a). Rút gọn biểu thức B b). Tính giá trị biểu thức B khi Bài 2: (1,5 điểm)
1). Giải hệ phương trình sau
2). Một quyển vở giá 4 000 đồng, một hộp bút giá 30 000 đồng. An muốn mua một số quyển vở và một hộp bút. a). Gọi x là số quyển vở An mua được và y là số tiền phải trả (bao gồm tiền mua x quyển vở và một hộp bút). Hãy biểu diễn y theo x. b). Nếu An có 200 000 đồng để mua vở và 1 hộp bút thì tối đa An mua được bao nhiêu quyển vở. Bài 3: (2,5 điểm) 1). Cho phương trình (1) (với x là ẩn số, m là tham số) a). Giải phương trình với b). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm 2). Một công ty vận tải điều một số xe tải đến kho hàng để chở 21 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 1 xe bị hỏng nên để chở hết lượng hàng đó, mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi lúc đầu công ty đã điều đến kho hàng bao nhiêu xe. Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau. Bài 4: (0,75 điểm) Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy bằng 6,5 cm. Biết diện tích vỏ hộp (kể cả nắp) là . Tính thể tích của hộp sữa đó. Bài 5: (3,0 điểm) Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao AD, BE, CF của tam giác cắt nhau tại H. a). Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. b). Gọi I là điểm đối xứng của A qua O và M là hình chiếu của O trên BC. Chứng minh tứ giác BHCI là hình bình hành và c). Gọi N là trung điểm của EF. Chứng minh Bài 6: (0,75 điểm) 1 1 4 a) Cho x, y > 0. Chứng minh: + ≥ x y x+ y b) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh