Professional Documents
Culture Documents
Số
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên Họ tên, học vị, chức danh
NCS
STT cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần KH người có thể hướng dẫn
có thể
nhận NCS NCS
nhận
Khoa Vật lý
Vật lý Lý thuyết về các hệ có kích
thước nanomét. (Cụ thể: khảo sát sự
1 truyền dẫn nhiệt điện trong các chấm TS. Nguyễn Thị Kim Thanh 1
lượng tử khi hệ ở trạng thái không cân
bằng)
Lý thuyết tương đối tổng quát và các PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ
3 01
mở rộng và các ứng dụng vũ trụ học TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
Nhóm lượng tử, siêu đối xứng, không PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ
4 01-02
nhiều chiều và các vấn đề liên quan TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
Nghiên cứu, xây dựng các quy trình GS.TS. Lê Quốc Hùng
công nghệ xử lý chất hữu cơ, vô cơ và PGS.TS. Lê Thị Hoài Nam
10 PGS.TS. Lê Văn Cát
kim loại nặng trong nước thải, nước
sinh hoạt. PGS.TS. Nguyễn Đình Tuyến
PGS.TS. Phan Thị Bình
Nghiên cứu các phương pháp và thiết PGS.TS. Thành Thị Thu Thuỷ
11 bị khảo sát, quan trắc và đánh giá chất PGS.TS. Vũ Anh Tuấn
lượng nước. PGS.TS. Lê Xuân Quế
PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh
Sử dụng các phương pháp phân tích
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dung
hoá lý hiện đại và các phần mềm
PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
chuyên dụng để phân tích cấu trúc
TS. Đào Hải Yến
12 chất; nghiên cứu tương quan định
TS. Hoàng Vinh Thăng
lượng giữa cấu trúc và hoạt tính
TS. Phạm Hồng Phong
(QSAR) cũng như động học và cơ chế
TS. Trần Thị Kim Hoa
của các hệ hoá học và sinh học.
TS. Lê Bá Thắng
- Nghiên cứu các phản ứng điện hoá TS. Uông Văn Vỹ
nhằm chế tạo các nguồn điện chất lượng TS. Hồ Thu Hương
13 cao và các hiệu ứng trong xử lý kim loại TS. Lê Trọng Lư
và bảo vệ kim loại, chống ăn mòn. TS. Ngô Thanh Dung
- Tổng hợp các vật liệu vô cơ có kích TS. Lê Thu Quý
thước tinh thể nano và kích thước mao TS. Nguyễn Tuấn Anh
quản nano ứng dụng làm chất xúc tác TS. Lê Thị Mỹ Hạnh
hấp thụ trong các chuyển hóa hóa học
(đặc biệt là trong lọc hóa dầu) và cho
các phản ứng xử lý ô nhiễm bảo vệ
môi trường.
14 Tuyển và tinh chế đất hiếm.
Nghiên cứu chiết tách các nguyên tố
đất hiếm và chế tạo các vật liệu có
15
kích thước nanomets từ các sản phẩm
thu được.
Tổng hợp các vật liệu vô cơ có hoạt PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
16 tính sinh học, tổng hợp các vật liệu vô PGS.TS. Đào Quốc Hương
cơ kích thước nano. PGS.TS. Nguyễn Tiến Tài
PGS.TS. Phan Thị Ngọc Bích
Nghiên cứu các hợp chất và vật liệu vô TS. Vũ Duy Hiển
cơ có nhiều khả năng ứng dụng trong PGS.TS. Trần Đại Lâm
17
xử lý môi trường và dược học và y
sinh học.
47 Điều khiển lực và vị trí cho robot TS. Phạm Văn Bạch Ngọc 1
Khoa Địa lý
- Vật lý khí quyển, khí hậu, khí
104 TS. Nguyễn Xuân Anh 2
tượng, viễn thám.
- Khoa học đất;
- Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo
105 TS. Lưu Thế Anh 3
vệ môi trường;
- Đánh giá và giảm nhẹ thiên tai.
- Xây dựng CSDL và phần mềm khai
thác dữ liệu GIS cho môi trường, sử
dụng đất, quản lý đô thị…
106 TS. Trần Thái Bình 3
- Ứng dụng Ontology vào quản lý và
khai thác dữ liệu GIS;
- Xây dựng các ứng dụng WebGIS.
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai;
- Địa lý ứng dụng nhằm quản lý, khai
107 thác và bảo vệ môi trường vùng cửa TS.Đào Đình Châm 3
sông ven biển;
- Địa lý tài nguyên và môi trường
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
108 - Khoa học đất; TS. Nguyễn Mạnh Hà 3
- Địa lý thổ nhưỡng và tài nguyên đất
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
- Địa lý thủy văn và tài nguyên nước;
- Ứng dụng công nghệ trong nghiên
cứu, quản lý tài nguyên thiên nhiên
109 TS.Phan Thị Thanh Hằng 3
và sử dụng hợp lý lãnh thổ, phòng
chống giảm nhẹ thiên tai;
- Biến đổi khí hậu và tài nguyên
nước.
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai;
- Sử dụng hợp lý và bảo vệ tài
TS. Lê Thị Thu Hiền
110 nguyên môi trường; 1
- Ứng dụng viễn thám và GIS trong
nghiên cứu tài nguyên thiên nhiên và
phòng tránh thiên tai.
111 - Địa mạo biển TS.Hoa Mạnh Hùng 3
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
112 TS. Lê Văn Hương 1
- Địa lý kinh tế - xã hội.
- Hướng nghiên cứu: Bồn trầm tích,
địa mạo trầm tích ven biển, thay đổi
mực nước biển
- Đang hướng dẫn: 03 NCS về địa
113 mạo-trầm tích Holocene và thay đổi PGS. TS. Nguyễn Văn Lập 1
đường bờ biển; địa chất trầm tích
Holocene và ứng dụng trong địa kỹ
thuật; ô nhiễm arsen trong nước
ngầm vùng đồng bằng châu thổ.
Trầm tích đệ tứ, khoáng sản (trầm
114 TS. Nguyễn Siêu Nhân 1
tích), xói lở bờ sông.
- Hướng nghiên cứu: Trầm tích châu
thổ, tiến hóa cổ địa lý và dao động mực
nước biển Holocen, địa chất môi trường.
115 - Đang hướng dẫn: 01 NCS về địa PGS. TS.Tạ Thị Kim Oanh 1
mạo-trầm tích
- Holocene và thay đổi đường bờ
biển.
116 Tài nguyên nước dưới đất TS. Lê Thị Thanh Tâm 3
Đề tài thuộc chương trình Tây
nguyên 3: Nghiên cứu, đánh giá xung
117 đột môi trường ở Tây Nguyên trong TS.Lê Ngọc Thanh 1
thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải
pháp phát triển bền vững
Vật lý khí quyển, khí hậu, khí tượng, TS.Phạm Xuân Thành
118 1
viễn thám
-Thủy địa hóa
-Sinh thái thủy vực
119 -Suy thoái đất TS. Nguyễn Thọ 1
-Môi trường nông nghiệp, môi trường
nuôi trồng thủy sản
124 Khai phá dữ liệu và máy học TS. Nguyễn Việt Anh 3
125 Toán ứng dụng PGS.TS. Nguyễn Bường 1
Điều khiển hệ thống phức hợp nhiều
thành phần (Hệ thống nhiều nguồn
126 PGS.TS Thái QuangVinh 1
năng lượng tái tạo; Hệ thống nhiều
loại mạng cảm biến không dây…)
Mô hình hóa và điều khiển rô bốt
127 PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát 2
(công nghiệp và di động)
Mô hình hóa và Điều khiển nhịp sinh
128 PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát 1
trưởng của cây trồng
Điều khiển động cơ xoay chiều sử
129 PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát 1
dụng mạng nơ ron nhân tạo
Phối hợp đa cảm biến và điều khiển tư
130 PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát 1
thế vệ tinh
Ứng dụng mạng nơ ron tế bào trong
131 PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát 1
xử lý ảnh và đồng bộ hệ hỗn loại
CSDL đa phương tiện
132 PGS.TS. Đặng Văn Đức 2
Khai phá dữ liệu không gian
133 Nâng cao hiệu năng mạng thế hệ mới TS. Phạm Thanh Giang 1
Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật TS. Nguyễn Thanh Hường
159 liệu nanô phát quang lai vô cơ-hữu cơ GS.TS. Lê Quốc Minh 1
định hướng ứng dụng trong y sinh
Nghiên cứu điều khiển tính chất chiết PGS. TS. Vũ Đình Lãm
164 suất âm của vật liệu metamaterials 1
bằng tác động ngoại vi
179 Ứng dụng nano trong công nghiệp PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu 1-2
Phân tích chất lượng môi trường; PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
180 Chế tạo vật liệu để xử lý các chất độc 1-2
TS. Nguyễn Thành Đồng
hại trong môi trường nước, khí
181 Vi sinh học môi trường PGS.TS. Tăng Thị Chính 1