You are on page 1of 12

Hóa học II Book(s) and Text book(s)

(Chemistry II) CH1015


 Giáo trình
 Tập bài tập bắt buộc
 Sách bài tập

 Vở ghi
 Vở bài tập
 Máy tính
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt


CHƯƠNG I . ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ I CỦA động hóa học
NHIỆT ĐỘNG HỌC VÀO HÓA HỌC. NHIỆT
HÓA HỌC (THERMOCHEMISTRY) 2. Một số khái niệm cần thiết

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

b. Nhiệt động hóa học


1. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa học
 Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng
a. Nhiệt động lực học
 Dự đoán chiều hướng diễn ra của quá trình hóa học
Nguyên lý I- nếu trong quá trình nào đó có một
dạng năng lượng mất đi thì thay cho nó phải có  Hiệu suất của phản ứng
một dạng năng lượng khác xuất hiện với lượng  Điều kiện cân bằng và các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng
tương đương nghiêm nghặt.
đến cân bằng.

Nguyên lý 2- nhiệt không thể chuyển từ vật thể


nguội hơn sang vật thể nóng hơn.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

1
2. Một số khái niệm cần thiết a. Hệ hoá học
Môi trường Hệ hoá học
a. Hệ hóa học khí H2 và O2
b. Pha
c. Trạng thái và quá trình
d. Biến đổi công và nhiệt trong các quá trình hóa học

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Hệ hở Hệ kín Hệ cô lập Hệ đoạn nhiệt - không trao đổi chất và nhiệt.


- Có thể trao đổi công

Hệ đồng thể - không có bề mặt phân chia

Hệ đồng nhất- thành phần tính chất như


nhau
Hệ dị thể- có bề mặt phân chia

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

b. Pha Hệ trao đổi năng lượng với môi trường thông


qua công (W) và nhiệt (Q)
Là tập hợp những phần đồng thể của hệ

Giống nhau về thành phần hóa học và tính chất hóa


lý. A = -P.V
V = V2 – V1
Được phân cách với các pha khác bởi bề mặt phân
chia pha.

Hệ 1 pha: hệ đồng thể

Hệ nhiều pha: hệ dị thể

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

2
c. Trạng thái

Nhiệt để chuyển trạng thái chất:


 Nhiệt nóng chảy: rắn Lỏng
 Nhiệt hóa hơi: lỏngkhí
 Nhiệt thăng hoa: rắn- khí
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Thông số trạng thái gồm: Trạng thái của hệ

Thông số dung độ - là thông số tỷ lệ với lượng Ví dụ : 1 lít dd HCl 0,1 M ; 250C.


chất như : thể tích, khối lượng, năng lượng…
Có tính chất cộng. Các thông số trạng thái được liên hệ với
nhau bằng pt trạng thái
Thông số cường độ- không phụ thuộc lượng
Ví dụ : Khí lý tưởng PV = nRT →P=nRT/V
chất như: nhiệt độ, áp suất..
Dung dịch m = V.d

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Một biến thiên hữu hạn từ trạng thái 1 đến


Trong quá trình biến đổi trạng thái, biến thiên của hàm
trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối chứ
trạng thái 2 : 1(Z1) → 2 (Z2) Z = Z2 –Z1
không phụ thuộc vào đường đi.
Một biến thiên vô cùng bé : dZ hay Z
Trong một chu trình : Z =0
A B
2

C Z   dZ  Z 2  Z1  Z
1
1
Z   dZ   dZ  0
1

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

3
Nội năng (U)
TRẠNG THÁI CHUẨN (0)
U = Etịnh tiến +Equay+Edao động+Ehút,đẩy + Enhân
• Áp suất chuẩn 1 atm.
• Nhiệt độ tuỳ ý, thường chọn ở 250C
• Chất rắn, lỏng - ở dạng nguyên chất, bền ở 1atm
nhiệt độ T .
• Khí – khí nguyên chất, bền nhất hoặc thường gặp,
Pkhí =1atm
• Dung dịch C=1 mol/l

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

•Không xác định chính xác nội năng U


• Theo nhiệt động học, trong quá trình biến đổi trạng
thái chỉ cần xác định U

•Nội năng phụ thuộc vào: bản chất, lượng chất,


nhiệt độ, áp suất, thể tích…
•Nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ U=f(T)
•Nội năng là hàm trạng thái, là thông số
dung độ.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

QUÁ TRÌNH- là con đường mà hệ chuyển từ trạng thái này


Quá trình đẳng tích V=0
sang trạng thái khác có sự biến đổi ít nhất một thông số
trạng thái Quá trình đẳng áp P=0

Quá trình đẳng nhiệt T= 0


Quá trình đoạn nhiệt – không trao
đổi nhiệt nhưng có thể trao đổi công.
Quá trình vi phân – quá trình các thông
số trạng thái biến đổi vô cùng nhỏ.

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

4
d. Biến đổi công và nhiệt Nhiệt và công là hai hình thức trao đổi năng
trong các quá trình hóa học lượng của hệ với môi trường.

•Nhiệt là thước đo sự Nhiệt và công chỉ xuất hiện trong quá trình
chuyển động nhiệt hỗn biến đổi trạng thái của hệ nên là  hàm của
2 2

 Q  Q A  A
loạn của các tiểu phân. quá trình, phụ thuộc vào cách tiến hành
1 1

quá trình.
• Công là thước đo sự
chuyển động có trật tự có Trong biến đổi vô cùng bé , nhiệt và công mà hệ
hướng của các tiểu phân trao đổi được viết là Q và W
trong trường lực.
2 2 2
Q   Q A   A; Q   Q
1 1 1

Trong biến đổi hữu hạn: Q và W


Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Ví dụ: với công (A, hoặc W)


Qui ước về dấu của nhiệt và công • Công dãn nở A= - Png.dV Phản ứng đẳng áp, đẳng nhiệt
-Hệ nhận năng lượng: dấu +
2
(xem O2 là khí lý tưởng )
W    Png .dV
-Hệ sinh năng lượng: dấu - 1

 Hệ sinh công ra môi trường: A < 0 V1 < V2


 Hệ nhận công từ môi trường: A >0 P: áp suất P > 0
V = V2 – V1 > 0
 Hệ sinh nhiệt ra môi trường: Q < 0
A = -P.V < 0 Đẳng áp
 Hệ nhận nhiệt từ môi trường: Q >0
A < 0: HỆ SINH CÔNG

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Ví dụ: với nhiệt (Q)


Ví dụ: với nhiệt (Q)
T 1 > T2
T = T2 – T1 < 0 T = T2 – T1 > 0
m = 50 g> 0 T2 < T1
m = 50 g> 0
C = Cp: nhiệt dung riêng C = Cp: nhiệt dung
Đẳng áp đẳng áp Cp > 0 riêng đẳng áp Cp > 0
 Q = m.Cp. T < 0  Q = m.Cp. T > 0
Hệ SINH NHIỆT Hệ NHẬN NHIỆT

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

5
The Solution Process for NaCl
QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
Là qt có thể tiến hành theo hai chiều ngược
nhau, các trạng thái trung gian giống nhau,
không gây nên biến đổi gì trong hệ cũng như
môi trường.
QUÁ TRÌNH BẤT THUẬN NGHỊCH –
Là các qt không thoả mãn các điều kiện trên.
Quá trình có ma sát đều là qt bất thuận nghịch
Các qt tự xảy ra trong tự nhiên đều là qt bất
Hsoln = Step 1 + Step 2 = 788 – 784 = 4 kJ/mol
thuận nghịch.
Chemeng/HUST 6.7 Chemeng/HUST

Tính chất của quá trình thuận nghịch Các quá trình được xem gần như quá
• Xảy ra với tốc độ vô cùng chậm, có thể xem là một trình thuận nghịch :
dãy liên tục các trạng thái cân bằng nối tiếp nhau. • Quá trình chuyển pha ở đúng điều kiện nhiệt độ và áp
• Công hệ sinh trong quá trình thuận nghịch là cực suất chuyển pha.
đại chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối. • Quá trình tăng hay giảm nhiệt độ vô cùng chậm.
• Quá trình dãn nở đẳng nhiệt vô cùng chậm của khí lý
tưởng.
• Phản ứng hoá học diễn ra ở gần với điều kiện cân
Tính thuận nghịch là một thuộc tính của quá bằng.
trình cân bằng.

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC


HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC

Q,A,A’
1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học và các đại lượng (U1) Trạng thái 1 Trạng thái 2 (U2)
nhiệt động
Q = U + At = U + A + A’
2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương
trình nhiệt hóa học U = U2 - U1
A’ công có ích (công điện,... ) ( A’  0)
3. Định luật Hess và các hệ quả A công dãn nở 2
A    PdV
1

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

6
Nguyên lý I của nhiệt động học về thực chất là định luật bảo toàn
năng lượng: Năng lượng của một hệ cô lập luôn luôn bảo toàn. Quá trình đẳng tích: dV=0 → A=0
a.Tồn tại một hàm trạng thái U gọi là nội năng. dU là một vi phân Qv –A’= U
toàn phần.
b. Sự biến đổi nội năng của hệ kín chuyển từ trạng thái 1 sang trạng Không có pư hoá học A’=0 → Qv= U
thái 2 bằng tổng đại số của tất cả các năng lượng trao đổi với môi
trường trong quá trình biến đổi này (dù là biến đổi thuận nghịch hay Qv - nhiệt đẳng tích
bất thuận nghịch).
U= U2-U1 = WA + QA =WB + QB =...=const Có pưhh A’ 0 → Qv –A’ = U
trong đó W là Q là công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi
trường. Đối với một biến đổi vô cùng nhỏ Qv –A’ hiệu ứng nhiệt đẳng tích
dU=W + Q
dU: vi phân toàn phần; còn W, Q không phải là vi phân toàn Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở đk đẳng tích
phần. Đối với một biến đổi hữu hạn
bằng biến thiên nội năng của hệ.
2
U   dU  W  Q
1

Nếu: + Trạng thái đầu và cuối như nhau


2
U   dU  0 --> W+Q=0
+ Hệ cô lập: W = Q = 0 --> U=0
1 Chemeng/HUST

Quá trình đẳng áp P= const→ A = -P (V2-V1)


Enthalpy là hàm trạng thái, thông số dung độ
QP = (U2 – U1) + P(V2 – V1)
Qp = (U2 + PV2) – (U1 + PV1) Entanpi H = U + PV
Qp = H2 – H1= H

Không có pưhh A’=0 QP = H ,

Qp là nhiệt đẳng áp
Qp = H
(Qp ) gọi là hiệu ứng nhiệt đẳng áp •Đa số các phản ứng hoá học thường được tiến hành ở
đk áp suất không đổi nên hiệu ứng nhiệt của phản ứng
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở đk đẳng áp bằng biến
được xác định bằng H của phản ứng.
thiên entanpi của hệ.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương trình
nhiệt hóa
a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học

b. Phương trình nhiệt hóa

c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

7
Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học Quan hệ giữa H và U trong quá trình đẳng
Là lượng nhiệt Q mà hệ thu vào hay phát ra trong qúa
áp ,đẳng nhiệt
trình hóa học .Quá trình đẳng áp Qp = H • H = U + P.V
• Phản ứng chỉ có chất rắn, chất lỏng
Pư toả nhiệt Pư thu nhiệt V  0 nên H  U
• Phản ứng có chất khí
P.V = n.R.T (xem khí là khí lý tưởng)
H = U + n.R.T
n =  (số mol khí)sp - (số mol khí)cđ
tính trong phương trình phản ứng
H = (H)sản phẩm - (H)chất đầu
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

So sánh nhiệt phản ứng Qp và Qv


Quan hệ giữa Qv và Qp 3(V,P’,T,U3)
2CO(k) + O2 (k) = 2CO2(k)
V=const Sản phẩm , Qv QP = H = -566 kJ
1(V,P, T,U1 ,H1)
Chất đầu Qv = U = ?
2(V’,P,T,U2 ,H2)
P=const Qp-Qv = n.R.T
Sản phẩm , Qp
PV = n.R.T=
Qp= H2-H1= U2 - U1+n.R.T = U3-U1+ n.R.T
(-1).(8,314).298.10-3 = -2,5kJ
Qp-Qv = n.R.T Qv = Qp - PV= -563.5 kJ

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Phương trình nhiệt hóa học


Trong điều kiện bình thường (nhiệt độ thấp), phản
2C(gr) + 2O2(k) = 2CO2(k) ;H0298= -787,02kJ ứng tỏa nhiệt (H < 0) là phản ứng có khả năng
tự xảy ra .
Đây là pư toả nhiệt.
H được tính với giả thiết : pư xảy ra hoàn toàn ,
Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn : H0T
chất đầu và sản phẩm theo lượng hợp thức và
• Áp suất chuẩn 1 atm
trạng thái vật lý tương ứng với pư.Nhiệt độ có thể • Nhiệt độ T tuỳ ý, thường chọn ở 250C
biến đổi trong quá trình pư nhưng mọi tính toán • Chất đầu và sản phẩm ở trạng thái chuẩn và cùng
nhiệt độ.
được thực hiện khi nhiệt độ cuối bằng nhiệt độ
H298
0

đầu.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

8
Nhiệt tạo thành (nhiệt sinh H0298,s ) là hiệu ứng Ký hiệu:
nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các
đơn chất ứng với trạng thái tự do bền nhất trong
những điều kiện đã cho về áp suất và nhiệt độ . H0298,s (AB,trạng thái)
Ở điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ký
hiệu H0298,s H0298,s (H2,k) = 0 (kJ/mol)
Các đơn chất bền ở đk chuẩn như:
Cl2(k); H2(k); O2(k); N2(k); Br2(lỏng); I2(r); C(gr)
H0298,s (H2,lỏng) # 0 (kJ/mol)
Năng lượng
H2(l) 
Echuyển pha
H2(k)
H00298,s
H của ion
298,s của đơn
các H chất
+.nH bền ở đk chuẩn = 0
2O =0

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, Hf° (kJ/mol) NHIỆT TẠO THÀNH TIÊU CHUẨN
CO(g) -111 CH4(g) -74.8 Ag+(aq) 106
CO2(g) -394 C2H4(g) 52 Na+(aq) -240
H2O(l) -286 C2H6(g) -85 NO3-(aq) -207
NH3(g) -46 CH3OH(g) -201 C6H12O6(s) -1260
N2H4(g) 95.4 C2H5OH(l) -278 AgCl(s) -127
HCl(g) -92 C6H6(l) 49 Na2CO3(s) -1131

Phản ứng phân huỷ là phản ứng nghịch của pư


tạo thành.

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của khí CO2 và nước lỏng
Nhiệt đốt cháy (nhiệt cháy) là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt
được qui ước bằng không
cháy 1 mol chất bằng khí oxy tạo thành các oxyt bền ở đk
phản ứng. Nhiệt tạo thành nguyên tử là hiệu ứng nhiệt
của pư tạo thành 1mol hợp chất ở trạng thái
C2H4(k)+ 3O2(k) →2CO2(k) + 2H2O(l) H0298, c = -1411 kJ/mol
khí từ các nguyên tử cũng ở trạng thái khí.
Hiệu ứng nhiệt của quá trình hoà tan là hiệu ứng
Ký hiệu - nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn (H0298,c)
nhiệt của quá trình hoà tan 1mol chất tan nên chịu
ảnh hưởng lớn đến lượng và bản chất của dung môi.
Đơn vị - [kcal/mol] hay [kJ/mol]
H298
0
.dc

H 298
0 Khi lượng dung môi đủ lớn thì Hht không phụ
H 298
0
.tt
.tt
thuộc vào dung môi.

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

9
Định luật Hess
3. Định luật Hess và các hệ quả
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học ở điều kiện
a. Định luật Hess đẳng áp hoặc đẳng tích chỉ phụ thuộc vào bản chất và
b. Các hệ quả trạng thái của các chất đầu và sản phẩm cuối chứ
không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa là
không phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các
chất giai đoạn trung gian.

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

H1
A B , H1 = HB -HA
H1 = HB –Hc+Hc-HA

H2 C HH
1 = H3 + H2
3

Trong cùng một điều kiện , hiệu ứng nhiệt của một
phản ứng bằng tổng hiệu ứng nhiệt của các phản
ứng trung gian. 3H2 (k) + N2(k) = H2 (k) + N2H4(k) H01 = 95,4 kJ
N2H4(k) + H2(k) = 2NH3(k) H02= -187,6 kJ

3H2(k) + N2(k) = 2NH3 (k) H03 = -92,2kJ


Chemeng/HUST Chemeng/HUST

The Solution Process for NaCl


Hệ quả 1:
A B Hthuận = HB - HA
B A Hnghịch = HA - HB

Hthuận = - Hnghịch

Htạo thành = - Hphân huỷ

Hsoln = Step 1 + Step 2 = 788 – 784 = 4 kJ/mol


Chemeng/HUST 6.7 Chemeng/HUST

10
Hệ qủa 2. Chu trình Born - Haber
Hệ quả 3 – H pu  (  H s0 ) sp  (  H s0 )tg
Um= ?????
NaCl (r) Na+(k) + Cl-(k)

-(H0298)tt NaCl I1Na FCl


(H0298)th Na
Na(r) + 1/2Cl2(k) Na (k) + Cl (k)
1/2(H0 298)pl Cl2 Hpu   Hsp
tt
  Hcd
tt

Um= -(H0298)tt NaCl + (H0298)th Na+1/2 (H0298)plCl2


+ I1 Na + FCl
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

aA + bB = cC + dD ; H°pư
Hệ quả 4 H pu  (  H c0 )tg  (  H c0 ) sp
H° = [cH°tt (C) + dH°tt (D)] – [aH°tt (A) + bH°tt
(B)]
C(gr) + ½ O2(k) = CO(k) H0298 = ?
CH4 (g) + 2 O2 (g)  CO2 (g) + 2 H2O (l) C(gr) + O2(k) = CO2(k) , H0tt298,c = - 393.5kJ/mol
Hpu   Hsp   Hcd tt

H° = (H°tt CO2 + 2 H°tt H2O) - CO2(k) = CO(k) + ½O2(k), - H0298,c = +283.0kJ/mol
(H°tt CH4 + 2 H°tt O2)
= (-394 + 2 x -286) – (-75 + 0) C(gr) + ½ O2(k) = CO(k)
= (-1066) – (-75) H0298 = H0298, c(C) - H0298,c (CO) =-110,5kJ
= -891 kJ/mol
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

Hệ quả 5- Hpư = (Elk)cđ -(Elk)sp


Hpư = (Elk)đứt -(Elk)tt
aA + bB = cC + dD ; H°pư
H0298 = ?
H-H(k) + Cl-Cl(k) → 2H-Cl(k)
H°pư = [aH°c (A) + bH°c (B)] - [cH°c (C) + dH°c (D)]
ElkH2 ElkCl2
-2ElkHCl
2H(k) + 2Cl(k)

H0298 = [Elk(H2 )+Elk(Cl2)] – [2Elk(HCl)]


Các chất trong phản ứng ở trạng thái khí

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

11
Calculate H° (in kilojoules) for:
C2H4 (g) + H2O (g)  C2H5OH (g)

H H H OH
C C + HO H H C C H
H H
H H

H = D (Bonds Broken) – D (Bonds Formed)


= (H-O + C=C) - (H-C + C-O + C-C)
=

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

T2 aA + bB H0 T2cC +dD


→ T2 4. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt độ

T2 T2 Nhiệt dung đẳng áp , nhiệt dung đẳng tích


  aC pA .dT  cC .dT
Q p T
T2

  a.C pA
pC 2
dH
Cp    H   n.C p .dT
T1

T1 T1

T2 T2
dT dT T1
  bCpB .dT
T1  dC pD .dT
Q v dU 2 T

Cv    U   n.C v .dT
T1

T1 aA + bB → cC +dD T1 dT dT T1
H0 T 1
Chemeng/HUST Chemeng/HUST

aA + bB → cC +dD
Phương trình Kirchhoff , khi Cp = const
Phương trình Kirchhoff

T2

H 0T2  H 0T1   (c.C pC  d.C PD )  (a.C p A  b.C p B )dT


T1

H thay đổi theo nhiệt độ không nhiều


H1  H2  Cp T2  T1 

Chemeng/HUST Chemeng/HUST

12

You might also like