lương vật lí pháp tính Vận tốc v m/s; km/h v = s/t Nếu v có đơn vị m/s thì Quãng s s= v.t đổi t về đơn vị giây, khi đường đó s có đơn vị m Thời gian t t = s/v Nếu v có đơn vị km/h thì đổi t về đơn vị h, khi đó s có đơn vị km Trọng lượng P (in) N P = 10.m P = d. V Khối lượng m kg m = P/10 m = D. V
Khối lượng D Kg/m3 D = d/10
riêng D = m/V Trọng lượng d N/m3 d = 10.D riêng d = P/V Thể tích V m3 V = m/D; Lưu ý đổi đơn vị từ cm3; V = P/d dm3 ra m3 Nếu tính theo hình thì tùy hình dạng của vật Diện tích S m2 Tùy hình Lưu ý đổi đơn vị từ cm2; dạng của vật dm2 ra m2 Áp suất chất p (viết N/m2 hoặc p = F/S F: áp lực rắn thường) Pa Nếu vật ở trên mặt phẳng nằm ngang thì F = P S: diện tích mặt bị ép Áp suất chất p (viết N/m2 hoặc p = d.h d: trọng lượng riêng của lỏng thường) Pa chất lỏng (N/m3) h: độ cao cột chất lỏng (tính từ điểm cần tính áp suất lên mặt thoáng của chất lỏng) (m) Lực đẩy Ác FA N FA = d.V d: trọng lượng riêng của si mét chất lỏng (N/m3) V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3) Nếu vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng thì V = V vật Nếu vật chìm 1 phần, nổi 1 phần thì V = V chìm