You are on page 1of 53

家乡

jiāxiāng - quê hương

萝卜
luóbo - củ cải, cây củ cải

怀念
huáiniàn - hoài niệm, nhớ

色彩
sècǎi - màu sắc, sắc thái

想念
xiǎngniàn - nhớ


qīng - xanh


zǐ - tím

赏心悦目
shǎngxīn - yuèmù
sướng mắt đẹp lòng


bān - giống nhau, tựa như

清淡
qīngdàn - nhẹ, dễ tiêu

可口
kěkǒu - vừa miệng


kuā - khen ngợi
橘子
júzi - quýt


lí - lê


chǎo - xào, rang


zhǔ - nấu, đun, luộc

油炸
yóu zhá - rán bằng dầu mỡ


qiē - cắt,xắt


sī - sợi

搅拌
jiǎobàn - khuấy, trộn

均匀
jūnyún - đều, đều đặn

原料
yuánliào - nguyên liệu


gǎn - cán, nghiền


bó - mỏng

折叠
zhédié - gấp, xếp

透明
tòumíng - minh bạch, trong suốt


lín - rải, rưới, đổ vào


quān - vòng


tàng - hâm, ủi, làm bỏng


gài - che,đậy, nắp

预防
yùfáng - phòng ngừa


hú - khét, cháy
文火
wénhuǒ - lửa nhỏ, lửa riu riu


wén - ngửi


chèn - nhân lúc, thừa dịp

口味
kǒuwèi - mùi vị

少许
shǎoxǔ - một chút
酱油
jiàngyóu - xì dầu, nước tương


cù - giấm


jiāo - bị cháy


nèn - mềm

特色
tèsè - đặc sắc,đặc trưng


tán - đàm, đờm

平安
píng'ān - bình an


tān - quầy, sạp

出版
chūbǎn - xuất bản

连环画
liánhuánhuà - sách truyện tranh

年代
niándài - niên đại, thập kỷ
单调
dāndiào - đơn điệu, nhàm chán

网络
wǎngluò - mạng, Internet

动画片
dònghuà piàn - hoạt hình

娱乐
yúlè - giải trí,thú tiêu khiển

无数
wúshù - vô số

青少年
qīng-shàonián - thanh thiếu niên

从事
cóngshì - làm, tham gia

毫无
háowú - không chút

疑问
yíwèn - sự nghi ngờ

棚子
péngzi - lều chuồng

砖头
zhuāntóu - gạch


zhī - chống đỡ
粗糙
cūcāo - thô ráp, sần sùi
木头
mùtou - gỗ

题材
tícái - chủ đề,đề tài


fān - lật, giở


dā - mắc, vắt, đắp

整齐
zhěng qí - ngay ngắn, ngăn nắp chỉnh tề

年纪
niánjì - tuổi tác

身材
shēncái - vóc dáng, dáng người

成人
chéngrén - người lớn


cè - sổ, quyển, tập

假如
jiǎrú - nếu như

登记
dēngjì - đăng ký

记录
jìlù - ghi chép,kỉ lục, lời ghi

手续
shǒu xù - thủ tục

办理
bànlǐ - xử lý,làm

押金
Yājīn - Tiền đặt cọc, tiền thế chấp


píng - căn cứ, dựa vào
印刷
yìnshuā - in ( sách, báo )


zhǎng - tăng lên,lên cao

收藏
shōucáng - sưu tầm

潘家园
Pānjiāyuán - Pham Gia Viên
护国寺
Hùguósì - Hộ Quốc Tự

情缘
qíngyuán - tình duyên

逻辑
luójí - logic


yìng - kiên quyết, (một cách) máy móc, cố gắng

死记硬背
sǐjì-yìngbèi - học thuộc một cách máy móc

偶然
ǒurán - tình cờ, thỉnh thoảng
演变
yǎnbiàn - biến đổi, biến hoá

遗憾
yíhàn - cảm thấy hối tiếc, nỗi ân hận

心脏
xīnzàng - tim

思考
sīkǎo - suy nghĩ

抓紧
zhuā jǐn - nắm chắc, nắm vững

尽快
jǐnkuài - mau chóng, càng nhanh càng tốt

经典
jīngdiǎn - kinh điển


kù - kho

输入
shūrù - đưa dữ liệu vào máy tính

元旦
yuándàn - Tết Tây, Tết Dương lịch

疾病
jíbìng - bệnh tật

创办
chuàngbàn - lập ra

公开
gōngkāi - công khai

最初
zuìchū - lúc đầu, ban đầu

痛苦
tòngkǔ - đau khổ

微博
wēibó - tiểu blog (weibo)

称呼
chēnghu - xưng hô, tên gọi

克服
kèfú - khắc phục, chinh phục

收集
shōují - thu thập

包含
bāohán - có, bao gồm
繁体字
fántǐ zì- chữ Phồn thể

简体字
jiǎntǐ zì - chữ giản thể

方言
fāngyán - tiếng địa phương

称赞
chēngzàn - khen ngợi, tán thưởng

真相
zhēnxiàng - sự thật, chân tướng

佩服
pèifú - bái phục, khâm phục

开放
kāifàng - mở cửa, mở công kai

下载
xiàzài - tải về

单位
dānwèi - đơn vị

识别
shíbié - phân biệt, nhận dạng

查询
cháxún - tìm kiếm, tra cứu

物理
wùlǐ - vật lý
完善
wánshàn - hoàn thiện, trọn vẹn, đầy đủ

退休
tuì xiū - nghỉ hưu

日程
rìchéng - chương trình trong ngày

追求
zhuīqiú - theo đuổi

梦想
mèngxiǎng - điều mơ ước, mơ tưởng

理查德•希尔斯
Lǐchádé Xī'ěrsī - Richard Sears

说文解字
Shuōwén Jiězì - Thuyết văn giải tự

北京师范大学
Běijīng Shīfàn Dàxué - Đại học Sư phạm Bắc Kinh

过分
guòfèn - quá đáng, quá mức

强调
qiángdiào - nhấn mạnh

作文
zuòwén - bài làm văn
观点
guān diǎn - quan điểm

客观
kèguān - khách quan
全面
quánmiàn - toàn diện, mọi mặt

转变
zhuǎnbiàn - chuyển biến, thay đổi

观念
guānniàn - quan niệm

火柴
huǒchái - que diêm


huī - tro, xám

一旦
yídàn - một khi
王宫
wánggōng - hoàng cung

王子
wángzǐ - hoàng tử

属于
shǔyú - thuộc về

对待
duìdài - đối xử,đối đãi
交换
jiāohuàn - trao đổi

拥有
yōngyǒu - có

巨大
jùdà - to lớn

承认
chéngrèn - thừa nhận

人性
rénxìng - bản tính của con người

完美
wánměi - hoàn hảo

难免
nánmiǎn - khó tránh

疼爱
téng'ài - thương yêu

平等
píngděng - bình đẳng

自私
zìsī - ích kỷ

倾向
qīngxiàng - nghiêng về, khuynh hướng

理由
lǐyóu - lý do
道德
dàodé - đạo đức

自从
zìcóng - từ lúc

童话
tónghuà - cổ tích

价值
jiàzhí - giá trị

单纯
dānchún - đơn giản, đơn thuần

主张
zhǔzhāng - chủ trương, cho là, tán thành

知感
zhīgǎn - tri giác

《卖火柴的小女孩子》
Cô bé bán diêm

灰姑娘
Cô bé lọ lem


guāi - ngoan ngoãn

刻苦
kèkǔ - chịu khó, siêng năng

遵守
zūnshǒu - tuân thủ, tôn trọng
纪律
jìlǜ - kỷ luật

征求
zhēngqiú - trưng cầu, xin ý kiến


niàn - học

基本
jīběn - về cơ bản

阶段
jiēduàn - giai đoạn

亲爱
qīn'ài - được yêu quý

违反
wéifǎn - vi phạm, làm trái

规矩
guīju - quy củ, khuôn phép

能干
nénggàn - tài giỏi, giỏi

讲座
jiǎngzuò - bài thuyết trình

出席
chūxí - có mặt, hiện diện

酒吧
jiǔbā - quán bar

担任
dān rèn - đảm nhiệm

主席
zhǔxí - chủ tịch

组织
zǔzhī - tổ chức

外交
wàijiāo - ngoại giao

经商
jīngshāng - kinh doanh

目标
mùbiāo - mục tiêu


xì - khoa (của các trường đại học)
名牌
míngpái - thương hiệu nổi tiếng

录取
lùqǔ - tuyển chọn, nhận vào

面临
miànlín - đối mặt,đứng trước

一致
yízhì - nhất trí, giống nhau
让步
ràngbù - nhượng bộ

隐约
yǐnyuē - lờ mờ, mơ hồ

陌生
mòshēng - xa lạ


mǒu - nào đó

建立
jiànlì - thiết lập

单独
dāndú - đơn độc, một mình

沟通
gōutōng - khai thông, nối liền, giao tiếp


héng - ngang, đi ngang qua

沙滩
shātān - bãi cát

沉默
chénmò - yên lặng


wěn - hôn

忍不住
rěnbuzhù - không thể cưỡng lại, không thể không
幸亏
xìngkuī - may mà


àn - tối,u ám

文文
Wénwen - Văn Văn
欧盟
Ōuméng - Liên minh châu Âu
牛津大学
Niújīn Dàxué - Đại học Oxford
洛杉矶
Luòshānjī - Los Angeles
夏威夷
Xiàwēiyí - Hawaii

支教
zhī jiào - dạy học tình nguyện

行动
xíngdòng - hành động, hoạt động

家访
jiāfǎng - đi thăm hỏi các gia đình
发言
fā yán - phát biểu

及格
jí gé - hợp cách, đạt tiêu chuẩn
交往
jiāowǎng - giao du, kết bạn với

家务
jiāwù - việc nhà

体贴
tǐtiē - quan tâm, chăm sóc

排练
páiliàn - tập luyện, diễn tập

蝴蝶
húdié - bươm bướm, con bướm

舞蹈
wǔdǎo - sự nhảy múa

冠军
guànjūn - quán quân, chức vô địch

鼓掌
gǔ zhǎng - vỗ tay

用功
yònggōng - chăm chỉ

进步
jìnbù - tiến bộ

题目
tímù - đề mục, tiêu đề

朗读
lǎngdú - đọc to
温柔
wēnróu - dịu dàng

热烈
rèliè - nhiệt liệt, sôi nổi

勇气
yǒngqì - lòng can đảm, dũng khí

青壮年
qīng-zhuàngnián - thanh niên và tráng niên


chuǎng - xông, phiêu bạt, bôn ba

留守
liúshǒu - ở lại để giữ gìn mọi thứ

主题
zhǔtí - chủ đề

地理
dìlǐ - địa lý

采访
cǎifǎng - phỏng vấn

利用
lìyòng - lợi dụng

空闲
kòngxián - rỗi rãi, nhàn rỗi

指导
zhǐdǎo - chỉ đạo, hướng dẫn

培训
péixùn - huấn luyện; đào tạo

建设
jiànshè - xây dựng, kiến thiết

操心
cāo xīn - lo lắng,bận tâm

承担
chéngdān - gánh vác, đảm đương

义务
yìwù - nghĩa vụ

艰巨
jiānjù - khó khăn, gian khổ

力量
lìliàng - sức mạnh, lực lượng, sức lực

收获
shōuhuò - thu hoạch

云南
Yúnnán - Vân Nam

郝琳硕
Hǎo Línshuò - Hách Lâm Thạc
赵福根
Zhào Fúgēn - Triệu Phúc Căn
返航
fǎnháng - trở về địa điểm xuất phát (tàu, thuyền, máy bay,...)

恶劣
èliè - xấu xa, tồi tệ

可怕
kěpà - đáng sợ

风浪
fēnglàng - sóng gió

慌张
huāngzhāng - hoang mang, rối loạn


cāng - khoang, buồng (trên tàu, máy bay)

使劲儿
shǐ jìn(r )- gắng sức, ra sức


cháo - về phía, hướng về


chén - chìm, lặn

严肃
yánsù - nghiêm túc

猛烈
měngliè - mạnh, dữ dội


kuáng - mạnh, điên cuồng

威胁
wēixié - đe dọa, uy hiếp

平衡
pínghéng - Thăng bằng


dūn - tấn

钢铁
gāngtiě - sắt thép

根基
gēnjī - nền tảng, nền móng

重量
zhòngliàng - trọng lượng

相似
xiāngsì - giống,tương tự

风景
fēngjǐng - phong cảnh, cảnh vật


zhǎi - hẹp

万丈
wànzhàng - cao ngất, muôn trượng

深渊
shēnyuān - vực sâu, vực thẳm
游览
yóulǎn - chuyến du lịch, tham quan

妇女
fùnǚ - phụ nữ


qǐ - vụ (việc)
丝毫
sīháo - tí ti, mảy may, chút nào


gǔn - lăn, lộn

风险
fēngxiǎn - rủi ro,sự mạo hiểm

谨慎
jǐnshèn - cẩn thận, thận trọng

效应
xiàoyìng - tác động, ảnh hưởng, hiệu ứng

xiōng - ngực, lòng

承受
chéngshòu - chịu đựng

和尚
héshang - hoà thượng


zhōng - chuông
彻底
chèdǐ - triệt để, hoàn toàn

发抖
fādǒu - run rẩy

负重
fùzhòng - vác nặng

摔倒
shuāidǎo - ngã,té, rơi

简直
jiǎnzhí - quả là, thật là

忙碌
mánglù - bận rộn

被动
bèidòng - bị động

奴隶
núlì - nô lệ

虚伪
xūwěi - giả dối, không thật

思想
sīxiǎng - tư tưởng

反省
fǎnxǐng - tự kiểm điểm

据说
jùshuō - nghe nói

个性
gèxìng - tính cách, cá tính

冒险
mào xiǎn - mạo hiểm, phiêu lưu

丛林
cónglín - rừng cây

文明
wénmíng - nền văn minh

纪录
jìlù - ghi chép, tài liệu ghi tại chỗ, ghi lại


gù - thuê, mướn


lái - khoản


pī - tốp, nhóm, đợt
出色
chūsè - xuất sắc

健步如飞
jiànbù-rúfēi
bước đi mạnh mẽ, thoăn thoắt

一连
yílián-liên tiếp, hàng loạt
耽误
dānwù - làm chậm trễ

至于
zhìyú - còn
投资
tóu zī - đầu tư

人物
rénwù - nhân vật

得罪
dézuì-đắc tội

总算
zǒngsuàn - cuối cùng cũng, nhìn chung

gǎo - làm, tạo ra
习俗
xísú - tập tục

灵魂
línghún - linh hồn

疲劳
píláo - mệt mỏi

哲理
zhélǐ-triết lý

提倡
tíchàng - đề xướng, khởi xướng

步骤
bùzhòu - bước

闭关
bìguān-bế quan, tịch cư

一律
yīlǜ - nhất loạt,hết thảy

寂寞
jìmò-cô đơn

效率
xiàolǜ - hiệu suất, năng suất

印加
Yìnjiā-đế chế Inca

比尔•盖茨
Bǐ'ěr Gàicí - Bill Gates

象棋
xiàngqí-cờ tướng

教练
jiàoliàn - huấn luyện viên

答应
dāying - đồng ý

损失
sǔnshī - tổn thất, mất mát


zhēng - mở (mắt)
眼睁睁
yǎnzhēngzhēng-trơ mắt

将军
jiāngjūn - tướng quân/ chiếu tướng

服气
fúqì - chịu phục, chịu thua

运气
yùnqi-số đỏ, vận may


jú-ván
发挥
fāhuī-phát huy

灰心
huīxīn - nản lòng

吸取
xīqǔ-hấp thu, rút ra

教训
jiàoxùn-bài học kinh nghiệm

未必
wèibì - chưa hẳn, không hẳn

次要
thứ yếu, không quan trọng

因素
yīnsù - nhân tố
在于
zàiyú - ở chỗ, cốt ở
心态
xīntài-tâm lý, trạng thái tâm lý

珍惜
zhēnxī - quý, quý trọng

否认
fǒurèn - phủ nhận

观察
guānchá - quan sát, xem xét

失去
shīqù - mất

期间
qījiān-thời gian, thời kỳ

把握
bǎwò - sự chắc chắn, sự tin chắc

不假思索
bùjiǎ-sīsuǒ-ko cần cân nhắc, ko cần suy nghĩ


fàn-phạm (sai lầm, tội...)

过于
guòyú - quá mức,quá đáng

原则
yuánzé - nguyên tắc
责备
zébèi - khiển trách

必然
bìrán - tất nhiên, thế nào cũng

事先
shìxiān - trước, trước tiên

舍不得
shěbude-không nỡ

后果
hòuguǒ - hậu quả


nhiều lần


khóa/lần/đợt (lượng)
本科
đại học chính quy (dt)

面对
đương đầu (đgt)

乐观
lạc quan (tt)

就业
tìm việc làm (đgt)

实话
lời nói thật (dt)
优势
ưu thế (dt)

简历
lý lịch sơ lược (dt)

现场
hiện trường/nơi/chỗ (dt)

职位
chức vụ (dt)

体验
thể nghiệm (đgt)

从此
từ đó (phó)
范围
phạm vi (dt)

初级中学
trung học cơ sở (dt)

顾问
người tư vấn, cố vấn (dt)

参考
tham khảo (đgt)
成长
trưởng thành (đgt)

制作
chế tạo/làm ra (đgt)
才艺
tài nghệ (dt)

假设
giả sử (đgt)


đi xe/ đón xe (đgt)

反应
phản ứng lại (đgt)

到达
đến/tới (đgt)

老板
ông chủ (dt)

陆续
lần lượt/liên tiếp (phó)

提问
đưa ra câu hỏi (đgt)


đống/đám/lô (lượng)

情侣
tình nhân (dt)

制定
lập ra, vạch ra (đgt)

休闲
nghỉ ngơi và giải trí (đgt)
具体
cụ thể/tỉ mỉ (tt)

专注
mê mải/dồn hết tâm trí vào (tt)

显然
rõ ràng/hiển nhiên (tt)

成立
thành lập/lập (đgt)

部门
ban/vị trí việc làm (dt)

执着
bền bỉ/kiên trì (tt)

光明
sáng sủa/tươi sáng (tt)

前途
tiền đồ/tương lai/triển vọng (dt)

行业
ngành nghề (dt)

缺乏
thiếu/không có đủ (đgt)

沙丁鱼
shādīngyú-cá mòi

运输
yùnshū - vận tải, vận chuyển

àn-bờ (biển, sông)

商品
shāngpǐn-hàng hoá

延长
yáncháng-kéo dài

存活
cúnhuó-sống sót, tồn tại
改善
gǎishàn-cải thiện

无意
wúyì-tình cờ

巧妙
qiǎomiào - khéo léo, tài tình

实用
shíyòng - thực dụng, dùng vào thực tế

天敌
tiāndí-kẻ thù tự nhiên

鲇鱼
niányú-cá nheo

设备
shèbèi - thiết bị

和平
hépíng-hoà bình
构成
gòuchéng - hình thành, cấu thành

逃避
táobì - trốn thoát

不断
búduàn-không ngừng

旺盛
wàngshèng-dồi dào, mạnh mẽ

比例
bǐlì - tỷ lệ

感想
gǎnxiǎng-cảm tưởng, cảm nghĩ

体会
tǐhuì - hiểu biết

概念
gàiniàn-khái niệm, ý niệm

核心
héxīn - phần cốt lõi

刺激
cìjī - kích thích

活力
huólì-sức sống

落后
luòhòu - lạc hậu, rớt lại phía sau

本质
běnzhì-bản chất
员工
yuángōng-nhân công

危机
wēijī-sự khủng hoảng

有利
yǒulì - có lợi

挖掘
wājué-khai thác khai quật, đào

潜力
qiánlì-tiềm lực

决赛
juésài - trận chung kết

接近
jiējìn - tiếp cận


jiā-tốt, đep, hay

的确
díquè - thật, đích thực

门槛
ménkǎn-ngưỡng cửa, bậc cửa
报社
bàoshè-tòa soạn báo

编辑
biānjí-biên tập viên


Dùng để chỉ sự đồng ý, khẳng định

轻易
qīngyì-dễ dàng

处理
chǔlǐ-xử lý

社区
shèqū-phường xã, khu vực, phố


quàn-khuyên


yuán-tròn

标志
biāozhì-ký hiệu

出示
chūshì-xuất trình, đưa cho xem

赞成
zànchéng-tán thành, đồng ý

请愿书
qǐngyuànshū-đơn xin, đơn thỉnh cầu
恋爱
liàn'ài-tình yêu

迫切
pòqiè-bức thiết, cấp bách

犹豫
yóuyù-do dự

冷淡
lěngdàn-lạnh nhạt, hờ hững

无所谓
wúsuǒwèi-không sao cả, không hề gì

值班
zhí bān-trực ban

报告
bàogào-bản báo cáo

八成(儿)
bāchéng(r)-hầu như, chắc chắn

模糊
móhu-mơ hồ, mập mờ

狡猾
jiǎohuá - xảo quyệt, xảo trá

了不起
liǎobùqǐ-tài ba, giỏi lắm

身段
shēnduàn-dáng vẻ, thái độ

缩短
suōduǎn-rút ngắn

看不起
kànbùqǐ-coi thường

谦虚
qiānxū-khiêm tốn

实践
shíjiàn - thực tiễn, thực hành

消失
xiāoshī - biến mất

洪水
hóngshuǐ - nước lũ

地震
dìzhèn - động đất

破坏
pòhuài - phá hoại


kǎn - chặt, chẻ, bổ

生存
shēngcún - sống, tồn tại, sinh sống

沙漠
shāmò - sa mạc
公布
gōngbù - thông báo, công bố

数据
shùjù - dữ liệu

真实
zhēnshí - thực tế, có thực

夸张
kuāzhāng - phóng đại, khoa trương

资源
zīyuán - tài nguyên

车祸
chēhuò - tai nạn xe

不安
bùān - bất an, lo lắng

工业
gōngyè - công nghiệp

农业
nóngyè - nông nghiệp

生产
shēngchǎn - sản xuất

大型
dàxíng - quy mô lớn, khổng lồ

工厂
gōngchǎng - nhà máy

fèi - thải, bỏ

燃烧
ránshāo - đốt cháy, bốc cháy

煤炭
méitàn - than đá

密切
mìqiè - mật thiết

尾气
wěiqì - khí thải

幸运
xìngyùn - may mắn

敏感
mǐngǎn - nhạy cảm

自觉
zìjué - tự giác

设施
shèshī - thiết bị

能源
néngyuán - nguồn năng lượng

逐步
zhúbù - lần lượt, từng bước, dần dần

尽量
jǐnliàng - cố hết sức

私人
sīrén - riêng, tư nhân, cá nhân

尊敬
zūnjìng - tôn kính

鼓舞
gǔwǔ - cổ vũ

消极
xiāojí - tiêu cực

幻想
huànxiǎng - ảo tưởng

贡献
gòngxiàn - cống hiến

命运
mìngyùn - số phận

掌握
zhǎng wò - hiểu rõ, nắm vững, nắm chắc

缓解
huǎnjiě - xoa dịu, làm dịu

招儿
zhāor - biện pháp, phương pháp

繁荣
fánróng - phồn vinh, phát triển mạnh
体现
tǐxiàn - thể hiện

拥挤
yongjǐ - đông nghịt, chật ních

家常
jiācháng - việc thường ngày

面积
miànjī - diện tích


kuān - rộng

主观
zhǔguān - chủ quan

扩大
kuòdà - mở rộng

根治
gēnzhì - trị tận gốc

不妨
bùfáng - đừng ngại, có thể làm

展开
zhǎnkāi - triển khai, tiến hành

归纳
guīnà - tổng kết, tóm tắt

虚心
xūxīn - khiêm tốn
咨询
zīxún - tư vấn, trưng cầu

中旬
zhōngxún - trung tuần

照常
zhàocháng - như thường lệ

健身
jiànshēn - tập thể dục


tú - ham muốn

受伤
shòushāng - bị thương

保险
bǎoxiǎn - bảo hiểm

赔偿
péicháng - bồi thường

政府
zhèngfǔ - chính phủ
批准
pīzhǔn - phê chuẩn, đồng ý, phê duyệt

改革
gǎigé - cái cách

取消
qǔxiāo - hủy bỏ
行人
xíngrén - người đi bộ

广场
guǎngchǎng - quảng trường

商务
shāngwù - thương vụ, công việc buôn bán

大厦
dàshà - cao ốc, toà nhà đồ sộ

自愿
zìyuàn - tự nguyện

难怪
nánguài - thảo nào, chẳng trách

与其
yǔqí - thà... Còn hơn

汽油
qìyóu - xăng

明确
míngquè - trong sáng, rõ

期待
qīdài - mong đợi

解放
jiěfàng - giải phóng, thả tự do
接触
jiēchù - tiếp xúc

特征
tèzhēng - đặc trưng

翅膀
chìbǎng - cánh

昆虫
kūnchóng - con trùng

天空
tiānkōng - bầu trời

区分
qūfēn - phân biệt

唯一
wéiyī - duy nhất


bān - vết lốm đốm, bớt

充当
chōngdāng - làm, đảm nhận
总之
zǒngzhī - nói chung, tóm lại

角色
juésè - vai trò, vai

爱惜
àixī - yêu quý, quý trọng

保养
bǎoyǎng - chăm sóc, bảo quản
反复
fǎnfù - lặp đi lặp lại


zhuó - mổ, rỉa

随身
suíshēn - mang bên mình, mang theo người

梳子
shūzi - lược, cái lược

光滑
guānghuá - trơn tuột, nhẵn bóng


zhuā - bắt, tóm

寄生
jìshēng - ký sinh

肥皂
féizào - xà bông

种类
zhǒnglèi - chủng loại

概括
gàikuò - khái quát, tóm tắt
岛屿
dǎoyǔ - đảo

知更鸟
zhīgēngniǎo - chim cổ đỏ


kēng - hố, vũng

池塘
chítáng - ao hồ, đầm lầy

老鹰
lǎoyīng - diều hâu

痛快
tōngkuài - vui sướng, vui thích, đã

迎接
yíngjiē - chào đón, ngênh đón
洗礼
xǐlǐ - lễ rửa tội

沙子
shāzi - hạt cát

干燥
gānzào - khô

秘密
mìmì - bí mật

炎热
rất nóng nực (thời tiết)

nghỉ ngơi/nghỉ
开水
nước sôi
冰激凌
kem ly/kem cốc
肌肉
bắp thịt/cơ bắp
恢复
khôi phục/bình phục
湿润
ướt/ẩm ướt (đất đai/không khí)
荫凉
mát mẻ/râm mát
指挥
chỉ huy/sai khiến
赶快
nhanh lên
汗腺
tuyến mồ hôi
毛孔
lỗ chân lông

toát (mồ hôi)

phiến (lá)
常识
kiến thưc chung/kiến thức cơ bản

rễ (cây)
吸收
hấp thu/thấm hút
控制
khống chế/kiểm soát
成分
thành phần

ngọn (cây)
管子
ống/ống dẫn
玻璃
pha lê/thủy tinh/kính
测验
kiểm nghiệm/đo lường
根本
căn bản/về cơ bản
枝干
cành cây
释放
phóng thích/thả ra
自动
tự động
补充
bổ sung

rút/hút
蒸腾
bốc hơi
特殊
đặt thù/đặc biệt
内部
nội bộ
系统
hệ thống
状况
trình trạng
秩序
trật tự


yǎng - nuôi, trồng
除非
chú fēi - trừ phi, chỉ với điều kiện là
奋斗
fèndòu - phấn đấu
乐趣
lèqù - niềm vui
在乎
zàihū - để ý

duǒ - lượng từ cho hoa, mây (bông, đám)
剪刀
jiǎndāo - cái kéo

jiǎn - nhặt
装饰
zhuāngshì - đồ trang trí
结合
jiéhé - phối hợp, kết hợp
暴雨
bàoyǔ - mưa xối xả
紧急
jǐnjí - khẩn cấp
劳驾
láojià - làm phiền
抢救
qiǎngjiù - cứu

yāo - eo, chỗ thắt lưng

zhí - không ngừng, liên tục
不然
bùrán - nếu không thì
回报
huíbào - đền đáp, trả ơn
真理
zhēnlǐ - chân lý

jiāo - tưới, dội, đổ
潮湿
cháoshī - ẩm ướt
施肥
shī féi - bón phân
熟练
shúliàn - thành thạo, thuần thục
应付
yìngfù - ứng phó
鲜艳
xiānyàn - sáng, tươi đẹp, rực rỡ
自豪
zìháo - tự hào

chuī - khoe khoang, khoác lác
爱心
àixīn - lòng yêu thương, lòng trắc ẩn
分享
fēnxiǎng - chia sẻ
昙花
tánhuā - hoa Quỳnh
庆祝
qìngzhù - chúc mừng
保留
bǎoliú - giữ nguyên, bảo tồn
菊花
júhuā - hoa cúc, cây hoa cúc

zá - đè nát, đè bẹp, đập
悲伤
bēishāng - bi thương
反正
fǎnzhèng - dù sao cũng
热爱
rè'ài - yêu sâu sắc

You might also like