You are on page 1of 50

Chủ đề 1: Động vật (Animals)

 Bear/bɛr/ (noun): Con gấu Chủ đề 2: Cây cối và hoa (Plants )


 Bird /bɜrd/(noun): Con chim  Alder /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
 Cat /kæt/(noun): Con mèo  Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
 Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà  Ash /æ∫/: Cây tần bì
 Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh  Beech /bi:t∫/: Cây sồi
tinh  Birch /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
 Cow/kaʊ/ (noun): Con bò  Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
 Dog /dɔg/(noun): Con chó  Bluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
 Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo  Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều
 Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa hâu
 Eel/iːl/: lươn  Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
 Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi  Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
 Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá  The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/:
 Fox/fɑːks/: con cáo Bó hoa
 Giraffe: con hươu cao cổ  Bush /bu∫/: Bụi rậm
 Goat/goʊt/ (noun): Con dê  Buttercup /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương
 Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà vàng
mã  Cactus /kæktəs/: Cây xương rồng
 Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa  Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm
 Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng chướng
 Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm  Cedar /’si:də/: Cây tuyết tùng
 Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử  Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
 Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ  Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
 Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột  Chrysanthemum /Kri’sænθəməm/:
 Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực Hoa cúc
 Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt  Coconut tree ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
 Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo  Corn /kɔ:n/: Cây ngô
 Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím  Crocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
 Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ  Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên
 Raccoon: con gấu mèo vàng
 Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác  Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược
 Shark/ʃɑːk/: cá mập  Daisy /’deizi/: Hoa cúc
 Sheep /ʃip/(noun): Con cừu  Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ
 Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc công anh
 Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm  Elm /elm/: Cây đu
 Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ  Fern /fə:n/: Cây dương xỉ
 Turtle/ˈtɜːtl/: rùa  Fig tree /fɪg triː/: Cây sung
 Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã  Fir /fə:/: Cây Linh sam
 Whale/weɪl/: cá voi  Flower /’flauə/: Hoa
Page 1
 Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu  Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
ly  Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
 Foxglove /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa  Tree /tri/ (noun): Cây cối
hoàng  Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
 Geranium /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ  Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip
 Grass /grɑ:s/: trồng cỏ  Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
 Grass /græs/ (noun): Cỏ  Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây
 Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, liễu rủ
phát triển  Wheat /wi:t/: Lúa mì
 Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai  Willow /’wilou/: Cây liễu
 Hazel /’heizl/: Cây phỉ  Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
 Heather /’heðə/: Cây thạch nam  Yew /ju:/: Cây thủy tùng
 Herb /hə:b/: Thảo mộc Chủ đề 3: Trái cây (Fruits)
 Holly /’hɔli/: Cây nhựa ruồi  Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
 Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/:  Apple /ˈæpl/ Táo
Cây dẻ ngựa  Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
 Ivy /’aivi/: Cây thường xuân  Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
 Leaf /lif/ (noun): Lá cây  Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
 Lily /’lili/: Hoa loa kèn  Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
 Lime /laim/: Cây đoan  Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
 Maple /’meipl/: Cây thích  Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
 Moss /mɔs/: Rêu  Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo,
 Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm dưa chuột
 Nettle /’netl/: Cây tầm ma  Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na,
 Oak /əʊk/: Cây sồi mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
 Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu  Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh
 Orchid /’ɔ: kid/: Hoa Lan long
 Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê  Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
 Pear tree /peə triː/: Cây lê  Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
 Pine /pain/: Cây thông  Grape /ɡreɪp/ Nho
 Plane /plein/: Cây tiêu huyền  Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
 Plum tree /plʌm triː/: Cây mận  Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
 Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương  Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
 Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc  Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
 Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo  Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
 Root/rut/ (noun): Rễ cây  Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh
 Rose /rouz/: Hoa hồng vàng
 Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt  Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
 Shrub /∫rʌb/: Cây bụi  Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
 Snowdrop /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết  Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
Page 2
 Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt  Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
 Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài  Orange: cam
 Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt  Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
 Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam  Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
 Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ  Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
 Peach /piːtʃ/ Đào  Chanh vàng: lemon
 Pear /peə(r)/ Quả lê  Chanh xanh: lime
 Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ –  Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
(noun): Vỏ ngoài của trái cây  Chôm chôm: rambutan
 Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng  Banana: chuối
 Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả  Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
dứa, khóm  Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
 Plum /plʌm/ Mận Bắc  Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
 Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu  Coconut: dừa
 Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi  Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
 Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm  Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa
 Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây) chuột
 Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng  Peach: Đào
xiêm  red bean: đậu đỏ
 Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm  soybean: Đậu nành
 Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.  peanut:Đậu phộng (lạc)
 Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế  strawberry: Dâu tây
 Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây  mung bean: Đậu xanh
 Sugar cane: Mía  Dill/dil/: cây thì là
 Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me  Dứa (thơm): pineapple
 Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu  Dưa hấu: watermelon
Chủ đề 4: Rau củ (Vegetables)  Dưa tây: granadilla
 Anh đào: cherry  Dưa vàng: cantaloupe
 Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây  Dưa xanh: honeydew
 Basil/ˈbæzl/: cây húng quế  Dưa: melon
 Bay leaves: lá nguyệt quế  Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
 Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá  Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
 Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)  Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
 Beet: /biːt/ củ dền  Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
 Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt  Green onion: hành lá
chuông  Hạnh nhân: almond
 Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng  Hạt bí: pumpkin seeds
 Bơ: avocado  Hạt chia: chia seeds
 Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh  Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
 Pomelo/ grapefruit: Bưởi  Hạt dẻ: chestnut
Page 3
 Hạt điều: cashew  Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
 Hạt hồ đào: pecan  Quả hồng: persimmon
 Hạt hướng dương: sunflower seeds  Quất (tắc): kumquat
 Hạt mắc ca: macadamia  Quýt: mandarin/ tangerine
 Hạt óc chó: walnut  Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
 Hạt phỉ: hazelnut hay filbert  Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
 Hạt thông: pine nut  Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
 Hạt vừng: sesame seeds  Sapôchê: sapota
 Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung  Sầu riêng: durian
 Khế: star apple  Sesame seeds:hạt vừng
 Lê: pear  Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
 Lemon grass: sả  Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
 Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách  Táo: apple
 Lựu: pomegranate  Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
 Mâm xôi đen: blackberries  Thanh long: dragon fruit
 Mận: plum  Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
 Mãng cầu (na): custard apple  Trái cóc: ambarella
 Mãng cầu xiêm: soursop  Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
 Măng cụt: mangosteen  Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
 Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh  Vải: lychee
 Me: tamarind  Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/
 Mint leaves:lá bạc hà Kinh Giới
 Mít: jackfruit  Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz
 Mơ: apricot ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
 Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm  Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau
 Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Muống
Xanh  Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
 Nhãn: longan  Xoài: mango
 Nho: Grape  Yam: /jæm/ khoai mỡ
 Ổi: guava Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)
 Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây  A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
 Papaya: đu đủ  A winding lane: Đường làng
 Passion fruit: chanh dây  Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông
 Pea /pi/(noun): Đậu (hạt) nghiệp
 Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má  An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/:
 Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng một khu vực hẻo lánh
Cua  Bay: Vịnh
 Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông  Boat /bəʊt/: Con đò
 Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây  Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
 Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây  Canal /kə’næl/: Kênh, mương
Page 4
 Cloud /klaʊd/(noun): Mây  Air /ɛr/(noun): Không khí
 Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển  Breeze /briːz/ Gió nhẹ
 Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh  Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng,
 Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc tươi sáng
 Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng  Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
 Fields /fi:ld/: Cánh đồng  Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo
 Fish ponds /pɒnd/: Ao cá Chủ đề 7: Môi trường
 Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian (Environment)
 Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng  Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
 Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên  Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn
 Hill /hɪl/(noun): Đồi thay thế (danh từ đếm được)
 Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường  Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv
chân trời ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
 Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
 Lake /leɪk/(noun): Hồ  Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
 Land/lænd/ (noun): Đất liền  Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/
 Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi có thể phân hủy
 Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮ i/ sự đa
 Peace/pi:s/: yên bình dạng sinh học
 quiet/kwaɪət/: yên tĩnh  Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
 Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình  Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
 Port: Cảng dấu chân các-bon
 River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông  Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
 Sand: Cát  Clean /klin/ (v) dọn dẹp
 Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh,  Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh,
cảnh vật không có mây
 Sea/si/ (noun): Biển  Cliff /klɪf/: vách đá
 Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời  Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
 The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện
quê tượng biến đổi khí hậu
 The plow /plɑʊ : Cái cày  Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
 The relaxed/slower pace of life : nhịp  Cloud /klaʊd/ Mây
sống thanh thản/chậm  Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
 The river /’rɪv.ər/: Con sông  Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
 Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng  Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
 Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa  Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
 Waterfall: thác nước  Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
 Well /wel/: Giếng nước  Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
 Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã  Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô
Chủ đề 6: Thời tiết (Weather) nhiễm không khí
Page 5
 Degree /dɪˈɡriː/ Độ  Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự
 Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá báo (thời tiết)
trình sa mạc hóa  Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
 Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa
 Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy thạch
 Die out /daɪ aʊt/ chết dần  Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run,
 Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất lạnh cóng
 Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ  Frost /frɒst/ Băng giá
 Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn  Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
 Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/
hạn hiện tượng ấm lên toàn cầu
 Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô  Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà
hanh kính
 Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/
 Dull /dʌl/ Nhiều mây hiệu ứng nhà kính
 Dump /dʌmp/ vứt bỏ  Hail /heɪl/ Mưa đá
 Dust /dʌst/ bụi bẩn  Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
 Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất  Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
 Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học  Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
 Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái  Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
 Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra  Hot /hɑt/(adjective): Nóng
 Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd  Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
ˈspiːʃiːz/ các loài  Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
 Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng  Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
 Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi  Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão
trường nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại
 Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình
ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường Dương
 Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/  Ice /aɪs/ Băng, đá
nhà môi trường học  Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
 Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn  Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất
 Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn thải công nghiệp
 Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải  Leak /liːk/ rò rỉ
 Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F  Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
 Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói  Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
 Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài
 Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời nguyên thiên nhiên
 Flood /flʌd/ Lũ  Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
 Fog /fɒɡ/ Sương mù  Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
 Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù  Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
Page 6
 Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn  Sun /sʌn/ Mặt trời
 Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu  Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
 Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất  Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
dẻo  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
 Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm  Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
 Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm  Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
 Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm  Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa
 Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo  Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
tồn  Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có
 Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ sấm sét
gìn  Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng
 Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ thần
 Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc  To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
 Rain /reɪn/ Mưa  To melt /tə/ /melt/ Tan
 Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng  To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
 Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa  To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
 Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa  To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
 Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới  Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
 Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa  Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
 Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế  Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới
 Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái
 Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, Bình Dương
nguồn lực  Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình
 Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử đô thị hóa
dụng  Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
 Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng  Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
 Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển  Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự
 Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải báo thời tiết
 Sleet /sliːt/ Mưa tuyết  Wet /wet/ Ướt
 Snow /snəʊ/ Tuyết  Wind /wɪnd/ Gió
 Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết  Windy /ˈwɪndi/ Có gió
 Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)
 Soil /sɔɪl/ đất  Black /blæk/(noun): Màu đen
 Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời  Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
 Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng  Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước
mặt trời biển tươi.
 Storm /stɔːm/ Bão  Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá
 Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão cây tươi
 Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió  Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
mạnh  Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
Page 7
 Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc  Birthmark: vết bớt
 Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ,  Blonde: tóc vàng
nhiều màu sắc  Bloodshot: mắt đỏ ngầu
 Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)  Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân
 Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời hình, vóc dáng cơ thể
đậm  Broad: mũi rộng
 Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu  Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút,
đậm quyến rũ
 Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá  Chubby: phúng phính
cây đậm  Curly: tóc xoăn
 Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng  Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng
 Green /grin/(noun): Màu xanh lá yêu
 Grey/greɪ/ (noun): Màu xám  Dark: da đen
 Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời  Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
nhạt  Dull: mắt lờ đờ
 Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt  Dyed: tóc nhuộm
 Light green /lait griːn /: màu xanh lá  Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
cây nhạt  Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
 Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)  Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
 Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam  Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
 Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ  Flat: mũi tẹt
 Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng  Frail: yếu đuối, mỏng manh
 Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím  Fresh: khuôn mặt tươi tắn
 Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ  Frizzy: tóc uốn thành búp
 Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ  Frown: nhăn mặt
 White /waɪt/(noun): Màu trắng  Ginger: đỏ hoe
 Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng  Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective):
2. Con người sáng sủa, ưa nhìn
Chủ đề 9: Ngoại hình (Appearance)  Greasy skin: da nhờn
 A fringe: tóc cắt ngang trán  Grimace: nhăn nhó
 A short-haired person: người có mái  Grin: cười nhăn răng
tóc ngắn  Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp
 Angular: mặt xương xương trai
 Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến  Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
rũ, hấp dẫn  Height /haɪt/(noun): chiều cao
 baby /’beibi/: em bé, trẻ con  High cheekbones: gò má cao
 Bald: hói  High forehead: trán cao
 Beard: râu  Hooked: mũi khoằm
 Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp,  Inquisitive: ánh mắt tò mò
xinh đẹp  Lank: tóc thẳng và rủ xuống
Page 8
 Laugh: cười to  Shortish: hơi lùn
 Long: khuôn mặt dài  Skinny: ốm, gầy
 Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài  Slender: mảnh khảnh
 Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu  Slim: gầy, mảnh khảnh
 Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều  Smile: cười mỉm
cao trung bình  Snub: mũi hếch
 Middle-aged /ˌmɪd.l̩ ˈeɪdʒd/: trung niên  Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
 Mole: nốt ruồi  Square: mặt vuông
 Moustache: ria mép  Stocky: chắc nịch
 Mousy: màu xám lông chuột  Stout: hơi béo
 Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp,  Straight: mũi thẳng
lực lưỡng  Straight: tóc thẳng
 Muscular: nhiều cơ bắp  Sulk: phiền muộn
 Neat: tóc chải chuốt cẩn thận  Tall /tɔl/(adjective): cao
 Obese: béo phì  Tallish: cao dong dỏng
 Of medium/ average height: chiều cao  Thin /θɪn/(adjective): gầy
trung bình  Thin: khuôn mặt gầy
 Of medium/average built: hình thể  toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi
trung bình mới biết đi
 Old /əʊld/: già  Turned up: mũi cao
 Old age pensioner / əʊld eidʒ  Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư  Untidy: không chải chuốt, rối xù
 Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt  Wavy: tóc lượn sóng
 Oriental: da vàng châu á  Weight /weɪt/(noun): cân nặng
 Oval face: khuôn mặt hình trái xoan  Well-built: hình thể đẹp
 Overweight: quá cân  Well-proportioned figure: cân đối
 Pale: xanh xao, nhợt nhạt  With plaits: tóc được tết, bện
 Pasty: xanh xao  Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi
 Plump: tròn trĩnh Chủ đề 10: Cơ thể (Body)
 Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa  Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân
 Pout: bĩu môi  Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân
 Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn  Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
 Rosy: hồng hào  Back /bæk/(noun): Lưng
 Round: khuôn mặt tròn  Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
 Sallow: vàng vọt  Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái
 Scar: sẹo  Blood /blʌd/ Máu
 Scowl: cau có  Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận
 senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cơ thể
cao tuổi  Bone /boʊn/(noun): Xương
 Short /ʃɔːt/: lùn  Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
Page 9
 Brain/breɪn/ (noun): Não  Skin /skɪn/(noun): Làn da
 Breast /brest/ Ngực (phụ nữ)  Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
 Calf /kɑːf/ Bắp chân  Sweat /swet/ Mồ hôi
 Cheek /tʃiːk/ Má  Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
 Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực  Throat /θrəʊt/ Cổ họng
 Chin /tʃɪn/ Cằm  Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
 Ear /Ir/(noun): Tai  Toe /təʊ/ Ngón chân
 Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay  Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân
 Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày  Tongue /tʌŋ/ lưỡi
 Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi  Tooth /tuθ/(noun): Răng
 Eyes /aɪs/(noun): Mắt  Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
 Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt  Wrist /rɪst/ Cổ tay
 Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay Chủ đề 11: Hành động (Action)
 Foot /fʊt/ Bàn chân  Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập
 Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc  Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
 Hand /hænd/ Bàn tay  Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
 Head /hɛd/(noun): Đầu  Climb /klaɪm/: leo, trèo
 Heart /hɑrt/(noun): Trái tim  Comb /koʊm/: chải tóc
 Heel /hɪəl/ Gót chân  Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
 Hip /hɪp/(noun): Hông  Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
 Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ  Cry /krɑɪ/: khóc
 Jaw /dʒɔː/ Quai hàm  Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
 Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận  Dive /daɪv/: lặn
 Knee /niː/ Đầu gối  Drag /dræɡ/: kéo
 Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay  Drink /drɪŋk/: uống
 Leg/lɛg/ (noun): Chân  Drop /drɒp/: đánh rơi
 Lip /lɪp/(noun): Môi  Eat /it/: ăn
 Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út  Fall /fɔːl/: ngã
 Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan  Flip /flɪp/: búng
 Lung /lʌŋ/(noun): Phổi  Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
 Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón  Hang /hæŋ/: treo
giữa  Hit /hɪt/: đánh
 Mouth /maʊθ/(noun): Miệng  Hold /həʊld/: cầm, nắm
 Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp  Hop /hɒp/: nhảy lò cò
 Neck /nek/ Cổ  Hug /hʌɡ/: ôm
 Nose /noʊz/(noun): Mũi  Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
 Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay  Jump /dʒʌmp/: nhảy
 Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo  Kick /kɪk/: đá
nhẫn  Lean /liːn/: dựa, tựa
 Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai  Lick /lɪk/: liếm
Page 10
 Lie /laɪ/: nằm  Stand /stænd/: đứng
 Lift /lɪft/: nâng lên  Step /step/: bước đi
 Pack /pæk/: bó, gói  Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
 Paint /peint/: sơn, quét sơn  Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
 Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy  Stroke /strəʊk/: vuốt ve
 Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên  Sweep /swi:p/: quét
 Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng  Swim /swim/: bơi
 Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn  Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
 Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa  Take /teik/: cầm, nắm, lấy
 Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút  Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
 Pull /pul/: lôi, kéo, giật  Throw /θrəʊ/: ném
 Punch /pʌntʃ/: đấ  Walk /wɔːk/: đi bộ
 Push /puʃ/: xô, đẩy  Wash /wɑʃ/: gội, rửa
 Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội  Wave /weɪv/: vẫy tay
 Rake /reik/: cào  Yawn /jɔn/: ngáp
 Read /ri:d/: đọc Chủ đề 12: Tính cách (Personality)
 Ride /raid/: cưỡi, lái  Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng
 Row /rou/: chèo thuyền nổ
 Run /rʌn/: chạy  Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
 Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)  Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
 Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa  Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng
 See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; tính
xem, quan sát, xem xét  Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác
 Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn) lác
 Sew /soʊ/: may, khâu  Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
 Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy  Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
 Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò  Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
 Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng  Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
bày, đưa cho xem; tỏ ra  Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
 Sing /siɳ/: hát  Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
 Sit /sit/: ngồi  Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
 Skate /skeit/: trượt (băng, ván)  Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi,
 Slap /slæp/: tát sôi nổi
 Sleep /sli:p/: ngủ  Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
 Slice /slaɪs/: cắt, thái  Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh,
 Slip /slɪp/: trượt ngã lanh lợi
 Smile /smɑɪl/: cười  Cold /koʊld/ Lạnh lùng
 Sneeze /sni:z/: hắt hơi  Competitive /kəmˈpɛt̮ ət̮ ɪv/ Ganh đua,
 Spin /spɪn/: quay thích cạnh tranh
 Squat /skwɑːt/: ngồi xổm  Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
Page 11
 Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân  Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch
cần thiệp
 Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm  Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
 Courteous /ˈkərt̮ iəs/ Lịch thiệp, nhã  Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
nhặn  Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu
 Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn kỉnh, khó chịu
nhát  Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
 Creative /kriˈeɪt̮ ɪv/ Sáng tạo  Haughty /ˈhɔt̮ i/ Kiêu căng, kiêu kỳ,
 Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, ngạo mạn
tàn nhẫn  Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu,
 Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ bướng bỉnh
 Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên  Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật,
quyết lương thiện
 Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy  Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún
 Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần nhường
cù  Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm
 Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng hỉnh, khôi hài
nổ, sôi nổi  Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective):  Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm
Thoải mái chỉ
 Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ  Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
xúc động  Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh,
 Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): sáng dạ
Tràn đầy năng lượng  Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
 Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái,  Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
nhiệt tình  Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
 Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ  Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung,
 Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung hào phóng
thành, trung thực  Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú
 Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh vị
 Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay  Love/lʌv/: yêu
thẳng, bộc trực  Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa,
 Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện trung kiên
 Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài  Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm
hước ác
 Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào  Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng
phóng thành
 Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã,  Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
hiền lành  Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan
dung
Page 12
 Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch,  Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
láu lỉnh  Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân
 Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thành, chân thật, thẳng thắng
thà  Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
 Naughty /ˈnɔt̮ i/ Nghịch ngợm, hư đốn  Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
 Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế  Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan
 Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, cố, ương ngạnh
vâng lời  Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
 Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay  Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
quan sát  Talkative /ˈtɔkət̮ ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa,
 Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng nhiều chuyện
khoáng, cởi mở  Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ
 Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu quyệt
đời  Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà,
 Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ chân thật
gần, thoải mái  Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó
 Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng ưa
nhiệt, sôi nổi  Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
 Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại,  Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan,
bền chí sáng suốt
 Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan,  Witty /ˈwɪt̮ i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
chán đời  Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có
 Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch nhiệt huyết
thiệp Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác
 Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói (Emotions & Feelings)
 Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt  Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng
 Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, quý mến
táo bạo  Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu
 Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách mến
nhiệm  Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
 Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ  Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự,
mộng hung hăng, hùng hổ
 Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ,  Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ
khiếm nhã, bất lịch sự thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
 Secretive /ˈsikrət̮ ɪv/ Kín đáo  Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh
 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ táo
 Sensitive /ˈsɛnsət̮ ɪv/ Nhạy cảm  Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn,
 Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm
nghị xiêu lòng
 Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn  Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
Page 13
 Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui,  Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị
buồn cười kích thích, bị kích động
 Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu  Explosive /iks’pensiv/: dễ bị bùng nổ,
 Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, dễ bị kích động
giận dữ  Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng
 Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngoại
ngạo, ngạo mạn  Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ
 Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
ma mãnh, lắm mưu mẹo  Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
 Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn,  Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng,
ngượng không gian lận, hợp ý, đúng, phải
 Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham  Faithful /’feiθful/: trung thành, chung
lam thủy, có lương tâm, trung thực
 Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu  Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
vô cùng  Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh
 Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản hót
 Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối  Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
rối  Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can
 Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): đảm
Thất vọng  Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không
 Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh kiên định, không chung thủy
tởm  Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
 Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính  Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn,
 Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): bộc trực
Xấu hổ, ngại ngùng  Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay
 Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, đổi, quái đản, kỳ cục
mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng  Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân
 Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm mật, thân thiết, giao hữu
vui lòng và vừa ý.  Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ
 Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, ngộ
say mê, nhiệt tình  Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
 Envious /’enviəs/ (of  Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan
someone/something): thèm muốn, ghen trong hóa, hay nhắng nhít
tị, đố kỵ  Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
 Erratic /i’rætik/: thất thường, được  Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
chăng hay chớ  Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu
 Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ
dễ bị xúc động nổi cáu
 Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào  Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
hứng, hứng thú  Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
Page 14
 Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng  Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
 Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã  Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun):
 Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu Mẹ chồng
 Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc  Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
nhiên  Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun):
 Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát Cháu trai/Cháu gái (con của
 Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi anh/chị/em)
 Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng  Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ
3. Các mối quan hệ huynh
Chủ đề 14: Gia đình (Family)  Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang
 Aunt/Ænt/ (noun): Người dì thai
 Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào  Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
đời  Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
 Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai  Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
 Brother-in-law: anh/em rể  Sister-in-law: chị/em dâu
 Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn  Son/sʌn/ (noun): Con trai
bó  Son-in-law: con rể
 Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ  Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ
 Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái kế
 Daughter-in-law: con dâu  Stepdaughter: con gái riêng của
 Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li chồng/vợ
hôn, li dị  Stepfather: bố dượng
 Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ  Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế,
 Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố dì ghẻ
 Father-in-law: bố chồng/bố vợ  Stepmother: mẹ kế
 Goddaughter: con gái đỡ đầu  Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
 Godfather: bố đỡ đầu  Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
 Godmother: mẹ đỡ đầu  Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người
 Godson: con trai đỡ đầu chú/cậu/bác
 Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun):  Wife /waɪf/(noun): Người vợ
Ông bà Chủ đề 15: Các mối quan hệ
 Half-brother: anh em cùng cha khác (Relationships)
mẹ/cùng mẹ khác cha  A circle of friend: một nhóm bạn
 Half-sister: chị em cùng cha khác  Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun):
mẹ/cùng mẹ khác cha Người quen
 Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người  Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người
chồng quen
 Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con  Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh
cái luận
 Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới  Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
Page 15
 Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ –  Facebook users: người dùng Facebook
/ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái  Friend Requests: lời mời kết bạn
 Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb):  Group: hội, nhóm
Chia tay  Hide: ẩn
 Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp  Information: thông tin
 Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊ  Message: tin nhắn
ˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp  Notification: thông báo
 Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng  Offline: ngoại tuyến
hành  Online: trực tuyến
 Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb):  Page: fanpage
Bất đồng, xung đột  Photos: hình ảnh
 Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi  Privacy setting: thiết lập cá nhân
 Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách  Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
hàng  Profile: hồ sơ người dùng
 Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn  Rate: đánh giá
hò, Hẹn hò  React: phản ứng
 Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai  Recent: gần đây
đó  Review: nhận xét
 Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù  Social network: mạng xã hội
 Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè  Status: trạng thái
 Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn  Timeline: thời gian biểu cho tài khoản
 Good/close/best friend/mate: bạn tốt Facebook cá nhân
 Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé  Video: video
 Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác 4. Từ vựng về các hoạt động trên
 Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu Facebook:
 Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình  Add friends: thêm bạn bè
yêu  Block: chặn
 Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt  Comment: bình luận, lời bình luận
 Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng  Communicate with: giao tiếp với
 On-off relationship: bạn bình thường  Confirm: xác nhận
 Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ  Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
 Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng  Delete: xóa
trường  Find friends: tìm bạn
 Soul mate: bạn tri kỷ  Follow: theo dõi
Chủ đề 16. Facebook:  Interact with: tương tác với
 Account setting: thiết lập tài khoản  Join a group: Tham gia một nhóm
 Activity log: lịch sử đăng nhập  Keep in touch with: giữ liên lạc với
 Archive: lưu trữ  Like: thích
 Cover photo: ảnh bìa  Log in: đăng nhập
 Event: sự kiện  Log out: đăng xuất
Page 16
 Post: đăng (v), bài đăng (n)  Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài
 Reply: trả lời, phản hồi qua thắt lưng)
 Report: báo cáo  Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
 Search: tìm kiếm  Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
 Share: chia sẻ  Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
 Spam (Stupid Pointless Annoying  Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
Messages): là những nội dung gây  Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
phiền toái  Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
 Stay in contact with: giữ liên lạc với  Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp
 Tag: gắn thẻ kính
 Unfriend: hủy kết bạn  Glove /glʌv/(noun): Găng tay
 Update: cập nhật  Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
 Upload a picture: tải lên một hình ảnh  Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
 View all: xem tất cả  Hat /hæt/ mũ
5. Sự vật xung quanh  Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài
Chủ đề 17: Trang phục (Clothing) tới thắt lưng)
 Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm  Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
 Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi  Jumper: áo len
 Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ  Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao
kiện gót
 Anorak: áo khoác có mũ  Loafer /‘loufə/ giày lười
 Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm  Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
đầu và cổ  Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu
 Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi  Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt
trai nghiệp
 Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi  Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh
trai Mỹ)
 Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng  Pullover: áo len chui đầu
 Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi  Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo
 Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ ngủ, pijama
nữ)  Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
 Boot/but/ (noun): Ủng, bốt  Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
 Boots /buːts/ bốt  Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
 Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa  Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
 Boxer shorts: quần đùi  Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
 Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo  Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
 Cardigan: áo len cài đằng trước  Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
 Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế  Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
thô  Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai
 Clog /klɔg/ guốc phẳng
Page 17
 Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao  Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
 Socks/sɑks/ (noun): Tất  Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
 Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn  Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋ
 Suit/sut/ (noun): Bộ com lê ˈseɪbər/: mã tấu
 Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len  Knife /naɪf/: dao
 Sweater: áo len  Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí
 Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi chết người
 Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt  Machete /məˈʃeti/: mác
 Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao  Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên
 Top: áo thanh
 Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài  Mass-destruction weapon /mæs dɪ
(Anh Anh) ˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng
 Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng loạt
 Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su  Mine /maɪn/: mìn
Chủ đề 18: vũ khí (weapons)  Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
 Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp  Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom
 Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe hạt nhân
bọc thép  Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
 Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên  Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt
 Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo hơi cay
kích  Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
 Axe /æks/: rìu  Rake /reɪk/: cây đinh ba
 Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê  Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
 Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪkl  Rod /rɑːd/: gậy
ˈwepən/: vũ khí sinh học  Saber /ˈseɪbər/: đao
 Bomb /bɑːm/: bom  Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
 Bow /bəʊ/: cung tên  Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
 Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn  Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
 Canon /ˈkænən/: đại bác  Spear /spɪr/: cây giáo
 Chain /tʃeɪn/: dây xích  Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː er
 Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ ˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
 Dart /dɑːrt/: phi tiêu  Sword /sɔːrd/: cây kiếm
 Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ  Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
 Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến  Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
đấu  Whip /wɪp/: roi da
 Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn Chủ đề 19: Đồ ăn & Thức uống
 Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa (Foods & Drinks)
đạn đạo  Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh
 Halberd /ˈhælbərd/: kích  Beef/bif/ (noun): Thịt bò
 Hammer /ˈhæmər/: búa  Beer/bɪr/ (noun): Bia
Page 18
 Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng  Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng
 Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi đồ cổ
 Bread /brɛd/(noun): Bánh mì  Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
 Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà  Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/
 Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê (noun): Căn hộ
 Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon  Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến
lành trúc
 Drink (verb): Uống  Baker: Hiệu bánh
 Eat /it/(verb): Ăn  Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh
 Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn ngọt
nhanh  Barbers: Hiệu cắt tóc
 Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi  Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt
ngon tóc nam
 Fruit/frut/ (noun): Trái cây  Beauty salon – /ˈbjuː.t̬ i sə ˌlɑːn/: tiệm
 Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán làm đẹp
 Grill /grɪl/(verb): Nướng  Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
 Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc  Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
 Juice /ʤus/(noun): Nước ép  Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa
 Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh hàng tạp hóa (general store)
 Meat /mit/(noun): Thịt  Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ
 Milk /mɪlk/(noun): Sữa sách (bán sách cho thành viên với giá
 Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn rẻ qua email hoặc đặt trước)
 Rice/raɪs/ (noun): Cơm  Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
 Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn  Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách
 Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp
 Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản chí)
 Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ  Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
 Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh  Bottle shop – /ˈbɑː.t̬ əl ˌʃɑːp/: cửa hàng
 Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua bán rượu bia
 Spice /spaɪs/(noun): Gia vị  Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán
 Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay quần áo, giày dép, …
 Steam/stim/ (verb): Hấp  Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé
 Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ
 Sweet /swit/(adjective): Ngọt du lịch giá r
 Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành  Build /bɪld/(verb): Xây dựng
 Tea/ti/ (noun): Trà  Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.
 Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
 Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang  Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao
Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & tầng
Buildings)
Page 19
 Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa  Electrical shop: Cửa hàng đồ điện
hàng bán thịt  Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun):
 Butchers: Cửa hàng bán thịt Thang máy
 Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê  Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa
 Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng xăng dầu (petrol station)
hàng bán buôn  Flea market: Chợ trời
 Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa  Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn
hàng nhà
 Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬ i ˌʃɑːp/: cửa  Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng
hàng bán đô từ thiện hoa
 Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc  Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa
 Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán và bán xe ô t
đồ ăn mang đi (thường là khoai tây  Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ ɚ/: nơi
chiên, cá chiên…) bán các loại hạt giống, cây trồng
 Clothes shop: Cửa hàng quần áo  Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn
 Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng  Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán
của nhà nước phục vụ cho các đối đồ lưu niệm
tượng đặc biệt (như quân nhân)  Greengrocers: Cửa hàng rau quả
 Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công,  Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa
xây dựng hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may
 Convenience store – /kənˈviː.ni.əns mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)
ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích  Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc
 Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa  Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa
hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt hàng bán các vật dụng kim loại
vặt (ironmonger’s)
 Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố  Hardware store / ironmonger: Cửa
(tạp hoá) hàng dụng cụ
 Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh  House /haʊs/(noun): Ngôi nhà
 Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa  Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu
hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập thị lớn (megastore)
khẩu từ nước ngoài)  Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng
 Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt bán đồ cũ
ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp  Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp
 Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán  Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi
đồ rẻ tiền  Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán
 Door /dɔr/(noun): Cánh cửa rượu bia mang đi không phục vụ tại
 Dress shop: Cửa hàng quần áo quán)
 Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô  Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng
 Duty-free – /ˌduː.t̬ iˈfriː/: cửa hàng bán khách
đồ miễn thuế  Market : Chợ
Page 20
 Newsagents: Quầy bán quần áo  Toy shop: Cửa hàng đồ chơi
 Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo  Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự
(paper shop)  Yard /jɑrd/(noun): Sân
 Optician: Hiệu kính mắt Chủ đề 21: Nội thất (furniture):
 Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã  Air conditional: Điều hòa
ngoại (quần áo, trại…)  Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay
 Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng  Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa
bán nước hoa  Bath: Bồn tắm
 Petrol station (uk) / gas station (us) =>  Bed: Giường thông thường
Trạm xăng  Bedside table: Bàn bên cạnh giường
 Petshop => Hiệu thú nuôi  Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện,
 Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc quan tòa
 Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may  Bookcase: Tủ sách
mặc  Carpet: Thảm thông thường
 Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động  Chair: Ghế thông thường
sản  Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều
 Roof /ruf/(noun): Mái nhà ngọn
 Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ ɚ/: cửa  Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
hàng bán đồ phụ tùng  Chest: tủ, két
 Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/:  Closet: tủ âm tường
cửa hàng bán xăng, dầu  Coat hanger: Móc treo quần áo
 Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa  Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà
giầy dép phê
 Shoe shop: Cửa hàng giầy  Couch: Ghế dài giống như giường, ghế
 Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà trường kỷ
chọc trời  Curtain: Rèm, màn
 Sports shop: Cửa hàng đồ thể thao  Cushion: Đệm
 Stair /stɛr/(noun): Cầu thang  Desk / table: Bàn thông thường
 Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm  Double bed: Giường đôi
 Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/:  Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
cửa hàng văn phòng phẩm (Anh-Anh )
 Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu  Dressing table: Bàn trang điểm
thị  Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công
 Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng việc
bánh kẹo  Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng
 Tailors: Hàng may điện
 Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng  Ensuite bathroom: Buồng tắm trong
xăm phòng ngủ
 Tea shop (uk): Quán trà  Fireplace: Lò sưởi
 Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp  Fridge: Cái tủ lạnh
Page 21
 Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga  Baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
 Heater: Bình nóng lạnh  Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
 Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút  Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
bụi  Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
 Internet access: Mạng Internet  Beat /bit/(verb): Đánh bại
 Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi  Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
ngăn  Boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
 Ottoman: Ghế dài có đệm  Canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
 Poster: Bức ảnh lớn trong nhà  Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô
 Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng địch
bát đũa  Climbing [‘klaimiη]: leo núi
 Reading lamp: Đèn học  Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên
 Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư  Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun):
giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân Cuộc thi
 Rocking chair: ghế lật đật  Competition: cuộc thi đấu
 Shower: Vòi hoa sen  Cricket [‘krikit]: crikê
 Side broad: Tủ ly  Cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
 Side table: Bàn để sát tường  Darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
 Single bed: Giường đơn  Defeat: đánh bại/thua trận
 Sink: bồn rửa  Diving [‘daiviη]: lặn
 Sofa bed: Giường sofa  Fishing [‘fi∫iη]: câu cá
 Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha  Fixture: cuộc thi đấu
 Spin dryer: Máy sấy quần áo  Football [‘futbɔ:l]: bóng đá
 Standing lamp: Đèn để bàn  Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/
 Stool: Ghế đẩu (noun): Môn bóng đá
 Television: Tivi  Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu
 Wall lamp: Đèn tường (thường dùng cho các môn với các cầu
 Wardrobe: Tủ đựng quần áo thủ không chuyên)
 Window curtain: rèm cửa sổ  Golf [gɔlf]: đánh gôn
Chủ đề 22: Thể thao (Sports)  Gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể
 Aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm hình
mỹ/thể dục nhịp điệu  Handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
 American football: bóng bầu dục  Hiking [haik]: đi bộ đường dài
 Archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung  Hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
 Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên  Horse racing: đua ngựa
 Athletics [æθ’letiks]: điền kinh  Horse riding: cưỡi ngựa
 Badminton [‘bædmintən]: cầu lông  Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
 Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn  Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
cầu lông  Ice skating: trượt băng
 Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
Page 22
 Inline skating hoặc rollerblading: trượt  Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt
pa-tanh tuyết ván
 Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ  Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất
 Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ thể thao
 Judo [‘dʒu:dou]: võ judo  Squash [skwɔ∫]: bóng quần
 Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate  Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận
 Karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ động
không mui)  Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
 Kickboxing: võ đối kháng  Swimming [‘swimiη]: bơi lội
 Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt  Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi
 Martial arts: võ thuật lội
 Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng  Table tennis: bóng bàn
cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,  Team /tim/(noun): Đội
… có 2 cầu thủ/2 đội đối đầu)  Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt
 Motor racing: đua ô tô  Ten-pin bowling: bowling
 Mountaineering [,maunti’niəriη: leo  Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải
núi đấu
 Net: lưới  Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng
 Netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ chuyền
 Offside: việt vị  Volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
 Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ  Walking: đi bộ
 Pass: chuyền bóng  Water polo [‘poulou]: bóng nước
 Penalty: phạt đền  Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
 Player: cầu thủ  Weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
 Pool [pu:l]: bi-a  Windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván
 Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập buồm
 Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài  Wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
 Rowing [‘rauiη]: chèo thuyền Chủ đề 19: Giao thông
 Rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục (Transportation)
 Running [‘rʌniη]: chạy đua  Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay
 Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ  Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
 Sailing [‘seiliη]: chèo thuyền  Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự
 Score/skɔr/ (noun): Điểm số cập bến
 Scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có  Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
bình khí  Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
 Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng  Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng
 Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt xe buýt
ván  Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
 Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết  Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
 Snooker [‘snu:kə]: bi-a
Page 23
 Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn  Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối
(chuyến bay)  Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món
 Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi ăn
 Drive/draɪv/ (verb): Lái xe  Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy
 Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên rửa bát
xe/Xuống xe  Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa
 Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe  Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa
máy  Glass /glæs/(noun): Cái ly
 Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành  Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng
khách  Knife/naɪf/ (noun): Con dao
 Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspər  Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa
ˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông  Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv
công cộng ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng
 Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb):  Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy
Lái xe máy, cưỡi ngựa ăn
 Road/roʊd/ (noun): Con đường  Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng
 Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao  Pan/pæn/ (noun): Cái chảo
điểm  Pot/pɑt/ (noun): Nồi
 Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy  Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa
 Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu)  Spoon/spun/ (noun): Cái thìa
 Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện  Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò
ngầm Chủ đề 24: Phòng khách (Living
 Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi room)
 Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc  Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/ (noun):
đường, ùn tắc giao thông Máy điều hòa không khí
 Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông  Armchair/ˈɑrmˌʧɛr/ (noun): Ghế bành
 Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa  Bookshelf/Bookcase/ˈbʊkˌʃɛlf/ – /ˈbʊk
 Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự ˌkeɪs/ (noun): Giá sách, kệ sách
chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận  Carpet /ˈkɑrpət/(noun): Thảm
tải  Chair/ʧɛr/ (noun): Ghế tựa
Chủ đề 23: Nhà bếp (Kitchen)  Clock /klɑk/(noun): Đồng hồ treo
 Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay tường/để bàn
sinh tố  Curtain/ˈkɜrtən/ (noun): Rèm cửa
 Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô  Cushion/ˈkʊʃən/ (noun): Gối tựa (trên
 Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng ghế sofa)
 Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa  Desk/dɛsk/ (noun): Bàn làm việc
 Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén  Fan/fæn/ (noun): Cái quạt
 Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ  Lamp/læmp/ (noun): Đèn bàn
chạn  Picture /ˈpɪkʧər/(noun): Bức tranh/ảnh
 Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt
Page 24
 Remote control /rɪˈmoʊt  Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu
kənˈtroʊl/(noun): Điều khiển từ xa  Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo
 Sofa/ˈsoʊfə/ (noun): ghế sofa  Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu
 Table/ˈteɪbəl/ (noun): Cái bàn  Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông
 Television/ˈtɛləˌvɪʒən/ (noun): Cái tivi  Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun):
 Vase /vɑz/(noun): Bình hoa, lọ hoa Buồng tắm đứng
Chủ đề 25: Phòng ngủ (Bedroom)  Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng
 Bed/bɛd/ (noun): Cái giường  Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh
 Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn  Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun):
 Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo Giấy vệ sinh
 Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective):  Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải
Thoải mái, dễ chịu đánh răng
 Drawer (noun): Ngăn kéo  Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem
 Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): đánh răng
Bàn trang điểm  Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm
 Mattress (noun): Cái đệm  Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác
 Mirror (noun): Cái gương  Washing machine /ˈwɑʃɪŋ
 Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối məˈʃin/(noun): Máy giặt
 Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi Chủ đề 27: Thành phố (City)
 Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc  Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh
ngủ  Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng
 Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần  Bar /bɑr/(noun): quán bar
áo  Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng
Chủ đề 26: Phòng tắm (Bathroom) xe buýt
 Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm  Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê
 Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb):  Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành
chải tóc phố, công dân
 Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu  City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính
xả  Court/kɔrt/ (noun): Tòa án
 Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy  Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại
rửa, bột giặt  Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm
 Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước xăng
 Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc  Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun):
 Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải Cửa hàng tạp hóa
tóc  Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn
 Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo  Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện
 Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần  Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ –
giặt, tiệm giặt là /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim
 Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà;  Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng
(verb): Lau nhà
Page 25
 Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb):  History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử,
Đỗ (xe) lịch sử
 Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ  Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun):
xe Trường mầm non, mẫu giáo
 Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun):  Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/
Đồn cảnh sát (noun): Phòng thí nghiệm
 Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu  Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi
điện  Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng
 Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà  Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên
hàng  Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học
 Road/roʊd/ (noun): Con đường  Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/
 Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): – /mæθ/(noun): Toán học
Trung tâm thương mại  Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài
 Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng thi giữa kì
 Street/strit/ (noun): Phố  Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển
 Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): vở, quyển sổ
Siêu thị  Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi
6. Cuộc sống thường ngày  Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì
Chủ đề 28: Giáo dục (Education)  Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học
 Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học  Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤə
 Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy ˈkeɪʃən/: Môn thể dục
tính cầm tay  Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí
 Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học  Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun):
 Class/Klæs/ (noun): Lớp học Trường tiểu học
 College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao  Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu
đẳng trưởng
 Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/  Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư
(noun): Tin học  Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ
 Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy  School year /skul jɪr/(noun): Năm học
tính  School/skul/ (noun): Trường học
 Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng  Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri
 Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy skul/(noun): Trường trung học cơ sở
 Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi  Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì
 Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi  Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh,
cuối kì sinh viên
 Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý  Study (verb): Học tập
 Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp  Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học
 High school /haɪ skul/(noun): Trường  Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên
trung học phổ thông  Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra

Page 26
 Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo  Nurse /nɜrs/(noun): Y tá
khoa  Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo
 Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phì
phục  Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân
 University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun):  Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg
Trường đại học stɔr/: Nhà thuốc
Chủ đề 29: Sức khỏe (Health)  Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc
 Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb):  Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm
Đau  Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun):
 Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng Đau bụng, đau dạ dày
 Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá  Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu
nhân thuật
 Bleed/blid/ (verb): Chảy máu  Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng
 Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay  Wound/wund/ (noun): Vết thương
 Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân Chủ đề 30: Sở thích (Hobbies)
 Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy  Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động
 Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím  Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
 Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám  Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
 Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh  Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
 Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun):  Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu
Cách chữa trị thập
 Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn  Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
kiêng  Dance – /dæns/: Nhảy
 Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh  Dance /dæns/(verb): Nhảy múa
 Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối  Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
loạn  Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
 Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt  Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn
chóng mặt  Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi
 Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ dạo
 Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt  Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
 Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm  Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua
 Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại sắm
 Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu  Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
 Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh,  Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể
tốt cho sức khỏe hình
 Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện  Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến
 Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm quán bia, rượu
 Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh  Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi
 Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ với bạn
(noun): Thuốc  Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích
Page 27
 Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ  Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
 Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len  Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu
 Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri ngân
taɪm/(noun): Thời gian rảnh  Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ
 Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/:  Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán
Nghe nhạc hàng
 Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu  Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/
ˈmjuzɪk: Nghe nhạc – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo,
 Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi thời trang
leo núi  Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn
 Musical instrument/ˈmjuzɪkəl  Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ  Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/
 Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể (noun): Cửa hàng tiện lợi
thao  Counter /ˈkaʊntər/: quầy
 Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách  Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
 Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách  Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ
 Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn tín dụng
 Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá  Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách
 Sing – /sɪŋ/: Hát hàng
 Sleep – /slip/: Ngủ  Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi,
 Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net giảm giá
 Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/:  Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu
Chụp ảnh  Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt
 Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch đỏ
 Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ +  Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay
ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim đồ
Chủ đề 31: Mua sắm (Shopping)  In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng
 Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi  Mall/Department store/mɔl/ – /dɪ
trả ˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm
 Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá thương mại
cả hợp lí, phải chăng  Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng
 Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng  Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng
 Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc  Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng,
cả cháy hàng
 Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái  Price /praɪs/(noun): Giá cả
thúng  Price /praɪs/: giá
 Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng  Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
 Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách  Queue /kjuː/: xếp hàng
 Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị  Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
 Cash /kæʃ/: tiền mặt  Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn
Page 28
 Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền  Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu
 Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; thuỷ)
(noun): sự hoàn tiền  Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập
 Sale /seɪl/: giảm giá quán
 Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp  Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm
 Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá đến
 Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân  Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun):
viên bán hàng Điểm đến
 Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa  Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
kính trưng bày hàng  Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
 Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng  Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp
 Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua viên hàng không
hàng  Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
 Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách  Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n):
các món đồ cần mua bến tàu, cảng
 Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc  Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình
biệt  Map /mæp/(noun): Bản đồ
 Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong  Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective):
kho Đáng nhớ
 Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng  Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm
 Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng  Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/
 To buy /tu baɪ/: mua (n): hộ chiếu
 To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi  Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu
mua sắm  Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân
 To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt)
 To sell /tu sel/: bán  Public transport (n phr): phương tiện
 Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng giao thông công cộng
 Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền  Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi
 Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví nghỉ, khu nghỉ dưỡng
Chủ đề 32: Du lịch (Traveling)  Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham
 Accommodation quan
/əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều  Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu
kiện ăn ở niệm
 Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc  Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li
khám phá  Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu
 Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp hỏa,…)
dẫn, thu hút  Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng
 Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô dẫn viên du lịch
 Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt  Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch
chạy đường dài  Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch
Page 29
 Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch  Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy
 Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi bay xài động cơ cánh quạt
 Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ  Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
Chủ đề 33: Phương tiện giao thông  Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
(transport):  Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
 A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba  Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe
bánh ủi tuyết
 Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu  Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
thương  Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
 Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp  Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở
 Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi chất lỏng)
 Bus /bʌs/: xe buýt  Train /treɪn/: xe lửa
 Camel /ˈkæml/: lạc là  Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất
 Canoe /kəˈnuː/: xuồng  Truck /trʌk/: xe tải
 Car /kɑːr/: xe hơi  Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːz
 Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động ˈtraɪsɪkl/: xe xích lô
 Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng  Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn
 Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːt Chủ đề 34: Ngày & Giờ (Dates &
ˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông time)
 Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu  Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi
 Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch chiều
 Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa  April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
 Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát  August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
 Ferry /ˈferi/: phà  Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
 Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa  Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
 Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực  Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ
thăng ngày trong tháng)
 Horse /hɔːrs/: ngựa  Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ
 Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ngày trong tuần)
ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo  Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
 Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh  December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
khí cầu  Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
 Jet /dʒet/: máy bay phản lực  Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa
 Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn thu
tʃer/: cái kiệu  February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai
 Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng  Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu
máy  Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
 Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy  January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một
 Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò  July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy
 June/ʤun/: Tháng Sáu
Page 30
 March/mɑrʧ/: Tháng Ba  Dash: dấu gạch ngang dài
 May/meɪ/: Tháng Năm  Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội
 Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút thoại
 Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai  Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển
 Month/mʌnθ/ (noun): Tháng  Dot/dɒt/:dấu chấm
 Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng  Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
 Night (noun): Buổi đêm  Exclamation mark: dấu chấm than
 Noon (noun): Buổi trưa  Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy
 November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười  Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp
một  Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
 October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười  Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective):
 Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý Trung bình
 Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy  Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn
 Season /ˈsizən/(noun): Mùa ngữ
 Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây  Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
 September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín  Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
 Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân  Noun /naʊn/(noun): Danh từ
 Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè  Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu
 Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật chấm hỏi
 Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm  Read (verb): Đọc
 Time/taɪm/ (noun): Thời gian  Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm
 Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba phẩy
 Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay  Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn
 Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư  Speak /spik/(verb): Nói
 Week /wi:k/(noun): Tuần  Verb/vɜrb/ (noun): Động từ
 Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông  Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ
 Year /jɪr/(noun): Năm vựng
Chủ đề 35: Ngôn ngữ (Language)  Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
 Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ  Write/raɪt/ (verb): Viết
 Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng Chủ đề 36: Ngày lễ tết _ đám
cao cưới(Holiday & Wedding)
 Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ 36.1 Ngày lễ tết
 Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía
trên bên phải  Apricot blossom (n) Hoa mai
 Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới  Before New Year’s Eve (n) Tất Niên
bắt đầu  Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành
 Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm  Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng,
 Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy chào mừng
 Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun):  Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng
Cuộc trò chuyện sinh

Page 31
 Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí,  Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong
trang hoàng đám cưới
 Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh  Get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn
 Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội  Groom /gru:m/ chú rể
 Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính  Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể
chất, không khí lễ hội  Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới
 Flowers (n) Các loại hoa/ cây  Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy
 Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ của phù dâu
 Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/  Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới
(noun): Lễ Quốc khánh cưới, những người vừa lập gia đình
 Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng  Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau
 Kumquat tree (n) Cây quất đám cưới
 Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm  Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ
lịch phục)
 Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun):  Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/
Tết nguyên đán nhẫn cưới
 Marigold (n) Cúc vạn thọ  Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó
 Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết hoa cưới của cô dâu
Trung thu  Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới
 New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao  Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới
thừa Chủ đề 37: Food and Drink (thức ăn
 Orchid (n) Hoa lan và nước uống)
 Paperwhite (n) Hoa thủy tiên Foods – Món ăn
 Peach blossom (n) Hoa đào  Cake /keɪk/ Bánh ngọt
 Present / Gift/ˈprɛzənt / – /gɪft/ (noun):  Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
Món quà  Bread /bred/ Bánh mì
 The New Year (n) Tân Niên  Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ
 The New Year tree (n) Cây nêu  Cheese /tʃiːz/ Pho mát
 Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền  Jam /dʒæm/ Mứt
thống  Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
 Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc;  Egg /eɡ/ Trứng
(verb): Ước  Fish /fɪʃ/ Cá
36.2 Đám cưới:  Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi
 Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp
 Bride /braid/ cô dâu xưởng
 Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phù dâu  Soup /suːp/ Canh, cháo
 Champagne /ʃæm’pein/ rượu sâm-panh  Rice /raɪs/ Gạo
 Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng  Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/ Bánh hăm
về đám cưới bơ gơ
 Pork /pɔːk/ Thịt lợn
Page 32
 Beef /biːf/ Thịt bò  Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/ Nước ép trái
 Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt xông khói. cây
 Salad /ˈsæləd/ Rau trộn  Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/ Sinh tố
 Cooking Methods – Phương pháp nấu trái cây
ăn  Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la
 Boil (v) /bɔɪl/ Luộc nóng
 Bake (v) /beɪk/ Nướng bằng lò  Milk /mɪlk/ Sữa
 Roast (v) /rəʊst/ Quay, nướng  Soda /ˈsəʊdə/ Nước có ga
 Fry (v) /fraɪ/ Chiên, rán  Tea /tiː/
 Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng than (trực tiếp)  Water /ˈwɔːtə(r)/
 Steam (v) /stiːm/ Hấp  Từ vựng về gia vị:
 Food Tastes – Hương vị của món ăn  Salt/sɒlt/: muối
 Sweet (adj) /swiːt/ Ngọt  Sugar/ˈʃʊɡər/: đường
 Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/ Chua; ôi; thiu  Pepper/ˈpepər/: tiêu
 Salty (adj) /ˈsɔːlti/ Mặn  MSG (monosodium glutamate): bột
 Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm ngon ngọt
 Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị  Five-spice powder:ngũ vị hương
 Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo  Curry powder:bột cà ri
 Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu, kinh  Chili powder:bột ớt
khủng  Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt
 Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay, có gia vị  Fish sauce:nước mắm
 Hot (adj) /hɒt/ Nóng, cay nồng  Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương
 Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi)  Salad dressing:dầu giấm (để trộn xà
 Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới, tươi sống lách)
 Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng  Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm
 Stale (adj) /steɪl/ Ôi, thiu (bánh mì, 7. Công việc
bánh ngọt) Chủ đề 38: Công ty (Company)
 Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc  Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế
 Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/ Nấu quá toán
chín  Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
 Ripe (adj) /raɪp/ Chín (trái cây)  Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn
 Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/ Chưa chính  Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty
 Tender (adj) /ˈtendə(r)/ Không dai,  Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun):
mềm Phòng ban, bộ phận
 Tough (adj) /tʌf/ Dai  Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc
Từ vựng tiếng anh về thức uống  Diversify: đa dạng hóa
 Beer /bɪə(r)/ Bia  Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức
 Wine /waɪn/ Rượu  Do business with: làm ăn với
 Coffee /ˈkɒfi/ Cà phê  Downsize: cắt giảm nhân công
 Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng
Page 33
 Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên  Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun):
 Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà Doanh nhân
tuyển dụng  Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
 Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh  Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
nghiệp  Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/
 Envelope: bao thư (nói chung) (noun): Lao công, dọn dẹp
 Establish (a company) : thành lập  Cook. /kʊk/ đầu bếp.
(công ty)  Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ
 File: hồ sơ, tài liệu  Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ
 Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn  Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết
 Franchise: nhượng quyền thương hiệu kế
 Go bankrupt : phá sản  Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ
 Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư  Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư
 Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng,  Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông
Chỉ huy dân
 Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu  Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu
hụt hỏa
 Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng,  Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư
quản lí dân
 Merge : sát nhập  Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa
 Notepad: giấy được đóng thành xấp,  Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người
tập giấy làm vườn
 Notebook: sổ ta  Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ
 Outsource: thuê gia công làm tóc, tiệm làm tóc
 Paper: giấy  Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng
 Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác viên
 Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm  Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán
 Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận  Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư
 Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu  Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ
 Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký khí
 Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ  Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu
 Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ  Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công
đông  Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống
Chủ đề 39: Công việc (Jobs) nước
 Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/  Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát
(noun): Diễn viên nam/nữ  Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên.
 Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc  Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa
sư học
 Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh  Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun):
 Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng. Bảo vệ
Page 34
 Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính  Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun):
 Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may Lương, tiền công
 Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may.  Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được)
 Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên. Thành công
 Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ –  Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective):
/ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ) Thành công
 Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân  Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc
Chủ đề 40: Đời sống công sở  Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm
(Working life) việc nhóm
 Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): 8. Nghệ thuật
Thành tựu, thành tích Chủ đề 41: Nghệ thuật (Arts)
 Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp  Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán
dụng thưởng
 Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊ  Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật
ˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp  Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ
 Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng  Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm
 Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót nghệ thuật
 Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh  Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả
nghiệm, trải nghiệm  Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả
 Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc  Band /bænd/(noun): Ban nhạc
 Interview (noun): Buổi phỏng vấn;  Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ
(verb): Phỏng vấn  Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh
 Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp  Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để
 Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): vẽ tranh sơn dầu)
Lời đề nghị  Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng
 Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng  Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô
 Position (noun): Vị trí, chức vụ  Collection (noun): Bộ sưu tập
 Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt,  Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà
thăng chức soạn nhạc
 Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình  Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình
phạt diễn âm nhạc
 Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun):  Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng
Bản báo cáo tạo
 Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ  Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa
chức, nghỉ việc  Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế
 Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun):  Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ
Trách nhiệm  Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển
 Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu lãm
 Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng;  Film /fɪlm/(noun): Bộ phim
(verb): Thưởng (cho ai đó)
Page 35
 Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển  Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản
lãm, trưng bày thảo; (verb): viết//vẽ nháp
 Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình  Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc
minh họa  Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện
 Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh  Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ,
 Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): làm phim, chụp ảnh,…)
Nguồn cảm hứng  Theater (noun): Nhà hát
 Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm  Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim
hứng 9. Truyền thông
 Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, Chủ đề 42: Máy tính & Mạng
văn chương internet (Computer & the internet)
 Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt  Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập;
tác (verb): Truy cập
 Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ),  Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng
người mẫu dụng (điện thoại di động)
 Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim  Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến
 Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc  Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt
 Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl  cable: dây
ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ  Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột
 Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết (verb): Nhấp chuột
 Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức  Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy
tranh tính để bàn
 Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy  Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối
 Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết  Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu
 Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết  Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ
mục, buổi trình diễn, phần thể hiện  desktop computer (thường viết tắt là
 Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh desktop): máy tính bàn
 Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun):  Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải
Nhiếp ảnh gia xuống
 Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ  Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử
 Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ  E-mail/i-meɪl/: thư điện tử
 Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca  Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi
 Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân  File /faɪl/(noun): Tập tin
dung  Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục
 Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ  hard drive: ổ cứng
thuật làm gốm  Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần
 Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng cứng
điêu khắc  Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai
 Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn nghe
 Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ  Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt
Page 36
 Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng Chủ đề 43: Điện thoại & Thư tín
internet (Telephone & letter)
 Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím  Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun):
máy tính Câu trả lời
 keyboard: bàn phím  Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả
 Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính lời tự động
xách tay  Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
 laptop: máy tính xách tay  Battery – /ˈbætəri/: Pin
 Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn  Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi
 Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng công việc
nhập  Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun):
 monitor: phần màn hình Cuộc gọi
 Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính  Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện
 mouse: chuột thoại
 Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu  Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại
 PC (viết tắt của personal computer): di động
máy tính cá nhân  Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb):
 power cable: cáp nguồn Giao tiếp
 Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in  Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ;
 printer: máy in (noun): Địa chỉ liên hệ
 Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương  Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện
trình (máy tính) thoại không dây
 screen: màn hình  Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã
 Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng nước
kí  Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín
 Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện hiệu gọi
thoại thông minh  Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪn
 Social network /ˈsoʊʃəl ˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại
ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội  Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
 Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm  Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện
 Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa thoại không có trong danh bạ
 speakers: loa  Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ
 Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web)  Fault – /fɔːlt/: Lỗi
 System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống  Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax;
 Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng (noun): Bản fax
 Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút  Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây
 Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web nóng
 Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi  Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín
 Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không hiệu
dây
Page 37
 International directory enquiries –  Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn
/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: ˈnʌmbə/: Số điện thoại
Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.  Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện
 Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn thoại để bàn
 Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn;  Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin
(verb): Gửi tin nhắn nhắn văn bản
 Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ  Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun):
 Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ Tin nhắn
 Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện  To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt
thoại di động tín hiệu
 Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl  To call hoặc to phone – /tuː kɔːl
fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
 Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh  To call someone back – /tuː kɔːl
 ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
 Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực  To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə
tổng đài ˈnʌmbə/: Quay số
 Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối  To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
với số bên ngoài công ty  To leave a message – /tuː liːv ə
 Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn
cá nhân  To put the phone on loudspeaker – /tuː
 Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
 Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện  To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
thoại  To send a text message – /tuː sɛnd ə
 Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
thoại  To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin
 Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun):  Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm
Số điện thoại số
 Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được Chủ đề 44: Truyền hình & Báo chí
 Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe (tvs & Newspaper)
 Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun):  Advertisement
Cuộc gọi /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo
 Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông  Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo
 Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi  Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát
 Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu sóng; (noun): Chương trình phát sóng
 Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký  Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp
 Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại  Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền
thông minh hình
 Stamp/stæmp/ (noun): Con tem  Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật
 Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài  Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục
 Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
Page 38
 Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng  Height /haɪt/(noun): Chiều cao
cáo; (adjective): Tính chất thương mại  Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân
 Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày;  Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô
(adjective): Có tính chất hàng ngày mét
 Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên  Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài
 Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim)  Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít
 Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề  Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc
 Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành  Meter /ˈmitər/(noun): Mét
(báo)  Mile/maɪl/ (noun): Dặm
 Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực  Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ
tiếp  Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị
 Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí  Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối
 Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng lượng
tháng  Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng
 Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo Chủ đề 46: Tốc độ (Speed)
giấy  Fast/fæst/ (adjective): Nhanh
 Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo  Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng,
chí nhanh chóng
 Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất  Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút;
bản (verb): Thúc giục, làm vội vàng
 Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên  Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ
 Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản  Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ,
 Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề tức thì; (verb): Thúc đẩy
 TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim  Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau
truyền hình  Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng
 TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương nhanh, đẩy mạnh
trình truyền hình  Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh
 TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài chóng, mau lẹ
truyền hình  Run /rʌn/(verb): Chạy
 Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần  Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp
10. Các từ chỉ trạng thái, mức độ rút; (verb): Vội vã thực hiện
Chủ đề 45: Đo lường (Measurement)  Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp
 Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích  Speed /spid/(noun): Tốc độ
 Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti  Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy
mét nước rút
 Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách  Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh
 Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng,  Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc
dự đoán  Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo
 Gram/græm/ (noun): Gam Chủ đề 47: Tần suất (Frequency)
 Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta  Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn
Page 39
 Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb):  Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc
Thường xuyên biệt, phi thường
 Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ  Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một
 Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông chút
thường  Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh
 Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi khủng
thoảng  Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng
 Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường  Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn
 Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi  Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất
 Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi Chủ đề 44: Vị trí (Places)
lúc  Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên
 Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông  Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối
thường diện (với cái gì)
Chủ đề 48: Mức độ (Degree)  Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo
 Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt  Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3
đối, hoàn toàn vật thể trở lên)
 Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra,  Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung
thực sự quanh
 Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như,  At/æt/ (preposition): Tại
hầu như  Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía
 Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, sau
gần như là không  Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới
 Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn  Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm
toàn giữa (2 vật)
 Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ  In /ɪn/(preposition): Trong
 Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn,  In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía
trọn vẹn trước
 Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở  Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong
mức độ cao  Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/
 Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ (preposition): Gần với
 Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, suýt  Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/
 Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ (preposition): Bên cạnh
một  On/ɑn/ (preposition): Trên
 Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách  Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối
hoàn hảo diện
 Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là  Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên
 Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là ngoài
 Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi,  Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên
khá là  Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về
 Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự phía, hướng về
Page 40
 Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới  Skin lotion: dung dịch săn da
 Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên Chủ đề 50.2: Trang sức:
Chủ đề 49: Các từ chỉ sự tăng –  Bangle /’bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay
giảm: hay cánh tay)
 Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm;  Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
(noun): Sự sụt giảm  Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
 Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm;  Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
(noun): Sự giảm sút  Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn
 Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
 Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun):  Clasp: cái móc, cái gài
Sự sụt giảm  Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
 Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng  Earrings /ˈɪrɪŋ/ : bông tai (hoa tai)
trưởng  Engagement ring: nhẫn đính hôn
 Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên;  Hoop earrings: vòng đeo Tai
(noun): Sự tăng lên  Medallion /mi’dæljən/: mặt dây chuyền
 Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt (tròn, bằng kim loại)
 Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên;  Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai
(noun): Sự tăng lên  Pendant: /’pendənt/: mặt dây chuyền
 Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm (bằng đá quý)
 Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên  Pin /pɪn/: cái ghim cài áo
11. Làm đẹp  Signet ring: nhẫn có khắc hình phía
Chủ đề 50.1: Trang điểm mặt và trên
dụng cụ  Wedding ring: nhẫn cưới
 Blusher: má hồng 12. Học Thuật
 Blusher: phấn má hồng
 Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt Chủ đề 51: Danh từ sử dụng nhiều
 Brush: lược to, tròn nhất trong tiếng anh:
 Buff: bông đánh phấn  Air /ɛr/ không khí
 Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)  Area /ˈɛriə/ khu vực
 Concealer: kem che khuyết điểm  Art /ɑrt/ nghệ thuật
 Face mask: mặt nạ  Back /bæk/ phía sau
 Foundation: kem nền  Body /ˈbɑdi/ cơ thể
 Gel: dang gieo  Book /bʊk/ cuốn sách
 Highlighter: kem highlight  Business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
 Liquid: dạng lỏng, nước  Car /kɑr/ xe hơi
 Moisturizer: kem dưỡng ẩm  Case /keɪs/ trường hợp
 Pencil: dạng chì  Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
 Powder: dạng phấn  Child /ʧaɪld/ con cái
 Powder: Phấn phủ  City /ˈsɪti/ thành phố
 Sheer: chất phấn trong, không nặng  Community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
Page 41
 Company /’kʌmpəni/ công ty  Morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
 Country /ˈkʌntri/ đất nước  Mother /’mʌðər/ mẹ
 Day /deɪ/ ngày  Name /neɪm/ tên gọi
 Door /dɔr/ cánh cửa  Night /naɪt/ ban đêm
 End /ɛnd/ kết thúc  Number /ˈnʌmbər/ con số
 Eye /aɪ/ mắt  Office /ˈɔfəs/ văn phòng
 Face /feɪs/ gương mặt  Others /ˈʌðərz/ những cái khác
 Fact /fækt/ sự thật  Parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
 Family /ˈfæməli/ gia đình  Part /pɑrt/ bộ phận
 Father /ˈfɑðər/ cha  Party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
 Force /fɔrs/ lực lượng  People /ˈpipəl/ con người
 Friend /frɛnd/ người bạn  Person /ˈpɜrsən/ con người
 Game /geɪm/ trò chơi  Place /pleɪs/ vị trí
 Girl /gɜrl/ cô gái  Point /pɔɪnt/ điểm
 Government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ  Power /ˈpaʊər/ năng lượng
 Guy /gaɪ/ chàng trai  President /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
 Hand /hænd/ bàn tay  Problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
 Head /hɛd/ đầu  Program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
 Health /hɛlθ/ sức khỏe  Question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
 History /ˈhɪstəri/ lịch sử  Reason /ˈrizən/ lý do
 Home /hoʊm/ nhà  Research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
 Hour /ˈaʊər/ giờ  Result /rɪˈzʌlt/ kết quả
 House /haʊs/ ngôi nhà  Right /raɪt/ quyền lợi
 Idea /aɪˈdiə/ ý tưởng  Room /rum/ căn phòng
 Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin  Group /grup/ nhóm
 Issue /ˈɪʃu/ vấn đề  School /skul/ trường học
 Job /ʤɑb/ nghề nghiệp  Service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
 Kid /kɪd/ trẻ con  Side /saɪd/ khía cạnh
 Kind /kaɪnd/ loại  State /steɪt/ trạng thái
 Law /lɔ/ luật pháp  Story /ˈstɔri/ câu chuyện
 Level /ˈlɛvəl/ cấp bậc  Student /ˈstudənt/ học sinh
 Life /laɪf/ cuộc sống  Study /ˈstʌdi/ học tập
 Line /laɪn/ vạch kẻ  System /ˈsɪstəm/ hệ thống
 Lot /lɑt/ từng phần  Teacher /tiʧər/ giáo viên
 Man /mən/ đàn ông  Team /tim/ nhóm, đội
 Member /ˈmɛmbər/ thành viên  Thing /θɪŋ/ sự vật
 Minute /ˈmɪnət/ phút  Time /taɪm/ thời gian
 Moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại  War /wɔr/ chiến tranh
 Money /ˈmʌni/ tiền bạc  Water /ˈwɔtər/ nước
 Month /mʌnθ/ tháng  Way /weɪ/ con đường
Page 42
 Week /wi:k/ tuần  Historical: tính lịch sử
 Woman /ˈwʊmən/ phụ nữ  Hot: nóng
 Word /wɜrd/ từ  Huge: lớn
 Work /wɜrk/ công việc  Hungry: đói
 World /wɜrld/ thế giới  Immediate: ngay lập tức
 Year /jɪr/ năm  Important: Quan trọng
 Education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục  Impossible: không thể
Chủ đề 52: Tính từ sử dụng nhiều  Intelligent: thông minh
nhất trong tiếng anh:  Interesting: thú vị
 Able: có thể làm được điều gì đó  Known: được biết đến
 Accurate: chính xác  Large: lớn
 Actual: thực tế  Legal: pháp lý
 Additional: thêm vào  Medical: y tế
 Available: sẵn có  Mental: thuộc tinh thần
 Aware: nhận thức  Nice: đẹp
 Basic: cơ bản  Numerous: nhiều
 Capable: có khả năng  Old: cũ
 Competitive: cạnh tranh  Political: chính trị
 Critical: Quan trọng  Poor: người nghèo
 Cute: dễ thương  Popular: phổ biến
 Dangerous: Nguy hiểm  Powerful: mạnh mẽ
 Different: khác nhau  Practical: thực tế
 Difficult: khó khăn  Pregnant: mang thai
 Dramatic: ấn tượng  Psychological: tâm lý
 Educational: giáo dục  Rare: hiếm
 Efficient: hiệu quả  Recent: gần đây
 Electrical: điện  Relevant: có liên quan
 Electronic: điện tử  Responsible: chịu trách nhiệm
 Emotional: cảm xúc  Scared: sợ hãi
 Entire: toàn bộ  Serious: nghiêm trọng
 Environmental: môi trường  Several: vài
 Every: mỗi  Severe: nghiêm trọng
 Expensive: đắt  Significant: đáng kể
 Federal: liên bang  Similar: tương tự
 Financial: tài chính  Strong: mạnh mẽ
 Foreign: nước ngoài  Successful: thành công
 Global: toàn cầu  Sufficient: đủ
 Happy: hạnh phúc  Suitable: phù hợp
 Healthy: khỏe mạnh  Technical: kỹ thuật
 Helpful: hữu ích  Traditional: truyền thống
Page 43
 Typical: điển hình  Cut /kʌt/ cắt bỏ
 United: liên kết, hợp nhất  Deal /dil/ xử lý
 Unusual: bất thường  Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
 Used: được sử dụng  Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
 Useful: hữu ích  Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
 Various: khác nhau, không giống nhau  Drive /draɪv/ lái xe
 Whose: có  Eat /it/ ăn
 Willing: sẵn sàng  Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
 Wonderful: tuyệt vời  End /ɛnd/ kết thúc
Chủ đề 53: Động từ sử dụng nhiều  Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
nhất trong tiếng anh:  Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
 Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận  Enter /ˈɛntər/ tiến vào
 Achieve /əˈʧiv/ đạt được  Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
 Act /ækt/ ra vẻ, hành động  Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
 Admin /admin/ thừa nhận  Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
 Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới  Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
 Announce /əˈnaʊns/ thông báo  Face /feɪs/ đối mặt
 Apply /əˈplaɪ/ áp dụng  Fail /feɪl/ thất bại
 Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi  Fill /fɪl/ lấp đầy
 Arrive /əˈraɪv/ đến  Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
 Assume /əˈsum/ cho rằng  Fold your arms: Khoanh tay
 Avoid /əˈvɔɪd/ tránh  Force /fɔrs/ bắt buộc
 Base /beɪs/ dựa trên  Forget /fərˈgɛt/ quên
 Bend forward: Cúi về phía trước  Form /fɔrm/ hình thành
 Blow your nose: Hỉ mũi  Grow /groʊ/ lớn lên
 Break /breɪk/ làm vỡ  Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
 Brush your teeth: Đánh răng  Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
 Catch /kæʧ/ bắt lấy  Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
 Cause /kɑz/ gây ra  Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
 Choose /ʧuz/ chọn  Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
 Claim /kleɪm/ tuyên bố  Join /ʤɔɪn/ ghép
 Clap your hands: Vỗ tay  Kill /kɪl/ giết
 Clear your throat: Hắng giọng  Learn /lɜrn/ học hỏi
 Close /kloʊs/ đóng lại  Lie /laɪ/ nói xạo
 Compare /kəmˈpɛr/ so sánh  Lie on your back (stomach/left
 Contain /kənˈteɪn/ chứa side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên
 Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát trái, bê phải)
 Cover /ˈkʌvər/ bao phủ  Listen /ˈlɪsən/ nghe
 Cross your legs: Khoanh chân, bắt  Listen to music: Nghe nhạc
chéo chân  Love /lʌv/ yêu thương
Page 44
 Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì  Stick your tongue out: Lè lưỡi
 Manage /ˈmænəʤ/ quản lý  Stomp your feet: Dậm chân
 Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới  Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
 Nod your head: Gật đầu  Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
 Note /noʊt/ ghi lại  Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
 Obtain /əbˈteɪn/ đạt được  Tend /tɛnd/ có xu hướng
 Occur /əˈkɜr/ xảy ra  Thank /θæŋk/ cảm ơn
 Pass /pæs/ vượt qua  Throw /θroʊ/ ném
 Pick /pɪk/ nhặt lên  Treat /trit/ đối xử
 Place /pleɪs/ đặt, để  Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt
 Plan /plæn/ lên kế hoạch đi hướng khác
 Point /pɔɪnt/ chỉ vào  Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
 Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị  Watch /wɑʧ/ xem
 Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu  Wear /wɛr/ đội, mặc
 Prove /pruv/ chứng minh  Wink your eyes: Nháy mắt
 Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản  Wish /wɪʃ/ muốn
 Pull /pʊl/ kéo  Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi
 Raise /reɪz/: nâng cao Chủ đề 54: Trạng từ sử dụng nhiều
 Raise an eyebrow/Raise your nhất trong tiếng anh:
eyebrows: Nhướn lông mày  A lot /ə lɒt/ rất nhiều
 Raise your hand: Giơ tay lên  Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
 Reduce /rəˈdus/ giảm  Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính
 Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới xác
 Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ  Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
 Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan  Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
 Remove /riˈmuv/ loại bỏ  Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
 Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế  Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
 Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo  Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo
 Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho  Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
 Rise /raɪz/ tăng lên  As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
 Roll your eyes: Đảo mắt  Away /əˈweɪ/ đi khỏi
 Save /seɪv/ lưu giữ  Badly /ˈbædli/ cực kì
 Seek /si:k/ tìm kiếm  Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp
 Serve /sɜrv/ phục vụ đẽ
 Shake your hands: Bắt tay  Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
 Shake your head: Lắc đầu  Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
 Share /ʃɛr/ chia sẻ  Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
 Shrug your shoulders: Nhún vai  Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
 Smile /smaɪl/ mỉm cười  Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn
 Stay /steɪ/ ở lại trọng
Page 45
 Early /ˈɜːli/ sớm  Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
 Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng  Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
 Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì  Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
 Enough /ɪˈnʌf/ đủ  Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
 Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ  Pretty /ˈprɪti/ khá là
 Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là  Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách
 Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi chuyên nghiệp
 Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu  Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh
luyện chóng
 Finally/ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì  Quite /kwaɪt/ khá là
 Frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên  Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
 Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn  Rather /ˈrɑːðə/ khá là
 Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa  Recently /ˈriːsntli/ gần đây
 Generally/ˈʤɛnərəli/ nói chung  Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
 Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam  Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
 Happily/ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ  Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
 Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không  Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
 Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như  Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
không  Slightly /ˈslaɪtli/ một chút
 Here /hɪə/ ở đây  Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
 Highly /ˈhaɪli/ hết sức  Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
 However/haʊˈɛvə/ mặc dù  Soon /suːn/ sớm thôi
 Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát  Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
 Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong  Still /stɪl/ vẫn
 Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó  Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
 Just /ʤʌst/ chỉ  Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
 Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là  Then /ðɛn/ sau đó
 Lately /ˈleɪtli/ gần đây  There /ðeə/ ở kia
 Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng  Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
 Little /ˈlɪtl/ một ít  Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
 Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào  Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
 Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là  Very /ˈvɛri/ rất
 Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa  Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
 Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây Chủ đề 55: Những từ cơ bản hay
 Never /ˈnɛvə/ không bao giờ nhầm lẫn trong tiếng Anh:
 Now /naʊ/ ngay bây giờ  Angel /’eindʒəl/ (n) = thiên thần
 Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả  Angle /’æηgl/ (n) = góc (trong hình
 Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi học)
 Often /ˈɒf(ə)n/ thường  Dessert /di’zə:t/ (n) = món tráng miệng
 Only /ˈəʊnli/ duy nhất
Page 46
 Desert /di’zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào  Ballpoint: bút bi
ngũ  Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí
 Desert /’dezət/ (n) = sa mạc nghiệm)
 Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì  Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
(thường dùng với động từ thời tương  Book : vở
lai)  Bookcase/ Bookshelf: giá để sách
 Latter/’lætə/ (adj) = cái thứ 2, người  Board: bảng
thứ 2, cái sau, người sau.  Blackboard: bảng đen
 Affect /ə’fekt/ (v) = tác động đến  Carbon paper: giấy than
Effect /i’fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu  Calculator: máy tính cầm tay
quả; (v) = thực hiện, đem lạ  Clamp: cái kẹp
 Emigrant /’emigrənt/ (n) = người di cư  Clock: đồng hồ treo tường
 Immigrant /’imigrənt/ (n) = người nhập  Chair: cái ghế
cư  Chalk: phấn viết
 Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng  Coloured Pencil: bút chì màu
tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.  Compass: com-pa
 Allude /ə’lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì  Computer: máy tính bàn
một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám  Crayon: bút màu sáp
chỉ; nói bóng gió  Cutter: dao rọc giấy
 Complement /’kɔmpliment/ (n) = bổ  Desk: bàn học
ngữ  Dictionary: từ điển
 Complement / ‘kɔmplimənt/ (n) = lời  Dossier: hồ sơ
khen ngợi  Draft paper: giấy nháp
 Formerly /’fɔ:məli/ (adv) = trước kia  Duster: khăn lau bảng
 Formally /’fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn  Eraser/ Rubber: cái tẩy
mặc); chính thức  Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
 Cite /sait/ (v) = trích dẫn  Felt pen/ Felt tip: bút dạ
 Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để  File Holder: tập hồ sơ
xây dựng).  File cabinet: tủ đựng tài liệu
 Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm;  Flash card: thẻ ghi chú
quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan  Funnel: Cái phễu (thường dùng trong
sát, nhìn thấy phòng thí nghiệm)
 Principal /’prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng  Globe: quả địa cầu
(trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ  Glue: Keo dán hồ
yếu.  Highlighter: bút đánh dấu màu
 Principle / ‘prinsəpl/ (n) = nguyên tắc,  Magnifying Glass: Kính lúp
luật lệ  Map: bản đồ
Chủ đề 56: Dụng cụ học tập:  Marker; bút lông
 Backpack: ba lô  Notebook: sổ ghi chép
 Bag: cặp sách  Paint: sơn, màu
Page 47
 Paint Brush: bút tô màu  Decimal /’desiməl/ thập
 Palette: bảng màu phân
 Paper: giấy viết  Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập
 Paper Clip: kẹp giấy phân
 Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy  Diameter /dai’æmitə/ đường
 Pen: bút mực kính
 Pencil: bút chì  Divide /dɪˈvaɪd/ chia
 Pencil Case: hộp bút  Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia
 Pencil Sharpener: gọt bút chì  Equal /’i:kwəl/ bằng
 Pins: đinh ghim, kẹp  Fraction /’frækʃən/ phân số
 Post-it notes: giấy nhớ  Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình
 Protractor: thước đo góc học
 Ribbon: dải ruy-băng  Height /hait/ chiều cao
 Ruler: thước kẻ  Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác
 Scissors: cái kéo  Length /leɳθ/ chiều dài
 Scotch Tape: băng dính trong suốt  Minus /’mainəs/ âm
 Set Square: Ê-ke  Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép
 Stapler: dụng cụ dập ghim nhân
 Staple remover: cái gỡ ghim bấm  Multiply /’mʌltiplai/ nhân
 Stencil: giấy nến  Oval /oval/ hình bầu dục
 Tape measure: thước cuộn  Parallel /’pærəlel/ song song
 Test Tube: ống thí nghiệm  Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ
 Textbook: sách giáo khoa giác
 Thumbtack: đinh ghim (kích thước  Percent /pəˈsent/ phần trăm
ngắn)  Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm
 Watercolour: màu nước  Plus /plʌs/ dương
Chủ đề 57: Con số (number):  Pyramid /’pirəmid/ hình
 Add /æd/ cộng chóp
 Addition /ə’dɪʃn/ phép  Radius /’reidiəs/ bán kính
cộng  Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật
 Algebra /’ældʤibrə/ đại số  Right angle /rait ‘æɳgl/ góc
 Angle /’æɳgl/ góc vuông
 Arithmetic /ə’riθmətik/ số  Sphere /sfiə/ hình cầu
học  Square /skweə/ hình vuông
 Circle /’sə:kl/ hình tròn  Square root /skweə ru:t/ căn bình
 Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi phương
đường tròn  Squared /skweəd/ bình
 Cube /kju:b/ hình lập phương phương
 Curve /kə:v/ đường  Straight line /streɪt lain/ đường thẳng
cong  Subtract /səb’trækt/ trừ
Page 48
 Subtraction /səb’trækʃən/ phép  Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy
trừ dàn nhạc
 Take away /teik ə’wei/ trừ đi  Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê
 Times /taims/ lần  Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy
 Total /’təʊtl/ tổng  Drum /drʌm/: trống
 Triangle /’traiæηgl/ hình tam  Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống
giác  Duet /duˈet/: song ca
 Volume /’vɔlju:m/ dung  EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử
lượng (electronic dance music)
 Width wɪtθ/ chiều rộng  Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở
Các chủ đề từ vựng Khác Mỹ gọi là flutist)
Chủ đề 57: Âm nhạc(music):  Flute /fluːt/: sáo
 (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn  Gong /ɡɔːŋ/: cồng
nhạc  Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta
 Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm,  Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock
đàn xếp nặng
 Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả  Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn
 Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú harmonica
 Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta  Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm
bass  Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp
 Bass Beat /biːt/: nhịp, phách  Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe
 Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar  Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop
 Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang  Hymn /hɪm/: thánh ca
Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu  Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
 Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc  Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz
bolero  Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ
 Cassette /kəˈset/: băng cát-xét  Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử
 Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy có bàn phím như piano điện, organ
nghe băng  Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát
 Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm  Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/:
 Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca nhạc đám cưới
 Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn  Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
 Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet  National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/:
 Clarinet Classical music /ˈklæsɪkl Quốc Ca
ˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển  Note /noʊt/: nốt nhạc
 Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa  Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch
thu âm  Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc
 Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp  Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ
tấu  Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ

Page 49
 Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi  Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát
bằng dùi hoặc bàn ta  Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele
 Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu  Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn
diễn  Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm
 Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm  Voice /vɔɪs/: giọng nói
 Piano /piˈænoʊ/: đàn piano  Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc
 Pop /pɑːp/: nhạc po  Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm
 R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm
and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz,
nhạc phúc âm và Blues
 Rap /ræp/: nhạc rap
 Rapper /ˈræpər/: người hát rap
 Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/:
phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock
 Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm
 Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn
saxophone
 Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ
kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
 sing /sɪŋ/: hát
 Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn
 sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho
piano hoặc piano và violin
 Song /sɔːŋ/: bài hát
 soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn
gốc từ nhạc phúc âm và R&B
 Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/:
sân khấu
 string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây
 Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng
 Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho
phim
 Traditional Vietnamese musical /trə
ˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải
lương
 Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công
kèn trôm-bôn
 Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ
 Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn
trumpet
Page 50

You might also like