You are on page 1of 27

TCH303

Mishkin (2019). Chapter 4


Ceccetti and Schoenholtz (2015). Chapter 4
Mục tiêu
Hiểu về

1. Lãi suất và vai trò của lãi suất

2. Đo lường lãi suất

2
Lãi suất và vai trò của lãi suất
Lãi suất phản ảnh giá của việc sử dụng vốn vay

Lãi suất Thu hút nguồn vốn nhàn rỗi


Kích thích đầu tư

Kích thích các tổ chức hoạt động hiệu quả

Công cụ dự báo

Công cụ điều tiết

Fed fund rate

3
2. Đo lường lãi suất

Lãi đơn và lãi kép

Tần suất ghép lãi và lãi suất thực trả

Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa

Lãi suất đáo hạn

Tỷ suất sinh lợi (lợi suất)

4
Lãi đơn và lãiCOMPOUNDING
kép AND FUTURE VALUES

FV  PV 1  i 
n

Lãi đơn  lãi trên tiền gốc ban đầu

FV
Lãi kép/ ghép lãi  lãi trên lãi in 1
PV

VD1: Gửi số tiền 10 triệu đồng vào tài khoản hưởng lãi 10% một năm trong vòng 2 năm.

Lãi đơn

Lãi trên lãi

5
Tần suất ghép lãi và lãi suất thực trả
Tần suất ghép lãi (The frequency of compounding) (m): số kỳ ghép lãi trong một năm

Lãi suất thường được niêm yết dưới dạng lãi suất năm (an annual percentage rate
(APR)) với tần suất ghép lãi nhất định.

Lãi suất thực trả (EFF or EAR: effective annual rate) tương ứng với lãi
suất năm ghép lãi hàng năm.

Trong đó
E APR: lãi suất niêm yết/danh nghĩa theo năm
n: kỳ hạn theo năm
m: tần suất ghép lãi
EAR: lãi suất thực trả

6
Tần suất ghép lãi và lãi suất thực trả
VD2: Bạn vay một khoản tiền với mức lãi suất 12%/năm, ghép lãi hàng tháng/quý/ 6
tháng/ năm. Tính lãi suất thực trả trong những trường hợp trên.

Tần suất ghép lãi m Lãi suất thực trả

Hàng năm

6 tháng

Hàng quý

Hàng tháng

7
Tần suất ghép lãi và lãi suất thực trả
VD3: Nếu bạn gửi 20 triệu đồng vào một tài khoản ngân hang hưởng lãi 8%/năm,
ghép lãi hàng quý. Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau (a)Hai năm? (b) 06 tháng?

PV=$200
Sau hai năm i(APR)= 8%
n= 2
m=4

PV=$200
Sau 06 tháng i(APR)= 8%
n= 1/2
m=4

8
Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa
Công thức Fisher:
Lãi suất danh nghĩa lãi suất thực + lạm phát

Chi phí thực của việc đi vay &


thu nhập thực của người cho vay

LẠM PHÁT GIẢM LẠM PHÁT TĂNG

NGƯỜI CÓ LỢI?

28/10/2023 9
Lãi suất đào hạn – Yield to maturity
Là lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của tất cả các khoản thu trong
tương lai tính tới khi đáo hạn với thị giá của một công cụ tài chính
• Tín dụng đơn
• Vay trả góp
• Trái phiếu coupon
• Trái phiếu consol
• Trái phiếu zero coupon

10
YTM – Tín dụng đơn
Tín dụng đơn: lãi và vốn được trả một lần khi đáo hạn, giá trị Pn

0 1 ... ... n
Po Pn =P0 (1+i)n
Pn
YTM
(1  YTM ) n

Ta có:

11
YTM – Vay trả góp

Vay trả góp Trả góp thông thường


(fixed payment loan):
những khoản hoàn trả
bằng nhau (gốc và lãi)
định kỳ
đến khi hết thời hạn tín dụng Trả góp ngay

12
Ví dụ 4: YTM – Vay trả góp

A a. Một khoản cho vay 1000 USD sẽ hoàn trả cho bạn 85 USD mỗi năm
trong vòng 25 năm

B b. Một tập đoàn bán các căn hộ mới xây giá 1,2 tỷ VND theo hình thức
trả góp. Trong đó, trả trong vòng 20 năm, mỗi năm trả 150 triệu VND,
khoản trả góp đầu tiên được thanh toán ngay lúc nhận căn hộ.

13
YTM – Vay trả góp
Trả góp thông thường
0 1 2 3 …… n-2 n-1 n

LV FP FP FP FP FP FP
FP
1  YTM n YTM
FP
1  YTM n1
…… ……
FP
Ta có: 1  YTM 1 YTM là nghiệm phương trình:
FP  1 
LV  1 
 (1  YTM ) n 
YTM  

Sử dụng máy tính/excel


14
VÍ DỤ 4a:
• LV= $1000
• FP= $85
• n= 20
YTM =?

Ta có:

15
YTM – Vay trả góp
Trả góp ngay ……
0 1 2 n-2 n-1 n
LV
FP FP FP FP FP FP
1  YTM n1
YTM
……
FP
1  YTM 1 ……
FP
1  YTM 0
Ta có: YTM là nghiệm phương trình:

Sử dụng máy tính/excel


16
VÍ DỤ 4b
• LV= 1200 triệu VND
• FP= 150 triệu VND
• n = 20
YTM =?

Ta có:

17
YTM – Trái phiếu coupon
Trái phiếu coupon: Lãi trả định kỳ (phụ thuộc lãi suất coupon)
Trả số tiền bằng mệnh giá khi đáo hạn
0 1 2 ... n
P C C C+F
C
YTM
(1  YTM ) 1
……
CF ……
(1  YTM ) n
Ta có: 𝑃=
𝐶
+
𝐶
+. . . . +
𝐶
+
𝐹
1 + 𝑌𝑇𝑀 (1 + 𝑌𝑇𝑀) (1 + 𝑌𝑇𝑀) (1 + 𝑌𝑇𝑀)

YTM là nghiệm phương trình:

18
Ví dụ 5: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 USD, thời hạn thanh toán còn lại là
5 năm, lãi suất cuống phiếu là 10%, trả lãi hàng năm hiện được bán với giá
965 USD. Hãy tính YTM ?
P = 965 USD
F = 1000 USD
ic = 10%
n=5
 YTM=?

19
YTM – Trái phiếu consol
Trái phiếu consol: trả lãi định kỳ vô hạn
không có ngày đáo hạn
0 1 ... n …
P C … C …
C
(1  YTM )1 YTM
…… …… ……
C
(1  YTM ) n

20
YTM – Trái phiếu consol

Ví dụ 6: Một trái phiếu vô thời hạn, các đặc điểm còn lại tương tự trái
phiếu ở ví dụ 6, được bán với giá 870 USD sẽ có YTM là bao nhiêu?

Ta có:

21
YTM – Trái phiếu zero coupon
Trái phiếu zero coupon : Không trả lãi định kỳ;
Gốc (mệnh giá) trả khi đáo hạn;
0 1 ... ... n
Po F
F
YTM
(1  YTM ) n

Ta có: F FV
P YTM  n 1
1  YTM n
PV

22
YTM – Trái phiếu zero coupon

Ví dụ 7: Một trái phiếu zero coupon có mệnh giá 1000 USD, bán với giá
850 USD, thời hạn còn lại là 2 năm. Lãi suất đáo hạn của nó là bao nhiêu?
• P = 850
• F = 1000
• n=2
YTM=?

Ta có:

23
Tỷ suất sinh lời – Lợi suất

LỢI SUẤT Thu nhập thực của một đồng


(Rate of return) vốn đầu tư

interest Capital gain

Ví dụ 8: Một trái phiếu có mệnh giá 1.000USD, có lãi suất coupon là 10%/năm, thời
hạn 5 năm. Trái phiếu được mua với giá 1000 USD và giữ trong 1 năm rồi bán đi với
giá kỳ vọng là 1.100 USD. Lúc này tỷ suất sinh lợi nhà đầu tư nhận được đối với
khoản đầu tư này là bao nhiêu?

24
Tỷ suất sinh lời – Lợi suất

I  Pt 1  Pt
R R: tỷ suất sinh lời
Pt
I: tiền lãi trong quá trình nắm giữ
Pt+1 : giá công cụ thời điểm t+1
Pt : giá công cụ thời điểm t

25
Số năm YTM Pt YTM Pt+1 I/Pt (Pt+1 –Pt) R
đến hạn năm t năm t+1 /Pt
20 10% 1000 15%
15 10% 1000 15%
5 10% 1000 15%
1 10% 1000 15%
15 10% 1000 8%
5 10% 1000 8%
1 10% 1000 8%

26
Câu hỏi thảo luận
Lãi suất có tác động như thế nào đến đầu tư?
Gợi ý: trong ngắn hạn
trong dài hạn
những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tác động trên

27

You might also like