You are on page 1of 26

ĐỊA 11 Tham khảo KT

CK1
Câu 1.Thị trường chung Châu Âu được thành
lập vào năm
A. 1990
B. 1993
C. 1995
D. 1999
Câu 2. Đặc điểm nào không đúng với thị
trường chung Châu Âu

• A. Mọi công dân có quyền tự do đi lại, cư trú , lựa chọn nơi làm việc.
• B. Các nước EU có chung một chính sách thương mại trong quan hệ buôn
bán với các nước ngoài khối.
• C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng tăng.
• D. Các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và
bán trong toàn EU mà không phải chịu thuế.
Câu 3. Ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá
trị hàng xuất khẩu cả nước của Hoa Kỳ là

• A. Công nghiệp chế biến

• B. Công nghiệp điện lực

• C. Công nghiệp khai khoáng

• D. Công nghiệp khai thác dầu khí


Câu 4. Tài nguyên khoáng sản nổi bật nhất ở Vùng phía Tây Hoa Kỳ
là?

• A. Than đá, quặng sắt


• B. Kim loại màu
• C. Dầu mỏ, khí tự nhiên
• D. Than đá, dầu mỏ
Câu 5. Nơi lắp ráp cuối cùng của máy bay
Ebớt ở thành phố nào của EU?
• A. Tuludơ ( Pháp).
• B. Hămbuốc (Đức).
• C. Mađrít (Tây Ban Nha).
• D. Phixtơn (Anh).
Câu 6. Hai thành phố đông dân nhất Hoa Kỳ

• A. Đitroi, Atlanta
• B. Xan Phranxixcô, Atlanta
• C. Sicago, Bôxtơn
• D. Lốt Angiơlet, Niu Iooc
Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu
ở?

• A. Vùng trung tâm.


• B. Vùng phía Nam và Ven Thái Bình Dương.
• C. Vùng Alaxca và quần đảo Haoai.
• D. Vùng ven Đại Tây Dương.
Câu 8. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ
cao ở

• A. Ven Đại Tây Dương.


• B. Vùng Phía Bắc giáp với Canađa.
• C. Ven Thái Bình Dương.
• D. Vùng Trung Tâm.
Câu 9. Những quốc gia nào sau đây có vai trò sáng lập EU

• A. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxămbua.

• B. Đức, Anh, Pháp, Thuỵ Sĩ, Phần Lan, Bỉ.

• C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thuỵ Điển, Italia.

• D. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thuỵ Điển, Anh.


Câu 10. Ngành công nghiệp khai khoáng đứng đầu thế giới của Hoa
kỳ là

• A. Phốt phát, Môlipđen

• B. Vàng, bạc

• C. Đồng, chì

• D. Than đá, khí tự nhiên


Câu 11. Đặc điểm địa hình của Vùng
Trung Tâm Hoa Kỳ là
•A. Núi già, đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương

•B. Phía tây và bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, phía

nam là đồng bằng phù sa màu mở, rộng lớn do hệ thống sông

Mixixipi bồi đắp.


•C. Núi trẻ, bồn địa, cao nguyên, đồng bằng phù sa ven Thái

Bình Dương

Câu 12. Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai
của Hoa Kì

•A. Bán đảo Alaxca


•B. Quần đảo Haoai
•C. Vùng phía Đông (Ven Đại Tây Dương)
•D. Ven Vịnh Mêhicô và Bang Texas
Câu 13. Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất
lớn về
• A. Hải sản, du lịch

• B. Dầu mỏ, khí tự nhiên

• C. Than, sắt

• D. Vàng, bạc
Câu 14. Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác
biệt về

• A. Chính trị, xã hội.

• B. Dân tộc, văn hoá.

• C. Ngôn ngữ, tôn giáo.

• D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành

viên.
Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng với
nền nông nghiệp Hoa Kỳ?
• A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP

• B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

• C. Phân bố sản xuất nông nghiệp theo hướng chuyên canh, các vành đai

chuyên canh như: vành đai rau, vành đai lúa mì, vành đai nuôi bò sữa…

được duy trì phát triển.


• D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với lợi ích
của việc sử dụng đồng tiền chung của EU (Euro)?

• A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu

• B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

• C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn

• D. Làm phức tạp hơn công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc

gia.
Câu 17. Ý nào sau đây không đúng khi nói về
việc liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

• A. Người lao động có thể qua biên giới để làm việc.

• B. Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa nhân dân khu vực biên giới.

• C. Hợp tác sâu rộng về kinh tế, văn hóa, xã hội

• D. Gây nhiều khó khăn trong việc giao lưu văn hóa, xã hội giữa các nước.
Câu 18. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ là sự hợp tác của
nước nào?

• A. Anh và Đức

• B. Đức và Pháp

• C. Hà Lan và Bỉ

• D. Anh và Pháp.
Câu 19. Dân nhập cư có số lượng đông thứ hai Hoa Kỳ và chủ yếu mang
lại lượng lực lao động lớn cho quốc gia này là

• A. Người Châu Âu
• B. Người Châu Á
• C. Người Mỹ La Tinh
• D. Người Châu Phi
Câu 20. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công
nghiệp nhờ có

• A. Giao thông vận tải phát triển.


• B. Dầu mỏ và khí đốt phong phú.
• C. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
• D. Nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú.
Câu 21. Nơi đưa ra quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà
nước là cơ quan đầu não nào của EU ?

A. Nghị viện Châu Âu.


B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Hội đồng Châu Âu.
D. Ủy ban liên minh Châu Âu.
Câu 22. “ Một chiếc ôtô của Italia được bán sang các nước EU
khác mà không phải nộp thuế được gọi là ”

A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông hàng hóa
C. Tự do lưu thông tiền vốn
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
Câu 23.[VD] Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP các ngành kinh tế của Hoa Kì năm 1960 và 2004, (Đơn vị: %)
Nhận định nào sau đây đúng?

Ngành 1960 2004


Dịch vụ 61,2 79,4
Công nghiệp 33,9 19,7
Nông nghiệp 4,9 0,9

A. Tỉ trọng dịch vụ giảm, công nghiệp và nông nghiệp tăng.


B. Tỉ trọng dịch vụ và công nghiệp giảm, tỉ trọng nông nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng dịch vụ và công nghiệp tăng, tỉ trọng nông nghiệp giảm.
Câu 24.[VD] Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
Hoa Kỳ 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3

Nhận xét nào đúng nhất về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004.
A. Tỷ trọng GDP của Hoa Kỳ vượt cả Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.
B. Tỷ trọng GDP của Hoa Kỳ thấp hơn Châu Âu, Châu Á và cao hơn Châu Phi.
C. Hoa Kỳ có quy mô nền kinh tế lớn nhất thế giới, chiếm 38,5% GDP toàn cầu.
D. Hoa Kỳ có quy mô nền kinh tế lớn nhất thế giới, chiếm 28,5% GDP toàn cầu.
Câu 25. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA CÁC CƯỜNG QUỐC THƯƠNG
MẠI THẾ GIỚI - Năm 2004 (Đơn vị: %)
Nước Xuất khẩu Nhập Khẩu
Thế giới 100 100
Hoa Kỳ 9,0 17,0
CHLB Đức 12,0 10,2
Trung Quốc 8,1 7,8
Còn lại 68,4 64,8

Với bảng số liệu trên, biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của các cường quốc
thương mại thế giới thích hợp nhất là
A. cột đơn. B. kết hợp C. tròn. D. miền.

You might also like