Professional Documents
Culture Documents
Đáp án + HDG đề 01
Đáp án + HDG đề 01
Ta có e |x|
= 1 ⇔ |x| = 0 ⇔ x = 0 vậy có 1 nghiệm.
2. Cho các số thực dương a, b, c, d khác 1 , đồ thị các hàm số
y = log x, y = log x, y = c , y = d
a b
được vẽ trong hình bên, kết luận đúng
x x
là:
A. b > a > c > d B. a > b > c > d C. b > a > d > c D. a > b > d > c
Nhìn từ trái qua phải ta thấy:
+ Đồ thị hàm số y = log x, y = log x đồng biến nên a, b > 1 . So sánh a và b :
a b
Cách 1 : Vẽ đường thẳng y = y > 0 cắt hai đồ thị hàm số y = log x, y = log x tại hai điểm có hoành độ lần lượt x
0 a b 1; x2 ta thấy
x2 > x1 ⇒ b > a
Cách 1 : Vẽ đường thẳng x = x > 0 cắt hai đồ thị hàm số y = c , y = d tại hai điểm có tung độ lần lượt y
0
x x
1
; y2 ta thấy y 1
< y2 ⇒ c < d
Cách 2 : Vẽ đường thẳng x = x < 0 cắt hai đồ thị hàm số y = c , y = d tại hai điểm có tung độ lần lượt y
0
x x
1
; y2 ta thấy y 1
> y2 ⇒ c < d
2
1 t + 4
Với t ≠ ⇒ (∗) ⇔ = m
√2 √2t − 1
2
t + 4 1
Xét hàm số f (t) = ; t ∈ [0; 2√2] ∖ { }
√2t − 1 √2
2
√2t − 2t − 4√2
Có f ′
(t) = = 0 ⇔ [
t = −√2 (L)
2
t = 2√2
(√2t − 1)
Trang 1/9
Dựa vào BBT ta thấy với m ∉ (−4; 4) thỏa mãn yêu cầu.
4. Cho hàm số y = x 4
− (m
2
+ 1) x
2
− m + 2 có ba điểm cực trị. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực tiểu là bao nhiêu?
√2 1
A. √2 B. C. 1 D.
2 2
⎡x=0
Ta có y ′
= 4x
3
− 2 (m
2
+ 1) x = 0 ⇔ 1
⎣ x = (m2 2
+ 1)
2
Giả sử A (x , y ) , B (x
1 1 2; y2 ) là hai điểm cực tiểu
Khi đó AB = |x | + |x 1 2| = 2 |x1 |
1 1
ABmin ⇔ |x1 |
min
⇔ x
2
1
nhỏ nhất ⇔ 2
(m + 1)
min
=
2 2
⇒ ABmin = √2
ABCD. A B C D bằng
′ ′ ′ ′
3
a √2
A. B. a 3
√2 C. a 3
D. 3a 3
√2
3
6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị hàm số f ′
(x) như hình dưới. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) . B. Hàm số đồng biến trên (−1; 0) .
C. Hàm số nghịch biến trên (−√2; √2) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) .
Trang 2/9
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy. Hàm số nghịch biến trên (−√2; √2) .
2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
1 −1
Ta có (√5 + 2) (√5 − 2) = 1 ⇔ √5 − 2 = = (√5 + 2)
√5 + 2
2
x−1 x −3
Bất phương trình (1) ⇔ (√5 + 2) ≥ (√5 + 2) ⇔ x − 1 ≥ x
2
− 3
2
⇔ x − x − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 2
8. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều A, B, C, góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy của
′ ′ ′ ′
lăng trụ bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là:
0 ′ ′ ′
3 3 3 3
a √3 a √3 a √3 a √3
A. B. C. D.
4 2 12 6
Gọi H là hình chiếu của A lên (ABC). Khi đó hình chóp A ABC là hình chóp đều ⇒ H B = H C
′ ′
= HA suy ra H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
+ AH là hình chiếu của AA’ lên (ABC), suy ra Aˆ AH ′
= 60
0
′ 0
2 a√3
⇒ A H = AH . tan 60 = . . √3 = a
3 2
3
1 a√3 a √3
Thể tích lăng trụ: V = SABC . A H =
′
. . a. a =
2 2 4
9.
−3
Hàm số y = (x 2
− 7x + 6) có tập xác định là:
Trang 3/9
10. Cho hàm số y =
2x + 1
có đồ thị như hình bên. Giá trị m để phương trình
x − 1
|x − 1| m − 2x − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là
2x + 1 2x + 1
Từ đồ thị (C) của hàm số y = suy ra đồ thị (C ′
) của hàm số y = như hình vẽ.
x − 1 |x − 1|
2x + 1
Dựa vào đồ thị (C ′
) ta có phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị (C ′
) của hàm số y = cắt đường thẳng
|x − 1|
7
y = f
′
(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0, ] tại điểm x 0
2
A. x 0 = 3 . B. x 0 = 2 C. x 0 = 0 D. x 0 = 1
Trang 4/9
Nhìn vào BBT ta thấy x = 3
12. Tập nghiệm bất phương trình log 1 x < 0 là:
3
Hình lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y = f (2x + 1) − 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
3 3 3 3
A. (−1; 1) B. (−∞; −1) , (1; +∞) C. (−∞; − ) , ( ; +∞) D. (− ; )
2 2 2 2
x < −1
Từ BBT ta thấy f ′
(x) > 0 ⇔ [ .
x > 3
2x + 1 < −1 x < −1
⇔ [ ⇔ [
2x + 1 > 3 x > 1
9 15 45
A. B. 9 C. D.
4 4 4
1 1
Nhập CALC, máy hỏi X =? thử từng đáp án, máy hỏi Y =? thay bằng 1 số thỏa mãn 0 < y ≠ 1
Phương án nào cho kết quả bằng 0 thì thỏa mãn
17.
Trang 5/9
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax 4
+ bx
2
+ c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b > 0, c > 0.
Đk x > 0.
1
Ta có log 25
(5
x+1
− 5) = log25 (5 (5
x
− 1)) =
x
[1 + log5 (5 − 1)]
2
1 t = 1
Đặt t = log 5
x
(5 − 1); PT trở thành 2
t (1 + t) = 1 ⇔ t + t − 2 = 0 ⇔ [
2 t = −2
x x
t = 1 ⇔ log5 (5 − 1) = 1 ⇔ 5 = 6 ⇔ x = log5 6
x x 26 26
t = −2 ⇔ log (5 − 1) = −2 ⇔ 5 = ⇔ x = log
5 25 5 25
20. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt là
A. [−2; −1] B. (−2; −1) C. (−∞; −1) D. (−2; +∞)
Phương trình f (x) = m là phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = m.
Phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm phân biệt.
Khi đó −2 < m < −1 ⇔ m ∈ (−2; −1).
Trang 6/9
21. Một mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a . Diện tích mặt cầu (S) là:
2 2
3πa 3πa
A. . B. . C. 3πa . 2
D. 6πa . 2
2 4
2
3 3πa
Diện tích mặt cầu (S) là: S = 4πR
2
= 4πa .
2
=
8 2
22. Mặt cầu có bán kính 4cm thì có diện tích là:
64 256
A. 64π (cm 2
) B. 2
π (cm ) C. 16π (cm 2
) D. 2
π (cm )
3 3
Ta có: S = 4πR
2
= 64π
23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.
A. 26π (cm )
2
B. 20π (cm )
2
C. 24π (cm )
2
D. 22π 2
(cm )
Tứ diện có 6 cạnh nên có 6 trung điểm. Nối các điểm EF GH I J ta được hình đa
1
diện có các cạnh đều bằng nhau và bằng độ dài cạnh tứ diện đều. Vậy đa diện là
2
25. Cho hình nón tròn tròn xoay có đường cao h = 20 cm , bán kính đường tròn đáy r = 25 cm . Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi
hình nón đó
12500 125√41 100√41
A. V =
3
π (cm ) . B. V =
3
π (cm ) . C. V = 12500π (cm ) .
3
D. V =
3
π (cm ) .
3 3 3
1 1 12500
Thể tích của hình nón cần tính là V =
2
πr h =
2
. π. 25 . 20 =
3
π (cm )
3 3 3
26. 7 a
Cho một lăng trụ đứng ABC. A B C biết AA ′ ′ ′ ′
< a√ , AB = AC = a; BC = ; M là trung điểm của AA , góc giữa hai mặt phẳng
′
8 √2
(M BC) và (M B C ′ ′
) bằng φ. Khi đó thể tích của lăng trụABC. A B C bằng ′ ′ ′
3 3
3a φ 7a φ 3
φ 3
φ
A. tan B. tan C.
7a
tan D.
3a
tan
2 2
8√2 8√2 4 2 4 2
Trang 7/9
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, B C . ′ ′
M E⊥d
Qua M dựng đường thẳng d//BC khi đó d là giao tuyến của hai mặt phẳng (M BC) và (M B C ′ ′
) và {
M F ⊥d
ˆ
⇒ EM F = φ
a√14 φ
⇒ F E = 2I F = . tan
2 2
3
7a φ
Thể tích khối lăng trụ là: V ABCA′ B′ C ′ = EF . SΔABC = tan
2
8√2
27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD//BC), AD = 2BC. Gọi V là thể tích hình chóp S. ACDvà V là thể tích hình
1 2
V1
chóp S. BCD. Tỉ số bằng
V2
1 1
A. 1 B. C. D. 2
4 2
Trang 8/9
V1 SACD AD
Ta có = = = 2
V2 SBCD BC
28. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng , lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng ,
người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất
với kết quả nào sau đây ?
A. 210 triệu B. 220 triệu C. 216 triệu D. 212 triệu
Ta có sau 6 tháng đầu tổng số tiền người đó có được là. 100(1 + 2%)
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
3
là y = là y = −1
2
ax + b
Đối với hàm bậc nhất trên bậc nhất: y =
cx + d
a d
Thì y = là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số, x = − là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
c c
3
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2
30. Cho hình trụ nội tiếp hình cầu S(O ; R) . Đặt x là khoảng cách từ tâm O của hình cầu đến đáy của hình trụ. Xác định x để thể tích V của
hình trụ lớn nhất.
R
A. x = B. x = R√3 C. x = 2R√3 D. x =
R√ 3
√3 2
Trang 9/9