Professional Documents
Culture Documents
HW-Fighter 4-Reading. Matching Headings
HW-Fighter 4-Reading. Matching Headings
Lesson: 2
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Trong đoạn văn A, tác giả khẳng định rằng: Mặc dù công nghệ thông tin hiện đại có thể làm giảm nhu
cầu về vận tải vật lý bằng cách tạo điều kiện thuận lợi cho việc làm việc và dịch vụ từ xa nhưng nhu
cầu vận tải vẫn tiếp tục tăng lên.
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Tác giả đề cập đến việc di dời 1 số ngành công nghiệp đã gây ra việc gia tăng khoảng cách các mặt
hàng được di chuyển đến nhà máy lắp ráp cuối cùng.
Answer 3: Paragraph C: xi
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Transport trends = Between 1990 and 1998, road haulage increased by 19.4%, while during
the same period, rail haulage decreased by 43.5%
Countries awaiting EU admission = Countries which are candidate for the entry to the EU
Xu hướng vận tải được đề cập trong đoạn văn C là: Vận tải đường bộ tăng và vận tải đường sắt giảm
xuống
Answer 4: Paragraph D: i
www.ielts-fighter.com | 1
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Trong đoạn văn C, tác giả đề cập đến một chính sách phát triển bền vững mới mà có thể đem đến cơ
hội điều chỉnh chính sách giao thông chung ở EU và chính sách đó sẽ được thực hiện trong khoảng
thời gian 30 năm
Answer 5: Paragraph E: v
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Environmental costs = CO2 emissions from transport can be expected to increase by around
50% ..
Lượng khí thải CO2 được dự đoán là sẽ tăng thêm 50% vào năm 2020 bởi sự gia tăng trong ngành
vận tải. Như vậy có nghĩa là sự gia tăng CO2 chính là chi phí môi trường khi ngành vận tải tăng
trưởng.
Answer 6: Paragraph G: x
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Answer 7: Paragraph H: ii
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Answer 8: Paragraph I: iv
Dưới đây là các từ khóa trong headings và các cụm paraphrases tương ứng trong đoạn văn:
Exercise 2.
www.ielts-fighter.com | 2
Customers are now switching to online shopping. Instead of traveling to a brick-and-mortar store,
customers can simply browse different shopping sites and purchase items from the comfort of their
own homes or workplaces. This helps them save time and energy which could be spent on other
helpful activities such as reading or exercising. Moreover, online products are often sold at cheaper
prices compared to in-store ones. To attract customers to shop online, e-tailers and marketers offer
discounts to customers. Due to the elimination of maintenance, and real-estate costs, retailers are able
to sell the products with attractive discounts online.
2.
1. Disposable (dùng một lần)/ disposal (xử
lý)
2. Sensitivity (Sự nhạy cảm, tinh tế)
3. Easier (dễ hơn)/ easily (một cách dễ dàng)/
easiness (sự dễ dàng)
4. Irritation (sự khó chịu)/ irritable (khó chịu,
tức giận)
5. Strangely (một cách lạ lẫm)/ stranger
(người lạ)/ strangeness (sự lạ lùng)
6. Thinness (sự mỏng manh)/ thinly (một
cách mỏng manh)
7. Clinical (lâm sàng)
5.
1. Improbable (không thể thực hiện được)
2. Unpowered (không sử dụng năng lượng)
3. Non-medical (không thuộc y học)
4. Non-sterile (không vô trùng)
5. Inappropriate (không phù hợp)
6. Illegal (phạm pháp)
7. Immodest (bất lịch sự)
www.ielts-fighter.com | 3
8.
10.
www.ielts-fighter.com | 4
Dependent prepositions
12.
2. Of
3. About
4. At
5. Of
6. On
7. Of
Dịch nghĩa:
Đoạn văn đề cập đến nghiên cứu ở Australia. Theo các nhà nghiên cứu, con người hiện đại sơ khai là
những thợ săn tinh vi. Không ai biết về phương thức săn bắn họ sử dụng là gì.
Các nhà nghiên cứu có thể suy đoán về các phương thức đó nhưng họ không có bằng chứng. Dường
như những người thợ săn là những chuyên gia đánh bắt cá như cá ngừ, loài cá được coi là khó bắt
được, thậm chí là ngày nay cũng vậy. Xương được tìm thấy cho thấy thợ săn có khả năng bắt được
những con cá này từ rất lâu so với những gì chúng ta suy nghĩ trước đó. Bằng chứng này làm sáng tỏ
câu hỏi mới về việc lần đầu tiên Australia được thuộc địa hóa. Các bằng chứng khác đã bị phá hủy do
hậu quả của sự gia tăng mực nước biển.
15.
1. Joy, pleased
2. Laugh
3. Laughter
4. Giggle
5. Joke, jokes
6. Humour, a sense of humour
7. ticklish
www.ielts-fighter.com | 5
Collocation: adjective + noun
16.
18.
www.ielts-fighter.com | 6
1. Thick
2. Eventually
3. Decades
4. Momentous
5. Hardly
6. Reminder
www.ielts-fighter.com | 7