Professional Documents
Culture Documents
Tường nhà
1
Cửa ra vào 2 cánh
Cầu thang
được thể bởi
hình chiếu
Cầu thang 1 cánh bằng
Bao gồm:
Cánh, bậc
2
thang và chỗ
nghỉ
Cầu thang 2 cánh
Hướng đi lên
thể hiện bằng
đường gãy
khúc: chấm
tròn ở bậc đầu
Cầu thang 3 cánh tiên, mũi tên ở
bậc cuối cùng.
Có ống khói
Bếp ga:
Hai ngọn
Bốn ngọn
Bồn tắm
3
Phòng tắm hoa sen
Hồ nước
Sàn nước
Hố xí
Nối đất
5
Bảng 1.3. Đèn điện và thiết bị dùng điện
Ký hiêu
Stt Tên gọi
Trên sơ đồ nguyên lý Trên sơ đồ vị trí
Lò điện trở
Lò hồ quang
Lò cảm ứng
Lò điện phân
Chuông điện
(8 - 10)
Đèn huỳnh quang (3 - 4)
6
Đèn chống nổ có chụp
7
Cầu dao 3 pha 2 ngã (cầu
dao đảo 3 pha)
ổ cắm điện
Kiểu thường.
Kiểu kín
Aptomat 1 pha
Aptomat 3 pha
Cầu chì
Nút bấm
Thường mở
Thường đóng
8
Bảng phân phối điện
Am pe met A
Volt met V
Ohm met
Pha met
Tần số met Hz
Watt met W
9
II. Các loại sơ đồ
a. Sơ đồ nguyên lý
+ Là sơ đồ thể hiện mối quan hệ về điện.
Không thể hiện cách sắp xếp, cách lắp
ráp của các phần tử trong sơ đồ.
+ Sơ đồ nguyên lý được
dùng để nghiên cứu nguyên
lý hoạt động của mạch điện
và các thiết bị điện.
b. Sơ đồ mặt bằng (sơ đồ lắp đặt)
+ Là sơ đồ biểu thị vị trí lắp đặt, cách
lắp ráp giữa các phần tử của mạch điện.
+ Sơ đồ lắp đặt được sử
dụng khi dự trù vật liệu,
lắp đặt, sữa chữa mạch
điện và các thiết bị điện.
Từ một sơ đồ nguyên lý ta có thể xây
dựng thành nhiều sơ đồ lắp đặt.
c. Sơ đồ đơn tuyến
+ Là 1 dạng của sơ đồ lắp đặt, tuy nhiên trong sơ đồ thì đường dây chỉ vẽ có một nét và
đánh số lượng trong đường dây.
11
...............................................................................................................................................
12
13