Professional Documents
Culture Documents
B1 Thuyet Minh Id 1046
B1 Thuyet Minh Id 1046
1. TÊN ĐỀ TÀI 2. MÃ SỐ
Nghiên cứu ảnh hưởng của gellan gum lên độ bền kháng nén 2587
của đất sét bentonite
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 4. LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
Cơ Ứng Triển
Tự nhiên Xã hội Nông nghiệp bản dụng khai
Kỹ thuật & X
X Nhân văn Y dược
Công nghệ
2 Trần Thắng Sinh viên Khoa Địa lý - Thí nghiệm, phân tích
Địa chất, trường ĐH Khoa số liệu, viết báo cáo
học, Đại học Huế-Kỹ
thuật địa chất
3 Nguyễn Nhật Tuấn Sinh viên Khoa Địa lý - Thí nghiệm, phân tích
Địa chất, trường ĐH Khoa số liệu, viết báo cáo
học, Đại học Huế-Kỹ
thuật địa chất
4 Trần Thanh Nhàn Khoa Địa lý - Địa chất, Phân tích số liệu, viết
trường ĐH Khoa học, Đại báo cáo
học Huế-Kỹ thuật địa chất
1
5 Nguyễn Thế Thảo Học viên cao học, Khoa Thí nghiệm, phân tich
Địa lý - Địa chất, trường số liệu, viết báo cáo
ĐH Khoa học, Đại học
Huế-Kỹ thuật địa chất
6 Hoàng Hà Phòng Đào tạo Đại học và Thu thập tài liệu
Công tác sinh viên-Công
nghệ thông tin
10. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
10.1. Trên thế giới (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài trên thế giới, liệt kê các tài
liệu đã được trích dẫn khi tổng quan)
10.2. Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài trong nước, liệt kê các tài liệu
đã được trích dẫn khi tổng quan)
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh vực của đề tài của chủ nhiệm và các
thành viên tham gia đề tài (định dạng kiểu APA: “Họ tên tác giả (năm). Tên công trình. Thông tin xuất bản)
2
(bắt đầu – kết thúc)
1 Thu thập tài liệu, thông tin về nội Tổng quan về vai trò 01/2021 - 02/2021 Trần Thị Phương
dung và các vấn đề nghiên cứu của gellan gum An, Trần Thắng,
trong cải tạo đặc Nguyễn Thế Thảo,
tính địa kỹ thuật đã Lê Duy Đat, Hoàng
được nghiên cứu Hà
cho đến nay
2 Chuẩn bị mẫu với hàm lượng gellan Kết quả thí nghiệm 2/2021 - 4/2021 Trần Thị Phương
gum khác nhau và thí nghiệm xác An, Trần Thanh
định độ bền kháng nén ở 2 trạng Nhàn, Nguyễn Nhật
thái: ngày sau khi chế bị và sấy 24 Tuấn
giờ ở nhiệt độ 40 độ C
3 Phân tích số liệu, lập biểu đồ mối Xác định hàm lượng 4/2021 - 6/2021 Trần Thị Phương
quan hệ giữa hàm lượng gellan gum tối ưu gellan gum An, Nguyễn Thế
và độ bền kháng nén cần được sử dụng Thảo, Lê Duy Đạt,
cho mẫu đất có đồ Nguyễn Nhật Tuấn
bền kháng nén lớn
nhất
4 Viết báo đăng tạp chí Đại học Huế Bản thảo gửi tạp chí 6/2021 - 7/2021 Trần Thị Phương
An, Trần Thắng,
Trần Thanh Nhàn,
Lê Duy Đạt, Đỗ
Quang Thiên
5 Chuẩn bị mẫu với hàm lượng gellan Kết quả thí nghiệm 7/2021 - 10/2021 Trần Thị Phương
gum khác nhau và tiến hành thí An, Nguyễn Thế
nghiệm xác định độ bền kháng nén Thảo, Lê Duy Đạt,
1 trục với mẫu ngâm trong nước liên Nguyễn Nhật Tuấn
tục 1, 3, 7 và 28 ngày
6 Chuẩn bị mẫu với hàm lượng gellan Kết quả thí nghiệm 10/2021 - 12/2021 Trần Thị Phương
gum khác nhau và tiến hành thí An, Nguyễn Thế
nghiệm xác định độ bền kháng nén Thảo, Lê Duy Đạt,
1 trục với mẫu sấy khô (40 độ C) Nguyễn Nhật Tuấn
liên tục 3, 7 và 28 ngày
7 Phân tích số liệu, lập biểu đồ mối Đánh giá sự ảnh 11/2021 - 1/2022 Trần Thị Phương
quan hệ giữa hàm lượng gellan gum hưởng của thời gian An, Nguyễn Nhật
và độ bền kháng nén trong điều hai sấy khô và bão hòa Tuấn, Trần Thanh
điều bão hòa và sấy 40 độ C lên độ bền kháng Nhàn, Trần Thắng,
nén của mẫu sét Đỗ Quang Thiên
8 Chuẩn bị mẫu và thí nghiệm xác Kết quả thí nghiệm 2/2022 - 4/2022 Trần Thị Phương
định sự thay đổi thể tích, độ bền An, Nguyễn Thế
kháng nén 1 trục của mẫu thay đổi Thảo, Lê Duy Đạt,
theo 10 chu kỳ “sấy khô – bão hòa” Nguyễn Nhật Tuấn,
liên tục Trần Thắng
9 Phân tích số liệu, lập biểu đồ sự Đánh giá được đồ ổn 4/2022 - 6/2022 Trần Thị Phương
thay đổi thể tich mẫu và cường độ định cường độ của An, Trần Thanh
kháng nén 1 trục theo chu kỳ sấy mẫu với sự thay đổi Nhàn, Nguyễn Nhật
khô – bão hòa liên tục của hàm Tuấn, Lê Duy Đạt,
lượng nước trong Trần Thắng, Đỗ
mẫu Quang Thiên
3
10 Chuẩn bị 01 bài bào tạp chí khoa Bản thảo gửi tạp chí 6/2022 - 11/2022 Trần Thị Phương
học thuộc danh mục ESCI hoặc An, Trần Thành
Scopus và 01 bái báo Đại học Khoa Nhàn, Nguyễn Nhật
học Tuấn
11 Viết báo có tổng kết và nghiệm thu Báo cáo tổng kết 11/2022 - 12/2022 Trần Thị Phương
An, Trần Thanh
Nhàn, Trần Thắng,
Nguyễn Nhật Tuấn,
Lê Duy Đạt, Nguyễn
Thế Thảo, Hoàng
Hà
2 Bài báo đăng tạp chí quốc tế 1 01 bài báo Tạp chí thuộc danh mục WoS
hoặc Scopus (Q3, Q4)
17.2. Sản phẩm đào tạo
1 Luận văn thạc sĩ* 1 Có nội dung nằm trong đề tài và được
đánh giá đạt yêu cầu
4 Khác
17.3. Sản phẩm ứng dụng
18. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
4
kinh phí (nghìn đồng)
T (nghìn (%) KHCN
Khác
đồng) ĐHH
1 Chi tiền công lao động trực tiếp 55741 48.47 55741
2 Chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu 42880 37.29 42880
3 Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định
Chi hội thảo khoa học, công tác phí phục vụ hoạt động nghiên
4
cứu
5 Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu 3469 3.02 3469
6 Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn phuc vụ hoạt
7 3560 3.10 3560
động nghiên cứu
8 Chi họp hội đồng đánh giá cấp cơ sở 3600 3.13 3600
9 Chi quản lý chung (5%) 5750 5.00 5750
10 Chi khác
0 Tổng cộng = 115000 100.00 115000
Ngày…tháng…năm…… Ngày…tháng…năm……
Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên)
Ngày…tháng…năm……
Cơ quan chủ quản duyệt
GIÁM ĐỐC ĐẠI HỌC HUẾ
5
Khoản 1. Chi tiền công lao động trực tiếp
Số Lương Tổng Nguồn kinh phí
Hệ số Số
người cơ sở kinh phí (nghìn đồng)
TT Nội dung chi tiền ngày
thực (nghìn (nghìn KHCN
công công Khấc
hiện đồng) đồng) ĐHH
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1.1. Dự toán theo nội dung công việc
Nghiên cứu tổng quan (xây dựng
1 thuyết minh, báo cáo tổng quan 6258 6258
vấn đề nghiên cứu)
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 10 1490 6258
Thành viên thực hiện chính, thư ký
0.26 1490
khoa học
Thành viên đề tài 0.17 1490
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Đánh giá thực trạng vấn đề
2 6318 6318
nghiên cứu
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 4 1490 2503
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 2 1490 775
khoa học
Thành viên đề tài 6 0.17 2 1490 3040
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ
3 liệu; xử lý số liệu, phân tích 7316 7316
thông tin, tài liệu, dữ liệu
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 5 1490 3129
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 1 1490 387
khoa học
Thành viên đề tài 5 0.17 3 1490 3800
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 3 1490
Nội dung nghiên cứu chuyên
4 7063 7063
môn
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 6 1490 3755
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 2 1490 775
khoa học
Thành viên đề tài 5 0.17 2 1490 2533
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Tiến hành thí nghiệm, thử
nghiệm, thực nghiệm, khảo
5 nghiệm, chế tạo, sản xuất; 8702 8702
nghiên cứu, hoàn thiện quy trình
công nghệ
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 8 1490 5006
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 3 1490 1162
khoa học
Thành viên đề tài 5 0.17 2 1490 2533
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Đề xuất giải pháp, kiến nghị,
sáng chế, giải pháp hữu ích, sản
6 10996 10996
phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn
phẩm khoa học và đề xuất khác
6
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 6 1490 3755
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 3 1490 1162
khoa học
Thành viên đề tài 6 0.17 4 1490 6079
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Tổng kết, đánh giá(Báo cáo
7 thống kê, báo cáo tóm tắt và báo 9089 9089
cáo tổng hợp)
Chủ nhiệm đề tài 1 0.42 6 1490 3755
Thành viên thực hiện chính, thư ký
1 0.26 2 1490 775
khoa học
Thành viên đề tài 6 0.17 3 1490 4559
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 1490
Tổng (1)= 55741 55741
1.2. Dự toán theo thành viên đề tài
1 Chủ nhiệm đề tài 0.42 45 1490 28161
Thành viên thực hiện chính, thư
2 0.26 13 1490 5036
ký khoa học
3 Thành viên đề tài 0.17 16 1490 22544
4 Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ 0.10 3 1490
Tổng (1)= 55741 55741
7
Cộng (4.1) =
4.1. Chi công tác phí
Mức Thành Nguồn kinh phí
T Số chi tiền (nghìn đồng)
Nội dung chi
T người (nghìn (nghìn KHCN
Khác
đồng) đồng) ĐHH
Cộng (4.1) =
Khoản 5. Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
Đơn Thành Nguồn kinh phí
T Đơn vị Số giá tiền (nghìn đồng)
Khoản chi
T tính lượng (nghìn (nghìn KHCN
Khác
đồng) đồng) ĐHH
1 Thuê xe đi lấy mẫu cát lần 7 233 1629 1629
2 Làm sạch cát kg 10 175 1750 1750
3 Ray cát kg 10 9 90 90
Tổng (5) = 3469 3469
Khoản 6. Chi điều tra, khảo sát, thu thập số liệu
Đơn Thành Nguồn kinh phí
T Đơn vị Số giá tiền (nghìn đồng)
Khoản chi
T tính lượng (nghìn (nghìn KHCN
Khác
đồng) đồng) ĐHH
Tổng (6) =
Khoản 7. Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn
Đơn Thành Nguồn kinh phí
T Đơn vị Số giá tiền (nghìn đồng)
Khoản chi
T tính lượng (nghìn (nghìn KHCN
Khác
đồng) đồng) ĐHH
1 Photocopy, in ấn tài liệu bộ 7 330 2310 2310
2 In ấn báo cáo bộ 10 125 1250 1250
Tổng (7) = 3560 3560
Khoản 8. Chi họp hội đồng đánh giá cấp cơ sở
Mức Thành Nguồn kinh phí
Số chi tiền (nghìn đồng)
TT Nội dung chi
người (nghìn (nghìn KHCN
Khác
đồng) đồng) ĐHH
8.1 Chi họp hội đồng 2350 2350
Chủ tịch Hội đồng 1 400 400 400
Thư ký và các ủy viên hội đồng 6 300 1800 1800
Thư ký hành chính 1 150 150 150
Đại biểu được mời tham dự
8.2 Chi viết nhận xét đánh giá 1250 1250
Nhận xét phản biện 2 250 500 500
Nhận xét ủy viên 5 150 750 750
Tổng (8) = 3600 3600