You are on page 1of 35

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN MÔN HỌC CƠ HỌC KẾT CẤU

Mục tiêu:
+ Nắm vững cách xác định bậc siêu động.
+ Nắm vững phương pháp chuyển vị, sử dụng biểu đồ nội lực phần tử mẫu.
+ Nắm vững một số dạng bài tập dùng phương pháp chuyển vị.

Nhắc nhở thân thiện:


+ Đọc chậm từng bước và xem kĩ hình vẽ để nắm vững cách làm.
+ Tham khảo Chương 6 giáo trình Cơ học Kết cấu, Tập 2: Hệ siêu tĩnh, GS.TS. Lều
Thọ Trình.
+ Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Email: ceac.xdbk@gmail.com
Fanpage: Học thuật Xây dựng Bách Khoa (facebook.com/hocthuatxaydung)
Group: Diễn đàn Cơ sở ngành Xây Dựng (facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep)
Vấn đề 1:
Cho hệ kết cấu chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản
thân kết cấu). Vẽ biểu đồ nội lực của hệ kết cấu trên bằng phương pháp chuyển vị.
qL qL2
qL

B C E

L
q

A D

L/2 L/2 L

Hình 1.1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 3
Lời giải tham khảo:
Bước 1:
Lập sơ đồ tính qL
qL qL2
B C E

L
A D

L/2 L/2 L

Hình 1.2

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 4


Bước 2:
Xác định hệ cơ bản
Thiết lập hệ cơ bản của phương pháp chuyển vị dựa trên số bậc siêu động n:
n = n 1 + n2
Với:
n1 – số chuyển vị xoay độc lập chưa biết của các nút trong hệ;
n2 – số chuyển vị thẳng độc lập chưa biết của các nút trong hệ.
Lưu ý:
+ Đa phần các nút nằm trong hệ sẽ B C E B C E
có chuyển vị xoay (Nút B, C).
+ Để xác định các chuyển vị thẳng,
có thể hóa khớp hệ Hình 1.3.a. Sau A D A D
đó, xác định số liên kết thanh cần
bổ sung để hệ bất biến hình (Liên a) b)
kết thanh phương ngang tại E).
Hình 1.3
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 5
Bước 2:
Xác định hệ cơ bản (tt).
n = n1 + n2 = 2 + 1 = 3
z1 z2
qL z3
qL qL2
B C E

L
A D

L/2 L/2 L

Hình 1.4
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 6
Bước 3: z =1 z =1

Vẽ biểu đồ hệ cơ bản.
L
Sử dụng các phần tử mẫu có L
6E𝐽
sẵn để vẽ biểu đồ nội lực trên 3E𝐽
L2 6E𝐽
L
L2
hệ cơ bản:
Đoạn CE (Z2) Đoạn AB (Z3)
Đoạn CD (Z3)
z =1

L q
P
4E𝐽 2EJ
L L
L L
qL2 qL2
qL2 qL2
12 12
Đoạn AB (Z1) 8
qL2
8
qL2
Đoạn BC (Z1, Z2) 24 8

Đoạn AB (P) Đoạn BC (P)


CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 7
r11 2EJ r31
4EJ r21 =
L
L 2EJ
4EJ 6EJ
L L
L2

4 EJ 4 EJ 8 EJ 2 EJ 6 EJ
 M = 0  r11 = + =  M = 0  r21 =  F / x = 0  r31 = −
L L L L L2

4EJ 2EJ
L L

EJ
L 6EJ
4EJ
L2
L 6EJ
M1 L2 Q1
2EJ
L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 8


11EJ 6EJ
r22 = r32 = −
L L2
4EJ 3EJ
L L
4EJ 6EJ
L L2

4EJ
EJ L
L
2EJ 4EJ
6EJ 3EJ
L L 3EJ
L2 L2
L
6EJ
M2 Q2
L2
2EJ
L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 9
24EJ
6EJ r33 =
r31 = − 2 L3
L
6EJ
L2 12EJ 12EJ
L3 L3

6EJ 6EJ
L2 L2
+
+

6EJ 6EJ M3 Q3
12EJ 12EJ
L2 L2
L3 L3

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 10


1 2
R1P = − qL 7
24 R2 P = − qL2 3
1 2
8 R3 P = − qL
qL 1 2 qL 2
8 qL
8
1 2 qL2 1
qL qL
12 2

1 2
qL 1 2
8 qL 1
8 qL
+ 2
1 2
qL 1
12 1 2 qL 1
qL 2 qL
1 2 8 2
qL
24
M Po 1 QPo
1 2 qL
qL 2 +
12

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 11


Bước 4:
Giải hệ phương trình chính tắc.

r11  z1 + r12  z2 + r13  z3 + R1P = 0



r21  z1 + r22  z2 + r23  z3 + R2 P = 0
r  z + r  z + r  z + R = 0
 31 1 32 2 33 3 3P

 8 EJ 2 EJ 6 EJ 1 2  20 qL3
 L z1 + L z2 − L2 z3 − 24 qL = 0  z1 = 369 EJ
 
 2 EJ 11EJ 6 EJ 7 2  95 qL3
 z1 + z2 − 2 z3 − qL = 0   z2 =
 L L L 8  738 EJ
 6 EJ 6 EJ 24 EJ 3  71 qL4
− L2 z1 − L2 z2 + L3 z3 − 2 qL = 0  z3 =
 656 EJ

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 12


Bước 5: Tương tự cho các thanh còn lại
Vẽ biểu đồ nội lực.
Moment trên thanh AB: Lực cắt trên thanh AB:
• Tại A: • Tại A:
M A = M 1  z1 + M 3  z3 + M Po QA = Q1  z1 + Q3  z3 + QPo
2 EJ 20 qL3 6 EJ 71 qL4 1 2 6 EJ 20 qL3 12 EJ 71 qL4 1
=  − 2  − qL =− 2  + 3  + qL
L 369 EJ L 656 EJ 12 L 369 EJ L 656 EJ 2
1843 2 725
=− qL = qL
2952 492
• Tại B: • Tại B:
M B = M 1  z1 + M 3  z3 + M Po QB = Q1  z1 + Q3  z3 + QPo
4 EJ 20 qL3 6 EJ 71 qL4 1 2 6 EJ 20 qL3 12 EJ 71 qL4 1
=−  + 2  − qL =− 2  + 3  − qL
L 369 EJ L 656 EJ 12 L 369 EJ L 656 EJ 2
1031 2 233
= qL = qL
2952 492
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 13
Bước 5:
Vẽ biểu đồ nội lực.
2209 2
qL
149 2 2952
qL 233
1031 2 B 2952 C E qL B C E
qL 492
2952 397 2
qL 95
2952 95 2 49 qL
qL qL 246
246 82 131
+
qL +
82 259
qL
492
A D A D
1843 2 1157 2 725
qL qL qL
2952 2952 492

M Q

Hình 1.5 Hình 1.6


CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 14
Bước 5:
Vẽ biểu đồ nội lực.
Ngoài cách vẽ từng biểu đồ Q, ta có thể cân bằng nội lực trên từng đoạn thanh để tìm Q
sau khi vẽ được M.
Ví dụ tìm lực cắt trên đoạn thanh AB: Cân bằng moment tại A:

1031 2 233
M /A =0
qL qL 1031 2 1843 2 qL2
QB 2952 492 qL + qL −
B B  QB = 2952 2952 2 = 233 qL
L 492
q Cân bằng moment tại B:
M
+

/B =0
A 1031 2 1843 2 qL2
QA A qL + qL +
1843 2 2 = 725 qL
qL 725  QA = 2952 2952
2952 qL L 492
492

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 15


Bước 5: Giá trị lực dọc N được xác định từ việc cân bằng nút với
các giá trị lực cắt Q đã biết.
Vẽ biểu đồ nội lực.
49
qL 259
qL B 82 B qL C E
492
NBC
233
qL
492 +
149
NBA qL
123
131 95
81
qL
246
qL A D
C
49
NCB qL
NCE 82
N
259
qL
492 NCD
Hình 1.7
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 16
Vấn đề 2:
Cho dầm chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản thân
dầm):

qL qL2 q

2EI EI EI
B C D M

L/2 L/2 L L

Hình 2.1

Vẽ biểu đồ nội lực trong dầm theo phương pháp chuyển vị.
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 17
Đáp án tham khảo:
qL
Bước 1: qL2 q
Lập sơ đồ tính.

B C D M

L/2 L/2 L L

Bước 2:
Xác định hệ cơ bản.

B C D M

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 18


Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản.
a) Tra bảng các biểu đồ cơ bản: c) Xác định các hệ số 𝑹𝟏𝑷 , 𝑹𝟐𝑷:
P q
R1P
a b qL2
L 0
L 8
qL2 qL2
Pab 2
Pab Pa b2
8 8
qL2
L2 L L2
1 7
 R1P = qL2 − qL2 = − qL2
8 8
b) Vẽ biểu đồ 𝑴𝑶
𝑷

qL2 qL2 qL2 qL2 R2 P


8 4 8 8 qL2 qL2
0
8 8
1
D M  R2 P = − qL2
B C 8

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 19


Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản (tt).
a) Tra bảng các biểu đồ cơ bản: c) Xác định các hệ số 𝒓𝟏𝟏 , 𝒓𝟐𝟏 :
𝝋𝐶
C D
B C 𝝋𝐶 r11
L 8EI 4EI
L
L C L
4𝑖𝝋𝐶 2𝑖𝝋𝐶
EI EI EI
 r11 = 8 +4 = 12
2𝑖𝝋𝐶 4𝑖𝝋𝐶 L L L
ഥ𝟏
b) Vẽ biểu đồ 𝑴
8EI r21
L Z1 = 1 2EI 2EI
0
L L D
EI
C D M  r21 = 2
B 4EI L
4EI
L
L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 20
Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản (tt).
a) Tra bảng các biểu đồ cơ bản: c) Xác định các hệ số 𝒓𝟐𝟐 , 𝒓𝟏𝟐 :
𝝋𝐷
C D
D
𝝋𝐷
M r22
L 4EI EI
L 3
4𝑖𝝋𝐷
L D L
EI EI EI
 r22 = 3 + 4 =7
2𝑖𝝋𝐷 3𝑖𝝋𝐷 L L L
ഥ𝟐
b) Vẽ biểu đồ 𝑴

EI r12
4 Z2 = 1
L 2EI
0
C L
EI
B C D  r12 = 2 = r21
2EI M L
3EI
L L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 21
Bước 4:
Giải hệ phương trình chính tắc.

Ta có: phương trình chính tắc:

r11Z1 + r12 Z 2 + R1P = 0



r21Z1 + r22 Z 2 + R2 P = 0

 EI EI 7 2  47 qL3
12 L Z1 + 2 L Z 2 − 8 qL = 0  Z1 = 640 EI
  3
2 EI Z + 7 EI Z − 1 qL2 = 0 Z = − 1 qL
 L 1 L
2
8  2 320 EI

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 22


Bước 5: Vẽ biểu đồ nội lực
Ta có: M P = M 1Z1 + M 2 Z 2 + M P0
❑ Xác định giá trị mô-men tại các điểm đặc biệt:
➢ Tại điểm B: ➢ Tại điểm C (bên trái): ➢ Tại điểm C (bên phải):
EI 47 qL3 qL2 27 2 EI 47 qL3 qL2 57 EI 47 qL3 EI  1 qL3  23 2
4  − = qL  −8  − = − qL2 4  +2 −  = qL
L 640 EI 8 160 L 640 EI 8 80 L 640 EI L  320 EI  80
➢ Tại điểm D ➢ Tại điểm giữa đoạn DM (BC tính tương tự)
EI 47 qL3 EI  1 qL3  43 2 1 EI  1 qL3  qL2 1 43 2 1 2
 −2  −4 −  = − qL  3 − + +  qL = qL
L 640 EI L  320 EI  320 2 L  320 EI  16 2 320 8
❑ Vẽ biểu đồ MP : ❑ Cân bằng:
57 2 43 2 qL2
7 qL qL qL2
qL2 80 320 57 2 23 2
320 qL qL
8 80 80
C
27 2 23 2 43 2 43 2
qL qL qL qL
160 MP 320 320
80 D
⇒ Thỏa cân bằng
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 23
Bước 5: Vẽ biểu đồ nội lực (tt)
Dựa vào biểu đồ 𝐌𝐏 , xác định biểu đồ QP

203
qL
320

QP

61 27 117
qL qL qL
160 64 320
221
qL
160

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 24


Vấn đề 3:
Cho hệ kết cấu chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản
thân kết cấu):
2qL
qL2 q qL2

C D
2EI
EI EI

L
q

B E Hình 3.1
2EI
EI EI

L
A F

L L

Vẽ biểu đồ nội lực trong hệ kết cấu bằng phương pháp chuyển vị.
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 25
Lưu ý:
Đáp án tham khảo:
Bước 1: Đây là dạng bài hệ đối xứng chịu tải đối xứng và trục đối xứng
không trùng thanh nào của hệ, tiến hành đặt ngàm trượt tại các
Lập sơ đồ tính. mặt cắt nằm trên trục đối xứng và giải bài toán nửa hệ Hình 3.1b.

a) 2qL b) qL2 qL
qL2 q qL2 q

C 2EI D C 2EI H
EI EI EI

L
q q

B E B K
2EI 2EI
EI EI EI

L
A F A

L L L

Hình 3.1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 26
Bước 2:
Xác định hệ cơ bản.
Xác định bậc siêu động của hệ:
n = n1 + n2 = 2 + 0 = 2 qL
qL2 q

C Z1
H 2EI H
C
EI

L
q
B K Z2 K
B 2EI
EI
L

L
A A

L L

Hình 3.2
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 27
Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản.
Các phần tử mẫu sử dụng:

q P
φ φ
a b
L L L
L
qL2 2EI𝜑 2EI𝜑
qL2 4EI𝜑
8 Pa a
3 qL2 2– Pa2 L L L
2 L
6 2L

Đoạn CH (P) Đoạn CH Đoạn CH (Z1) Đoạn AB (Z2)


Đoạn BK (P) (P) Đoạn BK (Z2) Đoạn BC (Z1, Z2)

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 28


Bước 3:
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản. qL2

Biểu đồ moment do ngoại lực: R1P


5 2
qL
6
5
1 1 1 6 1
3 8 2 8 Cân bằng nút tại C:
5 11
1 1 R1P = − qL2 − qL2 = − qL2
6 2 2 6 6
3
1 1 + = 1 1
3 8 3 8

1 1 R2P 1 2
qL
6 6 3

Cân bằng nút tại B:


1 2
M P0 (qL2) R2 P = − qL
3

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 29


Bước 3: 2EI r12
Vẽ biểu đồ hệ cơ bản. r11
L 2EI
Biểu đồ moment do 4EI Biểu đồ moment do L
L
chuyển vị Z1 = 1: chuyển vị Z2 = 1: Cân bằng nút tại C:
Cân bằng nút tại C: EI
4 2 r12 = 2
EI EI EI L
r11 = 4 +2 =6
2 L L L 4EI
4
L
2EI 4
2EI
L r22
2
r21 2
L
4EI
2 L
Cân bằng nút tại B: Cân bằng nút tại B:
 EI  EI  EI  EI EI EI EI
M1   r21 = 2 M2   r22 = 4 +2 +4 = 10
 L  L  L  L L L L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 30
Bước 4:
Giải hệ phương trình chính tắc.

r11Z1 + r12 Z 2 + R1P = 0



r21Z1 + r22 Z 2 + R2 P = 0
 11 2
6i  Z1 + 2i  Z 2 − 6 qL = 0  EI 
 i = 
2i  Z + 10i  Z − 1 qL2 = 0  L 
 1 2
3
 53 qL3
 Z1 = 168 EI
 3
Z = − 5 qL
 2 168 EI

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 31


Bước 5:
Vẽ biểu đồ nội lực. Cân bằng nút tại C:
2qL
C
12
17 2 12 NCH 7
101 84 qL
7
84 1
NCB
1 109
8 84 12 2
11 7
43 28 1
84 Cân bằng nút tại B:
3
5 1
28
42 8 NBC
5 12 3 53
28 qL 28
7
5
84 qL
B
NBK
MP (qL2) QP (qL) NP (qL)
5
qL
28 NBA

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 32


Bước 5: Lưu ý:
Vẽ biểu đồ nội lực. + Giá trị trên biểu đồ moment và lực dọc đối xứng.
+ Giá trị trên biểu đồ lực cắt phản xứng.

qL2 2qL qL2


q 17 17
101 84 84 101
84 84
C D
2EI
1 1
EI EI 8 8

L
q 11 109 11
43 28 84 28 43
B E 84 84
2EI 5 1 1 5
42 8 3 8 42
EI EI 28

L
A F 5 5
84 84

L L MP (qL2)

Hình 3.3
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 33
Bước 5:
Vẽ biểu đồ nội lực.

12
2 7
1

1
12 2 2
12 7
7 2
1

5 1 5 3 53 3
28 28 28

QP (qL) NP (qL)

Hình 3.4
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 34

You might also like