Professional Documents
Culture Documents
Bai Ging Mon HC K Thut Sieu Cao TN
Bai Ging Mon HC K Thut Sieu Cao TN
1
6.4 Thi t k b l c dùng ph ơng pháp tổn hao chèn
6.5 Thi t k b l c SCT
6.6 M t s lo i b l c th ng gặp
Bài tập ch ơng
Ch ơng 1: GI I THI U
1. Khái ni m:
Khái ni m siêu cao t n đ c hiểu tùy theo tr ng phái hoặc qu c gia, có thể từ
30 MHz – 300 GHz (1) hoặc 300MHz – 300 GHz (2),, hoặc 1 GHz – 300 GHz (3)
Các d i t n s
3
Ch ng 2: LÝ THUY T Đ NG DÂY TRUY N
SÓNG
§2.1 Mô hình m ch các ph n t t p trung cho m t
đ ng dây truy n sóng
1) Mô hình:
- Khác bi t m u ch t giữa lý thuy t m ch và lý thuy t đ ng dây là ch kích
th c đi n. LTM gi thi t kích th c c a m ch nh hơn r t nhi u so v i b c sóng,
trong khi lý thuy t đ ng dây kh o sát các m ch có kích th c so sánh đ c v i
b c sóng, t c là coi đ ng dây nh là m t m ch có thông s phân b , trong đó áp và
dòng có thể có biên đ và pha thay đổi theo chi u dài c a dây.
- Vì các đ ng truy n cho sóng TEM luôn có ít nh t hai vật dẫn nên thông th ng
chúng đ c mô t b i hai dây song hành, trên đó m i đo n có chi u dài ∆ z có thể
đ c coi nh là m t m ch có ph n tử tập trung v i R, L, G, C là các đ i l ng tính
trên m t đơn v chi u dài.
Hình (2.1)
R: Đi n tr n i ti p trên m t đơn v chi u dài cho c hai vật dẫn, Ω/m
L: Đi n c m n i ti p trên m t đơn v đo chi u dài cho c hai vật dẫn, H/m
G: Dẫn n p shunt trên đơn v chi u dài, S/m.
C: Đi n dung shunt trên đơn v chi u dài, F/m
* L biểu th đ tự c m tổng c a hai vật dẫn và C là đi n dung do v trí t ơng đ i
g n nhau c a hai vật dẫn. R xu t hi n do đ dẫn đi n hữu h n c a các vật dẫn và G
mô t tổn hao đi n môi trong vật li u phân cách các vật dẫn. M t đo n dây hữu h n
có thể coi nh m t chu i các khâu nh (hình 2.1)
- Áp dụng đ nh luật Kirchhoff cho hình 2.1 =>
∂i ( z , t )
υ ( z , t ) − R ∆ zi ( z , t ) − L ∆ z − υ ( z + ∆z , t ) = 0
∂t
(2.1a)
∂υ ( z + ∆ z , t )
i ( z , t ) − G ∆ zυ ( z + ∆ z , t ) − C ∆ z − i ( z + ∆z , t ) = 0
∂t
(2.1b)
∂υ ( z , t ) ∂i( z , t )
= − Ri ( z , t ) − L
∂z ∂t
(2.2a)
∂i ( z , t ) ∂υ ( z , t )
= −Gυ ( z , t ) − C
∂z ∂t
(2.2b)
4
N u v (z, t) và i (z, t) là các dao đ ng đi u hòa d ng ph c thì (1.2) →
∂V ( Z )
= − ( R + jω L ) I ( Z )
∂z
(2.3a)
∂I ( Z )
= − ( G + j ω C )V ( Z )
∂z
(2.3b)
Chú ý: (2.3) Có d ng t ơng tự hai ph ơng trình đ u c a h ph ơng trình Maxwell
∇ × E = − jωµ H
→ →
∇ × H = jωε E
→ →
− γ 2V ( Z ) = 0
d 2V ( Z )
∂z
(2.4a)
− γ 2 I (Z ) = 0
d 2 I (Z )
∂z
(2.4b)
Trong đó γ là hằng s truy n sóng ph c, là m t hàm c a t n s . L i gi i d ng sóng
ch y c a (2.4) có thể tìm d i d ng :
V ( Z ) = V o+ e − γ Z + V o− e γ Z (2.5a)
I ( Z ) = I o+ e − γ Z + I o− e γ Z (2.5b)
Từ 2.5b có thể vi t d i d ng :
5
3) Đ ng dây không t n hao:
(2.7) là nghi m tổng quát cho đ ng dây có tổn hao v i hằng s truy n và tr
kháng đặc tr ng có d ng ph c. Trong nhi u tr ng h p thực t tổn hao đ ng dây r t
bé, có thể b qua khi đó có thể coi R = G = 0 và ta có
γ = α + jβ = ( R + jω L )(G + jω C ) = jω LC (2.10)
=> α = 0, β = ω LC
ö Tr kháng đặc tr ng:
Z0 =
L
là m t s thực (2.11)
C
Khi đó:
V ( Z ) = V o+ e − jβ Z + V o− e jβ Z
I ( Z ) = I o+e− jβZ + Io−e jβZ
(2.12a)
(2.12b)
2π 2π
γ = =
β ω LC
(2.13)
ω
υp = =
β
1
(2.14)
LC
µ µ
4∫ ∫ H .H
- Năng l ng từ tr ng trung bình tích tụ trên 1m dây có d ng
→ →
Wm = H .H *
ds => L = 2
*
ds ( H / m ) (2.15)
s I0 s
ε
T ơng tự đi n năng trung bình tích tụ trên đơn v chi u dài là:
4 ∫s ∫ E .E ds ( F / m )
-
E → * →
Wl = E . E ds => C = 2
*
(2.16)
V0 s
- Công su t tổn hao trên m t đơn v chi u dài do đ dẫn đi n hữu h n c a vật
dẫn kim lo i là:
6
∫ H .H dl
→
Pc = →
Rs *
(Gi thi t H nằm trên S)
C1 +C2
2
ωµ
V i Rs = =
σδ S 2σ
1
là đi n tr b mặt c a kim lo i
- Theo Lý thuy t m ch =>
∫ H .H
→
R= dl (Ω / m)
Rs *
(2.17)
C1 +C2
2
I0
Công su t tổn hao đi n môi trung bình trên đơn v chi u dài là :
ωε ''
∫ E .E
-
→
Pd = *
ds
2
V i ε '' là ph n o c a hằng s đi n môi ph c ε = ε − jε = ε (1− jtgδ )
S
' '' '
V0 S
2, Ví dụ: Các thông s đ ng dây c a đ ng truy n đồng trục tr ng c a sóng TEM
trong đ ng truy n đồng trục có thể biểu di n b i :
V ρ −γ z
∧
I φ
∧
µ 2π b 1 µ b
2 ∫0 ∫a 2
L= ρ ρ φ =
(2π ) ρ π
=> d d ln (H / m)
2 a
2 πε '
C = (F / m)
b
ln
a
R= ( + )(Ω / m )
2π a b
Rs 1 1
2πωε "
G= ( S / m)
b
ln
a
* Các thông s đ ng truy n c a m t s lo i đ
µd
ng dây
µ
cosh−1 ( )
π
D
L
ε 'W
W
πε '
2a
Cosh −1 ( D / 2a)
C
d
7
2 Rs
πa
Rs
R
πωε ' ωε "W
W
Cosh −1 ( D / 2a )
G
d
3, Hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính và dòng công suất
- Các ph ơng trình telegraph (2.3 a,b) có thể thu đ c từ h ph ơng trình
Maxwell
- Xét đ ng truy n đồng trục trên đó có sóng TEM đ c đặc tr ng b i:
∂
∂φ
Ez = Hz = 0 và = 0 (do tính đ i x ng trục)
H ph ơng trình Maxwell ∇ x E = - j ω µ H (2.19a)
∇xH=jωεE (2.19b)
v i ε = ε’ – j ε’’ (có tổn hao đi n môi, b qua tổn hao đi n dẫn)
(2.19) có thể đ c triển khai thành:
∂Eφ ∧ ∂Eρ ∧ 1 ∂
−ρ +φ ( ρEφ ) = − jωµ ( ρ H ρ + φ H φ )
∧ ∧ ∧
+z
∂z ∂z ρ ∂ρ
(2.20a)
∧ ∂H ∧ ∂H
1 ∂
− ρ φ +φ ( ρEφ ) = jωε ( ρ Eρ + φ Eφ )
∧ ∧ ∧
ρ
+z
∂z ∂z ρ ∂ρ
(2.20b)
∧
Vì thành ph n z ph i tri t tiêu nên :
Eφ =
f( z )
ρ
(2.21a)
Hφ = (z)
g
ρ
(2.21b)
- Đi u ki n biên EQ = 0 t i ρ = a, b => EQ = 0 t i m i nơi
từ (2.20a) => H ρ = 0; khi đó có thể vi t l i :
∂Eρ
= − jωµH φ
∂z
(2.22a)
∂H φ
= − jωεEρ
∂z
(2.22b)
Từ d ng H φ (2.21b) và (2.22a) =>
Eρ =
ρ
hz
(2.23)
∂h( z )
- Sử dụng (2.21b) và (2.23) =>
= − jωµg ( z )
∂z
(2.24a)
∂g ( z )
= − jωεh( z )
∂z
(2.24b)
=> - Đi n áp giữa hai vật dẫn có d ng:
V( z ) = ∫ Eρ ( ρ , z )dρ = h( z ).ln
b b
ρ =a
(2.25a)
- Dòng đi n toàn ph n trên vật dẫn trong t i ρ = a có d ng:
a
8
I(z) = ∫ H ρ (a, z )a.dφ = 2π .g ( z )
2π
φ =0
(2.25b)
∂V ( z )
- K t h p giữa (2.24) và (2.25) =>
= − jωLI ( z )
∂z
(2.26a)
∂I ( z )
= −(G + jωC )V ( z )
∂z
(2.26b)
* Hằng s truy n sóng :
∂ 2 Eρ
+ ω 2 µεE ρ = 0
∂Z 2
(2.27)
γ 2 = −ω 2 µε => γ = α + jβ
γ = jβ v i β = ω µε = ω LC
V i môi tr ng không tổn hao =>
(2.28)
* Tr kháng sóng :
E ρ ωµ µ
Zω = = = =η
β ε
(2.29)
Hφ
V i η là tr kháng n i c a môi tr ng
* Tr kháng đặc tính c a đ ng truy n đồng trục
η ln
µ a
b b b
E ρ ln
Z0 = = a = a =
ln
2πH φ 2π ε 2π
V0
(2.30)
I0
* Dòng công su t (theo h ng lan truy n Z) có thể d c tính qua vector
Poynting:
P = ∫ E × H .dS = ∫ ∫
2π
ρ .dρ .dφ = V0 I 0*
b
1 1 V0 I 0* 1
2πρ 2 ln
(2.31)
2S 2 φ =0 ρ = a b 2
a
(2.29) trùng v i k t qu c a lý thuy t m ch. Đi u này ch ng t công su t đ c
truy n đi b i sự lan truy n c a tr ng đi n từ giữa hai vật dẫn.
1, H s ph n x đi n áp:
- Xét đ ng truy n không tổn hao có t i đ u cu i v i tr kháng ZL.
Khi đó s xu t hi n sóng ph n x trên đ ng truy n. Đây là đặc tr ng cơ
s c a các h phân b
Gi thi t có m t sóng t i có d ng: V0+ e – j β z đ c phát b i m t nguồn đ nh x
mi n Z<0. Tỷ s c a áp trên dòng c a sóng ch y này là Z0. Vì có t i đ u cu i v i
VL
tr kháng ZL nên xu t hi n sóng ph n x có biên đ xác đ nh thõa mãn ZL = I . Khi
L
đó:
- Đi n áp tổng c ng có d ng :
V ( Z ) = V 0+ e − jβ z
+ V 0− e jβ z
(2.32a)
9
- Dòng tổng :
V 0+ − j β z V 0− j β z
I (Z ) = e − e (2.32b)
Z0 Z0
- T i đ u cu i ta có đi u ki n biên (z = 0)
V 0+ + V 0− Z − Z0 +
ZL = Z 0 => V 0− = L
V0 − V0
+ −
ZL + Z0
V0
* Đ nh nghĩa h s ph n x biên đ đi n áp Г:
V0− Z L − Z 0
Γ= =
V0+ Z L + Z 0
(2.33)
[ ]
Khi đó =>
V( Z ) = V0+ e − jβz + Γe jβz
[e ]
(2.34a)
+
= − jβz
+ Γe jβz
V 0
I(Z ) (2.34b)
Z 0
- Sóng áp và dòng d ng (2.32) là chồng ch t c a sóng t i và sóng ph n x , g i
l;à sóng đ ng. Ch khi Г = 0 m i không có sóng ph n x . Để nhận đ c Г = 0 thì ZL
= Z0, khi đó ta nói t i cân bằng tr kháng (phù h p tr kháng) v i đ ng dây (hay t i
ph i h p)
2, Tỷ số sóng đứng: (SWR: Standing ware ratio)
{ }
- Dòng công su t trung bình d c theo đ ng truy n t i điểm Z:
[ ]
+
( )
2 2 Z0
+
Pav = 1− Γ
2
1 V0 2
=> (2.35)
2 Z0
- Nhận xét: Dòng công su t trung bình bằng const t i m i điểm trên đ ng
+ 2
V
truy n. Công su t toàn ph n đặt trên t i Pav bằng công su t sóng đ n trừ đi
0
2Z 0
V0+ Γ
2 2
o V i t i ph i h p ( Г = 0 ) ⇒ RL = ∞ dB
+ Nhận xét:
o V i t i ph n x toàn ph n (⎪Γ⏐= 1) → RL = 0 dB
- φ : pha c a h s ph n x Γ = Γ .e jφ
+ V( Z ) = Vmax e j ( φ − 2 βl ) =1
= V0+ 1 + Γ (2.38)
Vmax 1 + Γ
SWR = =
Vmin 1 − Γ
(2.39)
• Nhận xét:
l = 2π =λ
2β 2
l=π =λ v i λ:b
2β β
2π
4
c sóng =
+ Đ nh nghĩa (2.31) v Γ có thể tổng quát hóa cho m i điểm l trên đ ng dây
nh sau: v i Ζ = −l
V0−e − jβl
Γ( l ) = + jβ l
= Γ( 0 ) e − jβl (2.40)
V0 e
11
1 + Γe −2 jβl
Z in = =
V( − l )
1 − Γ e − 2 jβ l
Z0 (2.41)
I (−l)
- từ (2.31) => Γ = −1
2V0+
I (Z ) = cos βz (2.43b)
Z0
=> V= 0 t i đ u cu i và I = max
Z in = jZ o tg β l (2.43c)
− 2 jV0+
I (Z ) = sin βz (2.44b)
Z0
Z i n (l = λ /2) = ZL (2.45)
(từ 2.40) ⇒ Đo n dây dài nguyên l n nửa b c sóng không làm thay đổi tr
kháng t i b t kể giá tr c a tr kháng đặc tr ng.
12
Z02
Zi n (l = λ /4) = Z (2.46)
L
d) Ghép hai đường dây : Dùng đ ng dây có tr kháng đặc tr ng Z0 nuôi đ ng dây
có tr kháng đặc tr ng khác Z1
Γ=Z +Z
Z1 - Z0
Khi đó: (2.47)
1 0
Nhận xét:
- Không ph i t t c các sóng t i đ u b ph n x , m t s s truy n ti p lên
đ ng dây th hai v i biên đ xác đ nh b i h s truy n T
[ ]
- Từ (1.32a) ⇒ v i z < 0
V( Z ) Z <0 = V0+ e − jβz + Γe jβz (2.48a)
T=1+Γ=1+Z +Z = Z +Z
Z1 - Z0 2Z1
(2.49)
1 0 1 0
- H s truy n giữa hai điểm c a m t m ch th ng đ c biểu di n theo dB,
g i là tổn hao chèn (IL: Insertion loss)
1Np = 10 lg e2 = 8,686 dB
13
§2.4 GI N Đ SMITH
- Gi n đồ Smith, do P. Smith đ a ra năm 1939 t i Bell Telephone Laboratories, là
ph ơng pháp đồ th đ c dùng r ng rãi nh t cho các bài toán v tr kháng và các
hi n t ng trên đ ng dây truy n sóng.
1 + Γ e jφ
0
ZL =
1 − Γ e jφ
(2.52)
2Γi
xL =
(1 − Γr )2 + Γi2
(2.53b)
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
(Γr − 1) + ⎜⎜ Γi − 1 ⎟⎟ = ⎜⎜ 1 ⎟⎟
2 2
⎝ xL ⎠ ⎝ xL ⎠
2
(2.54b)
2. Gi n đ Smith v i tr kháng và d n n p k t h p:
- Gi n đồ Smith có thể sử dụng cho dẫn n p chuẩn hóa theo cách t ơng tự nh
v i tr kháng chuẩn hóa và có thể dùng để chuyển đ i giữa tr kháng và dẫn n p.
- Tr kháng vào c a đo n đ ng dây ¼ b c sóng k t cu i t i ZL là Zi n = 1/ZL,
đây là cơ s chuyển đổi m t tr kháng chuẩn hóa v i m t dẫn n p chuẩn hóa.
- Để ý rằng m t đo n “bi n đổi ¼” t ơng đ ơng v i pơhép quay 1800 quanh tâm
c a gi n đồ, do đó điểm đ i x ng tâm c a 1 điểm tr kháng (hoặc điểm dẫn n p) s là
m t điểm dẫn n p (hay điểm tr kháng) t ơng ng c a cùng m t đo n dây có t i k t
cu i. Vậy cùng m t gi n đồ Smith có thể dùng để tính tr kháng và dẫn n p cho cùng
m t bài tóan.
- Để tránh nh m lẫn, có thể dùng gi n đồ Smith kép bao gồm c gi n đồ tr
kháng và gi n đồ dẫn n p, có d ng t ơng tự nhau ch là hình nh đ i x ng tâm c a
nhau.
15
Cho t i ZL = 100 + j 50 Ω k t cu i đ ng dây có tr kháng đặc tr ng 50 Ω.
Ví dụ 2:
yL
YL = yL . Y0 = Z = 0,008 – j 0,004 (S)
Sau đó trên thang WTG tìm điểm tham chi u t ơng ng 0,214 λ,di chuyển
0
đo n 0,15 λ cho đ n 0,,364 λ, v tia qua điểm này rồi đ c điểm cắt v i vòng tròn
SWR cho giá tr y = 0,61 + j 0,66 ⇒ Y = 0,0122 + j 0,0132 (S)
§2. 5 Đ BI N Đ I ¼ B C SÓNG
1) Tr kháng:
Gi thi t t i thu n tr RL k t cu i đo n λ/4 có tr kháng đặc tr ng c n tìm Z1
sao cho Γ = 0 t i đ u vào c a nó (đo n ¼ λ)
RL + jZ 1tgβl
Z in = Z 1
Z1 + jRL tgβl
(2.61)
π 2π
l = ,β = => Z in =
Z 12
Vì (2.62)
4 4 RL
Để Γ = 0 c n có Z in = Z 0 => Z1 = Z 0 RL (2.63)
=> Không có sóng đ ng trên feedline (SWR = 1).
2) Đáp ứng t n s :
Ví dụ: Xét t i RL = 100 Ω ghép v i đ ng truy n 50 Ω qua b ghép ¼ λ hãy
v đồ th biên đ c a h s ph n x theo t n s chuẩn hóa f/f0 v i f0 là t n s mà t i
đó chi u dài đo n ghép bằng λ/4
Gi i: Z 1 = 50.100 = 70,71Ω
Z in − Z 0
Γ=
Z in + Z 0
v i Zin là hàm c a t n s cho b i (2.46).
2π ⎞⎛ λ0 ⎞ ⎛⎜ 2πf ⎞⎛ ν p ⎞ πf
Để ý βl = ⎛⎜ ⎟⎜ ⎟ = ⎟⎜
⎟⎜ 4 f
⎟⎟ =
⎝ λ ⎠⎝ 4 ⎠ ⎜⎝ ν p ⎠⎝ 0 ⎠ 2 f0
16
§2. 6 MÁY PHÁT VÀ T I KHÔNG PH I H P TR KHÁNG
[ ]
Đi n áp trên đ
V( Z ) = V0+ e − jβz + Γl e jβz
ng dây có thể vi t d d ng
c nh đi u ki n biên t i z = −l
(2.69)
[ ]
- V0+ có thể tìm đ
= Vg = V0+ e jβl + Γl e − jβl
Z in
Z in + Z g
V( −l )
V0+ = Vg
Z in 1
Z in + Z g e + Γl e − jβl
jβl
=> (2.70)
- Dùng (2.67) ⇒
e − jβ l
V = Vg
+ Z0
Z 0 + Z g 1 − Γg Γl e −2 jβl
0 (2.71)
Z g − Z0
Γg =
Z g + Z0
V i (2.72)
Re ⎨ ⎬
1 Z in
Z in + Z g
2
⎩ Z in ⎭
(2.74)
2
Đặt Z in = Rin + jX in và Z g = R g + jX g
(R + R g ) + (X in + X g )
P=
1 2 Rin
=> Vg 2 2 (2.75)
2 in
⇒ Z in = Z 0 và P = Vg
(Z + Rg ) + X g2
1 2 Zo
2 (2.76)
2 o
b) Máy phát phối hợp với đường truyền có tải kết cuối:
Z l , βl, Z 0 đ c ch n sao cho Z i n = Zg
17
⇒ Γ=Z +Z =0
Zi n - Zg
(2.77)
ng truy n n u Γl ≠0)
in g
(L u ý: có thể tồn t i sóng đ ng trên đ
( )
P=
1 2 Rg
4 Rg2 + X g2
Vg 2 (2.78)
2
⇒ Nhận xét: Công su t (2.78) có thể nh hơn công su t (2.76).
→ Câu h i: + Tr kháng t i th nào là t i u?
+ Tr kháng vào đ ng truy n th nào là t i u?
* Ph i h p liên k t: Gi thi t Zg c đ nh, tìm Zin để P đ t cực dđ i sau đó s suy ra
Zl khi bi t l. Cho đ o hàm c a P theo ph n thực và ph n o c a Zin= 0 ⇒ đi u ki n
Từ (2.75) ⇒
ph i tìm.
S/m. Hãy tính hằng s truy n sóng và tr kháng đặc tr ng t i t n s 500M Hz. Hãy
xét tr ng h p không hao tổn.
2. Cho mắt hình T
CMR mô hình này dẫn t i cùng ph ơng trình Telegraph.
3. M t đ ng truy n đồng trục bằng Cu v i bán kính vật dẫn trong là 1mm và
ngoài là 3mm. L p đi n môi có εr = 2,8 v i góc tổn hao 0,005. Tính R, L, G, C t i t n
s 3 GHz, tính Z0 và vp.
18
4. Tính và v đồ th h s suy gi m c a cáp đồng trục bài 3 theo dB trong
kho ng t n s từ 1 MHz t i 10 GHz.
5. Cho đ ng truy n không tổn hao có chi u dài đi n l = 0,3 λ k t cu i t i ZL =
40 + j 20 (Ω). Tìm ΓL, SWR trên đo n l và Z i n (l + t i)
6. Cho đ ng truy n không tổn hao k t cu i t i 100 Ω.
Tìm Z0 n u bi t SWR = 1,5
7. M t máy phát vô tuy n đ c n i v i angten có tr kháng 80 + j40Ω qua cáp
đồng trục 50 Ω có thể cung c p 30W khi n i v i t i 50 Ω thì công su t đặt vào angten
là bao nhiêu
8. Gi n đồ Smith có thể tính
a, SWR trên đ ng truy n
b, TL,
c, YL
d, Z i n (l + t i)
e, Kho ng cách từ t i đ n điểm có Vmax đ u tiên .
f, Vmin đ u tiên
nh t để có:
b, Z i n = ∞
a, Z i n = 0
c, Z i n = j 75 Ω
d, Z i n = - j 50 Ω
e, Z i n = j 10 Ω
19
Ch ng III: LÝ THUY T M NG SIÊU CAO T N
§ 3.1 TR KHÁNG, ĐI N ÁP VÀ DÒNG ĐI N T NG Đ NG
1) Đi n áp và dòng đi n t ng đ ng
t n s siêu cao các phép đo áp và dòng r t khó thực hi n, trừ khi m t cặp đ u
cu i đ c xác đ nh rõ ràng. Đi u này ch thực hi n đ c v i đ ng truy n sóng TEM
(cáp đồng trục, m ch vi d i)
V hình
∫ H .dl
+
I=
C+
− j ωµ a π x − jβ z
Công thức (v hình)
E y (x , y ,z ) =
π
A sin e
= Ae y ( x , y , z )e − j β z (3.4.a )
a
jβ a πx
H x( x, y, z ) = A sin e − jβz = Ah x ( x , y ) e − jβz (3.4.b )
a
− jωµa πx
Sử dụng (3.1) cho (3.4.a) =>
V= e − jβz ∫ dy (3.5)
π
A sin
a y
20
+ Tỷ s áp trên dòng cho m ch sóng ch y đơn lẻ c n bằng tr kháng đặc tr ng
c a đ ng truy n. Tr kháng này có thể ch n b t kỳ, th ng ch n bằng tr kháng
sóng c a đ ng truy n.
* V i m t mode ng dẫn sóng b t kỳ các thành ph n tr ng ngang có thể đ c
E t ( x , y , z ) = e ( x , y ) ( A + e − jβ z + A − e jβ z ) = ( + V − e − jβ z )
biểu di n:
e x , y + − jβz
V e (3.6a )
( ) (I )
c1
(3.6b )
h( x , y )
H t ( x , y , z ) = h x , y A + e − jβz − A − e jβz = +
e − jβz − I − e jβz
c2
a z × e( x, y )
h (x, y ) = (3.7 )
Ζω
v i Ζ ω : tr kháng sóng.
(4.8a )
Từ (3.6,a,b) có thể đ nh nghĩa áp và dòng t ơng đ ơng:
V ( z ) = V + e − jβ z + V − e jβ z
I ( z ) = I + e − jβ z − I − e jβ z (3.8.b )
V+ V−
V i + = − = Ζ0
I I
Nh n xét:
- Đ nh nghĩa (3.8) bao hàm quan h tỷ l giữa áp và dòng t ơng đ ơng v i
đi n và từ tr ng ngang.
- Các hằng s tỷ l có cho các m i quan h này là:
V+ V− I+ I−
C1 = = = =
A+ A− A+ A−
, C 2
∫∫ e × h * .a z ds = (3.9)
2C1C 2 * ∫∫
V +I + *
P+ = e × h *.a z ds
1 + 2
A
2 s s
P+ = V *I + *
1
Để công su t thì ph i có
C1C 2 * = ∫∫ e × h * .a z ds (3.10 )
2
- Tr kháng đặc tr ng
Z0 =
V + V − C1
= − = (3.11)
I+ I C2
N u mu n có Ζ 0 = Ζ ω :tr kháng sóng ( Ζ TE hoặc Ζ TM ) c a mode truy n thì :
= Ζω ( Ζ TE hoặc Ζ TM ) (3.12 ) a
C1
C2
21
gi i (3.10) và (3.12) => C1 , C 2 => đi n áp t ơng đ ơng và dòng t ơng đ ơng
Ví dụ:
( )
⎛ πχ ⎞
Cho mode TE10 trong ng dẫn sóng chữ nhật
E y = A + e − jβz + A − e jβz sin ⎜ ⎟
⎝ a ⎠
Hχ =
− 1 + − jβz
Ζ TE
A e( − A − e jβz sin
πχ
a
)
V ( z ) = V + e − jβ z + V − e jβ z
I ( z ) = I + e − jβ z − I − e jβ z
=
1
Ζ0
(V + e − jβz − V − e jβz )
P = V +I + *
1
P + = −⎜ ⎟ ∫∫ E y H x dχdy
⎛1⎞
2
⎝2⎠ s
= A+ = V + I + * = A + C1C 2 *
ab 2 1 1 2
4 Z TE 2 2
V + C1
N u ch n Ζ 0 = Ζ TE thì = = Ζ TE
I + C2
C1 =
ab
=>
2
C2 =
1 ab
Ζ TE 2
= Pl + 2 jω (Wm − We )
2
22
V i Pl: ph n thực c a P
Biểu th ph n công su t trung bình tiêu tán trên m ng, Wm, We.
Biểu th năng l ng từ tr ng và đi n tr ng tích tụ trong m ng.
- N u đ nh nghĩa e và h là các vectơ tr ng ngang chuẩn hóa trên mặt k t cu i
Et ( x, y, z ) = V( z ) e ( x , y )e − jβz
c a m ng, sao cho
H t ( x , y , z ) = I ( z ) h ( x , y ) e − jβz
V VI Pl + 2 Jω (Wm − We )
2s 2
Khi đó Ζ in = R + jx = = 2 =
I I 1 2
I
2
=
P
1 2
I
§ 3.2 MA TR N TR KHÁNG VÀ MA TR N D N N P
v hình
- Xét m ng SCT N cổng tùy ý, các cổng có thể là d ng đ ng dây truy n sóng
hoặc đ ng truy n t ơng đ ơng v i m t mode truy n dẫn sóng đơn. N u m t cổng
nào đó v mặt vật lý có nhi u mode truy n thì có thể thay t ơng đ ơng bằng m t s
cổng đơn mode t ơng ng.
(3.24a )
- T i cổng th n tùy ý đi n áp và dòng tổng có d ng
Vn = Vn+ + Vn−
I n = I n+ − I n− (3.24b )
(dùng 3.8 v i t a đ Z = 0 )
Ma trận tr kháng đ c đ nh nghĩa:
23
⎡V ⎤ ⎡ Ζ Ζ Ζ ⎤ ⎡ I ⎤
⎢V ⎥ ⎢ Ζ ⎥ ⎢ I ⎥
......
Ζ Ζ
1 11 12 1 N 1
⎢ ⎥ = ⎢ ...... ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
2 21 22 2 N 2
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣V ⎦ ⎣ Ζ Ζ Ζ ⎣ I ⎦
[V ] = [Ζ ][I ]
⎦
(3.25)
N N 1 N 2 ...... NN N
Hay vi t g n hơn
[I ] = [Y ][V ]
T ơng tự cho ma trận dẫn n p
[Y ] = [Ζ]−1 (3.27 )
(3.26)
Rõ ràng
Từ (3.25) => Ζ =
Vi
I k = 0, ∀k ≠ j (3.28)
I
- (3.28) có nghĩa là Zi j có thể tìm đ c khi c p dòng Ij cho cổng th j, các cổng
còn l i h m ch và đo th m m ch t i cổng th i, còn l i Z i j là tr kháng truy n giữa
cổng i và j.
- Z i i là tr kháng vào t i cổng i khi t t c các cổng khác h m ch.
- T ơng tự:
Y = (3.29)
Ii
V k = 0 ,∀k ≠ j
Vj
2) Các tr ng h p đ c bi t:
- Vậy m t m ng n cổng tùy ý s có thể 2N2 đ i l ng đ c lập, hay bậc tự do.
( ng v i ph n thực và o c a các Zi j).
- N u m ng là thuận ngh ch, t c không ch a các môi tr ng không thuận ngh ch
(nh ferrile hay plasma) hoặc các linh ki n tích cực, thì Z i j = Z j i và Y i j = Yj i.
- N u m ng là không tổn hao thì Z i j và Y i j là các đ i l ng thuận o.
§ 3.3 MA TR N TÁN X
1) Ma tr n tán x :
Xét m ng N cổng nh trong mục tr c. Đ nh nghĩa ma trận tán x thõa mãn
quan h sau:
V hình:
⎡V −1 ⎤ ⎡ S 11 S12 ....S 1N ⎤ ⎡V1+ ⎤
⎢ −1 ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥
⎢V 2 ⎥ = ⎢ ⎥⎢ ⎥
⎢V − ⎥ ⎢ S ..........S ⎥ ⎢V + ⎥
⎣ N ⎦ ⎣ N1 NN ⎦ ⎣ N ⎦
Hay g n hơn [ ]
V = [S ] V
− +
[ ] (3.40 )
−
S =
Vi
V j+ Vk+ = 0 , ∀k ≠ j
=>
24
- T c là Si j có thể đ c tìm khi đặt vào cổng j m t sóng t i có đi n áp V+j và đo
biên đ đi n áp sóng ph n x Vi- từ cổng i, khi t t c sóng t i các cổng khác cho
bằng zero (hay k t cu i v i t i ph i h p để tránh ph n x ).
- Si i chính là h s ph n x nhìn vào cổng i khi t t c các cổng khác k t cu i v i
t i ph i h p.
- S i j còn g i là h s truy n từ cổng j t i cổng i khi t t c các cổng khác k t cu i
v i t i ph i h p.
- Có thể ch ng manh rằng ma trận [ S ] có thể đ c xác đ nh từ [ Z ] hoặc [ Y]
và ng c l i.
- Tr c tiên gi thi t rằng tr kháng đặc tr ng c a t t c các cổng, Z o n, là gi ng
nhau. (Tr ng h p tổng quát s đ c đ cập sau). Để ti n l i cho Z o n = 1. Từ (3.24)
⇒ Vn = V+n + V-n (3.42a)
+ - + -
Từ (3.25) và (3,42) ⇒
I n = In - I n = V n - V n (3.42b)
[ Z ] [ I ] = [ Z ] [ V+ ] - [ Z ] [ V- ] = [ V ] = [ V+ ] + [ V- ]
( [ Z ] + [ U ] ) [ V- ] = ( [ Z ] - [ U ] ) [ V+ ]
t c là có thể vi t
V i [ U ] là ma trận đơn v
(3.43)
Vn− =
1
(Vn − I n )
[V ] = ([Ζ] − [u ])[I ] (3 .46 b )
2
− 1
Hay
{[ ] [ ] ([ ] [ ] )}
Công su t trung bình tiêu thụ trên m ng ph i bằng không. Gi thi t tr kháng
{ }
đặc tr ng bằng đơn v cho t t c các cổng
Pav = Re [V ] [I *] = Re V + + V − V + * − V − *
{[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] }
1 t 1 t t
2 2
= Re V + V + * − V + V − V + * − V − V − *
1 t t t t
[ ][ ] [ ][ ] (3.49 )
2
= V V *− V − V − *=0
1 + t + 1 t
{ }
2 2
1 t
[ ][ ]
2
−
1 − t −
V V * là công th c ph n x tổng.Vì m ng không tổn hao nên 2 công su t trên
2
[V ] [V ]* = [V ] [V ]* (3.50 )
ph i bằng nhau ,T c là
+ t + − t −
Để ý [V − ] = [S ][V + ]
[V ] [V ]* = [V ] [S ] [S ] * [V ]*
=>
=>n u [V ]≠ 0
+ t + + t +
thì [S ]t [S ]* = [U ]
t
(3.51)
−1
k =1
ki
∑S S *ki = 1 (3.53a )
N
=>
k =1
ki
k =1
ki
ph n x từ m ng, do đó mặt phẳng pha tham chi u, t c là mặt phẳng xác đ nh (Vn+,
In+) hoặc (Vn-, In-) ph i đ c xác đ nh tr c. Khi d ch chuyển các mặt tham chi u này
thì các thông s S b bi n đổi.
26
Xét m ng SCT N cổng các mặt tham chi u ban đ u đ nh x t i Z0 = 0. V i Zn
là t a đ d c theo đ ng truy n th n c p đi n cho cổng n. G i [ S ] là ma trận tán x
[ V- ] = [ S ] [ V+ ]
[ V’ ] = [ S’ ] [ V’ ]
(3.54a)
- +
V’ n = V n e θ
(3.54b)
trong đó: + + j n
V’ n = V n e θ
(3.55a)
- - -j n
[ ] [ ]
⎣ ⎣
V = [S ]V
− +
⎡e − jφ1 0 ⎤ ⎡e − jφ1 0 ⎤
[ ] ⎢
V ′− = ⎢ − j φ2
⎥[S ]⎢
⎥ ⎢ − jφ2 ⎥ +
⎥V′ [ ]
⎢ − jφ N ⎥ ⎢ − jφ N ⎥
e e
⎣ e ⎦ ⎣ e ⎦
So v i (3.54b) ⇒
⎡e − jφ1 0 ⎤ ⎡e − jφ1 0 ⎤
[ ] ⎢
S ′− = ⎢ − j φ2
⎥[S ]⎢
⎥ ⎢ − jφ 2 ⎥
⎥ (3.56)
⎢ − jφ N ⎥ ⎢ e − jφN ⎥⎦
e e
⎣ e ⎦ ⎣
an =
Vn+
(3.57a )
Ζ0n
Đ nh nghĩa :
bn =
Vn_
(3.57b )
Ζ0n
27
Vn=Vn+ + Vn− = Ζ (an + bn )
-Từ (9.42 a,b) =>
( 3.58a )
In =
1
Ζ0n
(
Vn+ + Vn− = )
1
Ζ 0n
(an − bn ) ( 3.58b )
{
Re {Vn I n } = Re an − bn + bn an* − bn*an ( )}
Công su t trung bình rơi trên cổng n:
Pn =
1 1 2 2
2 2
= an − bn
1 2 1 2
( 3.59 )
(vì bn an* − bn*an thu n o)
2 2
Có thể nói công su t trung bình rơi trên cổng bằng công su t sóng đ n trừ công
su t sóng ph n x .
[b] = [S ][a ]
- Ma trận tán x tổng quát đ c đ nh nghĩa
( 3.60 )
S ij =
bi
Trong đó a k = 0 ,∀k ≠ j ( 3.61)
a
v i− Ζ 0 j
Dùng (3.57) và (3.61) =>
S ij =
V j+ Ζ 0 j V k+ = 0 , ∀ k ≠ j ( 3.62 )
28
§ 3.4 MA TR N TRUY N (ABCD)
Các m ng SCT th ng gặp trong thực t bao gồm m t m ng 2 cổng hoặc dãy
cascade c a các m ng 2 cổng. Các ma trận đặc tr ng (S, Z, Y) c a dãy các m ng 2
cổng bằng tích các ma trận 2 x 2 (ABCD) c a m ng 2 cổng.
1) Ma tr n ABCD: đ c đ nh nghĩa cho m ng 2 cổng nh sau:
V1 = AV 2+ BI 2
I1 = CV2 + DI 2
⎡V1 ⎤ ⎡ A B ⎤ ⎡V2 ⎤
⎢ I ⎥ = ⎢C D ⎥ ⎢ I ⎥
⎣ 1⎦ ⎣ ⎦⎣ 2 ⎦
Hay ( 3.63 )
⎡V 2 ⎤ ⎡ A2 B 2 ⎤ ⎡V 3 ⎤
⎢ I ⎥ = ⎢C D 2 ⎥⎦ ⎢⎣ I 3 ⎥⎦
⎣ 2⎦ ⎣ 2
( 3.64 b )
⎡V ⎤ ⎡A B ⎤⎡ A B ⎤ ⎡V ⎤
=> ⎢ 1 ⎥ = ⎢ 1 1 ⎥ ⎢ 2 ⎥ ⎢ ⎥
⎣ I1 ⎦ ⎣C1 D 1 ⎦ ⎣C2 D2 ⎦ ⎣ I 3 ⎦
2 3
( 3 .65 )
Hay
⎡ A B ⎤ ⎡ A1 B1 ⎤ ⎡ A2 B2 ⎤
⎢C D ⎥ = ⎢C ⎥
D 1 ⎦ ⎢⎣C2 D2 ⎥⎦
⎣ ⎦ ⎣ 1
* Chú ý:
A= = =
v1
I 1 Ζ 21 Ζ 21
I 2 =0 ( 3 .67 a )
V2
I 1 Ζ 11 − I 2 Ζ 12
B= = = Ζ 11 − Ζ 12
v1 I1
v2 = 0 v2 = 0 v2 = 0
I2 I2 I2
I1Ζ 22 Ζ Ζ − Ζ12 Ζ 21
= Ζ11 − Ζ12 = 1 22
I1Ζ 21 Ζ 21
( 3 .67 b )
29
C= = =
v1 I1 1
I 1 Ζ 21 Ζ 21
I 2 =0 ( 3.67 c )
V2
I Ζ Ζ Ζ
D= 1 = 2 22 21 = 22
I
Ζ 21
v2 = 0 (3.67d)
I2 I2
ngh ch thì Z12 = Z21 và Y12 = Y21 và m ng có thể đ c biểu di n theo sơ đồ hình T
hoặc TT nh hình v .
V hình
30
Sóng t i v i biên đ a 1 đ c tách thành 2, ph n qua S11 (và ra kh i cổng 1 nh
m t sóng ph n x b1) và ph n truy n qua S21 t i node b2. T i node b2 sóng ra kh i
cổng 2. N u có m t t i v i h s ph n x zero đ c n i vào cổng 2 thì sóng này s tái
ph n x m t ph n và đi vào m ng t i node a2. M t ph n s tái ph n x ra kh i cổng 2
qua S22 và 1 ph n có thể đ c truy n ra kh i cổng 1 qua S12.
• Các tr ng h p đặc bi t:
+ M ng m t cổng:
+ Nguồn áp:
⎧
1/(1 – S)
⎬ (3.71) → ⎨
V2 =S 21V1 +S 22V2 ⎫ ⎪V2 = 21 V1
S
1 − S22
V3 = S33V2 ⎭ ⎪
⎩ V3 = S32V2
→ V3 =
S 32 S 21
1 − S 22
V1 (3.72)
+ Luật 4: (Luật tách) M t nút có thể tách thành 2 nút đ c lập khi và ch khi b t
kỳ m t sự k t h p nào c a các nhánh vào và ra (không ph i là các nhánh vòng đơn)
đ u dẫn t i nút ban đ u.
31
Ch ng IV: PH I H P TR KHÁNG VÀ TUNING
§4.1 M Đ U:
Ch ơng này áp dụng các lý thuy t và kỹ thuật các ch ơng tr c cho các bài
toán thực t trong KT SCT. Bài toán ph i h p tr kháng th ng là m t ph n quan
tr ng c a quá trình thi t k h th ng SCT.
- Matching network th ng là không tổn hao lý t ng và th ng đ c thi t k
sao cho tr kháng nhìn vào matching network bằng Z0 → tri t tiêu ph n x trên
đ ng truy n, mặc dù có thể có đa ph n x trên đo n Matching network và Load.
- N u tr kháng t i chuẩn hóa zL= ZL/Z0 nằm trong vòng tròn 1 + j x trên gi n
đồ Smith thì hình v (4.2a) đ c dùng, n u không thì dùng (h4.2b).
- Các ph n tử đi n kháng trong hình 4.2 có thể là C hoặc L tùy thu c vào ZL.
Do đó có 8 kh năng x y ra.
- N u t n s đ nh và / hoặc kích th c m nh đ nh thì có thể dùng các tụ và
đi n c m thực (có thể đ n 1 GHz). Đây là h n ch c a m ch L.
32
2) L i gi i gi i tích: (dùng cho computer – aided – design program, hoặc khi c n có
đ chính xác cao hơn so v i ph ơng pháp dùng Smith chart)
ZL
- Xét m ch (h 4.2a), đặt ZL = RL + j XL, vì zL = Z nằm bên trong đ ng tròn
0
1 + j x (r = 1), nên RL > Z0.
- Tr kháng nhìn vào matching network có t i phía sau ph i bằng Z0, t c là:
1
Z0 = j X + j B + 1/(R + j X ) (4.1)
- Tách ph n thực và ph n o c a (4.1) ⇒
L L
B (X RL – XL Z0) = RL – Z0 (4.2a)
X (1 – B XL) = B Z0 RL - XL (4.2b)
X= + L 0− 0
1 X Z Z
(4.3b)
B RL BRL
Nh n xét: Từ (4.3) ⇒ có 2 l i gi i kh dĩ cho B và X, c 2 l i gi i đ u kh dĩ v
mặt vật lý (B < 0 → cu n c m B > 0 → tụ, X > 0 → cu n, X < 0 tụ). Tuy nhiên có
m t l i gi i có thể gây ra giá tr nh hơn đáng kể c a các ph n tử đi n kháng và có
thể là l i gi i thích h p hơn cho đ r ng d i t t hơn hoặc h s SWR trên đo n giữa
b ph i h p TK và t i nh hơn.
* V i (h 4.2b) (RL < Z0): Dẫn n p nhìn vào matching networrk ph i bằng 1/Z0 hay
1 1
= (4.4)
⇒
Z0 RL + j (X + XL)
B Z0 ( X + XL) = Z0 - RL (4.5a)
X + XL = B Z0 RL (4.5b)
33
- V i h4.3b n u tr kháng c a đo n dây n i t i, cách t i đo n bằng d, là Z0+jX thì
tr kháng dây chêm n i ti p (series stub) đ c ch n là – jX.
2) Shunt Stub:
gồm có 1 đi n tr và 1 cu n n i ti p.
gi i: (ph ng pháp dùng Smith chart)
- Tìm điểm zL = 0,3 + j 0,2.
- V đ ng tròn SWR t ơng ng và chuyển đổi thành dẫn n p yL (l y đ i
x ng tâm c a điểm zL)
- Khi d ch trên đ ng dây thì ⎪Γ⎪ không đổi nên t ơng đ ơng v i phép d ch
chuyển trên đ ng SWR.
Y0 + j B
- Đ ng SWR cắt vòng 1 + j b t i 2 điểm y1, y2 (y0 = Y )
- Kho ng cách d đ c cho b i 1 trong 2 giá tr t ơng ng trên thang WTG →
0
Z = Z0 , t = tgβd
Z0 + j(RL + jXL )t (4.7)
[
X L ± RL (Z 0 − RL ) + X L2 Z 0]
0
t= , v i RL ≠ Z 0
2
RL − Z 0
(4.9)
34
⎧ 1
⎪ tg − 1t , t ≥ 0
⎪ 2π
=⎨
λ ⎪ 1
d
(π + tg − 1t ), t > 0
(4.10)
⎪⎩ 2 π
1
* Ph ng pháp gi i tích: đặt YL= = GL + BL
Zl
- Dẫn n p vào đo n d có t i k t cu i :
35
(GL + jBL ) + jY0t
Y = Y0 , t = tgβd
Y0 + j(GL + jBL )t (4.12)
GL (1+ t 2 )
Y
R= 2
V i
GL + (BL + Y0t)2 (4.13a)
[ ]
Y0 (GL – Y0)t2 – 2BL Y0 t + (GLY0 – GL2 BL2) = 0
BL ± GL (Y0 − GL ) 2 + BL2 Y0
⇒ t= , v i GL ≠ Y0
GL − Y0
(4.14)
t =− , v i GL = Y0
BL
2Y0
⎧ 1
- Từ t => d :
⎪ tg − 1t , t ≥ 0
⎪ 2π
=⎨
λ ⎪ 1
d
(π + tg − 1t ), t > 0
(4.15)
⎪⎩ 2 π
- Dùng t và (4.13b) => c m kháng X, yêu c u XS = -X =>
+ Dây chêm ngắn m ch :
= tg − 1 ( S ) = − tg − 1 ( )
lS
λ 2π 2π
1 X 1 X
(4.16a)
Z0 Z0
+ Dây chem. h m ch :
= − tg − 1 ( 0 ) = tg − 1 ( 0 )
l0
λ 2π 2π
1 Z 1 Z
(4.16b)
XS X
Z − Z 0 Z 1 (Z l − Z 0 ) + jt Z 1 − Z 0 Z l
( )
Γ = in =
Z in + Z 0 Z 1 (Z l + Z 0 ) + jt Z 1 2 − Z 0 Z l
2
- H s ph n x ( 4.27 )
Z l −Z 0
=
Z l + Z 0 + 2 jt Z 0 Z l
(4.28)
[ ]
{1 + 4Z 0 Z L (Z L − Z 0 ) 2 sec 2 θ }12
⇒Γ=
1
(4.29)
Zl − Z0
⇒Γ= cos Φ ( 4.30)
2 Z0Zl
Γm
cos θ n = ×
2 Z0Zl
1 − Γ2m Zl − Zo
(4.32)
∇f ∇f
Đ r ng băng tỷ đ i th ng đ c biểu di n theo %:100 (%)
N i sóng non – TEM ( ng dẫn sóng) h s truy n không còn là hàm tuy n tính
c a t n s do đó tr kháng sóng s phụ thu c t n s .Đi u này làm ph c t p hơn các
đặc tr ng c a b ghép ¼ λ. Tuy nhiên trong thực t đ r ng băng c a b ghép
th ng đ nh sao cho không nh h ng đ n k t qu .
nh h ng c a các đi n kháng xu t hi n do sự không liên tục (sự thay đổi kích
th c đ ng truy n) có thể đ c khắc phục b i sự đi u ch nh đ dài c a đo n ghép.
§4.5 B GHÉP D I R NG
(Multisection matching Transformer)
1) Lý thuy t ph n x nh :
Xét h s ph n x toàn ph n gây b i sự ph n x riêng ph n tử m t s gián đo n
nh .
a.Bộ ghép 1 khâu:
37
Z 2−Z 1
Γ1 =
Z 2+Z1
(4.34)
Γ2 = −Γ1 ( 4.35)
Z −Z
Γ3 = l 21
Z l +Z 2
(4.36)
Có thể tính h s ph n x tổng Γ
Γ = Γ1 + Γ12 Γ21 Γ3 e − 2 hθ ∑ Γ2 Γ3 e 2 jnθ
Γ1 + Γ3 e −2 jθ
Γ=
1 + Γ1 Γ3 e − 2 jθ
(4.40)
* N u sự gián đo n giữa các tr kháng Z1, Z2 và Z2, ZL là nh , thì :
⎪Γ1 .Γ3⎮<< 1 ⇒
→ Γ ≈ Γ1 + Γ 3 e
(4.41)
–2jθ
(4.42)
{[ ] [ ] }
Gi thi t b ghép là đ i x ng sao cho
Γ0 = ΓN, Γ1 = ΓN – 1, Γ2 = ΓN – 2
Vậy (4.44) → Γ(θ ) = e Γ0 e + e + Γ1 e j( N−2)θ +e− j( N−2)θ +..... (4.45)
− jNθ jNθ − jNθ
38
Γ(θ ) = 2e − jNθ ⎢Γ0 cos Nθ + Γ1 cos(N − 2)θ + .... + ΓN ⎥ v i N chẵn
⎡ 1 ⎤
⎣ 2 2⎦
(4.4.6a)
Γ(θ ) = A(1 + e −2 jθ )
- B ghép đ c thi t k sao cho h s ph n x có d ng nh th c:
N
( 4.47)
⇒ Γ(θ ) = 2 N A cos θ
N
(4.48)
π d n Γ(θ ) π
L u ý rằng Γ(θ ) = 0 v i θ = =0 t i θ =
dθ
và
π π
n
2 2
v i n=.2,…,N-1;( θ = t ơng ng v i t n só trung tâm f 0 mà v i l = và
π
2 4
θ = βl = )
Xác đ nh từ đi u ki n khi f 0 → 0 → θ = 0
2
ZL − Z0
Γ(0 ) = 2 N A =
ZL + Z0
Từ 4.47 suy ra (4.49a)
−N Z L − Z 0
A=2
ZL + Z 0
Suy ra ( 4.49b)
Γ(0 ) = A∑ C n e − 2 jnθ
- Khai triển nh th c( 4.47)
N
N
Suy ra ( 4.50)
n−0
=
N!
( N − n)! n!
N
v i C n
( 4.51)
- B c ti p theo la tìm đi u ki n để (4.44) gi ng v i (4.50)
T c là Γn = A C nN v i A cho b i (4.49)
Suy ra , Các tr kháng Zn có thể gi i đ c từ h ( 4.43)
Tuy Nhiên l i gi i đơn gi n hơn có thể tìm đ c nh phép g n đúng sau đây:
+ Vì đã gi thi t Γ(n ) r t nh neen có thể vi t
Z n +1 − Z n 1 Z n +1 2( x − 1)
Γn = ≈ ln dung ln ≈
Z n +1 + Z n 2 Zn x +1
( )
Z − Z0
Từ (4.52) và (4.49)
⇒ ln ≈ 2Γn = 2 A C n = 2 2 − N L ≈ 2 −N
Z n +1 ZL
ZL + Z0
N N N
C n C n
ln (4.53)
Zn Z0
Đây là công th c truy hồi để tìm t t c Zn
+ Đ r ng băng
- Gi sử Γm là giá tr l n nh t cho phép , khi đó từ (4.48)
39
⇒ Γm = 2 N A cos N θ m
π
- V i θ m là mép d i c a băng thong ( θ n < )
⎡ ⎛ ⎤
2
−1 ⎢ 1 ⎜ Γm
⎞
θ m = cos ⎟ ⎥
1
N
⎢ 2 ⎜⎝ A ⎟
⎠ ⎥
(4.54)
⎣ ⎦
⇒ Đ r ng bvăng tính từ (4>33) là
∆f 2( f 0 − f m ) 4 −θm
= =2−
f0 f0 π
⎡ ⎛ ⎞ ⎤
1 Γ
= 2 − coqs −1 ⎢ ⎜⎜ m ⎟ ⎥
1
N
π ⎢2 ⎝ A ⎟ ⎥
4
⎠
( 4.55)
⎣ ⎦
- Các tiêu chuẩn Bode – Fano cho các d ng tr kháng t i khác nhau cho bi t
gi i h n lý thuy t c a giá tr h s ph n x cực tiểu có thể có:
- Gi sử mu n tổng h p 1 m ng ph i h p v i đáp ng c a h s ph n x nh
hình v (a). Khi đó n u dùng m ch t i RC (a) thì
∫ ln Γ dw = ∫ ln Γ
∞
1 1
dw ( 4.79)
∆m
π
0 m
= ∆ w ln
1
Γm RC
<
1
Γ
Vì ln tỷ l v i tổn hao ng c (return loss, dB) t i đ u vào c a m ng ph i
h p (MN), (4.79) có thể xem nh là yêu c u rằng di n tích giữa đ ng cong tổn hao
ng c (RL) và đ ng ⎪Γ⎪ = 1 (RL = o dB) ph i nh hơn hoặc bằng 1 hằng s .
D u = x y ra (tr ng h p t i u) khi đ ng RL đ c đi u ch nh sao cho ⎪Γ⎪=
Γm trên toàn băng thông tω và ⎪Γ⎪ = 1 trong mi n còn l i. Đi u này ch có thể có
v i s ph n tử trong MN là vô cùng.
40
Ch ng V: CHIA CÔNG SU T VÀ GHÉP Đ NH H NG
§5.1 GI I THI U
§5.2 CÁC Đ C TR NG C B N
41
- Th ng để tránh tổn hao công su t, c n ph i có k t c u không tổn hao và
đ c ph i h p tr kháng t t c các cổng, tuy nhiên đi u này là không thể thục hi n
đ c.
42
* Thật vậy n u t t c các cổng đ u ph i h p thì Si i = 0, i =1,3.
⎡ 0 S12 S13 ⎤
[S ] = ⎢⎢S21 0 S23 ⎥⎥
⎢⎣S31 S32 0 ⎥⎦
(5.2)
⎪
(5.3a,b,c)
⎪⎩ S13 + S 23 = 1
2 2
S 13* . S 23 = 0
*
S 23 . S 12 = 0 (5.3d,e,f)
S . S 13 = 0
*
12
⎨ S 21 .S 23 = 0 ⎪
31
⎨ S12 + S 23 = 1
⎪ *
2 2
⎪
⎩ S12 .S13 = 0
(5.5a,b,c) và (5.5d,e,f)
⎪⎩ S13 + S 23 = 1
2 2
43
⎡ 0 S12 S13 ⎤
[S ] = ⎢⎢S12 0 S23 ⎥⎥
⎢⎣S13 S23 S33 ⎥⎦
(5.7)
⎩ S 23 .S12 + S 33 .S13 = 0
(5.8a,b,c)
*
⎧ S12 2 + S13 2 = 1
⎪
⎪ 2
⎨ S12 + S23 = 1
2
⎪ 2
⎪⎩ S13 + S23 + S33 = 1
(5.8d,e,f)
2 2
Các ph ơng trình d-e => S13 = S23 nên từ (5.8a) => S13 = S23 = 0. Do đó
S12 = S33 = 1
* Nh n xét: M ng bao gồm 2 c u ph n tách bi t, m t ph n đ c ph i h p 2
cổng, 1 ph n không ph i h p, 1 cổng
* Tr ng h p m ng 3 cổng có tổn hao thì có thể thuận ngh ch và ph i h p; đây
là tr ng h p c a b chia tr tính.
2) M ng 4 c ng (Các b ghép đ nh h ng)
⎡ 0 S12 S13 S14 ⎤
⎢S 0 S23 S24 ⎥⎥
[S ] = ⎢
⎢S13 S23 0 S34 ⎥
12
⎢ ⎥
(5.9)
S13* .S 23 + S14* .S 24 = 0
Chẳng h n xét tích c a hàng 1 và hàng 2, hàng 3 và hàng 4:
S14* .S13 + S 24 .S 23 = 0
* (5.10a,b)
S 23 ( S12 − S 34 ) = 0
Nhân (5.12a) v i S12, (5.12b) v i S34 và trừ nhau =>
2 2
(5.13)
44
a) N u S14 = S23 =0, ta có b ghép đ nh h ng
* Từ tích c a các hàng v i chính nó =>
S12 − S13 =1
2 2
S12 − S 24 =1
2 2
S13 − S 34 =1
2 2
(5.14a,b,c,d)
S 24 − S 34 =1
2 2
θ + ϕ = π + 2 nπ
=> Quan h giữa hằng s pha :
(5.16)
π
Trong thực t th ng x y ra hai tr ng h p :
⎣0 jβ α 0⎦
⎣0 − β α 0 ⎦
α 2 + β 2 =1 (5.19)
=> Ngoài góc pha tham chi u, m t b ghép đ nh h ng lý t ng ch có 1 bậc
45
- N u ch n pha tham chi u sao cho S13 = S24 = α và S12 = S34 = jβ (tho 5.16) thì từ
(5.10a) => α(S23 + S14* ) = 0 và từ (5.12a) => β (S14* −S23) = 0
+ N u S14 = S23 = 0 -> l i gi i t ơng tự cho phép đ nh h
+ N u α = β = 0 , t c là S12 = S13 = S24 = S34 = 0 , đây là tr ng h p c a m ng 2
ng.
cổng riêng bi t.
* K t lu n: B t kỳ m ng 4 cổng thuận ngh ch không tổn hao và ph i h p đ u là 1
b ghép đ nh h ng.
* Ho t đ ng của b ghép đ nh h ng:
- Công su t cung c p vào cổng 1 đ c ghép t i cổng 3 v i h s ghép⎪S13⎪2 =
β2, ph n còn l i c a công su t cung c p đ c lậy đ n cổng 2 v i h s ⎮S12⎮2 = α2 =
1 - β2. Trong b ghép đ nh h ng lý t ng, không có công su t nào đ c l y ra
cổng 4 (Isolated port)
+ Các đ i l ng đặc tr ng cho b ghép đ nh h ng:
- Đ ghép (Coupling) = C =10lg(P1/P3)=-20lgβ (dB) (5.20a)
- Đ đ nh h ng (Directivity) :
D = 10lg(P3/P4) = 20lg(β/⎮S14⎮) (dB) (5.20b)
- Đ cách ly (Isolation) :
I = 10lg(P1/P4) = -20lg⎮S14⎮ (dB) (5.20c)
=> I = C + D (dB) (5.21)
* B ghép hổn t p : là tr ng h p riêng c a b ghép đ nh h ng v i h s ghép là
3dB hay α = β = 1 . Có 2 d ng ghép hổn t p t ơng ng góc l ch cổng 2 và 3 là π 2
2
⎡0 1 j 0⎤
v i:
⎢ ⎥
[S ] = 1 ⎢1 0 0 j ⎥
2 ⎢ j 0 0 1⎥
⎢ ⎥
(5.22)
⎣0 j 1 0⎦
Và góc l ch pha 1800 giữa ổng 2 và 3 và ghép b t đ i x ng .
⎡0 1 1 0 ⎤
⎢ ⎥
[S ] = 1 ⎢1 0 0 − 1⎥
2 ⎢1 0 0 1 ⎥
⎢ ⎥
(5.23)
⎣0 − 1 1 0 ⎦
46
§5.3 B CHIA CÔNG SU T T - JUNCTION
Pin =
1 V12
(12 V ) = 1 P
(5.31)
2 Z0
- Công su t các đ u ra :
P2 = P3 =
2
1 1
in (5.32)
2 Z0 2
=> M t nữa công su t cung c p b tổn hao trên các đi n tr .
48
Khi đó nhìn vào cổng 2 th y tr kháng
Z =
e Z2
in (5.33)
2
Vì đ ng truy n gi ng nh đo n λ/4 .Vậy, n u Z = 2 thì cổng 2 s ph i h p
v i mode chẵn, V2e = 1V vì Z ine = 1 .Ti p theo s tìm V1e từ ph ơng trình đ ng truy n.
N u đặt x = 0 t i cổng 1 và x = -λ/4 t i cổng 2 thì đi n áp trên đo n đ ng
truy n có thể đ c vi t:
V( x ) = V + (e − jβx + Γe jβx )
⎛ λ⎞
V2e = V ⎜ − ⎟ = jV + (1 − Γ) = 1V
⎝ 4⎠
V i (5.34)
Γ +1
V1e = V (0) = V + (1 + Γ) = jV
Γ −1
H s ph n x Γ đ c nhìn t i cổng 1 v phía đi n tr chuẩn hóa 2 nên
2− 2
Γ= => V1e = − jV 2
2+ 2
(5.35)
giữa c a m ch (h54.2) do đó có thể tách bằng cách n i đát t i 2 điểm trên machj cắt
giữa c a nó để có sơ đồ sau:
- Nhìn vào cổng 2 th y tr kháng r/2 vì đo n đ ng truy n song song là λ/4 và
ngắn m ch t i cổng 1 (nên có thể xem nh h m ch t i cổng 2). Vậy cổng 2 s đ c
ph i h p n u ch n r = 2. Khi đó V20 = 1V và V10 = 0 . V i mode kích thích này tòan b
công su t rơi trên r/2, không có công su t t i cổng 1
V sơ đồ
( )
(Không có dòng ch y qua tr chuẩn hoá 2 nên có thể b nh h.b)
Z in = 2 =1
1 2
=> (5.36)
2
4) Các b chi Wilkinson không cân b ng và N – way
- V sơ đồ + công th c
= K2
P3
- Gi sử
P2
Các ph ơng trình thi t k sau có thể sử dụng:
1+ K 2
Z03 = Z0 (5.37a)
K3
Z02 = K 2 Z03 = Z0 K(1+ K 2 ) (5.37b)
⎛ 1⎞
R = Z0⎜ K + ⎟
⎝ K⎠
(5.37c)
49
N u K = 1→ b chi cân bằng. Các đ ng ra ph i h p v i các tr
R2 = Zo K, R3 =
Z0
. Các b ghép ph i h p có thể đ c dùng để chuyển đổi các tr
K
kháng ra này.
* Các b chia Winkinson cũng có thể đ c thi t k để có N –way divider hoặc
combiner nh hình v .
t o d ng planar.
Winkinson divider có thể thực hi n v i các đo n bậc thang để tăng đ r ng
băng
50
πx
* C u hình song song (h5.51a). Gi thi t có sóng TE10 đ n cổng 1,
Ey = Asin e− jβz (5.38a)
π x − jβ z
a
−A
Hx = sin e (5.38a)
jπA π x − jβ z
Z 10 a
Hz =
β aZ 10
cos e (5.38a)
a
V i Z10 = k0η0 β : tr kháng sóng c a mode TE10
- Biên đ c a sóng t i và sóng v c a ng dẫn sóng bên d i là :
− jωA ⎡ 2 πs µ0αm ⎛ 2 πs π 2 πs ⎞⎤
A10 = ⎢ε 0αe sin − 2 ⎜⎜ sin + 2 2 cos2 ⎟⎟⎥
+
P10 ⎣ Z10 ⎝ a β a a ⎠⎦
(5.40a)
a
− jωA ⎡ 2 πs µ0αm ⎛ 2 πs π 2 2 πs ⎞
⎤
A = ε α
⎢ 0 e + ⎜ − ⎟⎥
Z102 ⎜⎝ a ⎟⎠⎦
−
P10 ⎣ a β 2a2
10 sin sin cos (5.40b)
a
Nhận xét: Biên đ sóng t i cổng 4 ( A10+ ) nói chung khác v i biên đ sóng t i
cổng . Để tri t tiêu công su t t i cổng 3 ( A10− ) c n đi u ki n:
πs λ0
A10+ = 0 <=> sin =π =
4π − k0 a
2
2(λ20 − a 2 )
2 2 2 (5.41)
a
C = 20 lg
A
Khi đó h s ghép là : -
(dB) (5.42a)
A10
D = 20 lg
-
A10
H s đ nh h ng là : +
(dB) (5.42a)
A10
* Các b c thi t k
- Dùng (5.41) để tìm S (v trí c a l )
Dùng (5.42) để xác đ nh r0 (bán kính l ) thõa mãn D, C cho tr c.
* C u hình xiên: L đặt t i v trí S = a/2, đi u ch nh θ, để tri t tiêu sóng đ n cổng
-
− jωA ⎡ µ0αm ⎤
2
A10+ = ε α
⎢0 e − θ ⎥
P10 ⎣ ⎦
cos (5.43a)
Z102
− jωA ⎡ µ0αm ⎤
A10− = ⎢ε 0αe + 2 cosθ ⎥
P10 ⎣ ⎦
(5.43b)
Z10
Đi u ki n A = 0 -> cosθ = 2
+ k02
2β
10 (5.44)
C = 20 lg = −
4k02 r03
3abβ
A
H s ghép : -
20 lg (dB) (5.45)
A10
51
Ví dụ: Thi t k b ghép bethe song song cho d i băng t n x - ng dẫn sóng ho t
đ ng 9 GHz, h s ghép 20dB
52
Ch ng VI: B L C SIÊU CAO T N
§6.1 GI I THI U
1) Gi i thi u:
- M t đ ng truy n hoặc m t ng dẫn sóng vô h n mắc t i có chu kỳ v i các
ph n tử đi n kháng đ c g i là m t c u trúc tu n hoàn.
- Có thể có nhi u d ng, tùy thu c vào môi tr ng đ ng truy n.
- Th ng các ph n tử t i đ c t o thành từ các ch gián đo n trong đ ng
truy n. chúng có thể đ c mô hình hóa nh là các đi n kháng tập trung mắc ngang
đ ng truy n nh hình v :
53
2) Phân tích c u trúc tu n hòan vô h n:
Xét c u trúc mô hình nh (h6.2.2), m i cell đơn v chi u dài d có dẫn n p shunt
qua điểm giữa c a cell, b là dẫn n p chuẩn hóa so v i Z0. Coi đ ng truy n là m t
Cascade c a các m ng 2 cổng gi ng nhau. Đi n áp và dòng đi n t i 2 phía c a cell
th n có quan h :
⎡Vn ⎤ ⎡ A C⎤⎡Vn+1 ⎤
⎢I ⎥ = ⎢B D⎥⎢V ⎥
⎣ n⎦ ⎣ ⎦⎣ n+1 ⎦
(6.1)
V( z ) = V( 0 ) e
* V i sóng truy n theo h ng +Z ph i có :
− γz
(6.3a)
I ( z ) = I ( 0 ) e −γz (6.3b)
V i mặt phẳng pha tham chi u t i z =0
Vn+1 = Vn e −γd
- T i các nút :
I n+1 = I ne−γd
(6.4a)
(6.4a)
⎡V n ⎤ ⎡ A B ⎤ ⎡V n +1 ⎤ ⎡V n +1 e γd ⎤
⎢ I ⎥ = ⎢C =⎢ ⎥
D ⎥⎦ ⎢⎣V n +1 ⎥⎦ ⎢⎣ I n +1 e γd ⎥⎦
⎣ n⎦ ⎣
=.>
⎡ A − e −γd B ⎤ ⎡Vn +1 ⎤
⎢ ⎥⎢ ⎥
⎣ C D − e −γd ⎦ ⎣Vn +1 ⎦
=> (6.5)
AD + e 2γd − ( A + D)eγd − BC = 0
Cho l i gi i không t m th ng thì ph i có :
(6.6)
Để ý AD – BC =1 =>
A+ D
Coshγd = = cosθ − sin θ
b
(6.7)
* N u γ = α + jβ =>
2 2
54
+ Tr ng h p 1: α = 0, β≠ o : tr ng h p không suy gi m (sóng) và đ c đ nh
nghĩa là gi i thông c a c u trúc. Khi đó (6.8) →
Coshβd = cos θ − sin θ
b
(6.9a)
→ có thể gi i tìm β n u đ l n c a v ph i ≤ 1, và khi đó s có vô s giá tr β
2
đây là gi i chặn (stop band) c a c u trúc. Vì đ ng truy n là không tổn hao nên công
su t b ph n x ng c tr l i đ u vào c a đ ng truy n từ (6.8) ⇒
thì (6.9.b) thu đ c từ (6.8) bằng cách cho β = π . Khi đó t t c các t i tập trung trên
2
ZB = Z0
V n +1
(6.10)
I n +1
(Vì các Vn+1 là các đ i l ng chuẩn hóa)
( )
A − e γ d V n + 1 + BI = 0
Các ZB có tên là các tr kháng Bloch.
- Từ (6.5) => n +1
− BZ 0
Và từ (6.10) => ZB =
( A − e γd )
− BZ0
Z B± =
2A − A − D m ( A + D )2 − 4
từ (6.6) => (6.11)
⎛ VN+ VN− ⎞
- T i t i (n = N) :
VN = V +V = ZL I N = ZL ⎜⎜ + + − ⎟⎟
+ −
⎝B B ⎠
N N (6.16)
−1
ZL
−
Z B+
Γ= =
V
−1
+
n
(6.17)
V ZL
Z B−
n
ZL − ZB
Γ=
ZL + ZB
(6.18)
V1 = AV 2 + BI 2
chúng. Chúng ta s tìm biểu th c cho Zi1, Zi2 theo ABCD:
I 1 = CV 2 + DI 2
(6.22)
(Vì V2 = Z i 2 I 2 ). Để ý AD – BC =1 =>
56
V2 = DV1 − BI 1
I 2 = −CV1 + AI 1
(6.24)
− V2 DV1 − BI 1 DV1 + BI 1
Z in2 = =− =
− CV1 + AI 1 CZ i1 + D
=> (6.25)
I2
Z i1 D − B = Z i 2 ( A − CZi1 )
- Để Zin1 = Z1 , Zin2 = Z2 =>
(6.26)
Z i1 = , Zi2 =
AB BD
=> (6.27)
CD AC
Và Z in2 = in1 A
DZ
(Vì V1 = I1 Z i1 ) =>
V2
= D−
B
=
D
(
AD − BC )
( )
(6.29a)
V1 Zi1 A
= −C 1 + A = AD − BC
I2 V A
(6.29b)
I1 I1 D
D
+ H s ngh ch đ o nhau (6.29a) và (6.29b) và đ c g i là t s chuyển
A
đổi ng c.
+ Ph n còn l i đ c đ nh nghĩa là h s lan truy n c a m ng
e−γ = AD − BC
coshγ = AD
(6.30)
=> (6.31)
57