Professional Documents
Culture Documents
Vở ghi
Vở bài tập
Máy tính
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
1
2. Một số khái niệm cần thiết a. Hệ hoá học
Môi trường Hệ hoá học
a. Hệ hóa học khí H2 và O2
b. Pha
c. Trạng thái và quá trình
d. Biến đổi công và nhiệt trong các quá trình hóa học
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
2
c. Trạng thái
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
C Z dZ Z 2 Z1 Z
1
1
Z dZ dZ 0
1
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
3
Nội năng (U)
TRẠNG THÁI CHUẨN (0)
U = Etịnh tiến +Equay+Edao động+Ehút,đẩy + Enhân
• Áp suất chuẩn 1 atm.
• Nhiệt độ tuỳ ý, thường chọn ở 250C
• Chất rắn, lỏng - ở dạng nguyên chất, bền ở 1atm
nhiệt độ T .
• Khí – khí nguyên chất, bền nhất hoặc thường gặp,
Pkhí =1atm
• Dung dịch C=1 mol/l
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
4
d. Biến đổi công và nhiệt Nhiệt và công là hai hình thức trao đổi năng
trong các quá trình hóa học lượng của hệ với môi trường.
•Nhiệt là thước đo sự Nhiệt và công chỉ xuất hiện trong quá trình
chuyển động nhiệt hỗn biến đổi trạng thái của hệ nên là hàm của
2 2
Q Q A A
loạn của các tiểu phân. quá trình, phụ thuộc vào cách tiến hành
1 1
quá trình.
• Công là thước đo sự
chuyển động có trật tự có Trong biến đổi vô cùng bé , nhiệt và công mà hệ
hướng của các tiểu phân trao đổi được viết là Q và W
trong trường lực.
2 2 2
Q Q A A; Q Q
1 1 1
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
5
The Solution Process for NaCl
QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
Là qt có thể tiến hành theo hai chiều ngược
nhau, các trạng thái trung gian giống nhau,
không gây nên biến đổi gì trong hệ cũng như
môi trường.
QUÁ TRÌNH BẤT THUẬN NGHỊCH –
Là các qt không thoả mãn các điều kiện trên.
Quá trình có ma sát đều là qt bất thuận nghịch
Các qt tự xảy ra trong tự nhiên đều là qt bất
Hsoln = Step 1 + Step 2 = 788 – 784 = 4 kJ/mol
thuận nghịch.
Chemeng/HUST 6.7 Chemeng/HUST
Tính chất của quá trình thuận nghịch Các quá trình được xem gần như quá
• Xảy ra với tốc độ vô cùng chậm, có thể xem là một trình thuận nghịch :
dãy liên tục các trạng thái cân bằng nối tiếp nhau. • Quá trình chuyển pha ở đúng điều kiện nhiệt độ và áp
• Công hệ sinh trong quá trình thuận nghịch là cực suất chuyển pha.
đại chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối. • Quá trình tăng hay giảm nhiệt độ vô cùng chậm.
• Quá trình dãn nở đẳng nhiệt vô cùng chậm của khí lý
tưởng.
• Phản ứng hoá học diễn ra ở gần với điều kiện cân
Tính thuận nghịch là một thuộc tính của quá bằng.
trình cân bằng.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Q,A,A’
1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học và các đại lượng (U1) Trạng thái 1 Trạng thái 2 (U2)
nhiệt động
Q = U + At = U + A + A’
2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương
trình nhiệt hóa học U = U2 - U1
A’ công có ích (công điện,... ) ( A’ 0)
3. Định luật Hess và các hệ quả A công dãn nở 2
A PdV
1
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
6
Nguyên lý I của nhiệt động học về thực chất là định luật bảo toàn
năng lượng: Năng lượng của một hệ cô lập luôn luôn bảo toàn. Quá trình đẳng tích: dV=0 → A=0
a.Tồn tại một hàm trạng thái U gọi là nội năng. dU là một vi phân Qv –A’= U
toàn phần.
b. Sự biến đổi nội năng của hệ kín chuyển từ trạng thái 1 sang trạng Không có pư hoá học A’=0 → Qv= U
thái 2 bằng tổng đại số của tất cả các năng lượng trao đổi với môi
trường trong quá trình biến đổi này (dù là biến đổi thuận nghịch hay Qv - nhiệt đẳng tích
bất thuận nghịch).
U= U2-U1 = WA + QA =WB + QB =...=const Có pưhh A’ 0 → Qv –A’ = U
trong đó W là Q là công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi
trường. Đối với một biến đổi vô cùng nhỏ Qv –A’ hiệu ứng nhiệt đẳng tích
dU=W + Q
dU: vi phân toàn phần; còn W, Q không phải là vi phân toàn Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở đk đẳng tích
phần. Đối với một biến đổi hữu hạn
bằng biến thiên nội năng của hệ.
2
U dU W Q
1
Qp là nhiệt đẳng áp
Qp = H
(Qp ) gọi là hiệu ứng nhiệt đẳng áp •Đa số các phản ứng hoá học thường được tiến hành ở
đk áp suất không đổi nên hiệu ứng nhiệt của phản ứng
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở đk đẳng áp bằng biến
được xác định bằng H của phản ứng.
thiên entanpi của hệ.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương trình
nhiệt hóa
a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
7
Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học Quan hệ giữa H và U trong quá trình đẳng
Là lượng nhiệt Q mà hệ thu vào hay phát ra trong qúa
áp ,đẳng nhiệt
trình hóa học .Quá trình đẳng áp Qp = H • H = U + P.V
• Phản ứng chỉ có chất rắn, chất lỏng
Pư toả nhiệt Pư thu nhiệt V 0 nên H U
• Phản ứng có chất khí
P.V = n.R.T (xem khí là khí lý tưởng)
H = U + n.R.T
n = (số mol khí)sp - (số mol khí)cđ
tính trong phương trình phản ứng
H = (H)sản phẩm - (H)chất đầu
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
đầu.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
8
Nhiệt tạo thành (nhiệt sinh H0298,s ) là hiệu ứng Ký hiệu:
nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các
đơn chất ứng với trạng thái tự do bền nhất trong
những điều kiện đã cho về áp suất và nhiệt độ . H0298,s (AB,trạng thái)
Ở điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ký
hiệu H0298,s H0298,s (H2,k) = 0 (kJ/mol)
Các đơn chất bền ở đk chuẩn như:
Cl2(k); H2(k); O2(k); N2(k); Br2(lỏng); I2(r); C(gr)
H0298,s (H2,lỏng) # 0 (kJ/mol)
Năng lượng
H2(l)
Echuyển pha
H2(k)
H00298,s
H của ion
298,s của đơn
các H chất
+.nH bền ở đk chuẩn = 0
2O =0
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, Hf° (kJ/mol) NHIỆT TẠO THÀNH TIÊU CHUẨN
CO(g) -111 CH4(g) -74.8 Ag+(aq) 106
CO2(g) -394 C2H4(g) 52 Na+(aq) -240
H2O(l) -286 C2H6(g) -85 NO3-(aq) -207
NH3(g) -46 CH3OH(g) -201 C6H12O6(s) -1260
N2H4(g) 95.4 C2H5OH(l) -278 AgCl(s) -127
HCl(g) -92 C6H6(l) 49 Na2CO3(s) -1131
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của khí CO2 và nước lỏng
Nhiệt đốt cháy (nhiệt cháy) là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt
được qui ước bằng không
cháy 1 mol chất bằng khí oxy tạo thành các oxyt bền ở đk
phản ứng. Nhiệt tạo thành nguyên tử là hiệu ứng nhiệt
của pư tạo thành 1mol hợp chất ở trạng thái
C2H4(k)+ 3O2(k) →2CO2(k) + 2H2O(l) H0298, c = -1411 kJ/mol
khí từ các nguyên tử cũng ở trạng thái khí.
Hiệu ứng nhiệt của quá trình hoà tan là hiệu ứng
Ký hiệu - nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn (H0298,c)
nhiệt của quá trình hoà tan 1mol chất tan nên chịu
ảnh hưởng lớn đến lượng và bản chất của dung môi.
Đơn vị - [kcal/mol] hay [kJ/mol]
H298
0
.dc
H 298
0 Khi lượng dung môi đủ lớn thì Hht không phụ
H 298
0
.tt
.tt
thuộc vào dung môi.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
9
Định luật Hess
3. Định luật Hess và các hệ quả
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học ở điều kiện
a. Định luật Hess đẳng áp hoặc đẳng tích chỉ phụ thuộc vào bản chất và
b. Các hệ quả trạng thái của các chất đầu và sản phẩm cuối chứ
không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa là
không phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các
chất giai đoạn trung gian.
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
H1
A B , H1 = HB -HA
H1 = HB –Hc+Hc-HA
H2 C HH
1 = H3 + H2
3
Trong cùng một điều kiện , hiệu ứng nhiệt của một
phản ứng bằng tổng hiệu ứng nhiệt của các phản
ứng trung gian. 3H2 (k) + N2(k) = H2 (k) + N2H4(k) H01 = 95,4 kJ
N2H4(k) + H2(k) = 2NH3(k) H02= -187,6 kJ
Hthuận = - Hnghịch
10
Hệ qủa 2. Chu trình Born - Haber
Hệ quả 3 – H pu ( H s0 ) sp ( H s0 )tg
Um= ?????
NaCl (r) Na+(k) + Cl-(k)
aA + bB = cC + dD ; H°pư
Hệ quả 4 H pu ( H c0 )tg ( H c0 ) sp
H° = [cH°tt (C) + dH°tt (D)] – [aH°tt (A) + bH°tt
(B)]
C(gr) + ½ O2(k) = CO(k) H0298 = ?
CH4 (g) + 2 O2 (g) CO2 (g) + 2 H2O (l) C(gr) + O2(k) = CO2(k) , H0tt298,c = - 393.5kJ/mol
Hpu Hsp Hcd tt
H° = (H°tt CO2 + 2 H°tt H2O) - CO2(k) = CO(k) + ½O2(k), - H0298,c = +283.0kJ/mol
(H°tt CH4 + 2 H°tt O2)
= (-394 + 2 x -286) – (-75 + 0) C(gr) + ½ O2(k) = CO(k)
= (-1066) – (-75) H0298 = H0298, c(C) - H0298,c (CO) =-110,5kJ
= -891 kJ/mol
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
11
Calculate H° (in kilojoules) for:
C2H4 (g) + H2O (g) C2H5OH (g)
H H H OH
C C + HO H H C C H
H H
H H
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
a.C pA
pC 2
dH
Cp H n.C p .dT
T1
T1 T1
T2 T2
dT dT T1
bCpB .dT
T1 dC pD .dT
Q v dU 2 T
Cv U n.C v .dT
T1
T1 aA + bB → cC +dD T1 dT dT T1
H0 T 1
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
aA + bB → cC +dD
Phương trình Kirchhoff , khi Cp = const
Phương trình Kirchhoff
T2
Chemeng/HUST Chemeng/HUST
12