Professional Documents
Culture Documents
3. CỰC TRỊ TỰ DO (Đã giải)
3. CỰC TRỊ TỰ DO (Đã giải)
f (x, y ) = 0
- Bước 1: Giải hệ phương tình để tìm các điểm dừng thuộc D : x .
f
y(x , y ) = 0
A = f 2 (x , y )
x
- Bước 2: Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f (x , y ) : B = fxy (x , y ) = B 2 − AC .
C = f (x , y )
y2
Câu 1: Cho hàm hai biến z = −x 2 + 4x − 4y 2 + 4y + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A. z đạt cực đại tại M 2; . B. z đạt cực tiểu tại M 2; .
2 2
C. z không có điểm dừng. D. z không có cực trị.
Giải:
z x = −2x + 4 = 0 x = 2
Ta có: 1
z = −8y + 4 = 0 y =
y 2
A = z = −2
xx
1
= 0 = AC − B 2 = 16 0 và A 0 Hàm số đạt cực đại tại M 2; .
Lại có: B = z xy
C = z = −8 2
yy
Câu 2: Cho hàm hai biến z = x 2 − 4x + 4y 2 − 8y + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z đạt cực tiểu tại M (2,1). B. z đạt cực đại tại M (2,1).
C. z có một điểm dừng là M (1,2). D. z không có cực trị.
( )
= z .z − z 2
= 2.8 0
Lại có: xx yy xy Hàm số đạt cực tiểu tại M (2,1).
z xx = 2 0
Câu 3: Cho hàm số z = x 3 − y 2 − 3x + 6y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại M (1, 3). B. Hàm số đạt cực tiểu tại N (−1, 3).
C. Hàm số có hai điểm dừng. D. Hàm số không có điểm dừng.
Giải:
x = 1
z x = 3x 2 − 3 = 0
Ta có: x = −1 Hàm số có hai điểm dừng M (1, 3) và N (−1, 3)
z = −2y + 6 = 0
y y = 3
A = z (1, 3) = 6
xx
(1, 3) = 0 = −12 0 Điểm M (1, 3) không phải là cực trị.
Xét điểm dừng M (1, 3) ta có: B = z xy
C = z (1, 3) = −2
yy
A = z (−1, 3) = −6
xx
(1, 3) = 0 = 12 0 Điểm N (−1, 3) là cực đại của hàm số
Xét điểm dừng N (−1, 3) ta có: B = z xy
C = z (1, 3) = −2
yy
Câu 4: Với hàm số z = xey + 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N (0,1) là điểm dừng. B. N (1, 0) là điểm dừng.
C. N (0, 0) là điểm dừng. D. Không có điểm dừng.
Giải:
z = e y = 0 x = 0
Ta có: x . Không tồn tại điểm dừng.
z = xe y
= 0 y
y
Câu 5: Cho hàm số z = xe y + ye x + 2 và điểm N (−1, −1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N là điểm cực đại. B. N không là điểm dừng.
C. N là điểm cực tiểu. D. N là điểm dừng nhưng không có điểm cực trị.
A = z = ye x
xx
= e y + e x = B 2 − AC = (e y + e x )2 − xye xe y
Đặt: B = z xy
C = z = xe y
yy
3
Tại điểm N (−1; −1) : = 0 Hàm số không có cực trị tại điểm N (−1; −1).
e2
Câu 6: Cho hàm số z = 4(x − y ) − x 2 − y 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị cực đại là zCD = 8. B. Hàm số đạt giá trị cực tiểu là zCT = 8.
C. Hàm số không có giá trị cực đại hay cực tiểu. D. Hàm số đạt giá trị cực đại là zCD = 9.
Giải:
z = 4 − 2x = 0 x = 2
Giải hệ phương trình: x Điểm A (2; −2) là điểm dừng.
z = −4 − 2y = 0 y = −2
y
A = z = −2
xx B 2 − AC = −4 0
Đặt: B = z = 0 =
xy
A = −2 0
C = z = −2
yy
A = z = 12x + 10
xx
= −2y
Đặt: B = z xy = B 2 − AC = 4y 2 − (12x + 10)(2 − 2x )
C = z = −2x + 2
yy
Tại điểm A (1; 4) và B (1; −4) : = 64 0 Hàm số không có cực trị tại điểm A (1; 4) và B (1; −4).
Tại điểm C (0; 0) : = 0 Hàm số không đạt cực trị tại điểm C (0; 0).
5 160 5
Tại điểm D − ; 0 : = 0 Hàm số không có cực tại điểm D − ; 0 .
3 3 3
A = z = 0
xx
= e y = B 2 − AC = e 2y 0, y
Đặt: B = z xy
C = z = xe y
yy
1 1 1
A. Đạt cực đại tại N , − và z (N ) = − . B. Đạt cực tiểu tại N (0, 0) và z(N ) = 0.
3 6 27
1 1 1
C. Đạt cực tiểu tại N , − và z (N ) = − . D. Không có cực trị.
3 6 27
3 2
3 2 y = − x
z x = 3x 2 + 2y = 0 y = − x 3 2
2
2 y = − x
Giải hệ phương trình: 2 2 1
x =
z y = 2x − 24y = 0 2x − 24. − 3 x 2 = 0
2
2x − 54x 4 = 0 3
x = 0
2
1 1 1 1
Với x = y = − Điểm A ; − là điểm dừng.
3 6 3 6
Với x = 0 y = 0 Điểm B (0; 0) là điểm dừng.
A = z = 6x
xx
= 2
Đặt: B = z xy = B 2 − AC = 4 + 288xy
C = z = −48y
yy
1 1 = −12 0 1 1 1
Tại điểm A ; − : Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A ; − và zCT = − .
3 6 A = 2 0 3 6 27
Tại điểm B (0; 0) : = 4 0 Hàm số không có cực trị tại điểm B (0; 0).
Giải:
f = 2x + y − 3 = 0 x = 0
Giải hệ phương trình: x Điểm N (0; 3) là điểm dừng.
fy = x + 2y − 6 = 0 y = 3
A = z = 2
xx = B 2 − AC = −3 0
= 1
Đặt: B = z xy
C = z = 2 A = 2 0
yy
A = z = 12x 2 − 16
xx
= 0
Đặt: B = z xy = B 2 − AC = −2(12x 2 − 16)
C = z = 2
yy
= −64 0
Tại điểm M (2; 0) và N (−2; 0) : Hàm số đạt cực tiểu tại điểm M (2; 0) và N (−2; 0).
A = 32 0
Tại điểm P (0; 0) : = 32 0 Hàm số không có cực trị tại điểm P (0; 0).
Câu 12: Cho hàm số z = x 3 + y 2 + 27x + 2y + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z không có cực trị. B. z có 2 điểm dừng.
C. z đạt cực tiểu tại A(3, −1). D. z đạt cực trị tại A(3, −1) và B(−3, −1).
Giải:
z = 3x 2 + 27 = 0 3x 2 + 27 0
Giải hệ phương trình: x
z = 2y + 2 = 0 y = −1
y
Hàm số không có cực trị.
Câu 13: Xet hàm số f (x , y ) = −x 2 + xy + y 2 + x − y + 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 1 3 1
A. f (x, y) đạt cực tiểu tại N , . B. f (x, y) đạt cực đại tại N , .
5 5 5 5
1 3
C. f (x, y) đạt cực tiểu tại N , . D. f (x, y) không có cực trị.
5 5
A = f = −2
xx
3 1
Đặt: B = fxy = 1 = B 2 − AC = 5 0 Hàm số không có cực trị tại điểm A ; .
C = f = 2 5 5
yy
y z 1
Câu 14: Xét hàm số f (x , y, z ) = x + + + . Điểm dừng của hàm số này là những điểm nào trong các điểm
x y z
sau: M (0, 0, 0), N (1,1,1), P(−1,1, −1), Q (1, −1,1) ?
A. Cả 4 điểm. B. P và Q. C. N và P. D. M, N và P.
Giải:
y
fx = 1 − 2 = 0
x
1 z
Giải hệ phương trình: fy = − 2 = 0
x y
1 1
fz = y − z 2 = 0
Tại điểm M (0; 0; 0) Không xác định do x , y, z 0
Tại điểm N (1;1;1) thõa hệ phương trình Điểm N (1;1;1) là điểm dừng.
Tại điểm P (−1;1; −1) thõa hệ phương trình Điểm P (−1;1; −1) là điểm dừng.
Tại điểm Q (1; −1;1) không thõa hệ phương trình ĐiểmQ (1; −1;1) không phải là điểm dừng.
Câu 15: Xét hàm số z = x 2 − y 4 − 2x + 32y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z không có cực trị. B. z đạt cực tiểu tại N (1,2).
C. z không có điểm dừng. D. z đạt cực đại tại N (1,2).
Giải:
z = 2x − 2 = 0 x = 1
Giải hệ phương trình: x Điểm M (1;2) là điểm dừng.
z y = −4y + 32 = 0 y =2
3
Tại điểm M (1;2) : = 96 0 Hàm số không có cực trị tại điểm M (1;2).
2 2
Câu 16: Điểm dừng của hàm số f (x , y ) = (x − 1)2 + 2y = x 2 − 2x + 1 + 2y là
A. N (1, 0). B. H (0,1). C. U (0, 0). D. N (1,1).
Giải:
f = 2x − 2 = 0 x = 1
Giải hệ phương trình: x 2 +1 Điểm A (1; 0) là điểm dừng.
f = y ln(2).2y y = 0
y
Câu 17: Tìm điểm dừng của hàm số f (x, y) = y sin x.
x = k k k k
x = x = x =
A. (k ). B. 2 (k ). B. 3 (k ). D. 4 (k ).
y = 0 y = 0 y = 0 y = 0
Giải:
y = 0
z x = y cos(x ) = 0 k
k x =
Giải hệ phương trình: x = 2
z y = sin(x ) = 0 2 y = 0
x = k
Câu 18: Tìm giá trị cực đại M của hàm số f (x , y ) = 4(x − y ) − x 2 − y 2 .
A. M = 8. B. M = 9. C. M = 10. D. M = 7.
Giải:
f = 4 − 2x = 0 x = 2
Giải hệ phương trình: x Điểm A (2; −2) là điểm dừng.
f = −4 − 2y = 0 y = −2
y
A = f = −2
xx = B 2 − AC = −4 0
Đặt: B = fxy = 0
A = −2 0
C = f = −2
yy
Câu 19: Tìm giá trị cực trị N của hàm số f (x , y ) = x 2 + xy + y 2 − 3x − 6y.
A. N = −9. B. N = −10. C. N = −8. D. N = −11.
A = f = 2
xx = B 2 − AC = −3 0
Đặt: B = fxy = 1
A=20
C = f = 2
yy
Câu 20: Cho hàm số z = x 2 − y 4 − 2x + 32y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z đạt cực tiểu tại N (1,2). B. z đạt cực đại tại N (2,1).
C. z không có điểm dừng. D. z không có cực trị.
Giải:
z = 2x − 2 = 0 x = 1
Giải hệ phương trình: x
z y = −4y + 32 = 0 y = 2
3
A = z = 2
xx
= 0
Đặt: B = z xy = B 2 − AC = 24y 2 0, y .
C = z = −12y 2
yy
Câu 21: Cho hàm số z = x 2 − 2y + y 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z đạt cực đại tại (0,1). B. z đạt cực tiểu tại (0,1).
C. z có một cực đại và một cực tiểu. D. z không có cực trị.
Giải:
z = 2x = 0 x = 0
Giải hệ phương trình: x
z = −2 + 2y = 0 y = 1
y
Hàm số có điểm dừng M (0;1).
Câu 22: Cho hàm số z = 3x 2 − 12x + 2y 3 + 3y 2 − 12y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z có một cực đại và một cực tiểu. B. z chỉ có một cực đại.
C. z không có điểm dừng. D. z chỉ có một cực tiểu.
Giải:
x = 2
z x = 6x − 12 = 0
Giải hệ phương trình: y = 1
z y = 6y + 6y − 12 = 0
2
y = −2
Hàm số có 2 điểm dừng M (2;1) và N (2; −2).
A = z = 6
xx
= 0
Đặt: B = z xy = B 2 − AC = −6(12y + 6)
C = z = 12y + 6
yy
= −108
Tại điểm M (2;1) : Hàm số đạt cực tiểu tại điểm M (2;1).
A = 6 0
Tại điểm N (2; −2) : = 108 0 Hàm số không có cực trị tại điểm N (2; −2).
Câu 24: Tìm cực trị của hàm số z = −x 2 + 4xy − 10y 2 − 2x + 16y.
A. z đạt cực tiểu tại (1,1). B. z đạt cực đại tại (1,1).
C. z đạt cực tiểu tại (−1, −1). D. z đạt cực đại tại (−1, −1).
A = z = −2
= B − AC = 16 − 40 = −24 0
2
xx
= 4
Đặt: B = z xu
C = z = −20 A = −2 0
yy
Câu 25: Cho hàm z = x 2 − y − ln y − 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z đạt cực tiểu tại (0, −1). B. z đạt cực đại tại (0, −1).
2
C. z luôn có các đạo hàm riêng trên . D. z có điểm dừng nhưng không có cực trị.
Giải:
z x = 2x = 0
x = 0
Giải hệ phương trình: 1 Hàm số có điểm dừng M (0; −1).
z
y = −1 − = 0 y = − 1
y
A = z = 2
xx
2
= 0 = B 2 − AC = − 2 0, y 0 và A = 2 0
Đặt: B = z xy
y
1
= 2
C = z yy
y
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm M (0; −1).