You are on page 1of 1

QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

USING:
1. Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần (thói quen) hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
3. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Tobe (was/were) Động từ thường Quy tắc thêm -ed


+ I/ he/ she/ it/ N_số ít + was + N/adj S + V_2/ed Động từ không phải động từ bất quy tắc:
We/ you/ they/ N_số nhiều + were + N/adj 1. V tận cùng là “e”=> thêm “d”
Ex: smile – smiled; agree – agreed
- I/ he/ she/ it/ N_số ít + wasn’t + N/adj S + did + not + V_nguyên mẫu
2. V 1 âm tiết + tận cùng “e” + trước “e” có 1
We/ you/ they/ N_số nhiều + weren’t + N/adj [ did not = didn’t ] nguyên âm => x2 phụ âm + thêm “ed”
[were not = weren’t] [was not = wasn’t] Ex: stop – stopped; tap – tapped
3. V tận cùng “y” + trước “y” có 1 nguyên âm
? Tobe + S + N/adj ? Did + S + V?
=> thêm “ed”
Ex (+) She was a teacher (+) They played board game last night Ex: play – played; stay – stayed
(-) He was not here yesterday (-) She didn’t eat 4 hours ago 4. V tận cùng “y” + trước “y” có phụ âm
(?) Were they tired? (?) Did you miss the bus yesterday? => đổi “y” => “i” + thêm “ed”
Ex: study – studied; cry – cried

STRUCTURE:
SIGNS:
+ yesterday (hôm qua)
+ last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
+ ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
+ when: khi (trong câu kể)

You might also like