You are on page 1of 1

Thành ngữ tiếng Pháp Dịch nguyên văn Thành ngữ tiếng Việt tương

đương
1.Cracher dans la soupe Nhổ vào bát xúp Ăn cháo đá bát

2.Un tient vaut mieux que Cái gì cầm được trong


deux tu l’auras tay mới chắc
3. Quand le chat n’est pas Khi mèo không có ở đó, Chủ vắng nhà, gà voọc
là, les souris dansent chuột nhảy múa niêu tôm

4.Faire une pierre deux Ném một hòn đá đến hai Một mũi tên trúng hai đích
coups đích
5.Courir deux lièvres à la Chạy theo hai con thỏ Bắt cá hai tay
fois rừng cùng một lúc
6.Être comme une poule Như con gà thấy con Lúng túng như gà mắc tóc
qui a trouvé un couteau dao
7.Sauter du coq à l’âne Nhảy từ con gà trống Đứng núi này trông núi nọ
sang con lừa
8.Désorienter comme un Ngu ngơ như con bò Ngơ ngơ như bò độ nón
boeuf qui regarde passer nhìn đoàn tàu chạy qua
le train
9.Réchauffer un serpent Sưởi ấm con rắn trong
dans son sein lòng Nuôi ong tay áo, nuôi cáo
trong nhà

10.Mentir comme un Nói dối như người nhổ Nói dối như Cuội
arracheur de dents răng
11.La fête passée, adieux Lễ qua, tạm biệt thánh Ăn cháo đá bát
le Saint
12.Le diable chante la Quỷ hát bài cầu nguyện Miệng nam mô, bụng một bồ
grande messe dao găm
13.Le coq est bien fort sur Con gà trống có thế Chó cậy gần nhà, gà cậy gần
son fumier mạnh khi ở cạnh đống chuồng
phân của nó
14.Donner un oeuf pour Đưa một quả trứng để Thả con săn sắt, bắt con cá
avoir un boeuf được một con bò rô
15.Travailler de Pénélope Làm việc như Pênêlope Dã tràng xe cát biển
Đông,nhọc nhằn mà chẳng
nên công cán gì

You might also like