You are on page 1of 4

Bài 40.

Địa lý ngành thương mại (KHANH)


Câu 1. (B) Thị trường là
A. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
B. nơi trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. hệ thống các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
D. khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
Câu 2. (B) Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm
nào?
A. 2007.
B. 2008.
C. 2009.
D. 2010.
Câu 3. (B) Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển là
A. nguyên liệu, máy móc, thiết bị.
B. nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. sản phẩm đã qua chế biến.
D. hàng nông sản và khoáng sản.
Câu 4: (B) Các trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là
A. Hoa Kỳ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. CHLB Đức, Nhật Bản, Anh.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Pháp.
D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Anh.
Câu 5: (H) Vai trò quan trọng nhất của tổ chức thương mại thế giới (WTO)
A. thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán thế giới.
B. liên kết các quốc gia trên thế giới.
C. mở rộng thị trường các nước.
D. đẩy mạnh xu hướng toàn cầu hóa.
Câu 6. (H) Thị trường thế giới thường xuyên bị biến động là do
A. quy luật cung – cầu.
B. hàng hóa ngày càng đa dạng.
C. thương mại, dịch vụ phát triển.
D. sức mua có xu hướng gia tăng.
Câu 7: (H) Tổ chức thương mại thế giới(WTO) ra đời là do nguyên nhân
chính nào?
A. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế thế giới.
B. Xu hướng toàn cầu hóa KTXH thế giới.
C. Mở rộng thị trường thế giới.
D. Hàng hóa trên thế giới ngày càng đa dạng.
Câu 8. (VDT) Cho bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số
nước năm 2004.
(Đơn vị: Tỷ USD)
Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu
Hoa Kỳ 2345,4 819,0 1526,4
CHLB Đức 1632,3 914,8 717,5
Nhật Bản 1020,1 565,6 454,5
Anh 807,6 345,6 462,0
Trung Quốc 1693,3 858,9 834,4
Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột
ghép.
Câu 9: (VDT) Cho bảng số liệu giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kỳ,
Trung Quốc năm 2004
Quốc gia Giá trị xuất khẩu Dân số
(tỷ USD) (triệu người)
Hoa Kỳ 819,0 293,6
Trung Quốc 858,9 1306,9
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kỳ, Trung Quốc
năm 2004 lần lượt là: (USD/người)
A. 2789,5 và 657,2. B. 3780 và 650,0.
C. 2889,0 và 640, 2. D. 2778,5 và 560,2.
Câu 10. (VDC) Cho bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số
nước năm 2004.
(Đơn vị: Tỷ USD)

Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu


Hoa Kỳ 2345,4 819,0 1526,4
CHLB Đức 1632,3 914,8 717,5
Nhật Bản 1020,1 565,6 454,5
Anh 807,6 345,6 462,0
Trung Quốc 1693,3 858,9 834,4
Đáp án nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tổng số xuất nhập khẩu của Hoa Kì gấp 1,38 lần Trung Quốc.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là -705,4 tỉ USD.
C. Cơ cấu xuất khẩu của Hoa Kỳ là 35,9 %.
D. Nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu.

You might also like