Professional Documents
Culture Documents
Ceac CHKC CD8 PPL 211
Ceac CHKC CD8 PPL 211
Mục tiêu:
+ Nắm vững cách xác định bậc siêu động.
+ Nắm vững phương pháp chuyển vị, sử dụng biểu đồ nội lực phần tử mẫu.
+ Nắm vững một số dạng bài tập dùng phương pháp chuyển vị.
B C E
L
q
A D
L/2 L/2 L
Hình 1.1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 3
Lời giải tham khảo:
Bước 1:
Lập sơ đồ tính qL
qL qL2
B C E
L
A D
L/2 L/2 L
Hình 1.2
L
A D
L/2 L/2 L
Hình 1.4
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 6
Bước 3: z =1 z =1
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản.
L
Sử dụng các phần tử mẫu có L
6E𝐽
sẵn để vẽ biểu đồ nội lực trên 3E𝐽
L2 6E𝐽
L
L2
hệ cơ bản:
Đoạn CE (Z2) Đoạn AB (Z3)
Đoạn CD (Z3)
z =1
L q
P
4E𝐽 2EJ
L L
L L
qL2 qL2
qL2 qL2
12 12
Đoạn AB (Z1) 8
qL2
8
qL2
Đoạn BC (Z1, Z2) 24 8
4 EJ 4 EJ 8 EJ 2 EJ 6 EJ
M = 0 r11 = + = M = 0 r21 = F / x = 0 r31 = −
L L L L L2
4EJ 2EJ
L L
EJ
L 6EJ
4EJ
L2
L 6EJ
M1 L2 Q1
2EJ
L
4EJ
EJ L
L
2EJ 4EJ
6EJ 3EJ
L L 3EJ
L2 L2
L
6EJ
M2 Q2
L2
2EJ
L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 9
24EJ
6EJ r33 =
r31 = − 2 L3
L
6EJ
L2 12EJ 12EJ
L3 L3
6EJ 6EJ
L2 L2
+
+
6EJ 6EJ M3 Q3
12EJ 12EJ
L2 L2
L3 L3
1 2
qL 1 2
8 qL 1
8 qL
+ 2
1 2
qL 1
12 1 2 qL 1
qL 2 qL
1 2 8 2
qL
24
M Po 1 QPo
1 2 qL
qL 2 +
12
8 EJ 2 EJ 6 EJ 1 2 20 qL3
L z1 + L z2 − L2 z3 − 24 qL = 0 z1 = 369 EJ
2 EJ 11EJ 6 EJ 7 2 95 qL3
z1 + z2 − 2 z3 − qL = 0 z2 =
L L L 8 738 EJ
6 EJ 6 EJ 24 EJ 3 71 qL4
− L2 z1 − L2 z2 + L3 z3 − 2 qL = 0 z3 =
656 EJ
M Q
1031 2 233
M /A =0
qL qL 1031 2 1843 2 qL2
QB 2952 492 qL + qL −
B B QB = 2952 2952 2 = 233 qL
L 492
q Cân bằng moment tại B:
M
+
/B =0
A 1031 2 1843 2 qL2
QA A qL + qL +
1843 2 2 = 725 qL
qL 725 QA = 2952 2952
2952 qL L 492
492
qL qL2 q
2EI EI EI
B C D M
L/2 L/2 L L
Hình 2.1
Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm theo phương pháp chuyển vị.
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 17
Đáp án tham khảo:
qL
Bước 1: qL2 q
Lập sơ đồ tính.
B C D M
L/2 L/2 L L
Bước 2:
Xác định hệ cơ bản.
B C D M
EI r12
4 Z2 = 1
L 2EI
0
C L
EI
B C D r12 = 2 = r21
2EI M L
3EI
L L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 21
Bước 4:
Giải hệ phương trình chính tắc.
EI EI 7 2 47 qL3
12 L Z1 + 2 L Z 2 − 8 qL = 0 Z1 = 640 EI
3
2 EI Z + 7 EI Z − 1 qL2 = 0 Z = − 1 qL
L 1 L
2
8 2 320 EI
203
qL
320
QP
61 27 117
qL qL qL
160 64 320
221
qL
160
C D
2EI
EI EI
L
q
B E Hình 3.1
2EI
EI EI
L
A F
L L
Vẽ biểu đồ nội lực trong hệ kết cấu bằng phương pháp chuyển vị.
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 25
Lưu ý:
Đáp án tham khảo:
Bước 1: Đây là dạng bài hệ đối xứng chịu tải đối xứng và trục đối xứng
không trùng thanh nào của hệ, tiến hành đặt ngàm trượt tại các
Lập sơ đồ tính. mặt cắt nằm trên trục đối xứng và giải bài toán nửa hệ Hình 3.1b.
a) 2qL b) qL2 qL
qL2 q qL2 q
C 2EI D C 2EI H
EI EI EI
L
q q
B E B K
2EI 2EI
EI EI EI
L
A F A
L L L
Hình 3.1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 26
Bước 2:
Xác định hệ cơ bản.
Xác định bậc siêu động của hệ:
n = n1 + n2 = 2 + 0 = 2 qL
qL2 q
C Z1
H 2EI H
C
EI
L
q
B K Z2 K
B 2EI
EI
L
L
A A
L L
Hình 3.2
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 27
Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản.
Các phần tử mẫu sử dụng:
q P
φ φ
a b
L L L
L
qL2 2EI𝜑 2EI𝜑
qL2 4EI𝜑
8 Pa a
3 qL2 2– Pa2 L L L
2 L
6 2L
1 1 R2P 1 2
qL
6 6 3
L
q 11 109 11
43 28 84 28 43
B E 84 84
2EI 5 1 1 5
42 8 3 8 42
EI EI 28
L
A F 5 5
84 84
L L MP (qL2)
Hình 3.3
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 33
Bước 5:
Vẽ biểu đồ nội lực.
12
2 7
1
1
12 2 2
12 7
7 2
1
5 1 5 3 53 3
28 28 28
QP (qL) NP (qL)
Hình 3.4
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 34