà CD AD nên CD SAD CD SD .
SA ABCD
b) Ta có: SA BC .
BC ABCD
Mà BC AB nên BC SAB BC SB .
SBC ABCD BC
Lại có SB SBC , AB ABCD nên góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc giữa hai đường
SB BC , AB BC
thẳng SB và AB hay SBA .
14
SA a 1
Tam giác SAB vuông tại A có tan SBA SBA 300 .
AB a 3 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 300 .
c) Gọi O AC BD AC SBD O .
Dễ thấy tứ diện SABD có ba cạnh AB, AD, AS đôi một vuông góc nên gọi H là hình chiếu của A lên SBD
thì:
1 1 1 1 1 1 1 7 3a 2 a 21
2
2
2
2
2 2 2 2 AH 2
AH .
AH AB AD AS 3a a a 3a 7 7
Vậy d C , SBD
a 21
.
7
1 1 1 1
Chú ý khi giải: Trường hợp HS không được học công thức 2
2
2
thì có thể chứng minh
AH AB AD AS 2
như sau:
Gọi H là trực tâm của tam giác SBD và M SH BD thì SH BD . Mà SA BD nên
BD SAH BD AH và BD AM .
1 1 1
Xét tam giác vuông SAM có 2
2
.
AH AS AM 2
1 1 1
Xét tam giác vuông ABD có 2
2
.
AM AD AB 2
1 1 1 1
Vậy 2
2
2
(đpcm).
AH AB AD AS 2
-----------HẾT-----------
15