엄마께서 밥을 먹고 있어요 2.Tôi 26 tuổi 전 스물여섯 살이에요 3.Cô giáo của chúng tôi là ng HQ 우리 선생님께서 한국분이세요. 4.Bạn bao nhiêu tuổi 몇살이에요? 5.Tôi 28 tuổi 스물여덟 살이에요 6.Bà tôi dậy sớm vào buổi sáng 제할머니 마침에 일찍 일어나요 7.Chị gái đăng kí thi 언니는 시험을 신청해요 8.Ông đã tắm và ăn sáng 할아버지께서 샤워하고 아침을 먹었어요 9.Mẹ đang lựa chọn trái cây 엄마께서 과일을 신탁해요. 10.Giám đốc đã đọc báo chưa? 사장님, 신문을 읽으셨어요? 11.Thầy bao nhiêu tuổi ạ? 선생님, 연세가 어떻게 되세요? 12.Tôi ba mươi bốn tuổi 전 서른네 살이에요 13.Thứ 7 tuần trước, ông tôi rất bận 지난주 토요일에 제 할아버지 아주 바밨어요 14.Bố mẹ tôi sống ở HaNoi 제 부모님은 하노이에 살아요 15.Anh trai đang vẽ 오빠는 그리고 있어요 16.Tôi và em gái là học sinh 저와 여동생은 학생이에요 17.Bố và mẹ đi làm ở công ty. 아빠와 엄마께서는 회사에서 다녀요 18.Tôi không có chị và anh 오빠와 언니가 없어요. 19.Gia đình sống cùng nhau 가족 같이 살아요. 20.Mẹ tôi không làm việc 제 엄마는 일을 안해요 21.Gia đình Seo Young có 7ng 서영 가족은 7명 있어요. 22.Seo Young không có anh,chị,em 서영은 오빠와 언니와 동생이 없어요 23.Chị tôi 28 tuổi. 제 언니 스물여덟 살이에요 24.Em gái tôi 19 tuổi 제동생은 열아홉 살이에요. 25.Gia đình chúng tôi có tất cả 5 người 우리가족은 모두 다섯명 있어요 26.Bố mẹ tôi sống ở VN 제 부모님께서는 베트남에 살아요 27.Tôi muốn gặp gia đình 가족을 만나고 싶어요