You are on page 1of 2

CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ HKI LÝ 8

Tên đại Kí hiệu Đơn vị hợp Công thức


lương vật lí pháp tính
Vận tốc v m/s; km/h v = s/t Nếu v có đơn vị m/s thì
Quãng s s= v.t đổi t về đơn vị giây, khi
đường đó s có đơn vị m
Thời gian t t = s/v Nếu v có đơn vị km/h thì
đổi t về đơn vị h, khi đó
s có đơn vị km
Trọng lượng P (in) N P = 10.m
P = d. V
Khối lượng m kg m = P/10
m = D. V

Khối lượng D Kg/m3 D = d/10


riêng D = m/V
Trọng lượng d N/m3 d = 10.D
riêng d = P/V
Thể tích V m3 V = m/D; Lưu ý đổi đơn vị từ cm3;
V = P/d dm3 ra m3
Nếu tính
theo hình thì
tùy hình
dạng của vật
Diện tích S m2 Tùy hình Lưu ý đổi đơn vị từ cm2;
dạng của vật dm2 ra m2
Áp suất chất p (viết N/m2 hoặc p = F/S F: áp lực
rắn thường) Pa Nếu vật ở trên mặt
phẳng nằm ngang thì F =
P
S: diện tích mặt bị ép
Áp suất chất p (viết N/m2 hoặc p = d.h d: trọng lượng riêng của
lỏng thường) Pa chất lỏng (N/m3)
h: độ cao cột chất lỏng
(tính từ điểm cần tính áp
suất lên mặt thoáng của
chất lỏng) (m)
Lực đẩy Ác FA N FA = d.V d: trọng lượng riêng của
si mét chất lỏng (N/m3)
V: thể tích phần chất
lỏng bị vật chiếm chỗ
(m3)
Nếu vật chìm hoàn toàn
trong chất lỏng thì V =
V vật
Nếu vật chìm 1 phần,
nổi 1 phần thì V = V
chìm

Sự nổi: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì:


FA = P vật
FA = d. V chìm

You might also like