You are on page 1of 1

2.

Vật liệu
Bảng 1: Cường độ tính toán của kính
Cường độ tính toán của kính
Chủng loại Chiều dày (mm) fg(N/mm²)

Mặt kính Mặt bên

Kính thường 5 28 19.5

5 ~ 12 28 19.5
Kính nổi 15 ~ 19 24 17
≥ 20 20 14

Kính bán cường lực 5 ~ 12 56 39

5 ~ 12 84 58.8
Kính cường lực 15 ~ 19 72 50.4
≥ 20 59 41.2

Bảng 2: Cường độ tính toán của vật liệu hợp kim nhôm

Cường độ tính toán


Loại hợp kim Chiều dày fa (N/mm²)
Độ cứng
nhôm (mm) Chịu nén cục
Chịu kéo, nén Chịu cắt
bộ

6063 T5 Không phân biệt 110.0 65.0 130.0

Bảng 3: Mô đun đàn hồi của vật liệu


Mô đun đàn hồi của vật liệu
Vật liệu
(N/mm²)
5
Kính 0.72 x 10
5
Hợp kim nhôm 0.70 x 10
5
Thép, thép khôngỉg 2.06 x 10

5
Sợi thép cường độ cao loại bỏ ứng suất 2.05 x 10

5 5
Dây thép bện không gỉ 1.2 x 10 ~ 1.5 x 10
5
Dây thép bện cường độ cao 1.95 x 10

Dây thép 0.8 x 105 ~ 1.0 x 105

You might also like