You are on page 1of 40

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN MÔN HỌC CƠ HỌC KẾT CẤU

Sơ lược lý thuyết cách nhân biểu đồ:


Công thức tính chuyển vị : km  M m M k  Q m Q k  N m N k
Lưu ý rằng:
1 1 1
Các đại lượng , , hiểu ngầm là vẫn tồn tại trong công thức trên. Khi tính phải thêm các đại lượng này vào.
𝐸𝐽 𝐸𝐴 𝐺𝐴

Phương pháp nhân biểu đồ:


Lấy diện tích Ω của biểu đồ bất kỳ nhân nhân với tung độ y của biểu đồ là hằng số hoặc bậc nhất
lấy tại hoành độ tương ứng với trọng tâm của diện tích Ω.
Một số lưu ý quan trọng:
+ Nếu diện tích và tung độ y cùng dấu thì kết quả mang dấu dương và ngược lại.
+ Trong trường hợp biểu đồ gãy khúc hay ở hình phức tạp ta có thể chia nhiều hình đơn giản để tính và sau đó cộng các kết quả
lại (ví dụ bên dưới sẽ minh họa rõ).
+ Diện tích và hoành độ trọng tâm của biểu đồ parabol thường gặp:

2
  aL
3
a

L/2 L/2
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 2
Sơ lược lý thuyết cách nhân biểu đồ:
Một số cách chia diện tích để tính các biểu đồ có diện tích phức tạp thường gặp:

a a
= +
b b

L L L

b
a a b-a
= +

L L L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 3


Sơ lược lý thuyết cách nhân biểu đồ:
Một số cách tính chia diện tích để tính các biểu đồ có diện tích phức tạp:
c
b b c
a a
= -

L L L/2 L/2

a b a b c
= +

L L L/2 L/2

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 4


Nhắc nhở thân thiện:
+ Đọc chậm từng bước để nắm vững cách làm.
+ Tham khảo thêm Chương 4 sách Cơ học kết cấu, Tập 1: Hệ tĩnh định,
GS.TS. Lều Thọ Trình.
+ Xem kỹ lại các chuyên đề trước để biết rõ cách vẽ biểu đồ nội lực cho hệ
ghép, hệ khung, hệ ba khớp.
+ Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Email: ceac.xdbk@gmail.com
Fanpage: Học thuật Xây dựng Bách Khoa
https://www.facebook.com/hocthuatxaydung.
Group: Diễn đàn Cơ sở ngành Xây Dựng
https://www.facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep.
Vấn đề 1:
Cho hệ dầm ABCD chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng
bản thân dầm). Tìm chuyển vị đứng tại điểm C. Cho EJ=const và bỏ qua ảnh hưởng
của biến dạng dọc và biến dạng trượt.

qL qL2 q

A B C D
L L L L L
Hình 1.1

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 6


Lời giải tham khảo:
Bước 1: qL qL2 q
Vẽ biểu đồ moment ở các trạng thái “m”:
+ Ở trạng thái “m” vẽ biểu đồ
A B C D
moment M m .
Lưu ý: L L L L L
5 2
Trong ví dụ này, tụi mình ngầm hiểu các 4
qL qL2

bạn đã biết cách vẽ biểu đồ moment. Vui 1 2


qL
8
lòng tham khảo các chuyên đề trước để ôn
Mm
lại cách vẽ.
1 2 1 2
qL
4 8
qL

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 7


Bước 2:
Vẽ biểu đồ moment ở trạng thái “k”
Pₖ=1
+ Ở trạng thái “k” vẽ biểu đồ moment M k
+ Trong bài này ta cần tìm chuyển vị D
A B C
đứng tại C nên ta đặt Pₖ=1 tại C như
hình. L L L L L

Ghi chú: L
1
L
+ Nếu tìm chuyển vị đứng ta đặt lực tập trung 2
Pₖ=1 tại vị trí cần tìm chuyển vị và đặt theo
phương đứng.
+ Nếu tìm chuyển vị ngang ta đặt lực tập trung
Mk
Pₖ=1 tại vị trí cần tìm chuyển vị và đặt theo
phương ngang.
+Nếu tìm góc xoay ta đặt tại điểm đó một moment
tập trung Mₖ=1.
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 8
Bước 3:

Nhân biểu đồ Mₘ với biểu đồ 𝐌ₖ 5 2
qL qL2
4
1 2
qL
8
Ta chia biểu đồ Mₘ thành các hình
đơn cho dễ tính toán diện tính và
1 2
xác định trọng tâm. Nhân biểu đồ 4
qL 1 2
8
qL Mm

cho từng đoạn L rồi cộng chúng lại


L
với nhau. 1
L
2

Ghi chú:

ഥ đoạn nào không có biểu


+Trên biểu đồ 𝑀ₖ Mk
đồ moment thì không cần tính (do tung độ
bằng không)

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 9


1 1 2 1 qL2
Bước 3: Cₗ 8
qL 1  
2 8
L

Nhân biểu đồ Mₘ với biểu đồ 𝐌ₖ
yₗ

Phân tích riêng cách nhân ở đoạn 1


2 L
y1  
L 3 2
2
đầu tiên: 2
1 qL L 1
T  1  y1    L   qL4
2 8 3 48 2L/3 L/3

Phân tích riêng cách nhân ở đoạn 3


thứ hai ta chia thành 1 tam giác và 2 1 qL2
1   L
2 8
1 hình chữ nhật: C₂ 5 2
4
qL
1 2 1 1
8
qL C₃ 3  qL2  L  qL3
8 8
T   2  y 2  3  y3
9 3 5 1 3 9 1 L 2
 qL  L  qL3  L  qL4 y₃
y₂ L y2     L
3 2 3
16 6 8 4 16 1
L
2
1L 
y3    L 
L 2 2 

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 10


Bước 3:

Nhân biểu đồ Mₘ với biểu đồ 𝐌ₖ 5 4
C4 1 1 1
Phân tích riêng cách nhân ở đoạn  4   qL2  L  qL3
5 2 2 4 8
qL C5 qL2
4
thứ ba, ta chia biểu đồ Mm thành 1 5  qL2  L  qL3

tam giác và 1 hình chữ nhật:


T   4  y 4  5  y5
1 2 1 7
 qL3  L  qL3  L  qL4 2
y4  L
8 3 2 12 3
L
y4 1
y5 y5  L
2
L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 11


Bước 3: C₆ 1 qL2
1 2 6   L

Nhân biểu đồ Mₘ với biểu đồ 𝐌ₖ 7 
1 qL2

2 4
L 4
qL
2 4
2 qL2
8   L
3 8
y 7  y8  0

Phân tích riêng cách nhân ở y₆ y6  0


đoạn thứ tư:
2L/3 L/3
2
1 qL
T  6  y6    L0 0
2 4 7 
1 qL2
 L

Tương tự như trên ta chia thành 1


2 4
2 qL2
8   L
3 8
y 7  y8  0

1 qL2
1 2 C₇ 1 qL2 7   L
tam giác và 1 parabol 4
qL
7  

8  
2 4
2 qL2
L

L 2 4
C₈
3 8
y 7  y8  0

1 2 2 qL2
T   7  y 7  8  y 8 8
qL 8   L
y7 y8 3 8
1 qL2 2 qL2 y 7  y8  0
(   L)  0  (   L)  0
2 4 3 8 L/3 2L/3

0

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 12


Bước 4:
Trình bày kết quả tính chuyển vị

Cộng các kết quả nhân biểu đồ lại ta được


chuyển vị theo vị trí phương Pₖ=1:
1  1 4 9 4 7 4  7qL4
 km   qL  qL  qL   0
EJ  48 16 12  6EJ
Ghi chú:

+ Nếu Δₖₘ lớn hơn không thì chuyển vị theo chiều Pₖ=1 và ngược lại.

+ Có thể dùng định lý Talet hoặc nội suy để tính các tung độ y.

+ Ở ví dụ này tụi mình trình bày thật chi tiết cho các bạn dễ hiểu, có thể lượt qua các bước tính
toán từng đoạn như trên khi trình bày bài toán bình thường (các ví dụ sau sẽ rõ hơn).

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 13


Vấn đề 2:
Cho hệ khung chịu lực tác dụng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản thân dầm).
Tính chuyển vị ngang tại điểm B.
q qL2
qL
B C EJ G
EJ

2L
EJ EJ

A D

2L 𝐿

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 14


- Trạng thái “m”
q
qL qL2 2qL2
B qL2
B EJ C EJ G C G
2qL2
qL2
EJ EJ 2L 2 Mm
“m”

A
D A D
qL qL 5
2 qL
2
2L L
- Trạng thái “k”
Pk  1 2L
B B C G
EJ C EJ G
2L
2L ഥk
M
EJ EJ
“k”
A A
D D
HA  1
2L L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 15


ഥk
Nhân biểu đồ Mm với biểu đồ M

    Mk   Mm 
B 1
km
EJ
1 1  2 1  1  1 1  2 qL 2
 1
    2qL  2L    2L 
2
  qL  2L    2L 
2
   2L    2L
EJ  2  3 EJ  2  3 EJ  3 2  2
1 1  2
  qL  L   0 
1
 2
   2qL  2L    2L
2

EJ EJ  2  3
16 qL4

3 EJ

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 16


Vấn đề 3 (Bài tập rèn luyện – có đáp số tham khảo):
Tính chuyển vị ngang, đứng, xoay tại D. Biết EJ = const.

qL q

C EJ B EJ D

EJ
L

L/2 L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 17


Chuyển vị theo phương ngang tại D:
Trạng thái “𝑚”: qL2
qL q 8

C EJ B EJ D qL2
2

EJ (𝑀𝑚 ) Đáp số:


“𝑚” L

 Dkm  0
A

⇒ Không có chuyển vị theo


L/2 L
phương ngang tại D
Trạng thái “𝑘”:
Pk =1

“𝑘” ഥ𝑘 )
(𝑀

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 18


Chuyển vị theo phương đứng tại D:
Trạng thái “𝑚”: qL2
qL q
8

C EJ B EJ D
qL2
2

EJ L Đáp số: 4
“𝑚” (𝑀𝑚 ) qL
 Dkm 
A 8EJ
L/2 L ⇒ Chuyển vị theo vị trí và
phương Pk  1, cùng chiều Pk
Trạng thái “k”: Pk =1
L

ഥ𝑘 )
(𝑀
“k”

L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 19
Chuyển vị xoay tại D:
qL2
Trạng thái “𝑚”:
qL q 8

C EJ B EJ D qL2
2
Đáp số:
EJ
“𝑚” L qL3
(𝑀𝑚 )  km 
D
0
6EJ
A

⇒ Chuyển vị theo vị trí và cùng


L/2 L
chiều M k  1
Mk =1
Trạng thái “𝑘”: 1
1

“𝑘” ഥ𝑘 )
(𝑀

1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 20
Vấn đề 4: q
qL2 2qL qL2

Cho hệ kết cấu như hình vẽ. Yêu E


EI B D
cầu: A 2EI

a) Vẽ biểu đồ nội lực M, Q, N q


2L 2EI

b) Tính chuyển vị đứng tại A

c) Tính chuyển vị ngang tại A C

L L L
d) Tính góc xoay tại B

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 21


qL qL
Đáp án tham khảo:

+
qL2 qL2
1 2
qL
2
qL
qL qL
1 2
qL
2

+
Q

2qL

2qL

3 2
qL
2

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 2qL 22


2
1 qL
Đáp án tham khảo:  A  
d
  0  Chuyển vị đứng điểm A ngược chiều đã chọn
P =1
24 EI
k L

A L

Mk

L
M=L
P =1

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 23


1 qL4
Đáp án tham khảo:     0  Chuyển vị ngang điểm A cùng chiều đã chọn
ng
A
2 EI
P =1
k
A

Mk

V =1
C
2L
M = 2L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 24


1 qL3
Đáp án tham khảo: B    0  Chuyển vị xoay điểm B cùng chiều đã chọn
6 EI
M =1
k

Mk

1
M=1

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 25


Vấn đề 5:
Cho hệ dàn phẳng chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản
thân hệ dàn): P P P

L L L L

Cho biết dàn có EA = const trong các thanh ngang và đứng, và EA′ = EA 2 trong các
thanh xiên. Tìm chuyển vị đứng tại A
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 26
P P P
1 2 3 4 5
A
Xác định trạng thái
“m”  Xác định Np
trong các thanh dàn
6 7 8 9 10
Pk = 1
1 2 3 4 5
A
Xác định trạng thái ảo
“k”  Xác định N ഥk
10 trong các thanh dàn
6 7 8 9

L L L L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 27
1 2 3 4 5

P P
P 2
Np
 P 2

2 2

P
6 7 8 P 9 2
10
2

1 2 3 4 5


2

2 Nk
2 2

6 7 8 1 9 1 10
2 2

L L L L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 28


Đáp án tham khảo:

   N p   2EA  0
17
1 3PL
  d
A Nk
n 1 EA

 Điểm A chuyển vị đi xuống theo chiều Pk

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 29


Vấn đề 6:

Cho hệ khung chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa như hình bên dưới. Biết  
4L
Xác định chuyển vị đứng tại D.
B D

2L

 A
C
/2

 2L 2L L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 30


Lời giải tham khảo:
- B1: Thiết lập trạng thái "m"
Trạng thái "m" chính là trạng thái thực của hệ cần tính chuyển vị.
Khi liên kết tựa chịu chuyển vị cưỡng bức, trong hệ không phát sinh nội lực.
B D

2L
"m"
A
C

2L 2L L

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 31


- B2: Thiết lập trạng thái "k":
Ở trạng thái "k", theo yêu cầu đề bài ta đặt lực Pk = 1 tại D có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Pk = 1
B
D

2L
“k"
A
C

2L 2L L

Lưu ý: Đề bài yêu cầu tính chuyển vị thẳng tại vị trí nào thì đặt lực Pk = 1 ngay tại vị trí đó
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 32
- B3: Xác định các phản lực trong trạng thái "k"
Đây là hệ ghép tĩnh định nên ta tách thành hệ phụ BCD và hệ chính AB

Hệ chính AB Hệ phụ BCD Pk = 1


B HB = 3/2 HB = 3/2 B
D
VB = 1 VB = 1

A HC = 3/2
HA = 3/2 C
MA = 5L

VA = 1
Lưu ý: Có thể xem lại Chuyên đề 4 để tính các phản lực
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 33
- B4: Xác định chuyển vị đứng tại D
Công thức tính chuyển vị của hệ tĩnh định chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa:
 km   R ik   im
Trong đó:
R ik: phản lực tại gối tựa (chịu chuyển vị cưỡng bức) trong trạng thái "k"
 im: chuyển vị cưỡng bức của gối tựa trong trạng thái "m"
i
( R k < 0 nếu ngược chiều  im)
  dD   Dkm    H A   Ang  VA   dA  M A  A 
Trong đó:
3
+ HA cùng chiều  Ang  H A   ng
A
   
2
 3    9
+ VA ngược chiều   VA     1 
A A   dD       (1)   5L     0
d d
2 2 2 4L  4
9
 Vậy chuyển vị đứng tại D có giá trị là  , chiều hướng lên
+ MA cùng chiều A  M A  A   5L   4
4L (ngược chiều Pk ban đầu)
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 34
Vấn đề 7:
Xác định chuyển vị đứng tại điểm B. Cho biết: EI = const, h = const (Chiều cao
mặt cắt tiết diện), 𝛼 = const (Hệ số giãn nở vì nhiệt).
t
B

t t
2t 2L

2L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 35
Lời giải tham khảo:

Bước 1: Vẽ biểu đồ moment (Mk ) và biểu đồ lực dọc (Nk ) ở trạng thái “k”
Ta đặt Pk = 1 như hình vẽ: Pk = 1

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 36


- Biểu đồ (Mk ) và (Nk )

2L
2L B

1
Mk Nk

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 37


Bước 2: Tính chuyển vị
- Ta có công thức tính chuyển vị của hệ tĩnh định khi chịu nhiệt độ thay đổi:

 km     t   Nk
m
c    t m   M k
h
Với:
t1  t 2 t  2t 3t
t 
m
c  
2 2 2
t m  t 2  t1  2t  t  t
 3t    1 
 km       (1 2L)   t   2L  2L   2L  2L 
B

2 h  2 
6tL
 3tL 
h
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 38
Lưu ý: 𝑡1 và 𝑡2 sẽ lấy dựa vào vị trí đứng của bạn đối với khung. Đối với bài này,
vị trí đứng được lấy là ở phía trong khung. Khi lấy vị trí đứng ở ngoài khung thì
giá trị t1 và t2 sẽ đổi cho nhau, đồng thời lức đó dấu của moment cũng sẽ thay đổi
theo.

CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 39

You might also like