You are on page 1of 3

愚人节

愚人节为每年的4月1日,是从19世纪开始在西方兴起流行的民
间节日,并未被任何国家认定为法定节日。在这一天人们习惯以
各种方式互相欺骗、捉弄及取笑,而往往玩笑永不揭穿。但如果
玩笑开得过大,则很可能会引起人们的恐慌,产生较大规模的反
响及进一步衍生成为谣言或都市传说等。
当然,愚人节的玩笑也有限度,愚人节的“没大没小”也有尺
度。即使在欧美,愚人节的玩笑也止于中午12点。所以在愚人
节,在你尽情捉弄老师、老板、父母之前,你最好还是确定一下
他们不会罚你跑操场、扣你的工资、断你的零花钱和生活费。
传说 (chuánshuō) - Truyền thuyết, truyền
取笑 (qǔxiào) - Trêu chọc, chế nhạo
kỳ @Học tiếng Trung 跟我学中文
恐慌 (kǒnghuāng) - Hoảng sợ, lo sợ, bối
则 (zé) - Thì, nhưng, trong khi đó rối

方式 (fāngshì) - Phương thức, cách thức 愚人节 (yúrén jié) - Ngày cá tháng tư
产生 (chǎnshēng) - Xuất hiện, phát sinh, 捉弄 (zhuōnòng) - Trêu đùa, chọc ghẹo
sinh ra
揭穿 (jiēchuān) - Vạch trần, bộc lộ sự thật
规模 (guīmó) - Quy mô, quy định, phạm vi
法定 (fǎdìng) - Theo luật, quy định pháp
欺骗 (qīpiàn) - Lừa đảo, lừa dối
@Học tiếng Trung 跟我学中文
luật

民间 (mínjiān) - Dân gian, từ dân 兴起 (xīngqǐ) - Nổi lên, nổi dậy, bùng nổ
认定 (rèndìng) - Xác định, quyết định 衍生 (yǎnshēng) - Phát sinh, xuất phát từ,
phát triển từ
谣言 (yáoyán) - Tin đồn, lời đồn
并未 (bìngwèi) - Không hẳn, không chắc
反响 (fǎnxiǎng) - Phản ứng, tiếng vang đã

舶来品 (bó lái pǐn) - Hàng nhập khẩu, 迎合 (yínghé) - Phục vụ, đáp ứng, chiều
hàng từ nước ngoài/ngoại lai lòng
愚人节
4月1日愚人节,是一个舶来品,来自西方。
关于它的起源有多种说法。有人认为愚人节起源于新旧历法交
替。16世纪中期,法国首先改用了公元纪年,以每年的1月1日为
一年之始。但一些守旧的人反对这种改革,依然按照旧历,在4
月1日相互赠送礼品以庆祝新年。新派人士为了嘲弄旧派,就在4
月1日给守旧派赠送假礼品。从此,法国人便在4月1日互相捉弄,
逐渐形成愚人节。@Học tiếng Trung 跟我学中文
也有人认为愚人节起源于宗教。据说,耶稣曾在4月1日这一天
受到犹太人的戏弄。后来,这天上午可以允许人们搞一些小的、
无伤大雅的恶作剧。
愚人节进入中国是改革开放以后的事情了。但中国民众对它的
接受速度之快、愚人节在中国的传播范围之广,相当出人意料。
造成这一现象的原因,除了愚人节本身能带给人们欢乐之外,恐
怕和愚人节具有补偿中国传统节日的缺憾、迎合当代人追求平等
自由之心态等功能有关。
依然 (yīrán) - Vẫn, vẫn như trước, không 平等 (píngděng) - Bình đẳng, công bằng
thay đổi @Học tiếng Trung 跟我学中文
形成 (xíngchéng) - Hình thành, tạo thành
便 (biàn) - Liền, ngay sau đó
从此 (cóngcǐ) - Từ nay, từ đây
传播 (chuánbō) - Truyền bá, lan truyền
庆 祝 (qìngzhù) - Kỷ niệm, tổ chức, tổ
传统 (chuántǒng) - Truyền thống, truyền chức lễ kỷ niệm
tụng
搞 (gǎo) - Làm, thực hiện
公元 (gōngyuán) - Dương lịch, kỷ nguyên
công cộng 据说 (jùshuō) - Người ta nói, theo truyền
thuyết
功能 (gōngnéng) - Chức năng, tính năng
耶稣 (yēsū) - Chúa Jesus
缺憾 (quēhàn) - Thiếu sót, điều thiếu vắng
愚人节
改革 (gǎigé) - Cải cách, cải biến 开放 (kāifàng) - Mở cửa, mở ra, mở
cửa
派 (pài) - Phái, dòng, nhóm
现象 (xiànxiàng) - Hiện tượng, biểu hiện
人士 (rénshì) - Người, cá nhân

相当 (xiāngdāng) - Tương đương, tương 宗教 (zōngjiào) - Tôn giáo


xứng
心态 (xīntài) - Tâm trạng, tâm lý, tư duy
范围 (fànwéi) - Phạm vi, lĩnh vực
本身 (běnshēn) - Bản thân, chính mình
自由 (zìyóu) - Tự do, tự t do hành động
欢乐 (huānlè) - Vui vẻ, hạnh phúc
@Học tiếng Trung 跟我学中文
追求 (zhuīqiú) - Sự theo đuổi, sự tìm kiếm
补偿 (bǔcháng) - Bồi thường, đền bù
逐渐 (zhújiàn) - Dần dần, từ từ, dần dần
赠送 (zèngsòng) - Tặng, biếu
造成 (zàochéng) - Gây ra, tạo thành, tạo
ra 起源 (qǐyuán) - Nguồn gốc, xuất phát
交替 (jiāotì) - Thay phiên nhau, xen kẽ điểm

出人意料 (chū rén yìliào) - Không ai mong 戏弄 (xìnòng) - Trêu đùa, chọc ghẹo
đợi, ngoài dự tính, bất ngờ
改用 (gǎiyòng) - Sử dụng lại, thay đổi
嘲弄 (cháonòng) - Chế nhạo, trêu chọc sử dụng
@Học tiếng Trung 跟我学中文
守旧 (shǒujiù) - Bảo thủ, giữ vững truyền 新派 (xīnpài) - Phong cách mới, trường
thống cũ phái mới

守旧派 (shǒujiù pài) - Người bảo thủ, 民众 (mínzhòng) - Công chúng, dân
người theo truyền thống cũ chúng

恶作剧 (èzuòjù) - Trò đùa ác ý, trò chơi 无伤大雅 (wú shāng dàyǎ) - Không có
tinh quái
gì nghiêm trọng, không quan trọng lắm
礼品 (lǐpǐn) - Quà, quà tặng 犹太人 (yóutàirén) - Người Do Thái

You might also like