You are on page 1of 7

TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES THÔNG TIN HỌC SINH

PHIẾU ÔN TẬP Họ và tên ____________________


Môn: Hóa 9
Lớp ____________
Năm học: 2023 - 2024

A. Giới hạn ôn tập (Hết chương 2 – sgk Hóa 9)


- Chương 1. Các hợp chất vô cơ
- Chương 2. Kim loại
B. Nội dung
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO. B. Al2O3. C. SO2. D. CO.
Câu 2: Al2O3 và ZnO thuộc loại
A. oxit bazơ. B. oxit lưỡng tính. C. oxit trung tính. D. Oxit axit.
Câu 3: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu vàng nâu?
A. CuO. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Na2O.
Câu 4: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch HCl. Màu của quỳ tím thay đổi như thế nào?
A. Chuyển đỏ. B. Chuyển xanh. C. Chuyển vàng. D. Không đổi màu.
Câu 5: Axit sunfuric loãng không tác dụng được với chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH. B. Cu. C. MgO. D. Na2CO3.
Câu 6: Cho các chất: CuO, BaCl2, Mg, MgO. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo dung dịch màu xanh là
A. MgO. B. CuO. C. Mg. D. BaCl2.
Câu 7: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. rót nước vào axit đặc, khuấy đều. B. rót từ từ nước vào axit đặc, khuấy đều.
C. rót nhanh axit đặc vào nước, khuấy đều. D. rót từ từ axit đặc vào nước, khuấy đều.
Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH. Dung dịch NaOH chuyển từ không màu sang
màu
A. đen. B. đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 9: Nước vôi trong là tên thông thường của dung dịch
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Cho giá trị pH của các dung dịch: (1) pH = 2; (2) pH = 8; (3) pH = 12; (4) pH = 5. Số dung dịch có môi trường
bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây có màu vàng nâu?
A. Ca(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. FeCl3.
Câu 12: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat. Hiện tượng quan sát được là
A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
B. Kim loại màu đen bám ở ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
C. kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
D. Không có chất mới được sinh ra, chỉ một phần đinh sắt bị hòa tan.
Câu 13: Nhỏ vài giọt dung dịch axit sunfuric vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dung dịch muối BaCl2. Hiện tượng quan sát
được là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện kết tủa xanh.
C. có khí không màu bay ra. D. dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo kết tủa màu xanh lơ?
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. H2SO4.
AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 1
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
𝑡𝑜 𝑡𝑜
A. C + O2 → CO2. B. 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.
Câu 16: Công thức hóa học của natri clorua là
A. NaCl2. B. NaCl. C. NCl. D. Na2Cl.
Câu 17: Ở những nước có biển hoặc hồ nước mặn, người ta khai thác muối ăn bằng phương pháp
A. lọc. B. đun nóng. C. làm lạnh. D. làm bay hơi.
Câu 18: Để phân biệt 4 dung dịch trong suốt đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, Na2SO4, HCl, KOH có thể dùng lần
lượt
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2. B. quỳ tím và dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 (loãng). D. dung dịch NaOH và quỳ tím.

Câu 19: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?


A. NaCl. B. CaCO3. C. K2SO4. D. KCl.

Câu 20: Muối có trong câu ca dao “cá không ăn muối cá ươn” có công thức hóa học là
A. CuSO4. B. KCl. C. NaCl. D. CaCO3.
Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được
A. Na và Cl2. B. NaOH, H2 và Cl2. C. NaCl2. D. NaClO và H2.

Câu 22: Một loại phân bón hóa học chứa chủ yếu KNO3. Phân bón này cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây
trồng. Chọn đáp án đúng nhất.
A. đạm và lân. B. kali và lân. C. kali và đạm. D. kali và oxi.

AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 2
Câu 23: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm. B. bạc. C. đồng. D. sắt.
Câu 24: Kim loại vonfam (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do
A. tính dẻo cao. B. tính dẫn điện tốt.
C. có ánh kim. D. nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 25: Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật
lý nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 26: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 29: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 30: Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. K. C. Fe. D. Cu.
Câu 31: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với kim loại
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 32: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Ag phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.
D. Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 34: Không nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng vì
A. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
B. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
Câu 35: Người ta có thể dát mỏng nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính
A. dẻo. B. dẫn điện. C. dẫn nhiệt. D. ánh kim.
Câu 36: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 37: Kim loại nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 38: Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 39: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. BaCO3. D. FeCO3.
Câu 40: Ở điều kiện thường, kim loại tan được trong dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 3
Câu 42: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là
A. sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặc bám vào thành bình.
B. không thấy hiện tượng phản ứng.
C. sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
D. sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen.
Câu 43: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 4 - 6%. B. từ 2 - 5%. C. từ 5 - 7%. D. dưới 2%.
Câu 44: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeO3.
Câu 45: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu
A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô.
B. cắt chanh rồi không rửa.
C. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.
D. ngâm trong nước muối một thời gian.
II. BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 46: Đốt cháy Na trong khí Cl2, thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na đã phản ứng là
A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.

Câu 47: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro (đktc) thu được là
A. 44,80 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 22,40 lít.
Câu 48: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4.
Câu 49: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít.
Câu 50: Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4

A. 32,0%. B. 54,0%. C. 19,6%. D. 18,5%.

AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 4
DẠNG 2: BÀI TẬP TÌM KIM LOẠI
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 12 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro ở đktc. Kim
loại M là
A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 52: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Kim loại R là
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cr.

DẠNG 3: BÀI TẬP CHẤT DƯ


Câu 53: Cho 44,8 gam KOH tác dụng với 200 gam dung dịch HCl 16,425%. Kết luận nào sau đây đúng?
A. KOH dư 0,1 mol. B. HCl dư 0,1 mol. C. KOH dư 0,8 mol. D. HCl dư 0,8 mol.
Câu 54: Cho 0,6 gam bột Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,25M, khuấy đều, khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,60. B. 3,12. C. 3,24. D. 6,40.

AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 5
DẠNG 4: BÀI TẬP HỖN HỢP
Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 10,08. C. 8,96. D. 11,20.

Câu 56: Cho 20 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 17,22%. B. 40,50%. C. 60,75%. D. 59,50%.
Câu 57: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm MgO và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y và 6,72 lít khí H2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
A. 32,26%. B. 22,58%. C. 67,74%. D. 45,16%.
Câu 58: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al có khối lượng 11 gam tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít (đktc) khí H2. Thành
phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là
A. 49,09%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 50,91%.

AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 6
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 17,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong 800 ml dung dịch HCl 2,125M (vừa đủ) thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 19,04. B. 9,52. C. 7,14. D. 3,57.

Câu 60: Đốt m gam hỗn hợp M gồm Cu, Mg, Fe trong khí oxi thu được 2,8 gam hỗn hợp X gồm CuO, MgO, Fe3O4. Hỗn hợp X
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Cô cạn Y thu được 6,8 gam
muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,00; 50,0. B. 1,72; 50,0. C. 1,44; 100,0. D. 2,24; 40,8.

AAS.S_DECUONGGIUAKY1 _K9_HOA_T10.2023 7

You might also like