Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT NGỮ PHÁP ÔN THI VÀO 10CLB HSG Hà Nội
TÓM TẮT NGỮ PHÁP ÔN THI VÀO 10CLB HSG Hà Nội
TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10 * Một số liên từ nối thường gặp:
I. PRONUNCIATION (2 câu) : SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó
= SVO ; therefore , SVO.
* s/es :
= SVO. Therefore, SVO.
/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce
/ s / → t, k, p, f, th SVO ; however, SVO. → tuy nhiên
/ z / → ngoài 2 trường hợp trên = SVO. However, SVO.
* ed : SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)
/ id / → t, d Although / Even though/ Though + SVO → mặc dù
/ t / → ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh = Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase
/ d / → ngoài 2 trường hợp trên Because/ Since / As + SVO → bởi vì
= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase
* Một số TH đặc biệt đuôi / id / :
learned (a), beloved, hatred, naked, sacred, wicked, 3. Mệnh Đề Quan Hệ : giaoandethitienganh.info
blessed, dogged, ragged, rugged, crooked,... Cách làm bài:
II. STRESS (2 câu) : Ta xem danh từ đứng trước ô trống là người, vật, thời
* Danh, Tính 2 âm → nhấn 1 gian hay nơi chốn để loại bớt đáp án sai đi. Sau đó áp
* Động 2 âm → nhấn 2 dụng các công thức sau:
(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1) N người + who/that + V
* Từ 3 âm tiết → đa phần nhấn 1 nhưng : N người + whom/that + S + V
“de,des,re,res,ex,im,in,pre”đọc là /i/ → nhấn sau nó N vật + which/that + V / S + V
“de,des,re,res,ex,pre”đọc là /e/ → nhấn trên nó N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)
Đuôi “ic,ical,ial,ian,ion,ible,itive,ative,ctive,ular, N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V
ulous, eous,ious,ctive”→ nhấn trước nó N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V
Đuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm Chú ý:
Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin” - N người & vật + that + V / S + V
→ nhấn trên nó - at/in/from/to... + whom / which + S + V
- that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ
III. MULTIPLE CHOICES (10 câu) : nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô
Cách làm bài: Đọc lướt sơ 4 đáp án ABCD để xác định trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.
xem câu đề đang kiểm tra kiến thức gì? (Từ vựng, từ gia 4. THÌ :
đình, giới từ, liên từ nối, mệnh đề quan hệ, thì , chức năng
Cách làm bài:
giao tiếp hay cấu trúc ngữ pháp...)
Ta xem trong câu đề có DHNB của thì, hoặc có công thức
1. Từ vựng & Giới từ: since/when/while hay không. Rồi loại bớt các đáp án sai
Xem lại các Từ vựng (từ đơn, từ gia đình, cụm động từ...) đi, vận dụng kiến thức chọn ra đáp án đúng. Lưu ý có thể
& Giới từ then chốt ở phần Tổng ôn trọng tâm kiến thức. câu kiểm tra luôn cả kiến thức bị động của Thì.
Page 1
Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Page 2
Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Page 3
Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Page 5
Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Page 6
Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
NOTE
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Page 7