You are on page 1of 4

Câu 10.1.

Doanh thu thuần bình quân một ngày càng cao, càng rút ngắn kỳ thu tiền trung bình?

=> Đúng. Doanh thu thuần bình quân một ngày càng cao đồng nghĩa với doanh nghiệp bán được nhiều
hàng hơn trong một ngày. Điều này dẫn đến việc doanh nghiệp thu được tiền mặt sớm hơn, rút ngắn kỳ
thu tiền trung bình

Câu 10.2. Tốc độ chu chuyển của tiền tăng lên khi rút ngắn được kỳ luân chuyển hàng tồn kho?

=> Đúng. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho là số ngày trung bình mà hàng tồn kho được giữ trong kho. Rút
ngắn kỳ luân chuyển hàng tồn kho đồng nghĩa với việc doanh nghiệp bán được hàng tồn kho nhanh hơn,
thu được tiền mặt sớm hơn. Điều này dẫn đến tốc độ chu chuyển của tiền tăng lên.

Câu 10.3. Khấu hao tài sản cố định là khoản chi sử dụng tiền của doanh nghiệp?

=> Sai. Khấu hao tài sản cố định là khoản chi phí được phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.
Khoản chi này không sử dụng tiền mặt của doanh nghiệp trong kỳ mà được phân bổ vào chi phí của các
kỳ sau

Câu 10.4. Tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán được hưởng cho khách hàng sẽ làm giảm nguồn tạo tiền của
doanh nghiệp?

=> Đúng. Chiết khấu thanh toán là khoản giảm giá mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng nếu khách
hàng thanh toán tiền hàng trước hạn. Do đó, khi tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán được hưởng cho khách
hàng, doanh nghiệp sẽ thu được ít tiền hơn từ khách hàng, dẫn đến nguồn tạo tiền của doanh nghiệp
giảm.

Câu 10.5. Huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng nguồn tạo tiền của doanh nghiệp?

=> Đúng. Huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Vốn chủ sở hữu là một trong những nguồn tạo tiền của doanh nghiệp. Do đó, việc tăng vốn chủ sở hữu
sẽ làm tăng nguồn tạo tiền của doanh nghiệp.10.6 ĐÚNG.

Tiền chi trả lãi vay ngân hàng là chi phí lãi vay phát sinh từ khoản nợ vay của doanh nghiệp. Khoản nợ
vay này có thể được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp, chẳng hạn như
mua nguyên vật liệu, đầu tư tài sản cố định, mở rộng kinh doanh. Do đó, tiền chi trả lãi vay ngân hàng
thuộc dòng tiền ra của hoạt động kinh doanh.

10.7 ĐÚNG

Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay là khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả cho các chủ nợ của mình.
Khoản nợ này có thể được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư của doanh nghiệp. Do đó,
tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay thuộc dòng tiền ra của hoạt động tài chính.

10.8 ĐÚNG
Tiền thu từ việc thanh lý và nhượng bán tài sản cố định là khoản tiền mà doanh nghiệp thu được từ việc
bán tài sản cố định đã hết khấu hao hoặc khấu hao chưa hết. Khoản tiền này có thể được sử dụng cho
các hoạt động đầu tư khác của doanh nghiệp, chẳng hạn như mua sắm tài sản cố định mới, đầu tư vào
các công ty khác.

10.9 ĐÚNG

Tiền thu từ việc thanh lý và nhượng bán tài sản cố định là khoản tiền mà doanh nghiệp thu được từ việc
bán tài sản cố định đã hết khấu hao hoặc khấu hao chưa hết. Khoản tiền này có thể được sử dụng cho
các hoạt động đầu tư khác của doanh nghiệp, chẳng hạn như mua sắm tài sản cố định mới, đầu tư vào
các công ty khác

10.10 ĐÚNG

Tiền mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp mình đã phát hành là khoản tiền mà doanh nghiệp sử
dụng để mua lại cổ phiếu của chính mình từ các cổ đông. Khoản tiền này được rút ra khỏi nguồn vốn của
doanh nghiệp.

Câu 10.11: Tổ chức mua bán nợ phải thu bao gồm:

a. Ngân hàng thương mại

b. Ngân hàng thương mại và công ty mua bán nợ

c. Doanh nghiệp

d. Công ty mua bán nợ

Câu 10.12: Chủ thể phát hành hối phiếu là:

a. Doanh nghiệp bán chịu

b. Công ty mua bán nợ

c. Ngân hàng thương mại

d. Doanh nghiệp mua chịu

Câu 10.13: Khoản mục nào sau đây không làm tăng nguồn tạo tiền của doanh nghiệp

a. Góp vốn liên doanh, liên kết với doanh nghiệp khác

b. Vay vốn ngân hàng

c. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ dư thừa

d. Chuyển nhượng bất động sản

Câu 10.14: Khoản mục nào sau đây là khoản chi sử dụng tiền của doanh nghiệp, trừ:

a. Trả cổ tức cho cổ đông bằng cổ phiếu

b. Trả nợ gốc và lãi vay ngân hàng

c. Trả cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt


d. Đầu tư mua sắm thêm TSCĐ

Câu 10.15: Biện pháp nào sau đây nhằm tăng tốc độ chu chuyển của dòng tiền kinh doanh, trừ:

a. Xóa một phần nợ đối với các khoản nợ chậm thanh toán của khách hàng

b. Rút ngắn thời hạn tín dụng cấp cho khách hàng

c. Trả lương sớm cho người lao động

d. Cung cấp các khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng

Câu 10.16: Khoản mục nào sau đây là khoản chi sử dụng tiền của hoạt động kinh doanh, ngoại trừ?

a. Tiền chi trả cho người lao động

b. Tiền chi trả lãi vay

c. Tiền nộp thuế cho ngân sách nhà nước

d. Tiền chi trả nợ gốc vay

Câu 10.17: Dòng tiền từ hoạt động đầu tư bao gồm:

a. Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

b. Tiền chi trả vốn góp của các chủ sở hữu

c. Tiền thu từ việc phát hành cổ phiếu

d. Tiền thu được từ các khoản vay ngắn hạn và dài hạn

Câu 10.18: Các biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của dòng tiền kinh doanh, ngoại trừ:

a. Cung cấp các khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng

b. Thanh lý hàng đọng lâu ngày trong kho, đưa nguyên vật liệu dự trữ vào sản xuất

c. Thực hiện lập kế hoạch dòng tiền hàng tháng

d. Đầu tư một cách hợp lý, linh hoạt các khoản tiền mặt dư thừa

Câu 10.19: Dòng tiền ra của hoạt động tài chính bao gồm, ngoại trừ:

a. Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay

b. B. Tiền mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp minh đã phát hành

c. A. Tiền chi trả vốn góp của chủ sở hữu

d. Trả lãi vay ngân hàng

Câu 10.20: Dòng tiền vào của dự án bao gồm, ngoại trừ:

a. Thu hồi VLĐ thường xuyên cần thiết ứng ra khi dự án thu hẹp quy mô hoặc thu hồi toàn bộ khi kết
thúc dự án
b. Thu thanh lý TSCĐ khi kết thúc dự án

c. Dòng tiền thuần hàng năm của dự án

d. Khấu hao TSCĐ

You might also like