Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Lớn Kcct Thep Mẫu
Bài Tập Lớn Kcct Thep Mẫu
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thiết kế khung chịu lực nhà công nghiệp bằng kết cấu thép một tầng, một nhịp với các số liệu
thiết kế như sau:
Vật liệu:
Thép CCT34
Hàn tự động , dùng que hàn N42 (d = 3÷5 mm) hoặc tương đương
Xà gồ và tôn: 10 (daN/m2)
Lớp cách âm, cách nhiệt trên mái: 5 (daN/m2)
Hoạt tải sử dụng trên mái: 30 (daN/m2)
Thông số cầu trục ta có:
K = 3.4 (m)
Bề rộng cầu trục Bk = 4.8 (m)
Lực Pmax = 125 (kN)
Lực Pmin = 60 (kN)
Sức trục Q = 25 (kN)
Trọng lượng xe con Gxc = 28 ( kN)
n0 = 2
f=0
SƠ ĐỒ KHUNG NGANG
Khung ngang gồm cột đặc và xà ngang có tiết diện chữ I.
Cột có tiết diện không đổi, liên kết ngàm với móng và liên kết cứng với xà.
=> Chọn tw = 10 mm
1 1 1 1
Chiều dày bản cánh: tf = ( ÷ )×b=( ÷ ) × 350 = (10 ÷ 12.5) (mm)
35 28 35 28
=> Chọn tf = 12 mm
=> Icot 750×350×10×12
1.2. Tiết diện kèo 1
Chiều cao nách khung: h1 ≥ 1
40
×L= × 21 = 0.525 (m)
40
=> Chọn tw = 8 mm
1 1 1
Chiều dày bản cánh: tf = ( ÷ )×b=( 1
÷ ) × 300 = (8.5 ÷ 10.7) (mm)
35 28 35 28
=> Chọn tf = 10 mm
=> Ikeo1 700×300×8×10
Ikeo2 400×300×8×10
1.3. Tiết diện dầm cầu trục
Theo đề bài ta có sức cầu trục Q = 25 kN = 2.5 Tấn
Tra Catalogue cầu trục và dựa vào các thông số đề bài để chọn dầm cầu trục.
→ Chiều dài cầu trục Lct = 18.5 m.
Chiều cao cầu trục Hct = 1.9 m
Khoảng cách an toàn từ trục định vị đến mép dầm cầu trục zmin = 190 mm
Bề rộng cầu trục Bct = 4.8 m
Khoảng cách 2 bánh xe Kct = 3.4 m
1.4. Tiết diện dầm vai
Chiều cao: h ≥ 2𝐻 = 2 ×11.4
= 0.57 (m)
40 40
=> Chọn tw = 10 mm
1 1 1 1
Chiều dày bản cánh: tf = ( ÷ )×b=( ÷ ) × 400 = (11.42 ÷ 14.28) (mm)
35 28 35 28
=> Chọn tf = 12 mm
=> Ivaicot 800×400×10×12
2. Hệ kết cấu giằng
Hệ giằng là bộ phận kết cấu liên kết các khung ngang lại tạo thành hệ kết cấu không gian.
Hệ giằng bao gồm 2 nhóm: hệ giằng cột và hệ giằng mái.
Bước 1: Xác định tải trọng gió từ đầu hồi và quy về tải tập trung P đặt tại nút giằng
- Tải trọng gió tại đầu hồi :
W = W0 × k × c × γ = 65 × 0.7452 × 0.8 × 1.2 = 46.5 (daN/m2)
Trong đó:
W0 : Áp lực gió tiêu chuẩn, phụ thuộc vào vùng gió và vị trí xậy dựng công trình. Công trình
thuộc vùng gió I, tra bảng 4 TCVN 2737:1995 => W0 = 65 (daN/m2)
k: Hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió, phụ thuộc vào cao độ z của công trình và dạng địa
hình nơi xây dựng công trình. Giả sử công trình thuộc địa hình C và cao độ z = H=11.4 (m)
tra bảng 5 TCVN 2737:1995 => k = 0.7452
c : hệ số khí động, phụ thuộc vào dạng hình học mặt đón gió. Dựa vào sơ đồ 2 và 8 trong
TCVN 2737:1995, đối với mặt đón gió lấy c = 0.8
𝛾 : Hệ số tin cậy của tải trọng gió lấy 𝛾 = 1.2
- Quy tải trọng gió về tải tập trung đặt tại đỉnh cột ( nút giằng ) một cách tương đương:
𝑊𝐻𝑐𝐿
P = 4 46.5 ×11.4 ×21 = 2783.025 (daN) = 27.83 (kN)
= 4
Trong đó:
Hc: Chiều cao của cột. Hc = 11.4(m)
L: Nhịp khung ngang. L = 21(m)
Bước 2: Xác định lực dọc (kéo) trong các thanh giằng cột trên và dưới.
Dựa vào sơ đồ tính của hệ giằng cột, bỏ qua sự làm việc của các thanh chịu nén. Xem liên
kết giữa hệ giằng với cột (gần chân cột) là khớp, giải bài toán Cơ học kết cấu ta xác định
được giá trị của các thông số sau:
+ Góc giữa thanh giằng cột trên so với phương ngang:
𝐵
Cosθ1 =
= √62+ 3.252 = 0.879
2 6
√𝐵2+ 𝐻𝑡𝑟
=> Tiết diện thanh giằng đảm bảo điều kiện bền.
* Quy tải hệ giằng mái về phân bố đều:
– Chiều dài thanh giằng mái lớn nhất: Lrb = √𝐵2 + 𝑎2 = √62 + 5.252 = 7.973 (m)
– Tải trọng hệ giằng mái quy đổi về phân bố đều:
𝜋 ×0.0182
∑ 𝑚𝑟𝑏 7850 × √62+ 5.252 × ×2
grb = = 4 = 1.011 (daN/m2)
𝐵 ×𝑎 6 ×5.25
Trong đó:
+ B : là bước cột
+ a : là khoảng cách giữa hai nút giằng (a = 5.25 m)
+ Quy tải hệ giằng mai theo một ô có kích thước : a × B = 5.25 × 6 (m)
3. Xác định tĩnh tải tác dụng lên khung điển hình
- Xà gồ và tôn: g1 = 10 daN/m2
- Cầu trục hoạt động trong nhà công nghiệp ở chế độ làm việc bình thường với các
thôngsố như sau: K=3.4 m, Bk=4.8 m, Pmax=125 kN, Pmin=60 kN, Q = 25 kN, Gxc
= 28 kN, n0 = 2,f = 0.1
- Hệ giằng cột: gcb = 1 (daN/m2)
- Hệ giằng mái: grb = 1.011 (daN/m2)
- Xà gồ mái: g =
mrp = gsw x l x 𝑛 = 4.71 x 6 x 11
= 4.93 (daN/m2)
𝐿
rp 𝑥 21
LB 2 𝑥6
6
2
𝑚𝑥𝐿𝑥𝑛 5.5 x 6 x 7
- Xà gồ cột: gcp = = = 3.38(daN/m2)
𝐵𝐻 6 x 11.4
3.1. Xác định tải trọng phân bố đều lên khung ngang (qrg)
-
Tải trọng phân bố đều tiêu chuẩn tác dụng lên mái được xác định theo công thức sau:
qtc= (genv + grb + grp) x B = ( 5 + 1.011 + 4.93) x 6 = 65.65 (daN/m)
-
Tải trọng phân bố đều tính toán tac dụng lên xà mái được xác định theo công thưc sau:
qtt = qtc x 𝛾g = 65.65 x 1.1 = 72.22 (daN/m)
Trong đó:
geav : Trọng lượng lớp bao che trên mái, lấy genv = 5 (daN/m2)
- Hoạt tải sửa chữa tính toán phân bố lên khung ngang:
tt
p p= p c × B ×n HT =30 ×6 ×1.3=234 daN /m=2.34 kN /m
Trọng lượng của cầu trục (trọng lượng bản thân, xe con, vật nặng) áp lực P lên các bánh xe ở
hai bên cầu trục.
Pmax; Pmin: khi xe con mang vật nặng Q di chuyển về bên trái, áp lực lên ray ở mỗi bánh xe có
giá trị Pmax và bên phải có áp lực Pmin
Các áp lực P di động theo phương dọc nhà tạo ra các áp lực thẳng đứng Dmax; Dmin
Thông số cầu trục: sức trục Q = 25 kN, nhịp cầu trục. ta có:
Cầu trục mang vật nặng (sức trục Q), di chuyển theo phương ngang và nhờ xe con. Khối lượng
di động bao gồm vật nặng Q và xe con Gxc sẽ tạo ra lực xô ngang thể hiện thông qua áp lực lên
các bánh xe T1 ở đầu ray trục.
Các áp lực T1 di động theo phương dọc nhà tạo ra các áp lực ngang T lên cột.
f = 0.1
Q = 250 kN
Gxc = 28 kN
Tmax / 2 = 7.798 kN
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm hai thành phần là gió tác dụng vào cột và gió tác
dụng trên mái. Áp lực gió tính toán tác dụng lên khung được xác định theo TCVN 2737:1995
W = n × w0 × k × c × B
TH1 1 1
TH2 1 1
TH3 1 1 1
TH4 1 1
Tổ hợp cơ bản 1
TH5 1 1
TH6 1 1 1
TH7 1 1 1
TH8 1 1 1
TH9 1 1 1
TH10 1 1 1
TH11 1 1 1
TH12 1 1 1
TH13 1 1 1
Các trường hợp tải trọng
TT HT HT T
T trái T trái T phải
thường mái mái Gió Gió Dmax Dmax phải
dương âm dương
Tổ hợp tải trọng xuyên trái phải trái phải trái phải âm
Có hai loại tổ hợp cơ bản 1 và cơ bản 2. Tổ hợp cơ bản 1 gồm nội lực do tải trọng thường
xuyên và một hoạt tải ( hệ số hợp nc = 1). Tổ hợp cơ bản 2 gồm nội lực do tải trọng thường
xuyên và nội lực các loại gây ra ( hệ số tổ hợp nc = 0.9). Tại mỗi tiết diện tìm được 3 cặp nội
lực:
-
Tổ hợp gây môment dương lớn nhất Mmax và lực nén, lực cắt tương ứng Ntư, Vtư
-
Tổ hợp gây môment dương nhỏ nhất Mmin và lực nén, lực cắt tương ứng Ntư, Vtư
-
Tổ hợp gây lực dọc lớn nhất Nmax và moment, lực cắt tương ứng Mtư, Vtư
Cấu kiện Tiết diện Tổ hợp tải Gía trị
Mmax (kNm) 271.8
TH105 Ntư (kN) -43.4
Vtư (kN) -3.1
Mmin (kNm) -253.7
Chân cột TH94 Ntư (kN) -44.6
Vtư (kN) 8
Nmax (kN) 20.6
TH4 Mtư (kNm) -220.8
Vtư (kN) 0.3
Cột Mmax (kNm) 260
TH101 Ntư (kN) -77.6
Vtư (kN) -18.2
Mmin (kNm) -233.6
Đỉnh cột TH94 Ntư (kN) -77.6
Vtư (kN) 20.1
Nmax (kN) -11.2
TH4 Mtư (kNm) -200.5
Vtư (kN) 9.4
Mmax (kNm) 220.1
TH59 Ntư (kN) 6.4
Vtư (kN) 23.3
Mmin (kNm) -258.2
Đầu dầm TH105 Ntư (kN) -6.7
Vtư (kN) -35.7
Nmax (kN) 11.4
TH53 Mtư (kNm) 216
Vtư (kN) 22.3
Dầm Mmax (kNm) 64.2
TH3 Ntư (kN) -12.8
Vtư (kN) 2.4
Mmin (kNm) -14.9
Cuối dầm TH4 Ntư (kN) 5.8
Vtư (kN) 16.3
Nmax (kN) 14.9
TH43 Mtư (kNm) 1.7
Vtư (kN) 19.1
5.10. Kiểm tra chuyển vị ngang (TH105)
Khi tính toán thiết kế cột, ngoài tính toán cột theo trạng thái giới hạn thứ nhất thì cần tính
toán kiểm tra cột theo trạng thái giới hạn thứ hai, cụ thể đối với cột ta kiẻm tra điều kiện
chuyển vị ngang của đỉnh cột.
Đối với chuyển vị ngang của đỉnh cột ta cũng lấy giá trị chuyển vị lớn nhất trong các tổ hợp
đã được định nghĩa để kiểm tra với chuyển vị ngang cho phép của cột ( lấy theo mục 5.3.4
của TCVN 5575:2012)
Sau khi mô hình khung ngang nhà trong phần mềm Etabs ( gán tải tiêu chuẩn ), đối với từng
trường hợp tải sẽ có giá trị chuyển vị ngang đỉnh cột tương ứng.
Chuyển vị ngang lớn nhất cho phép: Chuyển vị ngang của đỉnh khung nhà một tầng không
vượt quá 1/300 chiều cao khung.
Kiểm tra điều kiện
H
c
∆= 5.756 (mm) < [∆] = 11400
300 = 300
= 38 (mm)
Cột thỏa mãn điều kiện trạng thái giới hạn thứ 2 ( chuyển vị ngang đỉnh cột ).
Thỏa điều kiện chuyển vị ngang.
Chuyển vị đứng lớn nhất của dầm ứng với tổ hợp bất lợi nhất ∆= 61.9 (mm)
L
Kiểm tra điều kiện ∆= 1.507 (mm) ≤ [∆] = 21000
300 = = 70 (mm)
300
Tiết diện dầm mái thỏa điều kiện độ võng cho phép
𝑛+0,56 0.26+0,56
𝜇 = √𝑛+0,14 = √ 0.26+0,14 = 1.43
Vậy chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung của cột xác định theo công thức:
𝑙𝑥 = 𝜇. 𝐻 = 1.43 × 11.4 = 16.3(𝑚)
Chiều dài tính toán của phương ngoài mặt phẳng khung 𝑙𝑦 lấy bằng khoảng cách giữa 2
điểm cố định cột ngoài mặt phẳng theo phương dọc nhà 𝑙𝑦 = 1.5𝑚.
𝑙𝑦 150
𝜆 = = = 25.55
𝑦 𝑖𝑦 5.87
𝜆 =𝜆 𝑓
= 45.9 × √ 23
= 1.5
𝑥 𝑥
√
𝐸 2.1×104
𝜆 =𝜆 𝑓
= 25.55 × √ 23
= 0.85
𝑦 𝑦
√
𝐸 2.1×104
Độ mảnh giới hạn của cột: Theo bảng 25, TCVN 5757-2012 ta có:
𝑁
[𝜆] ≥ 180 − 60 ×
𝜑𝑒×𝐴×𝑓×𝛾𝑐 → [𝜆] ≥ 180 − 60 × 0.32 = 160.8
𝜆 𝑚𝑎𝑥(𝑥, [𝜆]𝑚𝑎𝑥 (Thỏa mãn)
𝑦𝑥
𝜎
𝑁 43.4 = 1.21(cm2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23 (kN/cm2)
𝑥 = 𝜑𝐴𝑒 = 0.228×157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung
TH2 M , N , Q
min tu tu
:
𝜎
𝑁 43.4 = 1.21(cm2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23 (kN/cm2)
𝑥 = 𝜑𝐴𝑒 = 0.228×157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung
TH3 N , M , Q
max tu tu
:
Nội lực M (kN.m) N (kN) Q (kN) Tổ hợp
Nmax , Mtu , Qtu -220.8 20.6 0.3 TH4
Độ lệch tâm tương đối mx:
𝑀 𝐴 220.8 × 102 157
× = 38.25
𝑚𝑥 = × = 20.6 4399.2
𝑁 𝑊𝑥
𝑚𝑒 = 𝜂 × 𝑚𝑥 = 1.389 × 38.25 = 53.12 > 20
Trong đó: η là hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện (tra bảng D.9, phụ lục D TCVN 5575-
2012)
𝜆𝑥 = 1.5
𝜑𝑒 ∈ |𝑚𝑒 = 𝜂𝑚𝑥, 𝑚𝑥 = 38.25
𝜂 = 1.389
𝜎
𝑁 20.6 = 0.47(kN/cm2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23 (kN/cm2)
𝑥 = 𝜑𝐴𝑒 = 0.274×157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung
6.1.3.2. Ngoài mặt phẳng khung
Ổn định tổng thể của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung được xác định theo công thức:
𝑁
𝑐𝜑𝑦 𝐴 ≤ 𝑓𝛾𝑐
𝑛
Trong đó:
Hệ số c kể đến ảnh hưởng của momen uốn 𝑀𝑥 và hình dáng tiết diện đến ổn định cột theo
phương vuông góc với mặt phẳng uốn (phương ngoài mặt phẳng uốn), phụ thuộc vào 𝑚𝑥 ( mục
7.4.2.5, TCVN 5575-2012), trong đó :
𝑀𝑥 𝐴
𝑚𝑥 = ×
𝑁 𝑊𝑥
Để kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng khung, cần tính trị số momen 𝑀𝑥 = 𝑚𝑎𝑥( 𝑀1, 0.5𝑀𝑚𝑎𝑥),
𝑀1 là mômen uốn max trên 1/3 chiều cao cột
f
0.7 2.5 1 0.073 5.53 0.961 (theo mục 7.3.2.1 TCVN 5575-2012)
y y y y
E
Trong đó các hệ số 𝜶và 𝜷 được lấy theo bảng 16, theo TCVN 5575-2012
𝐸
𝜆𝑐 = 𝜋√ = 94.93 > 𝜆𝑦 = 25.55 → 𝛽 = 1
𝑓
1
c= = 0.08
1+ 0.961 × 11.17
⇒ 𝜎𝑦 𝑁 43.4
= = = 3.6(𝑘𝑁/𝑐𝑚2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23(𝑘𝑁/𝑐𝑚2)
𝑐𝜑𝑦𝐴 0.08 × 0.961 × 157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
TH2 M , N , Q
min tu tu
:
Trong đó các hệ số 𝜶và 𝜷 được lấy theo bảng 16, theo TCVN 5575-2012
𝐸
𝜆𝑐 = 𝜋√ = 94.93 > 𝜆𝑦 = 25.55 → 𝛽 = 1
𝑓
𝑐= 1
= 0.09
1 + 0.961 × 10.15
⇒ 𝜎𝑦 𝑁 43.4
= = = 3.2(𝑘𝑁/𝑐𝑚2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23(𝑘𝑁/𝑐𝑚2)
𝑐𝜑𝑦𝐴 0.09 × 0.961 × 157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
TH3 N , M , Q
max tu tu
:
Trong đó các hệ số 𝜶và 𝜷 được lấy theo bảng 16, theo TCVN 5575-2012
𝐸
𝜆𝑐 = 𝜋√ = 94.93 > 𝜆𝑦 = 25.55 → 𝛽 = 1
𝑓
𝑐= 1
= 0.05
1 + 0.961 × 19.12
⇒ 𝜎𝑦 𝑁 43.4
= = = 5.8(𝑘𝑁/𝑐𝑚2) < 𝑓𝛾𝑐 = 23(𝑘𝑁/𝑐𝑚2)
𝑐𝜑𝑦𝐴 0.05 × 0.961 × 157
→ Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
6.1.4. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
6.1.4.1. Bản cánh
Ổn định cục bộ của bản cánh cột được kiểm tra theo công thức:
𝑏0 𝑏0 𝐸
≤ [ ] = (0.36 + 0.1𝜆)̄ (xác định theo mục 7.6.3.3, bảng 35 TCVN 5575-2012)𝑏 =
𝑡𝑓
𝑡𝑓
√𝑓 𝑜
𝑏𝑓−𝑡𝑤 300−10
= = 145 (mm)
2 2
Kết luận 𝜏max < [𝜏] → Thoả điều kiện bền theo ứng suất tiếp
Kiểm tra điều kiện bền khi tiết diện bị uốn cắt đồng thời
𝜎1 =
𝑀 ℎ𝑤 258.2 × 102 × 87.6
× = = 5.71 (kN/cm2)
𝑊 ℎ 4399.2 × 90
𝑥
V×S𝑓 35.7 × 1620
𝜏 = = = 0.29(kN/cm2)
1
𝐼𝑥×t𝑤 197965.01 × 1
Với 𝑆𝑓 : Moment quán tính của cánh dầm đối với trục trung hòa x-x
ℎ𝑓 90
𝑆𝑓 = 𝑏𝑓𝑡𝑓 × = 30 × 1.2 × = 1620
2 2
𝜎td = √𝜎 + 3τ = √5.71 + 3 × 0. 29 = 5.73(kN/cm )
2 2 2 2 2
1 1
Kết luận: 𝜎td < [𝜎] → Thoả điều kiện bền theo ứng suất tương đương
6.2.3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
Theo điều 7.2.2 của TCVN 5575:2012 đối với dầm tiết diện chữ I đối xứng thì không cần kiểm
tra điều kiện ổn định tổng thể nếu thỏa điều kiện sau:
𝑙0 𝑙0 𝑏 𝑏𝑓 𝑏𝑓 𝐸
≤ [ ] = [0.35 + 0.0032 𝑓 + (0.76 − 0.02 ) ]√
𝑏𝑓 𝑏 𝑡𝑓 ℎ𝑓𝑘
𝑓
𝑡
𝑓
Trong đó:
𝑙0: Theo điều 7.2.2.1 của TCVN 5575:2012 đối với dầm đơn giản là khoảng cách giữa các điểm
cố kết của cánh chịu nén không cho chuyển vị ngang (các nút của hệ giằng dọc, giằng ngang,
các điểm liên kết của sàn cứng), bằng chịu dài nhịp dầm khi không có hệ giằng.
𝑙0 2 × 1500
= = 10 < [ 𝑙0
300 ]
𝑏𝑓 𝑏𝑓
300 300 300 4
= [0.35 + 0.0032 × + (0.76 − 0.02 × ) ] × √2.1 × 10 = 15.7
12 × 876 23
12
Trong đó: 𝑙0 = 3000(𝑚𝑚): Là khoảng cách giữa các thanh giằng chéo (lấy bằng hai lần
khoảng cách xà gồ).
6.2.4. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
𝒃𝒐𝒇 𝟑𝟎−𝟏 𝑬 𝟐𝟏𝟎𝟎𝟎
Bản cánh: = = 12.08 < 𝟎. 𝟓√ = 𝟎. 𝟓√ = 𝟏𝟓. 𝟏𝟏
𝒕𝒇 𝟐×𝟏.2 𝒇 𝟐𝟑
→ Bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất tiếp
6.2.5. Tiết diện tại đỉnh khung
M = 64.2(kN.m), N = -12.8 (kN), V = 2.4 (kN)
Bảng 4. 3 Kích thước hình học của tiết diện chữ I tại đỉnh khung
Kết luận 𝜏max < [𝜏] → Thoả điều kiện bền theo ứng suất tiếp
Kiểm tra điều kiện bền khi tiết diện bị cắt uốn đồng thời
𝑆𝑓 = 𝑏𝑓𝑡𝑓 × ℎ𝑓 50
= 30 × 1.2 × = 900
2 2
𝜎td = √𝜎2 + 3τ2 = √2.952 + 3 × 0. 042= 2.95(kN/cm2)
1 1
Kết luận: 𝜎td < [𝜎] → Thoả điều kiện bền theo ứng suất tương đương
6.2.7. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
Theo điều 7.2.2 của TCVN 5575:2012 đối với dầm tiết diện chữ I đối xứng thì không cần kiểm
tra điều kiện ổn định tổng thể nếu thỏa điều kiện sau:
𝑙0 𝑙0 𝑏 𝑏𝑓 𝑏𝑓 𝐸
≤ [ ] = [0.35 + 0.0032 𝑓 + (0.76 − 0.02 ) ]√
𝑏𝑓 𝑏 𝑡𝑓 ℎ𝑓𝑘
𝑓
𝑡
𝑓
Trong đó:
𝑙0: Theo điều 7.2.2.1 của TCVN 5575:2012 đối với dầm đơn giản là khoảng cách giữa các điểm
cố kết của cánh chịu nén không cho chuyển vị ngang (các nút của hệ giằng dọc, giằng ngang,
các điểm liên kết của sàn cứng), bằng chịu dài nhịp dầm khi không có hệ giằng.
→ Bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất tiếp.
7. Các liên kết chân cột, nút khung, đỉnh khung, nối kèo
7.1. Liên kết nối kèo
- Tiết diện I
I keo1-( 900×300×12×10 ) mm
I keo2 - ( 500×300×12×10 )
mm
Kiểm tra:
* Lực tác dụng trong 1 bulong:
- Cắt / ép mặt do V gây ra:
𝑉 23.3 × 102
= 233 𝑑𝑎𝑁
𝑁𝑣 = = 10
-Kéo do M và N gây ra: 𝑛
+ TH59:Mmax = 220.1 kN.m
Ntư = 6.4 kN
= 9718.2 𝑑𝑎𝑁
+ TH105:Mmax = -258.2kN.m
Ntư = -6.7 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 11408.55 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
+ TH53:Mmax = 216 kN.m
Ntư = 11.4 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 9486 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
𝛾𝑐[𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏 ≥ 𝑁𝑉
=> { 𝛾𝑐[𝑁]𝑡𝑏 ≥ 𝑁𝑀
- Chọn bulong d24, bulong cấp độ bền 4.8, tg = 0.4 cm, thép CCT34.
7.2.1. Thiết kế bulong
- Khả năng chịu cắt lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑣𝑏 = 𝛾𝑏 × 𝑓𝑣𝑏 × 𝐴 × 𝑛𝑣 = 0.9 × 1600 × 4.52 × 1 = 6508.8 𝑑𝑎𝑁
- Khả năng chịu ép mặt lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑐𝑏 = 𝛾𝑏 × 𝑓𝑐𝑏 × 𝑑 × 𝑡 = 0.9 × 3950 × 2.4 × 0.4 = 3412.8 𝑑𝑎𝑁
=> [𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏=[𝑁]𝑣𝑏
=> 𝐶ℎọ𝑛 𝑛 = 6
- Khả năng chịu kéo lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑡𝑏 = 𝛾𝑐 × 𝑓𝑡𝑏 × 𝐴𝑏𝑛 = 1 × 1600 × 3.52 = 5632 𝑑𝑎𝑁
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = −
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
5.8 × 102 × 0.45 (5.8 × 𝐶𝑜𝑠10°) × 102 (16.3 × 𝑆𝑖𝑛10°)
= − +
2 × (0.122 + 0.332 + 0.452) 8 8
= 329.5077 𝑑𝑎𝑁
+ TH43:Mmax = 1.7 kN.m
Ntư = 14.9 kN
Vtư = 19.1 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 65.6025 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
+ TH3:Mmax = 64.2 kN.m
Ntư = -12.8 kN
Vtư = 2.4 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 4276.1845 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
𝛾𝑐[𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏 ≥ 𝑁𝑉
=> { 𝛾𝑐[𝑁]𝑡𝑏 ≥ 𝑁𝑀
- Chọn bulong d27, bulong cấp độ bền 5.6, tg = 0.4 cm, thép CCT34.
7.3.1. Thiết kế bulong
- Khả năng chịu cắt lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑣𝑏 = 𝛾𝑏 × 𝑓𝑣𝑏 × 𝐴 × 𝑛𝑣 = 0.9 × 1900 × 5.72 × 1 = 9781.2 𝑑𝑎𝑁
- Khả năng chịu ép mặt lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑐𝑏 = 𝛾𝑏 × 𝑓𝑐𝑏 × 𝑑 × 𝑡 = 0.9 × 3950 × 3 × 0.4 = 4266 𝑑𝑎𝑁
=> [𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏=[𝑁]𝑣𝑏
=> 𝐶ℎọ𝑛 𝑛 = 12
- Khả năng chịu kéo lớn nhất của mỗi bulong:
[𝑁]𝑡𝑏 = 𝛾𝑐 × 𝑓𝑡𝑏 × 𝐴𝑏𝑛 = 1 × 2100 × 4.59 = 9639 𝑑𝑎𝑁
7.3.2. Kiểm tra
* Lực tác dụng trong 1 bulong:
- Cắt / ép mặt do V gây ra:
𝑉 20.1 × 102
= 201 𝑑𝑎𝑁
𝑁𝑣 = = 10
𝑛
- Kéo do M và N gây ra:
+ TH94:Mmax = -233.6kN.m
Ntư = -77.6kN
𝑀𝑙1 𝑁
233.6 × 102 × 0.676 77.6 × 102
𝑁𝑀 = − = −
𝑚 ∑ 𝑙𝑖 2
𝑛 2 × (0.152 + 0.32 + 0.5262 + 0.6762) 10
= 8555.2785 𝑑𝑎𝑁
+ TH101:Mmax = 260 kN.m
Ntư = -77.6 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 9609.8408 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
+ TH4:Mmax = -200.5 kN.m
Ntư = -11.2 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = −
= 7897.0811 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
𝛾𝑐[𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏 ≥ 𝑁𝑉
=> { 𝛾𝑐[𝑁]𝑡𝑏 ≥ 𝑁𝑀
= 6319.1308 𝑑𝑎𝑁
+ TH105:Mmax = 271.8 kN.m
Ntư = -43.4 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = − = 7628.364 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
+ TH94:Mmax = 253.7 kN.m
Ntư = -44.6 kN
𝑀𝑙1 𝑁
𝑁𝑀 = −
= 7086.2832 𝑑𝑎𝑁
𝑚 ∑ 𝑙𝑖2 𝑛
𝛾𝑐[𝑁]𝑚𝑖𝑛𝑏 ≥ 𝑁𝑉
=> { 𝛾𝑐[𝑁]𝑡𝑏 ≥ 𝑁𝑀
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Kết Cấu Công Trình Thép – Nguyễn Ngọc Dương.
[2] TCVN 5575:2012, Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
[3] TCVN 2737:1995, Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.