You are on page 1of 4

BÀI 3: CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ

TỤNG VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG


Cá c chủ thể tố tụ ng hà nh chính theo PL TTHC:
1. Cơ quan tiến hà nh tố tụ ng: TAND, VKSND
2. Ngườ i tiến hà nh tố tụ ng: CATAND, VTVKSNS, TP, HTND, KSV, KTV, TTV, TKTA
3. Ngườ i tham gia tố tụ ng khá c:
a. Đương sự : NKK, NBK, NCQ và NVLQ
b. NTGTT khá c: NĐ D, NBVQLHP, NLC, NGĐ, NPD.

I. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG

1. Khái niệm:
CQTHTT là nhữ ng CQNN mà theo quy định củ a PL có nhữ ng nhiệm vụ và quyền hạ n nhấ t định
trong việc giả i quyết vụ á n hà nh chính và kiểm sá t việc giả i quyết vụ á n hà nh chính. Bao gồ m:
TAND và VKSND. (Ngoà i ra cò n có cơ quan điều tra)

2. Các cơ quan tiến hành tố tụng:


2.1Toà án nhân dân
2.1.1 Cơ cấ u tổ chứ c: Luậ t tổ chứ c TAND 2014
- TAND tố i cao -> cấ p cao (HN, ĐN, HCM) -> cấ p tỉnh -> cấ p huyện
- TAND tố i cao: Hộ i đồ ng thẩ m phá n TAND tố i cao (CQ quyền lự c cao nhấ t, 17 thẩ m phá n,
chá nh á n TAND TC và cá c phó chá nh á n), bộ má y giú p việc, cơ sở đà o tạ o bồ i dưỡ ng.
- TAND cấ p cao: UB thẩ m phá n TAND cấ p cao (Chá nh á n, cá c phó chá nh á n) 6 toà á n chuyên
trá ch- chá nh toà và cá c thẩ m phá n (HS, DS, KT, LĐ, HC, GĐ và ngườ i chưa thà nh niên-mớ i
thà nh lậ p 2014) và bộ má y giú p việc.
⇨ Toà Hà nh chính là 1 trong cá c toà chuyên trá ch củ a TAND cấ p cao.
- TAND cấ p tỉnh: tương đồ ng vớ i TAND cấ p cao
- TAND cấ p huyện: thẩ m phá n, hộ i thẩ m nhâ n dâ n, thư ký TA; bộ má y giú p việc và optional: 4
toà (DS, HS, GĐ và ngườ i chưa TN, xử lý HC – 4 toà nà y có thể thà nh lậ p hoặ c ko tuỳ nhu
cầ u);
2.1.2 Nhiệm vụ củ a TAND trong TTHC: (Luậ t TC TAND 2014)
- TAND cấ p huyện: 1 nhiệm vụ duy nhấ t xét xử sơ thẩ m cá c vụ á n hà nh chính
- TAND cấ p tỉnh: cá c chứ c nă ng:
o Xét xử sơ thẩ m cá c vụ á n hà nh chính theo quy định thẩ m quyền
o Xét xử phú c thẩ m đố i vớ i cá c bả n á n quyết định củ a TAND cấ p huyện chưa có hiệu
lự c phá p luậ t và có khá ng cá o khá ng nghị.
- TAND cấ p cao:
o Xét xử phú c thẩ m đố i vớ i cá c bả n á n quyết định củ a TAND cấ p tỉnh chưa có hiệu lự c
phá p luậ t và có khá ng cá o khá ng nghị.
o Giá m đố c thẩ m và tá i thẩ m bả n á n quyết định đã có hiệu lự c phá p luậ t củ a TAND cấ p
huyện và cấ p tỉnh
- TAND tố i cao:
o Giá m đố c thẩ m và tá i thẩ m bá n á n quyết định đã có hiệu lự c phá p luậ t củ a TAND cấ p
cao.
2.2Viện kiểm sát nhân dân: xem giáo trình, luật tổ chức TAND 2014

II. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH


1. Khái niệm về người tiến hành tố tụng hành chính
- NTHTTHC là nhữ ng cá n bộ , cô ng chứ c NN mà theo quy định củ a PL có nhữ ng nhiệm vụ và
quyền hạ n nhấ t định trong việc giả i quyết VAHC và kiểm sá t việc giả i quyết VAHC.
2. Các chủ thể:
2.1Chánh án TAND
- Khá i niệm: ngườ i đượ c bầ u hoặ c bổ nhiệm theo quy định củ a PL để tổ chứ c cô ng tá c xét xử .
⇨ CATAND khô ng đượ c quyền tham gia xét xử VAHC, thự c tế khi CATAND tiến hà nh xử á n
vớ i chứ c danh là thẩ m phá n, ko phả i là CA. (ko có quy định tạ i điều 37)
- Cá c chứ c danh chá nh á n: huyện, tỉnh, cấ p cao và tố i cao
- Con đườ ng hình thà nh: bầ u cử (CATANDTC) hoặ c bổ nhiệm
- Nhiệm vụ và quyền hạ n: điều 37

2.2Thẩm phán
- Khá i niệm: là ngườ i có đủ dk tiêu chuẩ n theo quy định củ a PL đượ c chủ tịch nướ c bổ nhiệm
để là m nhiệm vụ xét xử (K1 Đ65)
- Cá c Ngạ ch thẩ m phá n: sơ cấ p, trung cấ p, cao cấ p và TPTANDTC (Điều 66 Luậ t TCTAND)
- Tiêu chuẩ n bổ nhiệm:
o tiêu chuẩ n chung Đ67: cô ng dâ n VN, kiên quyết bả o vệ phá p chế - tuâ n thủ phá p luậ t,
có bằ ng cử nhâ n luậ t, phẩ m chấ t đạ o đứ c, chứ ng chỉ nghiệp vụ xét xử .
o tiêu chuẩ n riêng (Đ68, 69 Luậ t TCTAND):
▪ sơ cấ p: thâ m niên cô ng tá c đủ 5 nă m, vượ t qua kỳ thi tuyển chọ n Ngạ ch TP sơ
cấ p
▪ trung cấ p: thâ m niên 10 y, trú ng tuyển

▪ cao cấ p: thâ m niên 15 nă m, trú ng tuyển

▪ tố i cao: thâ m niên 20 nă m.


- Nhiệm vụ , quyền hạ n: Điều 38 Luậ t TTHC.

2.3Hội thẩm nhân dân:


- KN: Là ngườ i đượ c bầ u theo quy định củ a PL để là m nhiệm vụ xét xử nhữ ng vụ á n thuộ c
thẩ m quyền củ a TA
- Con đườ ng hình thà nh: bầ u cử
- Nhiệm vụ và quyền hạ n: điều 39 luậ t TTHC (quan trọ ng nhấ t là đượ c tham gia xét xử )

2.4Thư ký TA
- KN: Là ngườ i đượ c tuyển dụ ng và bổ nhiệm và o ngạ ch TKTA để hỗ trợ Thẩ m phá n trong
cô ng tá c xét xử
- Con đườ ng hình thà nh: tuyển dụ ng và đượ c bổ nhiệm
- Nhiệm vụ và quyền hạ n: Điều 41 Luậ t TTHC

3. Những trường hợp từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng:
3.1Ý nghĩa của việc từ chối hoặc thay đổi NTHTT:
- VD: ô ng A HK thườ ng trú huyện Nhà bè, TPHCM. Do Ô ng A có hà nh vi sai phạ m nên bị chủ
tịch UBND xã ban hà nh QĐ xử phạ t VPHC là 5tr. Ô ng A cho rằ ng QĐ sai luậ t nên kiện ra
UBND huyện Nhà Bè. Lú c nà y ô ng B là CA TAND huyện nhà bè phâ n cô ng xét xử : ô ng C là TP
chủ toạ , ô ng D hộ i thẩ m 1, bà E hộ i thẩ m 2. Sau khi phâ n cô ng xong phá t hiện C là cha ruộ t
củ a A => C tự nguyện từ chố i hoặ c nếu phá t hiện có yêu cầ u thay đổ i
- Đả m bả o tính khá ch quan vô tư trong quá trình gỉai quyết vụ á n hà nh chính
- Đả m bá o đú ng trình tự thủ tụ c tố tụ ng
3.2Căn cứ từ chối thay đổi
- Điều 45 Luậ t TTHC: trườ ng hợ p chung: đã tham gia việc ra quyết định hà nh chính thì ko
đượ c quyền xử á n.
o Ngườ i thâ n thích củ a đương sự : K1 Đ8 Nghị quyết 02
o Că n cứ rõ rà ng khá c cho rằ ng khô ng vô tư: Nghị định 02, điều 8.
- Điều 46 Luậ t TTHC: thẩ m phá n, HTND
- Điều 47 Luậ t TTHC: TKTA, TTV
- Điều 50 Luậ t TTHC: KSV, KTV
3.3Thẩm quyền quyết định việc từ chối thay đổi: Đ49, Đ52 luật TTHC
- Trướ c khi mở phiên toà n:
o Thay đổ i TP, HTND, TKTA, TTV…. (theo luậ t)
- Tạ i phiên toà : luô n thuộ c thẩ m quyền củ a HĐ xét xử .

III. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH


1. Khái niệm về người tham gia tố tụng hành chính
- Ngườ i tham gia TTHC là nhữ ng cá nhâ n và tổ chứ c có quyền và nghĩa vụ TT nhấ t định, tham
gia và o quá trình TT để (1) bả o vệ quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a mình hay (2) củ a ngườ i
khá c, hoặ c (3) hỗ trợ cơ quan tiến hà nh TT trong việc giả i quyết VAHC.
- Do mụ c đích khá c nhau nên chia là m 3 nhó m:
o Đương sự : ngườ i khiếu kiện, ngườ i bị kiện, NCQ và NVLQ
o Khá c: N đạ i diện, NBVQLIHP, N là m chứ ng, N giá m định, N phiên dịch.
2. Phân loại
2.1 Người khởi kiện:
- Khá i niệm: K8 Đ3 Luậ t TTHC.
- Đặ c điểm:
o Có thể là Cá nhâ n, cơ quan, tổ chứ c
o Ngườ i khở i kiện là ngườ i bị xâ m phạ m trự c tiếp bở i cá c khiếu kiện
o Ngườ i KK phả i là ngườ i có nă ng lự c chủ thể TTHC (Đ54 Luậ t TTHC)
- Quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i khở i kiện: điều 55 (chung) và điều 56 riêng.
2.2Người bị kiện
- Khá i niệm: K9 điều 3 luậ t TTHC
- Đặ c điểm:
o Ngườ i bị kiện luô n là cơ quan NN hoặ c ngườ i có thẩ m quyền trong CQNN (k1 điều 2
NQ02,
▪ că n cứ và o thẩ m quyền thuộ c về ai thì kiện ngườ i đó ,

▪ đố i vớ i QĐ xử phạ t VPHC thì luô n luô n là kiện cá nhâ n ra quyết định

▪ QĐ giao thuê đấ t, bồ i thườ ng, thu hồ i thì kiện UBND ra QĐ

▪ QĐ chi thu thuế thì kiện chi cụ c trưở ng, cụ c trưở ng

▪ Đă ng ký KH, chứ ng nhậ n cha cho con thì kiện UBND cấ p xã

▪ Đă ng ký Thà nh lậ p DN thì kiện phò ng đă ng ký KD củ a Sở .


o Cá nhâ n cơ quan tổ chứ c khở i kiện là kiện chứ c danh chứ c vụ trong CQ mà ko phả i là
kiện cá nhâ n ngườ i giữ chứ c danh chứ c vụ đó .
- Quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i bị kiện: Đ55 57 luậ t TTHC
2.3Người có quyền và nghĩa vụ liên quan
- KN: Khoả n 10 Đ3 luậ t TTHC
- Đặ c điểm:
o Ngườ i có QVNVLQ có thể là cá nhâ n hoặ c CQ tổ chứ c
o Có quyền và lợ i ích lien quan đến vụ á n nên cũ ng là chủ thể bị tá c độ ng trự c tiếp bở i
khiếu kiện
o Tham gia tố tụ ng theo đề nghị củ a chính mình, củ a đương sự khá c hoặ c TA tự đưa
và o. (nên tham gia)
- Lưu ý: Ngườ i có quyền và NV lien quan chia là m 2 loạ i:
o NCQVNVLQ ko có yêu cầ u độ c lậ p
o NCQVNVLQ có yêu cầ u độ c lậ p, TH ngườ i KK rú t đơn => kế thừ a khở i kiện TTHC.
Giố ng nhau Đều có yêu cầ u
Khá ch nhau Khô ng có yêu cầ u độ c lậ p: Yêu cầ u độ c lậ p: khá c vớ i
giố ng vớ i 1 trong 2 bên yêu cầ u củ a cả 2 bên
khở i kiện hoặ c bị kiện
- Ý nghĩa: Bả o vệ quyền lợ i trong trườ ng hợ p ngườ i khở i kiện rú t đơn. Ngườ i có quyền và
nghĩa vụ lien quan có 1 số quyền lợ i khá c vớ i NKK
- QUyền và nghĩa vụ : luậ t

2.4Người đại diện: đọc giáo trình

3. Kế thừa quyền và nghĩa vụ TTHC đọc luật

You might also like