Professional Documents
Culture Documents
Đáp án + HDG đề 03
Đáp án + HDG đề 03
2
x −2x−3
Đặt { u = 3 2
⇒ mu + v = uv + m ⇔ (u − 1) (v − m) = 0
4−x
v = 3
2
x −2x−3 ⎡ x = −1
u = 1 3 = 1
⇔ [ ⇔ [ ⇔ ⎢x = 3
2
4−x
v = m 3 = m 2
⎣ 4−x
3 = m (∗)
Phương trình có ba nghiệm phân biệt ⇔ (∗) có nghiệm duy nhất khác −1; 3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm trùng
với −1 hoặc 3
⎧ m > 0
⎪
⎪
⎪
+ (∗) có nghiệm duy nhất khác −1; 3 ⇔ ⎨
log3 m = 4
⇔ m = 81
1
⎪
⎪
⎩ m ≠ {27; }
⎪
243
+ (∗) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm trùng với −1
⇔ log m = 3 ⇔ m = 27
3
+ (∗) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm trùng với 3
1
⇔ log3 m = −5 ⇔ m =
5
3
3 33
A. B. . C. 5. D. 66.
8 64
1
Điều kiện x ∈ (0; +∞)∖ {32, } .
2
Đặt t = log 2
x ⇒ t ≠ 5; t ≠ −1 , phương trình có dạng
1 2 2 t = 2 log x = 2 x = 4
2
+ = 1 ⇒ t − 5t + 6 = 0 ⇔ [ ⇒ [ ⇔ [
5 − t 1 + t t = 3 log x = 3 x = 8
2
1 1 3
⇒ + =
x1 x2 8
lim
−
f (x) = −∞ ⇒ x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x→1
4. Cho hình chóp S. ABC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là điểm A, AB = 5, ˆ = 60∘ ,
AC = 3, CAB SA = 4. Thể tích
khối chóp S. ABC là
15√3
A. 10√3 . B. 15√3 . C. . D. 5√3 .
16
Trang 1/8
1 1 15√3
Diện tích đáy S ABC = ˆ =
AB. AC. sin CAB
∘
. 5.3. sin 60 =
2 2 4
1 1 15√3
Thể tích V S.ABC
== . SABC . SA = . . 4 = 5√3
3 3 4
5. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
4a
a√12 2a√3 a√39
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 √3
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C . Gọi G, G lần lượt là tâm của hai đáy ABC và A B C . Ta có
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
Gọi O là trung điểm của GG thì O cách đều 6 đỉnh của hình lăng trụ nên là tâm của mặt cầu ngoại tiếp
′
2a√3
cầu cần tìm là R = .
3
6. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4√2.
A. V = 32π. B. V = 128π. C. V = 32√2π. D. V = 64√2π.
7. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
′ ′ ′
AM 1 BN CP 2
cạnh AA ; ′ ′
BB ; CC
′
sao cho ′
= ;
′
=
′
= . Thể tích khối đa diện ABC. M N P bằng
AA 2 BB CC 3
9 20 11 2
A. V B. V . C. V . D. V
16 27 18 3
2
Khi đó V ABC.KP N = V
3
1 1 1 1 1
.
′
VM ,KP N = M K. SΔKN P = ( − ) . AA . SΔABC = V
3 3 2 6 18
2 1 11
Do đó V ABC.M N P = V − V = V
3 18 18
8. Cho tứ diện O.ABC có OA = OB = OC = a đôi một vuông góc với nhau. Tam giác ABC có diện tích bằng:
2 2 2 2
a √3 a √3 a √3 a √3
A. B. C. D.
2 3 5 4
Trang 2/8
9. Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
+ 3 xác định trên đoạn [1; 3]. Gọi m và n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3] thì
m + n bằng:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
x = 0 m = 3
Có y ′
= 3x (x − 2) ⇒ y
′
= 0 ⇔ [ . y (1) = 1; y (2) = −1; y (3) = 3 ⇒ [ ⇒ m + n = 2 .
x = 2 n = −1
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
⎣ ⎣
f (x) = 2 x = b ∈ (b > a)
BBT.
Trang 3/8
Dựa vào BBT suy ra hàm số y = f [f (x)] có bốn điểm cực trị.
12. Một mặt cầu có bán kính R√3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 12πR 2
B. 8πR 2
C. 12√3πR 2
D. 4πR 2
2
Ta có: S = 4π R√3 ( ) = 12πR
2
13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−∞; −2) B. R C. (−2; 0) D. (0; +∞)
14. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , có thể tích V và hình cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể 1
V1
tích V . Khi đó, tỉ số thể tích
2 bằng bao nhiêu?
V2
V1 2 V1 V1 1 V1 1
A. = . B. = 1 . C. = . D. = .
V2 3 V2 V2 2 V2 3
V1 2
Từ đó suy ra = .
V2 3
15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA⊥ (ABCD) , SA = x . Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và
(SCD) tạo với nhau góc 60 .
o
a 3a
A. x = B. x = 2a C. x = D. x = a
2 2
AI = AJ = I J
SA. AB
ΔSAB vuông tại A có AI là đường cao ⇒ AI . SB = SA. AB ⇒ AI =
SB
(3)
2
SA
Và có SA (4)
2
= SI . SB ⇒ SI =
SB
2
IJ SI SI . BD (4) SA . BD
Ta chứng minh được I J //BD ⇒ = ⇒ IJ = =
2
(5)
BD SB SB SB
SA. BD
Thế (3)&(5) vào AI = I J ⇒ AB = ⇔ AB. SB = SA. BD ⇔
SB
a. √x 2
+ a
2
= x. a√2 ⇔ x
2
+ a
2
= 2x
2
⇔ x = a
2 2
16. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2022 sin x
− 2022
cos x
= cos 2x trên đoạn [0; π] .
π 3π π
A. T = . B. T = . C. T = π . D. T = .
4 4 2
⇔ 2022
sin x
+ sin x = 2022
2 cos x
+ cos x
2
(*).
Trang 4/8
Xét hàm số f (t) = 2022 t
+ t trên R , ta có f ′ t
(t) = 2022 ln 2022 + 1 > 0, ∀t ∈ R , suy ra hàm số f (t) đồng biến trên R (1).
Nhận thấy (*) có dạng f (sin x) = f (cos x) (2).
2 2
π π
⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ Z) .
4 2
π 3π π 3π
Vì x ∈ [0; π] ⇒ x ∈ { ; } ⇒ T = + = π .
4 4 4 4
17. (CHUYÊN VINH – L2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x −
2
= m có hai nghiệm phân biệt.
log (x + 1)
3
2 2
Xét hàm số f (x) = x − ⇒ f
′
(x) = 1 + > 0, ∀x ∈ (−1; 0) ∪ (0 : +∞)
2
log3 (x + 1) (x + 1) . ln3. log3 (x + 1)
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình x − = m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m > −1
log3 (x + 1)
18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. a . D. 5a .
3
6 3 2
1 1 5 3
Thể tích của khối chóp đã cho V = . B. h =
2
. 5a . a = a .
3 3 3
19. Người ta dự định làm một con đường từ điểm A thuộc huyện Đông Anh sang địa điểm B thuộc nội thành Hà Nội qua sông Hồng do đó
phải xây thêm một cây cầu. Biết A cách bờ sông một khoảng 3km, B cách bờ sông một khoảng 5 km, sông rộng 0, 8km. Khi cho lên bản
vẽ và tính toán thì người ta thầy rằng nếu có hai đường d ; d lần lượt đi qua A và B, cùng vuông góc với bờ sông thì khoảng cách giữa hai
1 2
đường này là 2km. Để con đường từ A đến B là ngắn nhất thì phải làm cầu ở ví trí :
A. Cách đường d một khoảng 1, 2km
2 B. Cách đường d một khoảng 0, 75km
1
Gọi x (0 < x < 2) (km) là khoảng cách từ chân cầu tới đường thẳng . Khi đó độ dài con đường cần làm là : (xem hình vẽ)
Trang 5/8
AC + CD + DB = √x2 + 9 + 0, 8 + √(2 − x) 2
+ 25 = f (x) ⇒ f
′
(x) =
x
+
x−2
√x2 +9
√(2−x) 2
+25
f
′
(x) = 0 ⇔ x √(2 − x) 2
+ 25 = (2 − x) √x2 + 9 ⇔ x
2
[(2 − x) 2
+ 25 ] = (2 − x) (x 2 2
+ 9 )
2
x = 0, 75
⇔ 16x + 36x − 36 = 0 ⇔ [
x = −3 (L)
BBT
Vậy con đường cần làm nối từ A đến B ngắn nhất khi cây cầu được xây cách đường d một khoảng 0, 75km 1
20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây.
Vậy, đồ thị hàm số có tổng số 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
21. log√ 8.log4 81
3
bằng:
A. 7 B. 9 C. 12 D. 8
3 4
Cách 1. log √3
8.log4 81 = log 1
3
2 log
2
2 3
4
=
1
. = 12
3 2
2
2
22.
2
A. P = −4 . B. P = −1 . C. P = 0 . D. P = 1 .
2
x −x+
3
2
x −x+
3 4
2
3 4 2
3
7 2
= 7√7 ⇔ 7 2
= 73 ⇔ x − x + = ⇔ 6x − 6x + 1 = 0
2 3
Trang 6/8
Theo định lí Vi-et ta có. P = x1 + x2 = 1 .
23. 2 1
2x−10
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
2
⇔ −2 ≤ x ≤ 3.
Vậy có 3 giá trị nguyên dương là nghiệm của bất phương trình là 1, 2, 3.
24. Cho hàm số y = ax 4
+ bx
2
+ c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0 B. a > 0, b < 0, c > 0 C. a < 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là.
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.
A. 0. B. 4. C. Vô số. D. 6.
9
Điều kiện của bất phương trình là x > .
4
19 1
Khi đó bất phương trình đã cho thành 4x − 9 < x + 10 ⇔ x < . (Do a = < 1 ).
3 2
9 19
So điều kiện ta được < x < .
4 3
Do x ∈ Z nên x ∈ {3, 4, 5, 6} .
27. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Trang 7/8
1 1
A. y = x 4
B. y = x 4
C. y = x −
4
D. y = x −4
1 1
28. Cho khối nón (N ) có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N ) .
4 2√3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 3
1 3V 3.4π
Ta có: V =
2 2
h. π. r ⇒ r = = = 4 ⇒ r = 2
3 πh 3π
29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị là.
A. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1 B. m = −1 hoặc m = 3 C. 1 ≤ m ≤ 3 D. m ≤ 0
Từ đồ thị hàm số y = f (x) tịnh tiến trên trục Oy m đơn vị ta được đồ thị hàm số y = f (x) + m .
Ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) + m luôn có 3 điểm cực trị nên đồ thị hàm số y = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị ⇔ f (x) + m = 0 có 2
nghiệm (không trùng với các điểm cực trị) ⇔ m ≤ 0
30. Cho hàm số y = f (x) xác định,liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
1
2 2 m < − m > − m ≤ −
2 2 2
Trang 8/8